Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La
Số hiệu: 38/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lò Mai Kiên
Ngày ban hành: 31/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2014/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 883/TTr-TC ngày 24 tháng 12 năm 2014; Báo cáo số 288/BC-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có 11 Phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh ;
- Vụ pháp chế- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 80b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Mai Kiên

 

Phụ biểu số 01

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 90.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 75.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 60.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 35.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 30.000

2

Dãy kiốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 80.000

3

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A.(Hàng thịt lợn, thịt bò)Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 80.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

3.2

Khu B. (Hàng gà, chó, dê) Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

 80.000

 

Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

 50.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

 35.000

3.4

Khu D.(Hàng lòng lợn, lòng bò) Quầy loại D2

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại D3

Đ/m2/tháng

 35.000

3.5

Khu G.(Hàng Cá tươi sống) Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

 35.000

4.

Nhà hàng Cơm phở

Đ/m2/tháng

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 35.000

5.

Nhà hàng rau, củ, quả

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/quầy/tháng

 150.000

 

Quầy loại A2

Đ/quầy/tháng

 100.000

 

Quầy loại A3

Đ/quầy/tháng

 60.000

6

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 25.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 20.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên 

1

Hàng thức ăn chín

Đ/quầy/tháng

 10.000

2

Hàng giò chả

Đ/quầy/tháng

 8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/quầy/tháng

 5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/quầy/tháng

 5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác

Đ/quầy/tháng

 5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/tháng

 4.000

7

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/ngày

 3.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên 

1

Dãy kiốt trước nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

 120 000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

 35.000

3

Diện tích mái vẩy ( mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy kiốt + Phía trước và Hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

 60.000

3.2

Hàng khô 12 gian nhà ngoài

Đ/m2/tháng

 50.000

3.3

Hàng cơm phở

Đ/m2/tháng

 40.000

3.4

Phía sau nhà chợ chính + Quầy Ô Dũng(Nhà dân tự làm)

Đ/m2/tháng

 45.000

4

Nhà hàng TP khô ( 12 gian nhà ngoài )

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 40.000

5

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 40.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 60.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 45.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đ/m2/tháng

 45.000

8

Các quầy thuộc dãy kiốt công ty thương nghiệp tỉnh

Đ/m2/tháng

 55.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

 50.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 40.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

1

Hàng hoa

Đ/quầy/tháng

 5.000

2

Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/tháng

 5.000

3

Hàng giò chả, bún tươi

Đ/quầy/tháng

 5.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định.

Đ/quầy/tháng

 5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/tháng

 4.000

6

Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu

Đồng/ngày

 3.000

C

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đ/m2/tháng

 45.000

2

Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách).

Đ/m2/tháng

25.000

3

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đ/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi.

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đồng/cơ sở/ngày

 1.000

D

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đ/m2/tháng

 45.000

2

Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đ/m2/tháng

 40.000

3

Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đ/m2/tháng

 25.000

4

Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đ/m2/tháng

 15.000

II

 Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

 1.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)

Đ/m2/tháng

 30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

 40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

 20.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

F

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

I

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên 

1

Khu vực trong nhà mái che

đồng/ô

 (3 đến 5m2)/tháng

 110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

đồng/ô

 (3 đến 5 m2)/tháng

 85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau.

đồng/ô (<4m2)/tháng

 55.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che) 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

đồng/cơ sở

 (< 4m2)/ngày

 4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng)

đồng/cơ sở

 (<4m2)/ngày

 3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.

đồng/cơ sở/ngày

 1.000

G

CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8,9); KHU BỆNH VIỆN (TỔ 4,5) PHƯỜNG CHIỀNG LỀ 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên.

đồng/m2/tháng

 50.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi.

