Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 891/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 01/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 686/TTr-SXD ngày 31 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt, quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn Nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng Đơn giá nhân công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Điều 3. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 và thay thế Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đã vận dụng đơn giá nhân công xây dựng công bố tại Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng từ thời điểm ngày 15 tháng 02 năm 2020 đến ngày 01 tháng 4 năm 2020 thì thực hiện việc điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng theo Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
Công bố kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
TT |
Nhóm |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) |
||
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
||
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp (bậc 3,5/7) |
|
|
|
1 |
Nhóm 1 |
229.300 |
199.900 |
198.400 |
2 |
Nhóm 2 |
231.900 |
209.400 |
207.400 |
3 |
Nhóm 3 |
239.500 |
219.600 |
218.300 |
4 |
Nhóm 4 |
253.100 |
225.400 |
223.600 |
5 |
Nhóm 5 |
256.900 |
231.500 |
230.900 |
6 |
Nhóm 6 |
257.800 |
246.000 |
237.000 |
7 |
Nhóm 7 |
260.000 |
246.000 |
237.000 |
8 |
Nhóm 8 |
232.300 |
228.400 |
224.500 |
9 |
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc 2/4) |
249.300 |
246.000 |
237.000 |
10 |
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc 2/4) |
260.000 |
246.000 |
237.000 |
II |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm (bậc 4/8) |
260.000 |
246.000 |
237.000 |
III |
Tư vấn xây dựng |
|
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
740.000 |
600.000 |
560.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
538.000 |
460.000 |
400.000 |
3 |
Kỹ sư |
403.000 |
348.000 |
280.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
320.000 |
280.000 |
251.000 |
IV |
Nghệ nhân (bậc 1,5/2) |
562.000 |
524.000 |
502.000 |
V |
Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
|
1 |
Thuyền trưởng (bậc 1,5/2) |
368.000 |
343.000 |
335.000 |
2 |
Thuyền phó (bậc 1,5/2) |
359.000 |
335.000 |
327.000 |
VI |
Thủy thủ, thợ máy |
319.000 |
296.000 |
280.000 |
VII |
Thợ điều khiển tàu sông |
349.000 |
326.000 |
318.000 |
VIII |
Thợ lặn (bậc 2/4) |
540.000 |
504.000 |
479.000 |
GHI CHÚ:
- Khu vực II gồm: Thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên.
- Khu vực III gồm các huyện: Phú Bình, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ.
- Khu vực IV gồm các huyện: Định Hóa, Võ Nhai.
Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019