Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018
Số hiệu: | 891/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 26/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR); Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả DVMTR; Thông tư 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời áp dụng hệ số K thành phần làm cơ sở xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình liên ngành số 13/TTr-QBVPTR-SNNPTNT ngày 12/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch thu năm 2018: |
68.370.000 nghìn đồng. |
- Phân theo cấp thu: |
|
+ Quỹ Trung ương điều phối: |
49.303.000 nghìn đồng; |
+ Quỹ tỉnh tự thu: |
19.067.000 nghìn đồng; |
- Phân theo lưu vực: |
|
+ Thu từ lưu vực sông Ba: |
31.239.460 nghìn đồng; |
+ Thu từ lưu vực sông Sê Rê Pôk: |
1.086.800 nghìn đồng; |
+ Thu từ lưu vực sông Kôn: |
6.623.330 nghìn đồng; |
+ Thu từ lưu vực sông Sê San: |
29.420.410 nghìn đồng; |
2. Diện tích rừng cung ứng theo kế hoạch năm 2018: 495.898,49 ha, trong đó:
- Lưu vực sông Ba: 366.320,15 ha;
- Lưu vực sông Sê Rê Pốk: 9.872,98 ha;
- Lưu vực sông Kôn: 41.255,05 ha;
- Lưu vực sông Sê San: 78.450,31 ha;
3. Kế hoạch chi năm 2018: 68.370.000 nghìn đồng, được phân bổ như sau:
- Kinh phí 8% chi phí hoạt động quản lý Quỹ: 5.469.600 nghìn đồng;
- Kinh phí 5% dự phòng: 3.418.500 nghìn đồng;
- Kinh phí 87% chi trả cho các bên cung ứng: 59.481.900 nghìn đồng. Trong đó:
+ Chi cho các bên cung ứng thuộc lưu vực sông Ba: 27.178.330 nghìn đồng;
+ Chi cho các bên cung ứng thuộc lưu vực sông Sê Rê Pốk: 945.516 nghìn đồng;
+ Chi cho các bên cung ứng thuộc lưu vực sông Kôn: 5.762.297 nghìn đồng;
+ Chi cho các bên cung ứng thuộc lưu vực sông Sê San: 25.595.757 nghìn đồng;
(Có biểu Kế hoạch thu, chi tiền DVMTR năm 2018 kèm theo)
1/ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, chủ rừng là tổ chức nhà nước, chủ rừng là cộng đồng dân cư thôn, UBND cấp xã có rừng cung ứng DVMTR quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR theo đúng quy định tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh.
Riêng đối với chủ rừng là tổ chức nhà nước, căn cứ Kế hoạch thu, chi tiền DVMTR được UBND tỉnh phê duyệt; chủ rừng tự xây dựng kế hoạch chi để triển khai thực hiện các nhiệm vụ phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng. Tiền DVMTR được ưu tiên bố trí cho công tác khoán bảo vệ rừng; số tiền còn lại được xem là nguồn thu của chủ rừng, chủ rừng tự bố trí cho những nhiệm vụ chi, cụ thể: Chi cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng theo phương án được duyệt; chi cho các hạng mục công trình lâm sinh; các công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác bảo vệ, phát triển rừng; các hoạt động tuần tra, truy quét các điểm nóng về vi phạm pháp luật bảo vệ, phát triển rừng; mua sắm tài sản, công cụ, dụng cụ phục vụ cho công tác bảo vệ rừng; công tác lập hồ sơ, bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng; kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu, tuyên truyền, vận động, đào tạo, tập huấn, hội nghị; chi trả lương và các khoản có tính Chất lương đối với các đối tượng không hưởng lương từ ngân sách nhà nước và các hoạt động khác phục vụ cho công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng cung ứng dịch vụ.
Chủ rừng gửi kế hoạch chi về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trước ngày 30/01/2018 để theo dõi, quản lý và thực hiện công tác kiểm tra, giám sát theo quy định. Trường hợp không thống nhất với các nội dung chi do đơn vị chủ rừng lập. Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh làm đầu mối, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản phản hồi trước ngày 26/02/2018 để đơn vị chủ rừng điều chỉnh kịp thời.
