Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: | 25/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 08/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU THUYỀN, SÀ LAN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND , NGÀY 23/12/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2012/QĐ-UBND , NGÀY 15/10/2012 CỦA UBND TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP , ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC , ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 177/STC-CSVG, ngày 08 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND , ngày 23/12/2011 và Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND , ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
2. Điều chỉnh nhãn hiệu từ xe Honda SH 125cc, số loại KF14SH150i thành xe Honda SH 150cc, số loại KF14SH150i tại thứ tự 17, trang 3 Bảng bổ sung và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND , ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Loại tài sản |
Giá xe mới 100% theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND |
Giá xe mới 100% điều chỉnh |
Giá xe mới 100% bổ sung |
I |
Xe gắn máy |
|
|
|
|
Hãng Honda Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 |
Honda AIRBLADE JF46 FI |
|
|
38.200.000 |
2 |
Honda AIRBLADE JF46 FI, cao cấp |
|
|
37.300.000 |
3 |
Honda AIRBLADE JF46 FI, đặc biệt |
|
|
38.300.000 |
4 |
Honda AIRBLADE JF46 FI, tiêu chuẩn |
|
|
36.300.000 |
5 |
Honda CLICK FI JF350 |
|
|
35.000.000 |
6 |
Honda FUTURE FI JC534 |
|
|
29.000.000 |
7 |
Honda FUTURE FI JC535 (C) MÂM |
|
|
29.700.000 |
8 |
Honda LEAD JF45, cao cấp |
|
|
37.000.000 |
9 |
Honda LEAD JF45, tiêu chuẩn |
|
|
36.000.000 |
10 |
Honda SH MODE JF51, 125cc |
|
|
50.000.000 |
11 |
Honda SUPER DREAM JF27A |
|
|
17.900.000 |
12 |
Honda WAVE RS JC52E |
|
|
18.500.000 |
13 |
Honda WAVE S JC52E ĐÙM (D ) |
16.500.000 |
17.600.000 |
|
|
Hãng SYM Việt Nam sản xuất |
|
|
|
14 |
SYM ANGEL EZ VDD |
|
|
14.500.000 |
15 |
SYM ATTILA ELIZABETH EFI VTK9 |
|
|
26.900.000 |
16 |
SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUC |
|
|
33.000.000 |
17 |
SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUD, thắng đùm |
|
|
31.000.000 |
18 |
SYM ATTILA ELIZABETH-VTL, thắng đùm |
|
|
25.800.000 |
19 |
SYM ATTILA PASSING KAS |
|
|
19.900.000 |
20 |
SYM ATTILA PASSING XR KAT |
|
|
20.900.000 |
21 |
SYM DAELIM 50 |
|
|
8.500.000 |
22 |
SYM GALAXY SR VBC |
|
|
16.300.000 |
|
Hãng Lambretta Việt Nam sản xuất |
|
|
|
23 |
LAMBRETTA 124,6 cc |
|
|
79.000.000 |
|
Hãng Yamaha Việt Nam sản xuất |
|
|
|
24 |
Yamaha EXCITER 1S9A |
38.000.000 |
36.000.000 |
|
25 |
Yamaha EXCITER 55P1 |
43.000.000 |
39.500.000 |
|
26 |
Yamaha EXCITER 55P2 |
43.000.000 |
40.200.000 |
|
27 |
Yamaha NOZZA 1DRI |
32.900.000 |
30.000.000 |
|
28 |
Yamaha SIRIUS 1FC1 |
|
|
21.700.000 |
29 |
Yamaha SIRIUS 5C6H |
|
|
18.500.000 |
30 |
Yamaha SIRIUS 5C6J |
|
|
17.500.000 |
31 |
Yamaha SIRIUS 5C6K |
|
|
20.500.000 |
32 |
Yamaha LEXAM 15C2 |
|
|
25.500.000 |
33 |
Yamaha LUVIAS FI 1SK1 |
|
|
26.900.000 |
34 |
Yamaha BW,S 1CN1 |
|
|
39.500.000 |
35 |
Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB2 |
|
|
29.000.000 |
36 |
Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB3 |
|
|
30.000.000 |
37 |
Yamaha NOUVO LX 5P17 |
|
|
33.000.000 |
|
Xe máy lắp ráp trong nước |
|
|
|
38 |
HAELIM 50cc |
|
|
7.900.000 |
39 |
BIMDA |
|
|
7.200.000 |
|
Hãng Kymco Việt Nam sản xuất |
|
|
|
40 |
KYMCO CANDY DELUXE |
|
|
21.000.000 |
41 |
KYMCO PEOPLE 16FI năm 2012 |
|
|
42.000.000 |
|
Hãng Suzuki Việt Nam sản xuất |
|
|
|
42 |
Suzuki AXELO 125 - côn tay (RR |
|
|
26.000.000 |
43 |
Suzuki VIVA 115 FI -LE |
|
|
22.500.500 |
|
Xe mô tô nhập khẩu đời mới |
|
|
|
44 |
Honda SHADOW SDH 150-16 Trung Quốc SX |
|
|
45.000.000 |
45 |
Honda TARANIS-110- Trung Quốc SX |
|
|
41.000.000 |
II |
Ô tô |
|
|
|
46 |
HINO FG8JPSBTL9.4, ô tô tải 8700kg, VNSX |
|
|
1.179.000.000 |
47 |
HINO FL8JTSL, ô tô tải 15700kg, VNSX |
|
|
1.827.000.000 |
48 |
HINO XZ4650L, ô tô tải 1800kg, VNSX |
|
|
635.000.000 |
49 |
HINO XZU720L HKFRL3/ĐL, 4009cc |
|
|
796.000.000 |
50 |