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

 

Phụ biểu số 02

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MƯỜNG LA

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

1

 Chợ khác

Đ/m2/tháng

90.000

 

Phụ biểu số 03

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SÔNG MÃ

(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống 

1

Sử dụng trong diện tích quy định

Đ/m2/tháng

50,000

2

Sử dụng ngoài diện tích quy định

Đ/m2/tháng

100,000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

1

Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

 

Phụ biểu số 04

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SỐP CỘP

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

1

Ki ốt dãy A (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 13)

Đ/m2/tháng

50.000

2

Ki ốt dãy B (từ ki ốt số 14 đến ki ốt số 28)

Đ/m2/tháng

60.000

3

Ki ốt dãy C, dãy D

Đ/m2/tháng

70.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

1

Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà ăn sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

10.000

3

Kinh doanh khác

 

 

a

Hộ kinh doanh khác cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

b

Hộ kinh doanh khác không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Phụ biểu số 05

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MỘC CHÂU

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

1

 Chợ loại II

Đ/m2/tháng

125.000

2

 Chợ loại III

Đ/m2/tháng

125.000

 

Phụ biểu số 06

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN VÂN HỒ

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

1

Chợ loại II, loại III

Đ/m2/tháng

90.000

2

Chợ khác

Đ/m2/tháng

80.000

 

Phụ biểu số 07

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN THUẬN CHÂU

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

 

 

I

CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

1

 Chợ Thị trấn 

 

 

 

1.1

 Điểm kinh doanh cố định

 

 

 

a

 Nhà chợ chính

 

 

 

 

 Quầy loại 1

m2/tháng

 55.000

 

 

 Quầy loại 2

m2/tháng

 45.000

 

 

 Quầy loại 3

m2/tháng

 35.000

 

 

 Quầy loại 4

m2/tháng

 30.000

 

b

 Nhà bán hàng tươi sống (giết mổ cá, gà và hàng thịt)

m2/tháng

 35.000

 

c

 Nhà sắt cũ

m2/tháng

 35.000

 

d

 Nhà sắt mới

 

 

 

 

 Loại 1

m2/tháng

 40.000

 

 

 Loại 2

m2/tháng

 35.000

 

1.2

 Điểm kinh doanh không cố định

 

 

 

 

 Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả (trong nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

2

Chợ Tông Lạnh 

 

 

 

2.1

 Điểm kinh doanh cố định

 

 

 

 

 Quầy loại 1

m2/tháng

 60.000

 

 

 Quầy loại 2

m2/tháng

 50.000

 

 

 Quầy loại 3

m2/tháng

 40.000

 

 

 Quầy loại 4

m2/tháng

 30.000

 

2.2

 Điểm kinh doanh không cố định

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

II

CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)

 

1

Chợ Nậm Lầu

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

 

 Kinh doanh cá tươi

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

2

Chợ Mường Bám 

 

 

 

 

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

3

Chợ É Tòng 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

4

Chợ Co Mạ 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

5

Chợ Mường É 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

6

Chợ Muổi Nọi 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 7.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

7

Chợ Noong Lay 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

8

Chợ Mường Khiêng 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

9

Chợ Phổng Lập 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

 7.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5,000

 

10

Chợ Bó Mười 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

11

Chợ Bản lầm 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 8.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

 

 

 Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

12

Chợ Phổng Lái 

 

 

 

 

 Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

 Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

 

 Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 Hàng vải, hàng xén, hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

13

Chợ Chiềng Bôm 

 

 

 

 

Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

 10.000

 

 

Hàng cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

 7.000

 

 

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

 

 

Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

Hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

Hàng vải, hàng xén

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 08

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN PHÙ YÊN

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên doanh mục danh mục ô, quầy, ky ốt

Họ và tên chủ hộ đang kinh doanh

Ngành hàng đang kinh doanh

Diện tích
(m2/ô)

Đơn vị tỉnh

Đơn giá

Mức thu phí chợ

Thành tiền

Tổng số tiền tính cho mức giá theo NQ số 76/NQ-HĐND

Tổng cộng

 

 

 

 

 

131.690.000

A

Chợ TT

 

 

1,098.00

 

 

 

 

I

Tầng 1 nhà chợ chính

 

459.00

 

 

 