2/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện triển khai thực hiện đúng theo các nội dung quy định tại Điều 9, Điều 10, Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
3/ Trong năm, khi bắt đầu thu được tiền DVMTR đối với các cơ sở thủy điện theo đơn giá 36 đồng/kWh điện thương phẩm và thu tiền DVMTR đối với các cơ sở sản xuất, cung ứng nước sạch trên địa bàn cấp huyện; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch thu, chi làm cơ sở để bổ sung kế hoạch triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/01/2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 891 ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR); Nghị định số 147/2016/NĐ-CP của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR;
- Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Gia Lai Ban hành quy định quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Kế hoạch đăng ký nộp tiền DVMRT của các cơ sở thủy điện và nước sạch đối với lưu vực nội tỉnh và số tiền dự kiến điều phối của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam đối với các nhà máy thủy điện liên tỉnh của năm 2018;
- Bảng xác nhận, đăng ký diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2018 do các chủ rừng là tổ chức và UBND cấp xã lập;
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT |
Nội dung |
Số tiền (1.000 đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
I |
Kế hoạch thu |
68.370.000 |
1 |
Thu điều phối từ Quỹ BV và PTR Việt Nam |
49.303.000 |
2 |
Thu nội tỉnh |
19.067.000 |
II |
Kế hoạch chi |
68.370.000 |
1 |
Trích chi phí quản lý (8%) |
5.469.600 |
2 |
Trích dự phòng (5%) |
3.418.500 |
3 |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (87%) |
59.481.900 |
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Sản lượng/doanh thu năm |
Mức chi trả |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Ghi chú |
|
Đơn vị tính |
Số lượng |
|||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
A |
Lưu vực Sông Ba |
|
1.670.052.945 |
|
31.239.460 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
1.668.732.945 |
20 |
31.170.820 |
|
1 |
NM TĐ An Khê |
Kwh |
522.490.067 |
20 |
10.280.000 |
Tỷ lệ điều phối của TW 98,87% |
2 |
NM TĐ Ka Nak |
Kwh |
52.870.000 |
20 |
1.057.400 |
|
3 |
NM TĐ A Yun Hạ |
Kwh |
15.050.000 |
20 |
301.000 |
|
4 |
NM TĐ Ayun Thượng 1A |
Kwh |
50.900.000 |
20 |
1.018.000 |
|
5 |
NM TĐ Đăk Hnol |
Kwh |
4.750.000 |
20 |
95.000 |
|
6 |
NM TĐ Đăk Pi Hao 2 |
Kwh |
33.250.000 |
20 |
665.000 |
|
7 |
NM TĐ Đăk Srông |
Kwh |
48.000.000 |
20 |
960.000 |
|
8 |
NM TĐ Đăk SRông 2 |
Kwh |
62.000.000 |
20 |
1.240.000 |
|
9 |
NM TĐ Đăk SRông 2A |
Kwh |
32.000.000 |
20 |
640.000 |
|
10 |
NM TĐ Đăk Srông 3B |
Kwh |
71.500.000 |
20 |
1.430.000 |
|
11 |
NM TĐ Đăk Srông 3A |
Kwh |
37.300.000 |
20 |
746.000 |
|
12 |
NM TĐ H'Chan |
Kwh |
53.100.000 |
20 |
1.062.000 |
|
13 |
NM TĐ H'Mun |
Kwh |
64.475.000 |
20 |
1.289.500 |
|
14 |
NM TĐ Kênh Bắc |
Kwh |
5.430.000 |
20 |
108.600 |
|
15 |
NM TĐ Đăk Pi Hao 1 |
Kwh |
19.680.000 |
20 |
393.600 |
|
16 |
NM TĐ Sông Ba Hạ |
Kwh |
590.737.135 |
20 |
9.787.770 |
Tỷ lệ điều phối của TW 83,26% |
17 |
NM Tiên Thuận |
Kwh |
5.160.868 |
20 |
96.950 |
Tỷ lệ điều phối của TW 94,40% |
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
M3 |
1.320.000 |
52 |
68.640 |
|
18 |
NM nước Ayun Pa |
M3 |
1.320.000 |
52 |
68.640 |
|
B |
Lưu vực Sông Sê Rê Pôk |
|
54.340.000 |
|
1.086.800 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
54.340.000 |
20 |
1.086.800 |
|
19 |
NM TĐ Bầu Cạn |
Kwh |
580.000 |
20 |
11.600 |
|
20 |
NM TĐ Ia Đrăng 1 |
Kwh |
3.000.000 |
20 |
60.000 |
|
21 |
NM TĐ Ia Đrăng 2 |
Kwh |
