Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1129/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 08/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật bộ danh mục thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.
2. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ HOÀN TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (30 TTHC) |
Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
|
|
I.1 Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC): |
|
|
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
3. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
4. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
|
I.2 Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19 TTHC): |
|
|
6. |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
|
|
7. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
8. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
|
9. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
10. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
11. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
12. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
17. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
18. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
19. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
20. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
21. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
22. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
23. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
24. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
I.3 Đầu tư xây dựng (04 TTHC): |
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
|
25. |
Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
|
26. |
Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
27. |
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
28. |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
|
|
|
I.4 Thủ tục hành chính liên thông (02 TTHC): |
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
|
29. |
Liên thông Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - Đăng ký mã số thuế |
|
|
30. |
Liên thông Đăng ký hợp tác xã - Đăng ký mã số thuế |
|
|
II |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (18 TTHC) |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh |
|
|
II.1 Tài chính đầu tư (04 TTHC): |
|
|
31. |
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
|
32. |
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
|
33. |
Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị của UBND cấp huyện |
|
|
34. |
Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị |
|
|
|
II.2 Quản lý Tài sản công (14 TTHC): |
|
|
35. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
|
36. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
37. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
38. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
|
|
39. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
40. |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
|
41. |
Quyết định bán tài sản công |
|
|
42. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
|
43. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
|
44. |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
|
45. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
|
46. |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
|
47. |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
|
48. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (45 TTHC) |
|
|
|
III.1 Đất đai (32 TTHC): |
|
|
|
a) TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (07 TTHC): |
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
|
49. |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
50. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
51. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
52. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
53. |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
54. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
55. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
|
|
b) TTHC thuộc thẩm quyền của CN. Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (25 TTHC): |
TTHC một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến CN. VPĐKĐĐ cấp huyện và đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
56. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
57. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
58. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
59. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
60. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
61. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
62. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
|
63. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
64. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
65. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
66. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
67. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
68. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
69. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
70. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
71. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
72. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
73. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
|
74. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở |
|
|
75. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
76. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
|
77. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
78. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
79. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
80. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
III.2 Môi trường (02 TTHC): |
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
|
81. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
82. |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
|
|
III.3 Tài nguyên nước (02 TTHC): |
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
|
83. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
|
84. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
|
|
III.4 Giao dịch bảo đảm (09 TTHC): |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
|
85. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
86. |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
87. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
|
88. |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
|
89. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|
90. |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
91. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
92. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (16 TTHC) |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh |
|
|
IV.1 Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC): |
|
|
93. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
|
|
|
IV.2 Hoạt động xây dựng (07 TTHC): |
|
|
94. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ) |
|
|
95. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
|
96. |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
|
97. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
98. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|
99. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
100. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế ban vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
|
|
IV.3 Quy hoạch (08 TTHC): |
|
|
101. |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
|
102. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
103. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
104. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
|
105. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
106. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
107. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
|
108. |
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng |
|
|
V |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (32 TTHC) |
Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
|
|
V.1 Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC): |
|
|
109. |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
|
110. |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
|
|
V.2 Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC): |
|
|
111 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
|
|
V.3 Bồi thường nhà nước (01 TTHC): |
|
|
112. |
Thủ tục phục hồi danh dự |
|
|
113. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
|
V.4 Chứng thực (12 TTHC): |
|
|
114. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
115. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
116. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
117. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
|
|
118. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
119. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
120. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
121. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
122. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
123. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
124. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
125. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
|
V.5 Hộ tịch (16 TTHC): |
|
|
126. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
127. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
128. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
129. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
130. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
131. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
132. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
133. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
134. |
Ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
135. |
Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
136. |
Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
|
137. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
138. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
139. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
140. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
141. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
|
VI |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (35 TTHC) |
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh |
|
|
VI.1 Công chức, viên chức (02 TTHC): |
|
|
142. |
Thủ tục tuyển dụng viên chức |
|
|
143. |
Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã |
|
|
|
VI.2 Tổ chức, biên chế (02 TTHC): |
|
|
144. |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
145. |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
VI.3 Hội, tổ chức phi chính phủ (17 TTHC): |
|
|
146. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố |
|
|
147. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
148. |
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
149. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xạ, phường, thị trấn |
|
|
150. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
151. |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
152. |
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
153. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
154. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
155. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
156. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
157. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
158. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
159. |
Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
160. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
161. |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
162. |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
|
VI.4 Thi đua - Khen thưởng (06 TTHC): |
|
|
163. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
164. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến |
|
|
165. |
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
166. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
167. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
168. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
|
|
VI.5 Tôn giáo (08 TTHC): |
|
|
169. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
170. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
171. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
172. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
173. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
174. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
175. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
176. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (26 TTHC) |
Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh |
|
|
VII.1 Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC): |
|
Có 07 TTHC không đưa vào Trung tâm HCC cấp huyện, bao gồm: 01 TTHC thuộc lĩnh vực An toàn lao động; 02 TTHC thuộc lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; 01 TTHC thuộc lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm XH; 03 TTHC thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội. * Lý do: 04 TTHC trực tiếp thực hiện tại cơ sở; 02 TTHC thanh toán chi phí trực tiếp tại Phòng LĐ-TB- XH; 01 TTHC chỉ cần gửi bản đăng ký đến Phòng LĐ-TB-XH. |
177. |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
|
|
178. |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
|
|
179. |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
VII.2 Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 TTHC): |
|
|
180. |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
|
|
VII.3 Bảo trợ xã hội (16 TTHC): |
|
|
181. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
182. |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
183. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
184. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
185. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
186. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
187. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
188. |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
189. |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
190. |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
191. |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
|
192. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
|
193. |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
194. |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
195. |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
196. |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
VII.4 Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC): |
|
|
197. |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
198. |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
199. |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
200. |
Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm bảo trợ xã hội |
|
|
|
VII.5 Người có công (02 TTHC): |
|
|
201. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
202. |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
|
VII.6 TTHC liên thông trong lĩnh vực Người có công (15 TTHC): |
|
|
203. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
204. |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
205. |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
206. |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
207. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
208. |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
209. |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
210. |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
|
211. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
212. |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
213. |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
214. |
Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
|
215. |
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” |
|
|
216. |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
|
217. |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO (17 TTHC) |
Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
|
|
VIII.1 Văn hóa cơ sở (10 TTHC): |
|
|
218. |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|
|
219. |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
220. |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
|
221. |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
222. |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
223. |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
224. |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
225. |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
226. |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
|
|
227. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
|
|
VIII.2 Thư viện (01 TTHC): |
|
|
228. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản) |
|
|
|
VIII.3 Gia đình (06 TTHC): |
|
|
229. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
230. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
231. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
232. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
233. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
234. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
IX |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (22 TTHC) |
|
|
|
IX.1 An toàn thực phẩm (05 TTHC): |
|
|
235. |
Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc) |
|
|
236. |
Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc) |
|
|
237. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm |
|
|
238. |
Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
239. |
Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
IX.2 Lưu thông hàng hóa (12 TTHC): |
|
|
240. |
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
|
241. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
|
242. |
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
|
|
243. |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
244. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
245. |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
246. |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
247. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
248. |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
249. |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
250. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
251. |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
IX.3 Kinh doanh Khí (03 TTHC): |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh |
|
252. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
253. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
254. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
|
IX.4 Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC): |
|
|
255. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
256. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
X |
LĨNH VỰC Y TẾ (02 TTHC) |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 16/3/2019 của UBND tỉnh |
|
|
X.1 An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (02 TTHC): |
|
|
257. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
|
258. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
|
XI |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (34 TTHC) |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh |
|
259. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
260. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
261. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
262. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
263. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
264. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
265. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
266. |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
267. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
268. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
269. |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
|
270. |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
|
271. |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
272. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
|
273. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
274. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
275. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
276. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
277. |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
278. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
|
279. |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
280. |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
281. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
|
|
282. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
283. |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
284. |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
|
|
285. |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
|
|
286. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
287. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
288. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
289. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
290. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
291. |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
|
|
292. |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo trong độ tuổi năm tuổi |
|
|
XII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (20 TTHC) |
|
|
|
XII.1 Thủy lợi (05 TTHC): |
- Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh; |
|
293. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
||
294. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
||
295. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
||
296. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
||
297. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
||
|
XII.2 Lâm nghiệp (04 TTHC): |
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
|
298. |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
||
299. |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
||
300. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh |
|
|
XII.3 Phát triển Nông thôn (06 TTHC): |
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
|
301. |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
|
302. |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
|
|
303. |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
304. |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
305. |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
306. |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh |
|
|
XII.4 Khuyến nông (01 TTHC): |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh |
|
307. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
|
XII.5 Thủ tục hành chính liên thông (04 TTHC): |
|
|
308. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) |
TTHC liên thông, Thẩm quyền UBND tỉnh |
|
309. |
Công nhận làng nghề |
||
310. |
Công nhận nghề truyền thống |
||
311. |
Công nhận làng nghề truyền thống |
||
XIII |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC) |
Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
|
|
XIII.1 Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04): |
|
|
312. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
313 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
314. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
315. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
XIII.2 Xuất bản (02 TTHC): |
|
|
316. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
317. |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
XIV |
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC) |
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh |
|
|
XIV.1 TTHC liên thông trong lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC): |
|
|
318. |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
TTHC một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh |
|
319. |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
TỔNG CỘNG : Có 15 lĩnh vực cấp HUYỆN với 319 TTHC; bao gồm các lĩnh vực sau:
Stt |
TÊN LĨNH VỰC |
Số lượng TTHC |
TTHC liên thông |
1 |
Kế hoạch & Đầu tư |
30 |
02 TTHC liên thông về đăng ký hộ KD, HTX và đăng ký mã số thuế |
2 |
Tài chính |
18 |
|
3 |
Tài nguyên và Môi trường |
45 |
Có 25 TTHC liên thông trong lĩnh vực đất đai từ UBND cấp xã đến CN. Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Xây dựng |
16 |
|
5 |
Tư pháp |
32 |
|
6 |
Nội vụ |
35 |
|
7 |
Lao động - TB- XH |
26 |
Có 15 TTHC liên thông trong Nhóm lĩnh vực Người có công |
5 |
Văn hóa & Thể thao |
17 |
|
9 |
Công Thương |
18 |
|
10 |
Y tế |
02 |
|
11 |
Giáo dục và Đào tạo |
34 |
|
12 |
Nông nghiệp và PTNT |
20 |
04 TTHC liên thông, thẩm quyền UBND tỉnh |
13 |
Thông tin và Truyền thông |
06 |
|
14 |
Dân tộc |
02 |
02 TTHC liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh (Áp dụng đối với các địa phương cấp huyện nơi có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống) |
15 |
Giao thông Vận tải |
0 |
|
16 |
Khoa học và Công nghệ |
0 |
|
17 |
Ngoại vụ |
0 |
|
18 |
Du lịch |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG: |
319 |
|
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hành nghề trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước và chống ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển thể dục, thể thao quần chúng tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi/bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính “cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2587/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giài quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2020 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông cấp tiểu học tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm học 2020-2021 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu cho các ngành Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Du lịch và một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 25/03/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030, trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc Lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 36-KL/TW về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên thôn, khu phố (khóm) thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, phường trên địa bàn Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 686/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 686/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 1420/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2019 về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Đăng ký kinh doanh và cơ quan Thuế cấp huyện về đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã và đăng ký mã số thuế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp huyện Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 quy định về kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị trong hệ thống chính trị tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thuận Thành giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác trực phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xã hội hóa hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2023, định hướng đến 2030 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về thủy điện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tỉnh Trà Vinh năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 37/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 