Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 09/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 09/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2011/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29/11/2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 74/TTr-LĐTBXH ngày 31/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/người/tháng
TT |
Lĩnh vực, nghề đào tạo |
Mức chi phí đào tạo |
1 |
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
- Nhóm nghề nông nghiệp: Trồng lúa; trồng ngô; trồng các loại đậu; trồng rau an toàn; trồng các loại nấm; kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác mủ cây cao su. |
450 |
|
- Nhóm nghề lâm nghiệp: Trồng rừng; làm vườn- cây cảnh. |
450 |
|
- Nhóm nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm: Nuôi gà thả vườn; nuôi dê. |
450 |
|
- Nhóm nghề nuôi trồng thủy sản: nuôi cá nước ngọt, nước mặn, nước lợ. |
400 |
|
- Nhóm nghề chăn nuôi khác: nuôi nhông đất; nuôi kỳ đà. |
450 |
|
- Nhóm nghề thú y: Nhận biết bệnh ở gà, trâu, bò, lợn và phương pháp điều trị. |
500 |
|
2 |
Lĩnh vực phi nông nghiệp: |
|
- Nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật: Sửa chữa thiết bị may; vận hành và sửa chữa các loại động cơ nổ; sửa chữa, cài đặt điện thoại di động; vận hành, lắp ráp thiết bị lạnh; điện công nghiệp; điện dân dụng; điện tử công nghiệp; điện tử dân dụng; lắp đặt điện dân dụng; quấn dây động cơ điện; vận hành bơm, quạt, máy nén khí; nề; hàn; tiện. |
500 |
|
- Nhóm nghề sản xuất và chế biến: làm chổi đốt; sản xuất muối từ nước biển; may công nghiệp; may dân dụng; mộc dân dụng; mộc mỹ nghệ; mộc xây dựng và trang trí nội thất. |
450 |
|
- Nhóm nghề nghệ thuật: đồ gốm mỹ thuật; dệt thổ cẩm; sản xuất hàng mây tre đan; kỹ thuật điêu khắc gỗ; gia công và thiết kế sản phẩm mộc. |
500 |
|
- Nhóm nghề dịch vụ, khách sạn - nhà hàng: kỹ thuật chế biến món ăn; nghiệp vụ bàn; nghiệp vụ buồng; nghiệp vụ lễ tân; pha chế đồ uống. |
500 |
|
- Nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin: Tin học văn phòng cho người tàn tật; vẽ và thiết kế trên máy vi tính; kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính. |
400 |
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định mức kinh phí đào tạo nghề cho 01 người/tháng đào tạo trong thực hiện hoạt động hỗ trợ lao động nông thôn học nghề của Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011.
2. Đối tượng áp dụng:
- Lao động có hộ khẩu thường trú tại các xã trên địa bàn tỉnh;
- Lao động có hộ khẩu thường trú tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.
Điều 3. Trường hợp có nghề mới phát sinh chưa được quy định tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Tài chính xây dựng định mức kinh phí đào tạo, trình UBND tỉnh phê duyệt bổ sung trước khi triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở : Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính, thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể liên quan liên quan và các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh An Giang và Tổ Giúp việc Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009