6.550.000 |
20 |
131.000 |
|
22 |
NM TĐ Ia Đrăng 3 |
Kwh |
8.550.000 |
20 |
171.000 |
|
23 |
NM TĐ Ia Lốp |
Kwh |
600.000 |
20 |
12.000 |
|
24 |
NM TĐ Ia Meur 3 |
Kwh |
7.620.000 |
20 |
152.400 |
|
25 |
NM TĐ Ia Puch 3 |
Kwh |
27.440.000 |
20 |
548.800 |
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
M3 |
0 |
52 |
0 |
|
C |
Lưu vực sông Sê San |
|
6.909.797.387 |
|
29.420.410 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
6.903.560.387 |
20 |
29.096.086 |
|
26 |
NM TĐ Đăk Đoa |
Kwh |
42.100.000 |
20 |
842.000 |
|
27 |
NM TĐ Ia Grai 1 |
Kwh |
50.000.000 |
20 |
1.000.000 |
|
28 |
NM TĐ Ia Grai 2 |
Kwh |
55.000.000 |
20 |
1.100.000 |
|
29 |
NM TĐ Ia Grai 3 |
Kwh |
36.000.000 |
20 |
720.000 |
|
30 |
NM TĐ Chư Prông |
Kwh |
17.850.000 |
20 |
357.000 |
|
31 |
NM TĐ Ia H'rung |
Kwh |
21.000.000 |
20 |
420.000 |
|
32 |
NM TĐ Thác Ba |
Kwh |
940.000 |
20 |
18.800 |
|
33 |
NM TĐ Ry Ninh |
Kwh |
16.000.000 |
20 |
320.000 |
|
34 |
NM TĐ Ry Ninh 2 |
Kwh |
55.000.000 |
20 |
1.100.000 |
|
35 |
NM TĐ Ia rưng |
Kwh |
166.800 |
20 |
3.336 |
|
36 |
NM TĐ Hà Tây |
Kwh |
35.000.000 |
20 |
700.000 |
|
37 |
NM TĐ la Ly |
Kwh |
3.496.251.224 |
20 |
10.888.500 |
Tỷ lệ điều phối của TW 15,65% |
38 |
NM TĐ Sê San 3 |
Kwh |
1.242.268.104 |
20 |
4.093.800 |
Tỷ lệ điều phối của TW 16,56% |
39 |
NM TĐ Sê San 3A |
Kwh |
404.711.572 |
20 |
1.370.750 |
Tỷ lệ điều phối của TW 17,02% |
40 |
NM TĐ Sê San 4 |
Kwh |
1.100.130.887 |
20 |
4.706.900 |
Tỷ lệ điều phối của TW 21,50% |
41 |
NM TĐ Sê San 4A |
Kwh |
331.157.600 |
20 |
1.455.000 |
Tỷ lệ điều phối của TW 22,08% |
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
M3 |
6.237.000 |
|
324.324 |
|
42 |
NM nước Biển Hồ |
M3 |
3.500.000 |
52 |
182.000 |
|
43 |
NM nước Sài gòn - Pleiku |
M3 |
2.737.000 |
52 |
142.324 |
|
D |
Lưu vực Sông Côn |
|
442.748.871 |
|
6.623.330 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
442.748.871 |
20 |
6.623.330 |
|
44 |
NM TĐ Vĩnh Sơn |
Kwh |
294.015.678 |
20 |
5.132.400 |
Tỷ lệ điều phối của TW 87,72% |
45 |
NM TĐ Định Bình |
Kwh |
52.004.316 |
20 |
444.380 |
Tỷ lệ điều phối của TW 42,94% |
46 |
NM TĐ Vĩnh Sơn 5 |
Kwh |
78.728.382 |
20 |
928.100 |
Tỷ lệ điều phối của TW 59,24% |
47 |
NM TĐ Văn Phong |
Kwh |
18.000.495 |
20 |
118.450 |
Tỷ lệ điều phối của TW 33,07% |
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
M3 |
0 |
52 |
0 |
|
Tổng cộng (A+B+C+D) |
|
|
|
68.370.000 |
|
4.1. Kế hoạch phân bổ
TT |
Lưu vực |
Kế hoạch thu (1.000 đồng) |
Kế hoạch phân bổ (1.000 đồng) |
Trong đó: |
Số tiền dự kiến chi trả cho 1 ha rừng (đồng/ha) |
Ghi chú |
||
Chi quản lý (8%) |
Chi dự phòng (5%) |
Chi trả cho bên cung ứng DTMTR (87%) |
||||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6+7] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
1 |
Lưu vực Sông Ba |
31.239.460 |
31.239.460 |
2.499.157 |
1.561.973 |
27.178.330 |
74.193 |
|
2 |
Lưu Vực Sông Sê Rê Pôk |
1.086.800 |
1.086.800 |
86.944 |
54.340 |
945.516 |
95.768 |
|
3 |
Lưu vực sông Sê San |
29.420.410 |
29.420.410 |
2.353.633 |
1.471.021 |
25.595.757 |
326.267 |
|
4 |
Lưu vực Sông Côn |
6.623.330 |
6.623.330 |
529.866 |
331.167 |
5.762.297 |
139.675 |
|
Tổng cộng |
68.370.000 |
68.370.000 |
5.469.600 |
3.418.500 |
59.481.900 |
|
|
4.2. Chi tiết kế hoạch phân bổ
STT |
Đối tượng |
Cộng diện tích rừng cung ứng (ha) |
Cộng kinh phí chi trả DVMTR (1.000 đ) |
Phân bổ |
|||||||
Lưu vực Sông Ba |
Lưu vực sông Sê Rê Pôk |
Lưu vực sông Côn |
Lưu vực sông Sê San |
||||||||
DT (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
DT (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
DT (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
