Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 38/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2014/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29/11/2006;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020; Thông tư Liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 9/8/2012 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 179/TTr-LĐTBXH ngày 24/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Danh mục nghề và mức kinh phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng theo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Lao động có hộ khẩu thường trú tại các xã trên địa bàn tỉnh;
- Lao động có hộ khẩu thường trú tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.
Điều 2. Quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 như sau:
1. Lĩnh vực phi nông nghiệp:
ĐVT: đồng/người/tháng
STT |
Nghề đào tạo |
Định mức kinh phí đào tạo |
|
Đồng bằng |
Miền núi |
||
1.1 |
Nhóm nghề Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông : Sửa chữa Tivi, đầu VDC, DVD và các đầu kỹ thuật số, Sửa chữa cassette và radio, Sửa chữa điện thoại di động, Sửa chữa cơ điện nông thôn, Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình, Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô; Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp; Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ; Vận hành nhà máy thủy điện; Vận hành, lắp ráp thiết bị lạnh; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Cơ điện nông thôn; Quản lý điện nông thôn; Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ; Lắp đặt điện nội thất; Lắp đặt điện dân dụng; Quấn dây động cơ điện. |
650.000 |
750.000 |
1.2 |
Nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật sơn, mạ; Lắp ráp ôtô; Tiện; Tiện ren; Nguội căn bản; Kỹ thuật gò, hàn nông thôn; Rèn dập; Hàn; Hàn điện; Hàn hơi và Inox; Sửa chữa xe gắn máy; Sửa chữa thiết bị may; Sửa chữa máy may công nghiệp; Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ; Sửa chữa máy xây dựng; Sửa chữa xe, máy thi công; Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ; Sửa chữa máy nông nghiệp; Sửa chữa bơm điện; Vận hành và sửa chữa các loại động cơ nổ; Vận hành máy xây dựng; Vận hành thiết bị sản xuất xi măng; vận hành bơm, quạt, máy nén khí; Vận hành máy gặt đập liên hợp; Vận hành máy nông nghiệp ; Vận hành máy xúc, ủi, cạp. |
650.000 |
750.000 |
1.3 |
Nhóm nghề Kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng: Sửa chữa công trình thủy lợi; Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình; Nề hoàn thiện; Họa viên kiến trúc; Kỹ thuật lắp đặt cốp pha - giàn giáo trong xây dựng dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt cốt thép trong xây dựng dân dụng; Xây đá. |
650.000 |
750.000 |
1.4 |
Nhóm nghề Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da: May công nghiệp; May dân dụng; Cắt may trang phục nữ; Công nghệ dệt thoi; Sản xuất hàng da giày; Dệt; Dệt kim. |
600.000 |
700.000 |
15 |
Nhóm nghề sản xuất, chế biến khác: Kỹ thuật gia công tủ; Kỹ thuật gia công bàn ghế; Mộc mỹ nghệ; Mộc dân dụng; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Gia công giường. |
600.000 |
700.000 |
1.6 |
Nhóm nghề Mỹ thuật ứng dụng: Đan lát thủ công; Dệt chiếu cói; Ren thủ công; Móc thủ công; Thêu thủ công; Sản xuất đồ gốm mỹ nghệ; Sản xuất hàng mây tre đan; Dệt thổ cẩm; Đan teo, sọt, sà lắt, gùi; Sản xuất hương; Chế tác trầm hương; Gia công, thiết kế sản phẩm mộc; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Vẽ trên gốm; Làm vóc, vẽ đồ nét; Sơn son thếp vàng; Gò thúc tranh đồng mỹ thuật; Chạm khắc gỗ con giống; Chạm khảm hoa văn phù điêu; Chạm khảm tam khí tranh đồng; Khảm trai hoa văn dây đeo; Đúc tượng đồng; Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Làm chổi đót; Làm đèn lồng; Đan lưới nuôi trai; Đan nhựa; Sản xuất các sản phẩm từ dừa. |
600.000 |
700.000 |
1.7 |
Nhóm nghề Khách sạn, nhà hàng: |
|
|
a. Nghiệp vụ bàn; Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp vụ buồng. |
600.000 |
700.000 |
|
b. Kỹ thuật chế biến món ăn; Kỹ thuật pha chế đồ uống. |
650.000 |
750.000 |
|
1.8 |
Nhóm nghề Máy tính - Công nghệ thông tin: a. Vi tính văn phòng; Vẽ và thiết kế trên máy vi tính (chỉ hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật) b. Sửa chữa phần cứng máy tính; Kỹ thuật cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính. |
450.000 |
520.000 |
1.9 |
Nhóm nghề công nghệ sản xuất: Sản xuất gốm thô; Sản xuất kính xây dựng; Sản xuất sứ vệ sinh; Công nghệ in. |
650.000 |
750.000 |
1.10 |
Nhóm nghề kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp nhỏ; Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y; Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp; Kinh doanh tạp hóa. |
600.000 |
700.000 |
1.11 |
Nhóm nghề dịch vụ thẩm mỹ: Trang điểm thẩm mỹ; Chăm sóc da; Thiết kế tạo mẫu tóc. |
600.000 |
700.000 |
2. Lĩnh vực nông nghiệp:
ĐVT: đồng/người/tháng
TT |
Nghề đào tạo |
Định mức kinh phí đào tạo |
|
Đồng bằng |
Miền núi |
||
2.1 |
Nhóm nghề nông lâm nghiệp: Trồng lúa năng suất cao; Nhân giống lúa; Trồng ngô; Trồng sắn xen canh bền vững; Trồng và bảo quản lạc; Trồng rau an toàn; Trồng và nhân giống nấm; Trồng chuối; Trồng gừng, nghệ; Trồng và khai thác rừng trồng; Trồng hồ tiêu; Nhân giống cây ăn quả; Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su; Trồng và khai thác các loại cây dưới tán rừng; Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp; Sản xuất nông lâm kết hợp; Trồng và chế biến tre lấy măng, tre làm nguyên liệu; Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh; Sản xuất giống cây trồng đô thị (cây xanh đường phố, công viên); Trồng và tạo trầm cho cây dó bầu; chế tác trầm cảnh; Trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền, lyly, lay ơn; Quản lý dịch hại tổng hợp. |
550.000 |
630.000 |
2.2 |
