Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 120/TTr-KCN ngày 07/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 747 /QĐ-UBND ngày 21 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (38 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam ( 26 TTHC) |
|||||||||
1 |
BKH- BTN- 271982 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
65 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
2 |
BKH- BTN- 271984 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
3 |
BKH- BTN- 271986 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
4 |
BKH- BTN- 271988 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
5 |
BKH- BTN- 271990 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 65 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
6 |
BKH- BTN- 271992 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
7 |
BKH- BTN- 271994 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
8 |
BKH- BTN- 271996 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
9 |
BKH- BTN- 271998 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,... |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
10 |
BKH- BTN- 272000 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày; - Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 38 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 60 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,….(tùy thuộc vào thẩm quyền cơ quan quyết định chủ trương đầu tư) |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
11 |
BKH- BTN- 272002 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
12 |
BKH- BTN- 272004 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
13 |
BKH- BTN- 272006 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
14 |
BKH- BTN- 272008 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
15 |
BKH- BTN- 272010 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
|
16 |
BKH- BTN- 272012 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
17 |
BKH- BTN- 272014 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
18 |
BKH- BTN- 272016 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
19 |
BKH- BTN- 272018 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
20 |
BKH- BTN- 272020 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
21 |
BKH- BTN- 272022 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
22 |
BKH- BTN- 272024 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Theo từng nội dung thông tin được cung cấp. |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
|
23 |
BKH- BTN- 272026 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
24 |
BKH- BTN- 272028 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
50 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
25 |
BKH- BTN- 262029 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
- Dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư: 43 ngày. - Dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư: 48 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
26 |
BKH- BTN- 272030 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
23 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT. |
|
II. Lĩnh Thương mại Quốc tế (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
BTN- 261960 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
2 |
BTN- 261961 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
3 |
BTN- 261963 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
4 |
BTN- 261970 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
5 |
BTN- 261971 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương. |
|
III. Lĩnh vực Xây dựng ( 07 TTHC) |
|||||||||
1 |
BXD- BTN- 263400 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
120.000 đồng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BXD- BTN- 263413 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BXD- BTN- 263412 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
12.000 đồng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 |
BXD- BTN- 263414 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
120.000 đồng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
5 |
BXD- BTN- 263415 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
120.000 đồng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
6 |
BXD- BTN- 263401 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
7 |
BTN- 261779 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
10 ngày (kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của BXD. - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG NHƯNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CẤP TỈNH (01 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu ( 01 TTHC) |
|||||||||
1 |
BCT- 275313 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
08 giờ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN |
Mức độ 4 |
Không |
Không |
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT- BCT ngày 03/4/2018 của Bộ Công Thương. |
|
Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 53/2017/NĐ-CP quy định các giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Nhà nước đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai; chức năng nhiệm vụ, quyền hạn về lao động, người có công và xã hội của phòng Lao động- Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định cấp độ lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, thời gian được nâng bậc lương trước thời hạn và thứ tự ưu tiên xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung về hướng dẫn, quy định thực hiện chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Quyết định 67/2014/QĐ-UBND và 09/2016/QĐ-UBND, thực hiện Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND thu hồi và bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và Quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm, học thêm Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn thành phố Sơn La Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ sáng kiến theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, việc quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010