DT (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
||||
[1] |
[2] |
[3=5+7+9 +11] |
[4=6+8+10 +12] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
Cộng (I+II+III) |
495.898,49 |
59.481.900 |
366.320,15 |
27.178.330 |
9.872,98 |
945.516 |
41.255,05 |
5.762.297 |
78.450,31 |
25.595.757 |
|
I |
Chủ rừng là tổ chức |
353.771,96 |
45.841.059 |
237.825,70 |
17.644.963 |
8.470,62 |
811.215 |
41.164,03 |
5.749.584 |
66.311,61 |
21.635.298 |
1 |
BQL RPH ĐB Chư Păh |
7.978,38 |
2.603.083 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
7.978,38 |
2.603.083 |
2 |
BQL RPH Đăk Đoa |
9.407,87 |
3.010.803 |
232,77 |
17.270 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
9.175,10 |
2.993.533 |
3 |
BQL RPH 661 TB Đăk Đoa |
2.561,34 |
835.681 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
2.561,34 |
835.681 |
4 |
BQL RPH Ayun Pa |
6.692,95 |
496.569 |
6.692,95 |
496.569 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
5 |
BQL RPH Bắc An Khê |
5.379,02 |
399.085 |
5.379,02 |
399.085 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
6 |
BQL RPH Bắc Biển Hồ |
5.032,33 |
1.392.924 |
29,29 |
2.173 |
1.048,06 |
100.371 |
0,00 |
0 |
3.954,98 |
1.290.380 |
7 |
BQL RPH Bắc Ia Grai |
14.580,94 |
4.757.281 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
14.580,94 |
4.757.281 |
8 |
BQL RPH Chư A Thai |
13.793,94 |
1.023.412 |
13.793,94 |
1.023.412 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
9 |
BQL RPH Chư Mố |
20.838,79 |
1.546.089 |
20.838,79 |
1.546.089 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
10 |
BQL RPH Chư Sê |
4.940,67 |
366.562 |
4.940,67 |
366.562 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
11 |
BQL RPH Hà Ra |
13.215,83 |
980.520 |
13.215,83 |
980.520 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
12 |
BQL RPH Ia Ly |
12.556,87 |
4.096.894 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
12.556,87 |
4.096.894 |
13 |
BQL RPH Ia Rsai |
12.138,31 |
900.576 |
12.138,31 |
900.576 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
14 |
BQL RPH Mang Yang |
4.712,91 |
358.903 |
4.676,26 |
346.945 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
36,65 |
11.958 |
15 |
BQL RPH Nam Phú Nhơn |
7.422,56 |
710.844 |
0,00 |
0 |
7.422,56 |
710.844 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
16 |
BQL RPH Xã Nam |
6.810,99 |
505.327 |
6.810,99 |
505.327 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
17 |
BQL RPH Ya Hội |
9.157,88 |
679.449 |
9.157,88 |
679.449 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
18 |
BQL RPH Nam Sông Ba |
22.647,37 |
1.680.273 |
22.647,37 |
1.680.273 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
19 |
Khu BTTN Kon Chư Răng |
15.210,37 |
2.124.508 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
15.210,37 |
2.124.508 |
0,00 |
0 |
20 |
VQG Kon Ka Kinh |
39.335,52 |
6.558.397 |
24.895,40 |
1.847.060 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
14.440,12 |
4.711.336 |
21 |
C.ty TNHH MTV LN Đắk Roong |
15.565,16 |
1.554.350 |
9.599,74 |
712.232 |
0,00 |
0 |
5.917,73 |
826.559 |
47,69 |
15.560 |
22 |
C.ty TNHH MTV LN Ia Pa |
12.948,62 |
960.695 |
12.948,62 |
960.695 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
23 |
C.ty TNHH MTV LN Kông H'De |
13.929,10 |
1.033.439 |
13.929,10 |
1.033.439 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
24 |
C.ty TNHH MTV LN Kông Chro |
6.598,23 |
489.541 |
6.598,23 |
489.541 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
25 |
C.ty TNHH MTV LN Krông Pa |
7.921,24 |
587.699 |
7.921,24 |
587.699 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
26 |
C.ty TNHH MTV LN Trạm Lập |