39.690.000

1

1

Phòng Bảo vệ

Bảo vệ

9.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

810.000

2

Từ ô số 2 đến ô số 14

Nguyễn Thị Phin

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

3

15

Trương Đăng Chinh

Hàng Tạp hóa

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

4

16,17,18

Đồng Thị Hải

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

5

19,20, 29,32,33

Nguyễn Văn Cầu

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

810.000

6

21, 22, 38

Nguyễn Thị Thủy

Hàng bông vải sợi

27.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

2.430.000

7

23, 24, 25, 26

Đặng Thị Bông

Hàng bông vải sợi

36.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

3.240.000

8

27,28, 50, 51

Đỗ Thị Hương

Hàng bông vải sợi

36.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

3.240.000

9

30.31

Lê Văn Bình

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

10

36, 37, 57, 58

Chu Thị Hạnh

Hàng bông vải sợi

36.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

3.240.000

11

42, 43, 44,45

Tạ Thị Ngân

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

810.000

12

46, 63, 72

Lê Thị Đông

Hàng bông vải sợi

27.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

2.430.000

13

48, 49

Đỗ Thị Hạnh

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

14

53, 54

Đinh Thị Hường

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

15

55, 68

Nguyễn Thị Hằng

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

16

56, 69

Nguyễn Thị Ngân

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

17

59, 60

Nguyễn Thị Nga

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

18

61, 62

Vũ Thị Mừng

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

 

19

65, 74

Đỗ Thị Cành

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

20

70, 71

Nguyễn Thị Khuyên

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

21

52, 73

Nguyễn Thị Sơn

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

810.000

22

34, 35, 47, 64, 66, 67

Nguyễn Thị Yên (Tích)

Hàng bông vải sợi

18.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

1.620.000

23

39, 40, 41

Đặng Văn Hùng

Hàng bông vải sợi

27.00

Đ/m2/tháng

 

90.000

2.430.000

II

TẦNG II NHÀ CHỢ CHÍNH

 

639.00

Đ/m2/tháng

 

 

 

1

Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

71

2

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

72

3

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

73

4

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

74

5

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

75

6

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

76

7

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

77

8

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

78

9

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

79

10

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

80

11

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

81

12

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

82

13

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

83

14

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

84

15

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

85

16

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

86

17

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

87

18

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

88

19

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

89

20

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

90

21

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

91

22

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

92

23

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

93

24

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

94

25

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

95

26

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

96

27

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

97

28

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

98

29

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

99

30

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

100

31

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

101

32

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

102

33

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

103

34

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

104

35

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

105

36

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

106

37

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

107

38

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

108

39

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

109

40

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

110

41

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

111

42

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

112

43

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

113

44

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

114

45

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

115

46

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

116

47

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

117

48

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

118

49

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

119

50

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

120

51

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

121

52

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

122

53

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

123

54

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

124

55

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

125

56

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

126

57

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

127

58

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

128

59

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

129

60

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

130

61

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

131

62

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

132

63

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

133

64

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

134

65

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

135

66

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

136

67

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

137

68

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

138

69

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

139

70

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

140

71

 

Hàng bông vải sợi

9.00

Đ/m2/tháng

 

60.000

540.000

III

Khu Nhà Tôn

 

 

Đ/m2/tháng

 

 

 

1

T1

Vũ Thị Chính

Hàng Hoa Quả

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

2

T2

Nguyễn Thị Thơm

Hàng Hoa Quả

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

3

T3

Hoàng Thị Thành

Hàng Hoa Quả

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

4

T4

Vũ Thị Huế

Hàng Hoa Quả

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

5

T5

Nguyễn Thị Sen

Hàng rau xanh

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

6

T6

Nguyễn Thị Thủy

Hàng rau xanh

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

7

T7

Nguyễn Thành Công

Hàng rau xanh

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

 