10/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố 41 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực luật sư, công chứng, chứng thực, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch chung đô thị Finôm - Thạnh Mỹ đến năm 2035 Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh năm 2017 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã văn hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 706/QĐ-UBND về xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2017 Đề án phát triển kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 707/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2017, định hướng đến năm 2020 theo Nghị quyết 19-2017/NQ-CP Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch tại Khu du lịch Bãi Dài, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Tiếp công dân thành phố Hà Nội Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về mức chi hỗ trợ cho tổ chức, doanh nghiệp theo Chương trình “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về phân hạng Chợ Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì và bổ sung vào Quyết định 4176/QĐ-UBND phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 518/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2017 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 về quy định đối với việc rút kinh phí bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Định Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách cấp phát miễn phí công báo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 10/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 2580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Hà Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại; tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án nhiệm vụ, giải pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh, giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cải tạo, chỉnh trang phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhà văn hóa tiểu khu và lô đất dự phòng thuộc Đồ án Quy hoạch phân lô khu đất ở khu vực từ bến xe chợ Ga đến đường Hữu Nghị, phường Nam Lý, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 63 lô đất tại Khu D6, D7, E6, E7 thuộc đường Suối Bạc 3, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Khu nghỉ dưỡng An Bình Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1466/QĐ-UBND về giao dự toán kinh phí sự nghiệp Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2016-2017 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 686/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính mới liên quan đến việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển lĩnh vực xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Sơn Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 395/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch mạng lưới địa điểm kinh doanh vật liệu xây dựng tại thị xã, thị trấn trong tỉnh An Giang Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020" Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt phương án tổ chức các kỳ thi, xét tốt nghiệp và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng, mở rộng thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành công trình: Nhà 12 phòng học trường THPT Lục Ngạn số 1 Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 3027/2009/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch công tác triển khai khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm chế biến và giao dịch Điều Hapro - Bình Phước, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Hệ số nhân công đối với các huyện thuộc Vùng IV của Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Đề án phát triển đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương dự toán dự án: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn lây nhiễm tại cơ sở y tế trên địa bàn các huyện và thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành tính đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về y tế Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung kinh phí hoạt động cho Văn phòng điều phối Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 686/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp vụ Hè năm 2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc tổng thể đô thị thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình Cầu khóm 2, thị trấn Tiểu Cần nối liền ấp Sóc Tre, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2014 phân công các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận quản lý nhà nước đối với các Hội cấp tỉnh Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách các đơn vị tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Thông báo 322/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải - Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tại cuộc họp lần thứ XI Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác giáo dục quốc phòng - an ninh năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 về chỉ giới đường đỏ (lộ giới) tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm; Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm; Ban Chỉ đạo thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Bắc Giang thành Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 10/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2262/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND công bố giá bình quân các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý IV năm 2013 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 cấp kinh phí ngân sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên; thẻ bảo hiểm y tế đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo năm 2012 cho cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ Điểm c Khoản 3 của Chỉ thị 08/2013/CT-UBND tăng cường biện pháp phòng chống dịch cúm gia cầm Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết "Nhà máy sản xuất phụ kiện cho điện thoại di động, xe ô tô và thiết bị điện tử" Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1829/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai Chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2013 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế được áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 về đổi tên Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh thành Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Điện Bàn Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn, thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật thành phố Hà Nội Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Giám định tư pháp Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 170/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 447/QĐ-UBND công nhận giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người đang sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công cách mạng trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 37/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh và Dự toán ngân sách địa phương năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2013 Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định số 2587/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tổng hợp tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển báo chí, phát thanh, truyền hình, in ấn, xuất bản và phát hành đến năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2011 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Quyết định 2831/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển văn hoá nông thôn đến năm 2015 định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2010 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hằng năm đối với sở, ngành, huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2010 quy định mẫu biểu để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh chế độ trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31/12/2009 Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2009 về mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí lưu giữ phương tiện thuỷ bị tạm giữ do vi phạm hành chính Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2015, định hướng 2020 Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 03/07/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh giá và hình thức giá hợp đồng trọn gói, hình thức giá hợp đồng theo đơn giá cố định thành hình thức hợp đồng theo giá điều chỉnh do giá vật liệu xây dựng biến động do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại xã, phường, thị trấn, tỉnh Trà Vinh theo Nghị định 159/2005/NĐ-CP Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế văn hoá công sở tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch cấp nước sinh hoạt cho xã có bản đặc biệt khó khăn đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2006 về giá cước vận chuyển, trung chuyển, bốc dỡ hàng hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt phương án bồi thường khi thu hồi đất để xây dựng trụ sở làm việc Ban QLDA công trình công cộng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện kiểm tra việc chỉ đạo và chấp hành pháp luật về trật tự ATGT-TTCC trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 23/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006