10.239,54 |
1.426.511 |
56,45 |
4.188 |
0,00 |
0 |
10.183,09 |
1.422.323 |
0,00 |
|
27 |
C.ty TNHH MTV LN Hà Nừng |
9.081,26 |
1.189.219 |
1.209,58 |
89.742 |
0,00 |
0 |
7.871,68 |
1.099.477 |
0,00 |
|
28 |
C.ty TNHH MTV LN Ka Nak |
7.734,44 |
585.975 |
7.549,13 |
560.091 |
0,00 |
0 |
185,31 |
25.883 |
0,00 |
|
29 |
C.ty TNHH MTV LN Lơ Ku |
7.363,36 |
546.309 |
7.363,36 |
546.309 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
30 |
C.ty TNHH MTV LN Sơ Pai |
7.989,28 |
710.343 |
6.193,43 |
459.508 |
0,00 |
0 |
1.795,85 |
250.835 |
0,00 |
|
31 |
C.ty TNHH MTV LN Kông Chiêng |
13.020,16 |
966.003 |
13.020,16 |
966.003 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
32 |
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới |
1.721,76 |
222.759 |
1.344,82 |
99.776 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
376,94 |
122.983 |
33 |
Trường THLN Tây Nguyên |
179,10 |
13.288 |
179,10 |
13.288 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
34 |
Cty MDF VINAFOR Gia Lai |
2.584,67 |
271.644 |
2.267,78 |
168.253 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
316,89 |
103.391 |
35 |
Trại giam Gia Trung |
1.855,98 |
137.700 |
1.855,98 |
137.700 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
36 |
Bộ CH Quân sự tỉnh Gia Lai |
154,41 |
50.379 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
154,41 |
50.379 |
37 |
Kho K 870 Quân sự |
131,30 |
42.839 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
131,30 |
42.839 |
38 |
Kho K 896 Quân sự |
219,41 |
16.279 |
219,41 |
16.279 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
39 |
Kho K 897 Quân sự |
120,10 |
8.911 |
120,10 |
8.911 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
II |
Chủ rừng là cộng đồng dân cư thôn |
3.190,73 |
236.729 |
3.190,73 |
236.729 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
|
Huyện Mang Yang |
2.609,86 |
193.633 |
2.609,86 |
193.633 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
1 |
Cộng đồng làng Đê Tar |
2.128,40 |
157.912 |
2.128,40 |
157.912 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
2 |
Cộng đồng làng Chứp |
82,65 |
6.132 |
82,65 |
6.132 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
3 |
Cộng đồng làng Đê Klah |
398,81 |
29.589 |
398,81 |
29.589 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
|
Thị xã Ayun Pa |
236,06 |
17.514 |
236,06 |
17.514 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
4 |
Cộng đồng làng Chư Băh A |
171,53 |
12.726 |
171,53 |
12.726 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
5 |
Cộng đồng làng Chư Băh B |
64,53 |
4.788 |
64,53 |
4.788 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
|
Huyện Phú Thiện |
344,81 |
25.582 |
34481 |
25.582 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
6 |
Cộng đồng thôn Kinh Pênh |
98,21 |
7.286 |
98,21 |
7.286 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
7 |
Cộng đồng thôn Plei Pông |
246,60 |
18.296 |
246,60 |
18.296 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
III |
UBND các xã |
138.935,80 |
13.404.111 |
125.303,72 |
9.296.638 |
1.402,36 |
134.301 |
91,02 |
12.713 |
12.138,70 |
3.960.459 |
|
Huyện Chư Pưh |
2.411,95 |
181.201,21 |
2.307,58 |
171.205,90 |
104,37 |
9.995,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xã Ia Hrú |
115,15 |
8.543 |
115,15 |
8.543 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
2 |
Xã Ia Le |
143,42 |
10.641 |
143,42 |
10.641 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
3 |
Xã Ia Phang |
2.049,01 |
152.022 |
2.049,01 |
152.022 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
4 |
Xã Chư Don |
30,38 |
2.909 |
0,00 |
0 |
30,38 |