8

T8

Vũ Thị Thu Trang

Hàng rau xanh

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

9

T9

Nguyễn Thị Niên

Hàng Khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

10

T10

Nguyễn Minh Tiến

Hàng rau xanh

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

11

T11

Hoàng Thị Anh

Hàng rau xanh

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

12

T12

Nguyễn Thị Hải

Hàng rau xanh

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

13

T13

Lê Văn Hùng

Hàng rau xanh

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

14

T14

Đinh Thị Kim Cúc

Hàng rau xanh

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

15

T15

Nguyễn Thị Chính

Hàng Khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

16

T16

Nguyễn Thị Nội

Hàng Khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

17

T17

Nguyễn Thị Đón

Hàng Khô

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

18

T18

Nguyễn Thị Thúy Ngân

Hàng Khô

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

19

T19

Chử Thị Mai

Hàng Khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

20

T20

Nguyễn Thị Hà

Hàng Khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

21

T21

Phạm Thị Nhâm

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

22

T22

Nguyễn Thị Thơ

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

23

T23

Vi Thị Săm

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

24

T24

Đỗ Thị Động

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

25

T25

Lê Thị Vân

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

26

T26

Phạm Thị Sìu

Hàng giải khát

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

27

T27

Chu Thị Phượng

Quà sáng

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

28

T28

Phạm Thị Chi

Quà sáng

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

29

T29

Nguyễn Thị Ấm

Quà sáng

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

30

T30

An Thị Hiền

Quà sáng

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

31

T31

Đinh Thị Thương

Quà sáng

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

32

T32

Nguyễn Thị Chối

Quà sáng

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

33

T33

Phạm Thị Xuyến

Quà sáng

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

34

T34

Bùi Đình Đượm

Hàng Thuốc lào

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

35

T35

Tạ Thị Đoan

Hàng gạo

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

36

T36

Nguyễn Quang Hiếu

Đồng Hồ

3.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

120,000

37

T37

Nguyễn Thị Tuyến

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

38

T38

Bùi Thị Đào

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

39

T39

Trương Đăng Chinh

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

40

T40

Nguyễn Thị Mai

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

41

T41

Nguyễn Thị Công

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

42

T42

Mạnh Thị Dần

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

43

T43

Nguyễn Thị Ngân

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

44

T44

Đặng Văn Kiên

Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

45

T45

Nguyễn Thị Vân

Hàng Cá khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

46

T46

Lê thị Thắm

Hàng Cá khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

47

T47

Ngô Thị Mây

Hàng Cá khô

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

48

T48

Hoàng Thị Hằng

Hàng Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

49

T49

Nguyễn Thị Hằng

Hàng Tạp Hóa

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

50

T50

Chu Thị Hằng

Hàng Tạp Hóa

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

51

T51

Đỗ Thị Tuyết

Hàng Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

52

T52

Phạm Thị Dương

Hàng Tạp Hóa

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

53

T53

Nguyễn Thị Thư

Hàng Tạp Hóa

12.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

480.000

54

T54

Vũ Thị Thủy

Hàng Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

55

T55

Chử Thị Khuyên

Hàng Tạp Hóa

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

56

T56

Lã Thị Thanh

Hàng Tạp Hóa

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

57

T57

Lê Đức Vượng

Hàng Tạp Hóa

8.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

320.000

IV

CHỢ THỰC PHẨM

 

Đ/m2/tháng

 

 

-

1

1

Hoàng Thị Bằng

Hàng Rau

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

2

2

Lường Thị Giao

Hàng Rau

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

3

3

Đinh Thị Ứng

Hàng Rau

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

4

4

Nguyễn Thị Hải Yến

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

5

5

Hoàng Văn Phòng

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

6

6

Phùng Thị Hạnh

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

7

7

Nguyễn Trọng Hải

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

8

8

Đinh Thị Nhàn

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

9

9

Hà Thị Hồng

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

10

10

Phùng Thị Hưng

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

11

11

Nguyễn Trọng Thảo

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

12

12

Nguyễn Thị Ý

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

13

13

Nguyễn Thị Lễ

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

14

14

Đỗ Thị Thảo

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

15

15

Nguyễn Thị Sâm

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

16

16

Chu Thị Dung

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

17

17

Hà Thị Đáng

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

18

18

Hà Thị Bình

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

19

19

Phùng Tiến Thương

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

20

20

Chu Thị Hoa

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

21

21

Chu Văn Bảy

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

22

22

Cầm Ngọc Tuân

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

23

23

Nguyễn thị Hằng

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

24

24

Nguyễn Trọng Sơn

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

25

25

Phùng Tiến Học

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

26

26

Vũ Thị Hạnh

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

27

27

Chu Thị Hoa

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

28

28

Đinh Thị Trang

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

29

29

Chu Thị Ngọc

Hàng Thịt

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

30

30

Nguyễn Thị Nhài

Hàng thịt gà

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

31

31

Nguyễn Thị Khuê

Hàng thịt gà

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

32

32

Phùng Thị Quý

Hàng thịt gà

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

33

33

Hà Thị Oán

Hàng thịt gà

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

34

34

DNTN Hồng Long

Hải Sản

48.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

1.920.000

35

35

DNTN Hồng Long

Hải Sản

48.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

1.920.000

36

36

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

37

37

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

38

38

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

39

39

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

40

40

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

41

41

 