Nhóm nghề chăn nuôi, thú y. - Nuôi gia súc, gia cầm: Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho trâu, bò; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho lợn; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho dê; Kỹ thuật thụ tinh cho lợn, bò; Nuôi bò vỗ béo; Nuôi, nhận biết và trị cho bệnh thỏ; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho gà; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho vịt; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho ngan; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho bồ câu; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho chim cút; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho chim trĩ. - Chăn nuôi khác: Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho nhông đất; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho kỳ đà; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho dế; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho ong mật; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho nhím; Nuôi, nhận biết và trị bệnh cho dúi; Nuôi, nhận biết và trị bệnh trùn quế. - Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. |
570.000 |
650.000 |
2.3 |
Nhóm nghề nuôi trồng thủy sản: Nuôi cá nước ngọt trong ao; Nuôi cá nước ngọt trong lồng bè; Nuôi tôm biển trong ao nước lợ; Nuôi tôm thẻ chân trắng; Nuôi tôm càng xanh, Nuôi cua biển; Nuôi ba ba; Nuôi ếch; Nuôi hàu cửa sông. |
570.000 |
650.000 |
2.4 |
Nhóm nghề khai thác, đánh bắt hải sản: Đánh bắt hải sản xa bờ; sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá; điều khiển tàu cá; Thuyền trưởng tàu cá hạng tư; Máy trưởng tàu cá hạng tư; |
570.000 |
|
2.5 |
Chế biến hải sản: Chế biến nước mắm; Sản xuất muối từ nước biển. |
520.000 |
|
2.6 |
Nhóm nghề dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp: Quản lý công trình thuỷ nông; Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi; Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm và phế phẩm nông nghiệp; Quản lý trang trại; Mua bán, bảo quản nông sản sau thu hoạch; Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực; Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm; Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu. |
520.000 |
600.000 |
3. Định mức kinh phí trên là định mức kinh phí đào tạo tính cho 01 người trong 01 tháng (tương đương thời gian đào tạo 22 ngày và thời lượng đào tạo tối thiểu 120 giờ).
4. Tùy theo từng mục tiêu dạy nghề của từng khóa học và nghề đào tạo, thời gian đào tạo của khóa học được thực hiện từ 01 tháng đến dưới 01 năm. Nội dung chương trình và thời gian đào tạo do thủ trưởng cơ sở dạy nghề xây dựng theo phương án phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động, đảm bảo tính liên thông trong đào tạo nghề và đảm bảo thời gian học thực hành là chủ yếu (chiếm từ 70% đến 90% thời gian đào tạo); đồng thời phải đăng ký chương trình đào tạo nghề với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước khi thực hiện.
5. Định mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định này là mức tối đa làm căn cứ để lập dự toán, đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và hỗ trợ chi phí học nghề cho các đối tượng theo quy định; trong đó, mức hỗ trợ chi phí học nghề thực hiện theo Quy định tại Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh.
6. Trường hợp các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tổ chức kèm nghề, truyền nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn (thuộc đối tượng được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020) theo hình thức vừa học, vừa làm thì được thanh toán chi phí kèm nghề, truyền nghề bằng 70% tương ứng với nghề quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này nhưng không vượt quá mức hỗ trợ chi phí học nghề cho từng đối tượng quy định tại Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh. Giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn thủ tục hồ sơ thanh toán chi phí kèm nghề, truyền nghề theo quy định này.
7. Trường hợp người lao động vừa thuộc đối tượng được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 vừa thuộc đối tượng được hưởng các chính sách hỗ trợ dạy nghề khác thì được hưởng chính sách có mức hỗ trợ cao nhất.
Điều 2. Trường hợp có nghề mới phát sinh chưa được quy định tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với nghề phi nông nghiệp), giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn (đối với nghề nông nghiệp) tiến hành thẩm tra và có văn bản thống nhất đưa vào nhóm nghề tương đồng đã được quy định định mức kinh phí đào tạo tại Quyết định này trong thời gian thực hiện thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/6/2011 của UBND tỉnh.
Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn và Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn giai đoạn 2012-2015 hết hiệu lực thi hành kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Báo chí, Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện công tác người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh An Giang và Tổ Giúp việc Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đối với hệ thống đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Liên minh Hợp tác xã thành phố Hà Nội Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 3685/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 22/12/2014
Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về độ mật tài liệu của Ủy ban nhân dân Quận 6 và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 6 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ thực hiện công tác thanh niên vào Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo ảnh Đất Mũi Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cần Giờ giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế thành lập và hoạt động quỹ Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về bổ sung nội dung của quy định bảng giá chuẩn nhà và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch công nghiệp Vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet tại đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết liệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về lập, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, chính sách đối với chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của trường Đại học Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009