2.909 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
5 |
Xã Ia Hla |
73,99 |
7.086 |
0,00 |
0 |
73,99 |
7.086 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Chư Sê |
289,37 |
21.469 |
28937 |
21.469 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
- 0,00 |
0 |
6 |
Xã H Bông |
247,71 |
18.378 |
247,71 |
18.378 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
7 |
Xã Ia Pal |
41,66 |
3.091 |
41,66 |
3.091 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Đăk Đoa |
5.438,97 |
1.555.971 |
867,15 |
64.336 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
4.571,82 |
1.491.635 |
8 |
TT. Đăk Đoa |
59,94 |
17.888 |
6,62 |
491 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
53,32 |
17.397 |
9 |
Xã Glar |
278,68 |
33.111 |
229,35 |
17.016 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
49,33 |
16.095 |
10 |
Xã HNol |
195,88 |
14.533 |
195,88 |
14.533 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
11 |
Xã Kon Gang |
552,90 |
180.393 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
552,90 |
180.393 |
12 |
Xã Tân Bình |
223,06 |
21.588 |
203,07 |
15.066 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
19,99 |
6.522 |
13 |
Xã Trang |
232,23 |
17.230 |
232,23 |
17.230 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
14 |
Xã Đak Krong |
511,63 |
166.928 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
511,63 |
166.928 |
15 |
Xã Hà Đông |
3.384,65 |
1.104.300 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
3.384,65 |
1.104.300 |
|
Huyện Đăk Pơ |
305,28 |
22.650 |
305,28 |
22.650 |
000 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
16 |
Xã An Thành |
49,61 |
3.681 |
49,61 |
3.681 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
17 |
Xã Cư An |
22,70 |
1.684 |
22,70 |
1.684 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
18 |
Xã Phú An |
232,97 |
17.285 |
232,97 |
17.285 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Ia Pa |
23.756,96 |
1.762.596 |
23.756,96 |
1.762.596 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
19 |
Xã Chư Mố |
59,76 |
4.434 |
59,76 |
4.434 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
20 |
Xã Chư Răng |
134,38 |
9.970 |
134,38 |
9.970 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
21 |
Xã Ia BRoăi |
805,69 |
59.776 |
805,69 |
59.776 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
22 |
Xã Ia KDăm |
369,88 |
27.442 |
369,88 |
27.442 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
23 |
Xã Ia Tul |
22.357,00 |
1.658.729 |
22.357,00 |
1.658.729 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
24 |
Xã Kim Tân |
30,25 |
2.244 |
30,25 |
2.244 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Kbang |
2.708,36 |
860.991 |
22,51 |
1.670 |
0,00 |
0 |
91,02 |
12.713 |
2.594,83 |
846.608 |
25 |
Xã Đông |
8,41 |
624 |
8,41 |
624 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
26 |
Xã Nghĩa An |
105,12 |
13.759 |
14,10 |
1.046 |
0,00 |
0 |
91,02 |
12.713 |
0,00 |
0 |
27 |
Xã Kon Pne |
2.594,83 |
846.608 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
2.594,83 |
846.608 |
|
Huyện Kông Chro |
26.458,56 |
1.963.036 |
26.458,56 |
1.963.036 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
28 |
TT. Kông Chro |
54,04 |
4.009 |
54,04 |
4.009 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
29 |
Xã An Trung |
2.659,97 |
197.351 |
2.659,97 |
197.351 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
30 |
Xã Chơ Long |
1.155,20 |
85.708 |
1.155,20 |
85.708 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
31 |
Xã Chư Krey |
2.296,95 |
170.417 |
2.296,95 |
170.417 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