Hải Sản

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

42

Từ ô 42 đến ô 89

 

Hàng rau

16.00

Đ/m2/tháng

 

40.000

640.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 09

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MAI SƠN

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

I

Đối với chợ trung tâm huyện

 

 

1

Dãy Ki ốt

 

 

a

 - Dãy ky ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.

 - Dãy ky ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67.

Đ/m2/tháng/hộ

45.600

b

- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ.

- Dãy ky ốt tiếp giáp sân bê tông.

- Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ.

- Dẫy ky ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5.

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

c

 - Dãy ki ốt xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

39.600

2

 Nhà Bán hàng số 1

 

 

a

 Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

 Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

 Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

d

 Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

3

 Nhà Bán hàng số 2

 

 

a

- Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54

- Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

4

Nhà Bán hàng số 3

 

 

a

Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

b

Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

c

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

II

Đối với chợ loại II, loại III

Đ/m2/tháng/hộ

125.000

 

Phụ biểu số 10

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI BẮC YÊN

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

I

Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên 

1

Dãy khu A

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

2

Dãy khu B

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

3

Dãy khu C

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

4

Dãy khu D

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

5

Dãy khu E

Đ/m2/tháng/hộ

55.000

6

Dãy khu F

Đ/m2/tháng/hộ

115.000

7

Dãy khu G

Đ/m2/tháng/hộ

25.000

8

Dãy khu H

Đ/m2/tháng/hộ

80.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định 

1

Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

 10.000

2

Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)

Đ/cơ sở/ngày

 5.000

 

Phụ biểu số 11

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI YÊN CHÂU

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)

Đơn vị tính

Mức thu

phí chợ

I

Đối với dãy ki ôt

 

 

1

Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6

Quầy/m2/tháng

 120.000

2

Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6

Quầy/m2/tháng

 110.000

3

Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính

Quầy/m2/tháng

 80.000

4

Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính

Quầy/m2/tháng

 75.000

5

Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính

Quầy/m2/tháng

 70.000

6

Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính

Quầy/m2/tháng

 60.000

7

Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính

Quầy/m2/tháng

 55.000

8

Thu tiền thuê quầy sau ki ốt

Quầy/m2/tháng

 70.000

9

Thu tiền thuê quầy sau ki ốt

Quầy/m2/tháng

 85.000

10

Thu tiền thuê quầy sau ki ốt

Quầy/m2/tháng

 90.000

11

Thu tiền thuê quầy KD ăn uống

Quầy/m2/tháng

 60.000

12

Thu tiền thuê quầy KD TPTS

Quầy/m2/tháng

 80.000

13

Thu tiền thuê quầy KD TPTS

Quầy/m2/tháng

 55.000

14

Thu tiền thuê quầy KD hàng rau

Quầy/m2/tháng

 50.000

15

Thu tiền thuê quầy KD hàng rau

Quầy/m2/tháng

 45.000

16

Thu tiền thuê quầy KD hàng rau

Quầy/m2/tháng

 42.000

17

Thu tiền thuê quầy KD hàng rau

Quầy/m2/tháng

 40.000

18

Thu tiền thuê quầy KD giải khát

Quầy/m2/tháng

 55.000

19

Thu tiền thuê quầy KD giải khát

Quầy/m2/tháng

 40.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

 10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

 5.000

 

 

- Phụ biểu này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 21/01/2017)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 01...ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.

(có Phụ biểu tiết kèm theo).
...
PHỤ BIỂU SỐ 01 BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ biểu này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 21/01/2017)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 05...ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.

(có Phụ biểu tiết kèm theo).
...
PHỤ BIỂU SỐ 01 BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ biểu này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 21/01/2017)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung...phụ biểu số 11 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.

(có Phụ biểu tiết kèm theo).
...
PHỤ BIỂU SỐ 01 BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012

Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013

Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012