Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 29/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 04/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2015/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC.
Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Tiền Giang
A/ ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Số TT |
Mã hiệu |
Cấu trúc |
Số tầng |
Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng) |
|||||||
Móng cột |
kèo, dầm, sàn |
Vách |
Mái |
Nền |
Trần |
Khu phụ |
Nhà XD độc lập |
Ghi chú |
|||
|
Nhà tạm |
Gỗ tạp |
Gỗ tạp |
Lá |
Lá |
Đất |
|
|
Trệt |
510,000 |
|
1 |
bkc A1 |
Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn |
Gỗ |
Tường lửng hoặc ván |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
1,400,000 |
|
2 |
bkc A2 |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
1,820,000 |
||
3 |
bkc A3 |
Cột, móng gạch |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
2,590,000 |
|
4 |
KC C1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
3,420,000 |
- Ngói 22-24viên/m2 - Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần - Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang, và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng |
5 |
KC C2 |
Bê tông |
hoặc gỗ |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
3,930,000 |
|
6 |
KC C3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
4,210,000 |
|
7 |
KC B1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,340,000 |
|
8 |
KC B2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,670,000 |
|
9 |
KC B3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4,690,000 |
|
10 |
KC A1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
4,600,000 |
|
11 |
KC A2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
4,950,000 |
|
12 |
KC A3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
4-5 tầng |
5,130,000 |
|
13 |
KC A4 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
5,490,000 |
||
14 |
ĐB |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông, Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
>5tầng hoặc biệt thự |
5,990,000 |
B/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT |
Tên hạng mục |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Nhà tắm |
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20% |
|
|
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại |
|
|
||
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá |
m2XD |
277,000 |
||
Hầm tự hoại xây gạch |
m3 |
1,500,000 |
||
Hầm tự hoại BTĐS |
m3 |
1,850,000 |
||
2 |
Mái che |
Nền đất, mái lá |
m2XD |
105,000 |
Nền đất, mái tôn |
m2XD |
245,000 |
||
Nền xi măng, mái tôn |
m2XD |
385,000 |
||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách) |
m2XD |
420,000 |
||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lững hoặc vách tole |
m2XD |
700,000 |
||
3 |
Chuồng trại (chăn nuôi) |
Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái lá, nền xi măng |
m2XD |
370,000 |
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng |
m2XD |
320,000 |
||
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng |
m2XD |
460,000 |
||
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng |
m2XD |
235,000 |
||
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm |
m2XD |
95,000 |
||
4 |
Hàng rào |
Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
360,000 |
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
495,000 |
||
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
440,000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
575,000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ) |
m2 |
850,000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ) |
m2 |
905,000 |
||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40 |
m2 |
370,000 |
||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách |
m2 |
400,000 |
||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp |
m2 |
370,000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai |
m2 |
225,000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
85,000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 |
m2 |
190,000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời) |
m2 |
55,000 |
||
Móng cột gỗ, kẽm gai |
m2 |
115,000 |
||
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
45,000 |
||
Móng cột gỗ, lưới B40 |
m2 |
120,000 |
||
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời) |
m2 |
40,000 |
||
Nếu tường rào không tô giảm 58.000đ/m2 /một mặt |
|
|
||
5 |
Cổng rào |
Cổng rào cửa khung sắt lưới B40 |
m2 |
290,000 |
Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
1,700,000 |
||
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
1,200,000 |
||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
1,300,000 |
||
Cổng rào trụ BTCT 200x200 ; cửa cổng khung sắt lưới B40 |
m2 |
940,000 |
||
Cổng rào trụ gạch 200x200 ; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
770,000 |
||
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT ; cửa gỗ |
m2 |
460,000 |
||
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40 |
m2 |
210,000 |
||
Nếu cổng rào trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so đơn giá |
|
|
||
6 |
Hồ nước |
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ |
m3 |
1,300,000 |
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT |
m3 |
1,570,000 |
||
Móng BTCT, không có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT |
m3 |
1,260,000 |
||
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên). |
|
|
||
Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường hợp giải tỏa trắng phải di dời đi nơi khác) |
m3 |
460,000 |
||
Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên |
|
|
||
7 |
Giếng nước sinh hoạt nông thôn |
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng) |
cái |
4,140,000 |
Giếng nước tầng sâu (ông D60) |
m khoan |
280,000 |
||
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 280.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm. Moteur, nền giếng láng xi măng |
|
- |
||
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư) |
m dài |
9,000 |
||
8 |
Cầu giao thông nông thôn Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà) |
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT) |
m2/mặt cầu |
5,070,000 |
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ) |
m2/mặt cầu |
2,670,000 |
||
Trụ, đà, mặt gỗ..: |
|
|
||
- Diện tích mặt cầu >10m2 |
m2/mặt cầu |
1,670,000 |
||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 |
m2/mặt cầu |
1,010,000 |
||
- Diện tích mặt cầu <=5m2 |
m2/mặt cầu |
590,000 |
||
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách) |
|
|
||
- Diện tích mặt cầu >10m2 |
m2/mặt cầu |
2,430,000 |
||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 |
m2/mặt cầu |
1,760,000 |
||
- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2 |
m2/mặt cầu |
1,260,000 |
||
- Diện tích mặt cầu <=2m2 |
m2/mặt cầu |
840,000 |
||
Bề rộng mặt cầu <=30cm |
m2/mặt cầu |
590,000 |
||
9 |
Bờ kè |
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày <10 cm) |
m2 |
1,850,000 |
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày 10 cm) |
m2 |
2,190,000 |
||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày >10 cm - <= 15cm) |
m2 |
2,740,000 |
||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày >15 cm - 20cm) |
m2 |
3,285,000 |
||
Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm ) |
m2 |
550,000 |
||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm) |
m2 |
1,755,000 |
||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm) |
m2 |
1,970,000 |
||
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm) |
m2 |
1,500,000 |
||
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm... |
m2 |
160,000 |
||
Bàn thông thiên gỗ |
cái |
70,000 |
||
Bàn thông thiên BT |
cái |
130,000 |
||
10 |
Hỗ trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác |
Miếu thờ loại nhỏ |
cái |
320,000 |
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m |
cái |
900,000 |
||
Kim tỉnh |
cái |
3,000,000 |
||
Mã đất (> 4 năm) |
cái |
4,690,000 |
||
Mã đất (< = 4 năm) |
cái |
5,870,000 |
||
Mã đất có núm đá, xi măng tăng 300.000 đồng/ cái |
|
|
||
Mã đá, xi măng (> 4 năm) |
cái |
6,700,000 |
||
Mã đá, xi măng (<= 4 năm) |
cái |
8,000,000 |
||
Mã đá, xi măng có ốp gạch men tăng 920.000 đồng/ cái |
|
|
||
(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng....) |
|
|
||
11 |
Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ |
Ống cống BTCT D200 |
m |
200,000 |
Ống cống BTCT D300 |
m |
250,000 |
||
Ống cống BTCT D400 |
m |
300,000 |
||
Ống cống BTCT D500 |
m |
400,000 |
||
Ống cống BTCT D600 |
m |
450,000 |
||
Ống cống BTCT D800 |
m |
700,000 |
||
Ống cống BTCT D1000 |
m |
1,000,000 |
||
Ống nhựa các loại D21 |
m |
6,200 |
||
Ống nhựa các loại D27 |
m |
8,800 |
||
Ống nhựa các loại D33 |
m |
12,300 |
||
Ống nhựa các loại D42 |
m |
16,400 |
||
Ống nhựa các loại D49 |
m |
21,400 |
||
Ống nhựa các loại D60 |
m |
22,600 |
||
Ống nhựa các loại D90 |
m |
48,800 |
||
Ống nhựa các loại D100-114 |
m |
68,800 |
||
Ống nhựa các loại D150-168 |
m |
135,000 |
||
Ống nhựa các loại D200-220 |
m |
210,000 |
||
Ống nhựa các loại D250-280 |
m |
280,000 |
||
Ống nhựa các loại D300-325 |
m |
350,000 |
||
12 |
Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. |
Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng) |
cái |
1,200,000 |
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
400,000 |
||
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng) |
cái |
600,000 |
||
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
300,000 |
||
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng) |
cái |
1,200,000 |
||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng) |
cái |
600,000 |
||
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
400,000 |
||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
300,000 |
||
Di dời trụ điện cao >=5m |
trụ |
500,000 |
||
Di dời trụ điện cao <5m |
trụ |
300,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
500,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
700,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
900,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
1,200,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa.. <=1m3 (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
300,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
400,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
500,000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
700,000 |
||
Bàn bi da (di dời) |
cái |
300,000 |
||
+ Điện thoại bàn (có dây) |
cái |
50,000 |
||
+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông |
cây |
100,000 |
||
+ An ten tivi cột chống ống sắt STK |
cây |
300,000 |
||
+ Máy lạnh |
bộ |
500,000 |
||
+ Hệ thống mạng, Intrenet |
bộ |
50,000 |
||
+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số) |
bộ |
100,000 |
||
+ Truyền hình cáp KTS (dây) |
bộ |
200,000 |
||
C/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở |
||||
1 |
Cột hoặc kèo |
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm) |
m2XD |
110,000 |
Cột BTĐS 100x100 |
m |
110,000 |
||
Cột BTĐS 120x120 |
m |
125,000 |
||
Cột BTĐS 150x150 |
m |
160,000 |
||
Cột BTĐS 200x200 |
m |
220,000 |
||
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại |
|
|
||
Móng BTCT |
m3 |
3,600,000 |
||
Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ |
m3 |
6,200,000 |
||
Sàn mái BTCT đổ tại chỗ |
m3 |
5,400,000 |
||
2 |
Vách |
Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (") |
m2XD |
110,000 |
Vách lá so với vách tre và ngược lại (") |
m2XD |
46,000 |
||
Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (") |
m2XD |
530,000 |
||
Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (") |
m2XD |
420,000 |
||
Vách lá |
m2 |
75,000 |
||
Vách tre |
m2 |
110,000 |
||
Vách ván |
m2 |
225,000 |
||
Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt |
m2 |
95,000 |
||
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt |
m2 |
225,000 |
||
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75 |
m2 |
58,000 |
||
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu |
m2 |
12,000 |
||
Bả mastic vào tường |
m2 |
25,000 |
||
Sơn nước (không tính bả) |
m2 |
32,000 |
||
3 |
Mái |
Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương) |
m2 mái |
170,000 |
Mái lá so với mái Fibro xi măng |
m2 mái |
107,000 |
||
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2 |
m2 mái |
437,000 |
||
Mái tôn so với mái Fibro xi măng |
m2 mái |
63,000 |
||
|
|
Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2 |
m2 mái |
270,000 |
Mái tôn so với mái BTCT |
m2 mái |
790,000 |
||
5 |
Nền |
Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm |
m2 mái |
230,000 |
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm) |
m2 |
500,000 |
||
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ) |
m2 |
275,000 |
||
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phôi ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm) |
m2 |
128,000 |
||
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm) |
m2 |
150,000 |
||
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất) |
m2 |
142,000 |
||
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton) |
m2 |
32,000 |
||
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150) |
m2 |
140,000 |
||
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn |
m2 |
98,000 |
||
Nền gạch tàu có lót vữa xi măng |
m2 |
120,000 |
||
Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng |
m2 |
85,000 |
||
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BTnền) |
m2 |
400,000 |
||
Láng nền xi măng dày 2 cm |
m2 |
36,000 |
||
Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150 |
m2 |
115,000 |
||
+ Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời) |
m2 |
50,000 |
||
+ Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời) |
m2 |
50,000 |
||
6 |
Một số kết cấu khác |
Nhà có trần được cộng thêm: |
|
|
+ Nhà có trần mút, xốp |
m2 trần |
70,000 |
||
+ Nhà có trần nhựa |
m2 trần |
110,000 |
||
+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi) |
m2 trần |
140,000 |
||
+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm+sơn) |
m2 trần |
150,000 |
||
+ Nhà có trần nhôm |
m2 trần |
450,000 |
||
Nhà có ốp gạch được cộng thêm |
|
|
||
+ Gạch ceramic 5x23 |
m2 ốp tường |
230,000 |
||
+ Gạch ceramic 200x250 |
m2 ốp tường |
150,000 |
||
+ Gạch ceramic 250x400 |
m2 ốp tường |
160,000 |
||
+ Gạch ceramic 300x450 |
m2 ốp tường |
180,000 |
||
Nhà nền lát gạch được cộng thêm |
|
|
||
+ Gạch bông 200x200 |
m2 lát gạch |
110,000 |
||
+ Gạch ceramic 250x250, 300x300 |
m2 lát gạch |
140,000 |
||
+ Gạch ceramic 400x400 |
m2 lát gạch |
170,000 |
||
+ Gạch ceramic 500x500 |
m2 lát gạch |
270,000 |
||
+ Gạch ceramic 600x600 |
m2 lát gạch |
280,000 |
||
Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc căn cứ chứng từ hoá đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng... |
|
|
||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ |
% |
5 |
||
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ |
% |
5 |
||
Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3 |
% |
5 |
||
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại |
% |
12.5 |
||
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại |
% |
10 |
||
Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại |
% |
5 |
||
Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại |
% |
20 |
||
Nhà cấp loại BCK, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại |
% |
5 |
||
Đối với nhà có gác gỗ: + Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Gác gỗ lửng (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại |
||||
** Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1. Đối với nhà sàn: + Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 150.000 đ/m2 SD |
||||
- Sàn gỗ ván được cộng thêm 95.000 đồng /m2 |
||||
|
Một số kết cấu khác |
- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 155.000 đồng /m2 - Sàn BTCT được cộng thêm 385.000 đồng /m2 + Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại - Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà có tường xây tô không quét vôi giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1 - ĐB nếu quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại |
Ghi chú:
Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán... đều được bồi thường 100% đơn giá không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột)
Cấu trúc nhà có ốp lát gạch, đá các loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế. Giá vật liệu được xác định theo quy cách, chủng loại, thương hiệu. Đã xây dựng phù hợp với giá thị trường khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá
Đối với nhà có cấp loại KCC1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ôvăng, sênô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2009/CT-UBND và 12/2012/CT-UBND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công, viên chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014