32 |
Xã Đăk Kơ Ning |
8.111,43 |
601.810 |
8.111,43 |
601.810 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
33 |
Xã Đăk PLing |
24,78 |
1.838 |
24,78 |
1.838 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
34 |
Xã Đăk Pơ Pho |
1.012,06 |
75.088 |
1.012,06 |
75.088 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
35 |
Xã Đăk Song |
1.986,38 |
147.375 |
1.986,38 |
147.375 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
36 |
Xã Đăk Tơ Pang |
121,87 |
9.042 |
121,87 |
9.042 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
37 |
Xã Kông Yang |
47,64 |
3.535 |
47,64 |
3.535 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
38 |
Xã Sró |
2.182,58 |
161.932 |
2.182,58 |
161.932 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
39 |
Xã Ya Ma |
725,80 |
53.849 |
725,80 |
53.849 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
40 |
Xã Yang Nam |
6.039,36 |
448.077 |
6.039,36 |
448.077 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
41 |
Xã Yang Trung |
40,50 |
3.005 |
40,50 |
3.005 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
|
Huyện KRông Pa |
47.480,24 |
3.522.694 |
47.480,24 |
3.522.694 |
0,00 |
ơ |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
42 |
Xã Chư Đrăng |
3.613,01 |
268.059 |
3.613,01 |
268.059 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
43 |
Xã Chư Gu |
3.147,30 |
233.507 |
3.147,30 |
233.507 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
44 |
Xã Chư Ngọc |
2.651,61 |
196.730 |
2.651,61 |
196.730 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
45 |
Xã chư RCăm |
5.296,55 |
392.966 |
5.296,55 |
392.966 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
46 |
Xã Đất Bằng |
4.613,20 |
342.266 |
4.613,20 |
342.266 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
47 |
Xã Ia DReh |
3.528,37 |
261.780 |
3.528,37 |
261.780 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
48 |
Xã Ia MLah |
4.381,09 |
325.045 |
4.381,09 |
325.045 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
49 |
Xã Ia Rmok |
4.321,54 |
320.627 |
4.321,54 |
320.627 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
50 |
Xã Ia RSai |
6.971,13 |
517.208 |
6.971,13 |
517.208 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
51 |
Xã Ia Rsươm |
3.591,80 |
266.486 |
3.591,80 |
266.486 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
52 |
Xã Krông Năng |
3.628,24 |
269.189 |
3.628,24 |
269.189 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
53 |
Xã Phú Cần |
293,21 |
21.754 |
293,21 |
21.754 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
54 |
Xã Uar |
1.443,19 |
107.074 |
1.443,19 |
107.074 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
|
Huyện Mang Yang |
10.839,84 |
804.238 |
10.839,84 |
804.238 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
|
55 |
Xã A Yun |
4,50 |
334 |
4,50 |
334 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
56 |
Xã Đăk DJRăng |
38,53 |
2.859 |
38,53 |
2.859 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
57 |
Xã Đăk Trôi |
3.429,13 |
254.417 |
3.429,13 |
254.417 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
58 |
Xã Đê Ar |
4.295,72 |
318.712 |
4.295,72 |
318.712 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
59 |
Xã H'ra |
439,89 |
32.637 |
439,89 |
32.637 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
60 |
Xã Kon Chiêng |
1.246,80 |
92.504 |
1.246,80 |
92.504 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
61 |
Xã Lơ Pang |
1.385,27 |
102.777 |
1.385,27 |
102.777 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Phú Thiện |
941,69 |
69.867 |
941,69 |
