Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Báo chí, Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3035/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thông tin báo chí, xuất bản, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 06 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 06 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 75/TTr-STTTT ngày 17 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính mới ban hành; 45 thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực: Báo chí; Xuất bản, In và phát hành; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đính kèm danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria- vungtau.gov.vn.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Báo chí |
||||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước, tổ chức nước ngoài |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện từ, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: Không có |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phù về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Chưa quy định |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 50.000đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
III |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 nam 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. - Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; |
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. - Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
15 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính
|
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. - Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính
|
Không có |
- Nghị định số 72/2013/NĐ - CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ - CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. - Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
IV. Lĩnh vực Bưu chính |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính - Qua internet tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
10.750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quàn lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính |
10.750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính |
1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tình của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu chính |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ - CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
||
I. Lĩnh vực Báo chí |
|||||
1 |
T-VTB-288762-TT |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
2 |
T-VTB-288772-TT |
Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
3 |
T-VTB-288775-TT |
Thủ tục phát hành thông cáo báo chí |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
4 |
BTT-VTB-284348 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
5 |
BTT-VTB-284349 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
6 |
T-VTB-288747-TT |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước, tổ chức nước ngoài |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
7 |
T-VTB-288773-TT |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
8 |
T-VTB-288774-TT |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
|||||
1 |
T-VTB-290010-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Được công bố theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
2 |
T-VTB-288608-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
3 |
T-VTB-288609-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
4 |
T-VTB-288610-TT |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
5 |
T-VTB-288611-TT |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
6 |
T-VTB-290011-TT |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Được công bố theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
7 |
T-VTB-288613-TT |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
8 |
T-VTB-288614-TT |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
9 |
BTT-VTB-282360 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
10 |
BTT-VTB-282363 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
11 |
BTT-VTB-282365 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
12 |
BTT-VTB-282374 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
13 |
BTT-VTB-282380 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
14 |
BTT-VTB-282385 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||
1 |
T-VTB-288776-TT |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
2 |
BTT-VTB-284340 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
3 |
BTT-VTB-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
4 |
BTT-VTB-264740 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
5 |
BTT-VTB-264741 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
6 |
BTT-VTB-264743 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
7 |
BTT-VTB-2 84333 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
8 |
BTT-VTB-279973 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
9 |
BTT-VTB-279974 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử GI trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
10 |
BTT-VTB-284280 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G1 trên mạng |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
11 |
BTT-VTB-279988 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
12 |
BTT-VTB-284281 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Được công bố theo Quyết định sổ 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
13 |
T-VTB-288628-TT |
Thủ tục báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet: |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở TT&TT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
14 |
BTT-VTB-284219 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
15 |
BTT-VTB-284220 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
16 |
BTT-VTB-284221 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
17 |
BTT-VTB-284222 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
IV. Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
T-VTB-288622-TT |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
2 |
T-VTB-288623-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
3 |
T-VTB-288624-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
4 |
T-VTB-288625-TT |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
5 |
T-VTB-288626-TT |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
6 |
T-VTB-288627-TT |
Thủ tục cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
|
|
|
|
|
|
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức) Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 36 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm định, đánh giá chất lượng công trình phục vụ công tác sửa chữa, bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Cải thiện, nâng cao chất lượng mối quan hệ công dân và cơ quan hành chính thành phố Hà Nội hướng tới nền hành chính phục vụ, hiện đại, chuyên nghiệp và hiệu quả” Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao cho địa phương Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chi tiết cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; cưỡng chế thi hành quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND công nhận xã Sơn Đông thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc là đô thị loại V Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung của Quy định kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và Phụ lục kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về thời gian thực hiện thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại sử dụng vào mục đích kinh doanh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế về chế độ báo cáo, phối hợp cung cấp và kiểm tra thông tin, số liệu dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương giao Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND và 08/2012/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về tạm vay nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy trình xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 02/2012/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý lao động, tiền lương trong đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình làm chủ sở hữu Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tại Khu Du lịch Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sa Thầy đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định số 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh sách di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 01 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình nước sạch nông thôn Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013