HONDA CRV 2.0, VNSX |
|
|
950.000.000 |
51 |
HONDA CRV 2.4, VNSX |
|
|
1.100.000.000 |
52 |
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, Hàn Quốc SX, 2199cc |
|
|
1.315.000.000 |
53 |
HYUNDAI SANTA FI, 2199cc, Hàn Quốc SX |
|
|
1.285.000.000 |
54 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT, 7 chỗ, 2477cc, VNSX |
|
|
780.000.000 |
55 |
AUDI A4 1.8TFSI, 1798cc, Đức SX |
|
|
1.460.000.000 |
56 |
BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX |
|
|
1.448.000.000 |
57 |
BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX (Gran Turismo Sport) |
|
|
1.898.000.000 |
58 |
FORD EVEREST UW 151-2 |
|
|
773.000.000 |
59 |
FORD EVEREST UW 151-7 |
|
|
829.000.000 |
60 |
FORD EVEREST UW 851-2 |
|
|
920.000.000 |
61 |
HYUNDAI ELANTRA, 5 chỗ, 1797cc, Hàn Quốc SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
|
733.600.000 |
62 |
ISUZU FRR90N-190/DL-TMB, Ô tô tải 10.400kg,VNSX, 5193cc. |
|
|
881.000.000 |
63 |
ISUZU NPR 85K, Ô tô tải 7000kg,VNSX, 2999cc. |
|
|
639.012.000 |
64 |
NISSAN SUNNY N17 |
|
|
483.000.000 |
65 |
NISSAN SUNNY N17XL, số sàn |
|
|
515.000.000 |
66 |
NISSAN SUNNY N17XV, số tự động |
|
|
565.000.000 |
67 |
TOYOTA HILUX-E, 2.494cm3, ô tô bán tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
|
637.000.000 |
68 |
THACO KBSOSEL39 chỗ, VNSX |
|
|
880.000.000 |
69 |
THACO KB110SL-46 chỗ, VNSX |
|
|
1.095.000.000 |
70 |
DAEWOO K9KEF, ô tô tải 10.400kg, Hàn Quốc SX, 11051cc. |
|
|
1.500.000.000 |
71 |
DONGBEN, ô tô tải 870kg, 1051cm3, 2 CHỔ, VNSX |
|
|
150.000.000 |
72 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ -Diesel) |
|
|
826.000.000 |
73 |
HYUNDAI H1, 2476cc, 9 chỗ, Hàn Quốc SX |
|
|
868.000.000 |
74 |
SAMCO RC09, 29 CHỔ VNSX |
|
|
1.300.000.000 |
75 |
JRD (MANJIAI), ô tô tải 600kg, VNSX |
|
|
123.000.000 |
76 |
KIA K3000S/THACO TRUCK-TK, ô tô tải 1000kg VNSX (thùng kín) |
268.000.000 |
339.100.000 |
|
77 |
LAND ROVER, 5 chỗ, đã qua sử dụng, 1.999cc, nhập khẩu từ Anh (RANGER ROVER EVOQUE PURE |
|
|
1.343.300.000 |
78 |
MAZDA (2DE.AT), 5 chỗ VNSX |
|
|
564.000.000 |
79 |
NISSAN NAVARALE, 2488cc, ô tô tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX |
|
|
690.000.000 |
80 |
THACO HYUNDAI HD65, 2 chỗ, 2 tấn |
|
|
550.000.000 |
81 |
TOYOTA CAMRY 2.5G-50L-JETEKU (điều hòa 2 vùng), VNSX |
|
|
1129000000 |
82 |
TOYOTA CAMRY 2.5Q -JETEKU-(điều hòa 3 vùng), VNSX |
|
|
1.292.000.000 |
83 |
TOYOTA CAMRY, 5 chỗ ACV51L-JEPNKU, 1.998cc VNSX |
|
|
972.000.000 |
84 |
TOYOTA FORTUNER SR5 PREMIUM, 7 chỗ, 2.694cc, Indonesia. |
|
|
1.060.000.000 |
85 |
TRACIMEXCO –T750A, Ô tô tải,VNSX, 970cc, 750kg |
|
|
|
86 |
TRƯỜNG GIANG, ô tô tải thùng 8600kg,VNSX |
|
|
590.000.000 |
III |
Ca nô |
|
|
|
87 |
CA NÔ LARSON LX 620, 5 người, 70 mã lực |
|
|
465.000.000 |
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về bãi bỏ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và chữa trị, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời tiêu chuẩn chức danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công, viên chức, lao động hợp đồng làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/10/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 -2016 Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 82/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ công, viên chức công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng “Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu” và “Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu” Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách Địa chính - Xây dựng và Phó Trưởng ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng cho người già yếu không có khả năng tự phục vụ và người mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động là thành viên trong gia đình thuộc hộ nghèo của thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng – trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 14/01/2012
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng giảm nghèo đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề ngắn hạn đến năm 2020 Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011