69.867 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
62 |
Xã Ayun Hạ |
236,83 |
17.571 |
236,83 |
17.571 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
63 |
Xã Chrôh Pơnan |
201,60 |
14.957 |
201,60 |
14.957 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
64 |
Xã Chư A Thai |
210,90 |
15.647 |
210,90 |
15.647 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
65 |
Xã Ia Ake |
46,96 |
3.484 |
46,96 |
3.484 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
66 |
Xã Ia Peng |
245,40 |
18.207 |
245,40 |
18.207 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
TX An Khê |
28,94 |
2.147 |
28,94 |
2.147 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
67 |
P. An Phú |
2,36 |
175 |
2,36 |
175 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
68 |
Xã Song An |
26,58 |
1.972 |
26,58 |
1.972 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
TX AYun Pa |
12.005,60 |
890.729 |
12.005,60 |
890.729 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
69 |
Xã Chư Băh |
1.306,03 |
96.898 |
1.306,03 |
96.898 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
70 |
Xã Ia RTô |
935,43 |
69.402 |
935,43 |
69.402 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
71 |
Xã Ia RBol |
4.906,38 |
364.018 |
4.906,38 |
364.018 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
72 |
Xã Ia Sao |
4.857,76 |
360.411 |
4.857,76 |
360.411 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Chư Prông |
1.230,26 |
117.820 |
0,00 |
0 |
1.230,26 |
117.820 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
73 |
Xã Bàu Cạn |
18,45 |
1.767 |
0,00 |
0 |
18,45 |
1.767 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
74 |
Xã Bình Giáo |
196,51 |
18.819 |
0,00 |
0 |
196,51 |
18.819 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
75 |
Xã Ia Ga |
53,44 |
5.118 |
0,00 |
0 |
53,44 |
5.118 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
76 |
Xã Ia Lâu |
198,47 |
19.007 |
0,00 |
0 |
198,47 |
19.007 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
77 |
Xã Ia Piơr |
364,64 |
34.921 |
0,00 |
0 |
364,64 |
34.921 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
78 |
Xã Ia Về |
374,22 |
35.838 |
0,00 |
0 |
374,22 |
35.838 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
79 |
Xã Thăng Hưng |
24,53 |
2.349 |
0,00 |
0 |
24,53 |
2.349 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
|
Huyện Đức Cơ |
56,01 |
16.250 |
0,00 |
0 |
8,78 |
841 |
0,00 |
0 |
47,23 |
15.410 |
80 |
Xã Ia Din |
56,01 |
16.250 |
0,00 |
0 |
8,78 |
841 |
0,00 |
0 |
47,23 |
15.410 |
|
Huyện Chư Păh |
4.287,57 |
1.398.893 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
4.287,57 |
|
81 |
Xã Chư Đăng Ya |
435,49 |
142.086 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
435,49 |
|
82 |
Xã Hà Tây |
3.692,37 |
1.204.699 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
3.692,37 |
|
83 |
Xã Hòa Phú |
1,65 |
538 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
1,65 |
|
84 |
Xã Ia Ka |
27,08 |
8.835 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
27,08 |
|
85 |
Xã Ia Khươl |
124,21 |
40.526 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
124,21 |
|
86 |
Xã Ia Phi |
6,77 |
2.209 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
6,77 |
|
|
Huyện Ia Grai |
696,20 |
213.559,25 |
0,00 |
|
58,95 |
5.645,53 |
0,00 |
0,00 |
637,25 |
|
87 |
Xã Ia Pếch |
607,87 |
184.740 |
0,00 |
0 |
58,95 |
5.646 |
0,00 |
0 |
548,92 |
|
88 |
Xã Ia Bă |
69,81 |
22.777 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
69,81 |
|
89 |
Xã Ia Grăng |
18,52 |
6.042 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
18,52 |
|
Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010