Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1829/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 16/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 16 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện (kèm theo phụ lục danh sách thủ tục hành chính bãi bỏ) đã được công bố kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn huyện, thị xã |
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
5 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
6 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trường hợp hết hiệu lực |
II. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Công nhận kinh tế trang trại |
III. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
1 |
Đăng ký đại hội của tổ chức tôn giáo |
2 |
Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã |
3 |
Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi nhiều huyện, thị xã |
4 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã |
5 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã |
6 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo |
7 |
Công nhận tổ chức tôn giáo |
8 |
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã |
9 |
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã |
10 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã |
11 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh |
12 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
13 |
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
14 |
Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
15 |
Việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
16 |
Đăng ký cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng |
IV. Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
2 |
Xin phép thành lập hội đối với cá nhân |
3 |
Xin phép thành lập hội đối với tổ chức |
4 |
Giải thể hội |
V. Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở nông thôn |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
9 |
Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài |
11 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở của cá nhân trong nước |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài |
13 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho cá nhân |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân |
15 |
Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở của cá nhân |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình và nhà ở đô thị |
17 |
Cấp giấy chứng nhận số nhà |
18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận số nhà |
19 |
Xác nhận công trình xây dựng hoàn thành |
VI. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
1 |
Cấp phép đào vỉa hè thi công các công trình hạ tầng (lắp đặt HT cung cấp nước, lắp đặt hệ thống cáp quang,…) |
2 |
Cấp phép hạ bậc vỉa hè |
3 |
Cấp phép chặt hạ, mé nhánh cây xanh đô thị |
4 |
Cấp phép sử dụng vỉa hè |
5 |
Cấp phép soi lộ |
VII. Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Cấp phép xe đậu đỗ |
2 |
Cấp phép xe lưu thông vào đường cấm |
VIII. Lĩnh vực hành chính tư pháp |
|
1 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. |
2 |
Chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản |
3 |
Chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
4 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
5 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các loại giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, song ngữ |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
8 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
9 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc các giấy tờ hộ tịch |
11 |
Chứng thực các hợp đồng thuê nhà, mua bán, tặng cho nhà ở |
12 |
Xác nhận mất sổ bộ hoặc không quản lý sổ bộ |
IX. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký kinh doanh Hộ cá thể |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ cá thể |
3 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ cá thể |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ cá thể |
5 |
Chấm dứt kinh doanh của Hộ cá thể |
X. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
2 |
Đăng ký đổi tên Hợp tác xã |
3 |
Thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã |
5 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
6 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
7 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã |
8 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
10 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
11 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã |
12 |
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
13 |
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, tách |
14 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất |
15 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập |
XI. Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Giải quyết trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
2 |
Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
3 |
Giải quyết chế độ đối với người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
6 |
Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
7 |
Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
8 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất từ trấn đối với người có công với cách mạng |
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
13 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với thương binh |
14 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với liệt sĩ |
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho người có công |
16 |
Cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi trợ cấp hàng tháng cho người có công. |
17 |
Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên là con người có công |
18 |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sỹ |
19 |
Giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá |
20 |
Tiếp nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người có công |
21 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công |
22 |
Hổ trợ tu sửa nhà ở cho gia đình người có công |
23 |
Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước |
24 |
Cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ |
25 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
26 |
Đề nghị cấp lại bằng tổ quốc ghi công |
27 |
Giải quyết chế độ quy tập mộ liệt sĩ quản lý tại gia đình và nghĩa trang liệt sĩ |
XII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp của người 85 tuổi trở lên không có chế độ bảo hiểm xã hội |
2 |
Hỗ trợ gia đình, cá nhân nuôi dưỡng trẻ em mồ côi/ bị bỏ rơi thuộc hộ nghèo |
3 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 |
Xác nhận hộ nghèo |
5 |
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi |
XIII. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động (nhân viên làm việc trong cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể) |
XIV. Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá, quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân để xây dựng trang trại ở nông thôn |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân có quyết định hòa giải thành |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có quyết định, bản án của tòa án, cơ quan thi hành án |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do bị mất |
8 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường |
10 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp thực hiện hợp thửa đất |
11 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thực hiện tách thửa đất |
12 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất (có giấy bìa đỏ) |
13 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp có văn bản chia tách thửa đất đối với hộ gia đình, hoặc nhóm người sử dụng chung. |
14 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
16 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
17 |
Đăng ký chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
19 |
Gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
20 |
Gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
21 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
22 |
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân |
23 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất nuôi trồng thủy sản đối với hộ gia đình, cá nhân |
24 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
25 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
26 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương dồn điền đổi thửa |
27 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
28 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
29 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
30 |
Thừa kế quyền sử dụng đất |
31 |
Tặng cho quyền sử dụng đất |
32 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
33 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
35 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh |
36 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh |
37 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với những trường hợp cấp nhầm số thửa, cấp không đúng diện tích hoặc ranh giới thực tế do bản đồ địa chính lập không đúng với hiện trạng sử dụng đất |
XV. Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
2 |
Đề nghị xác nhận đề án cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
Đề nghị xác nhận hoàn thành đề án bảo vệ môi trường |
XVI. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động |
|
1 |
Xác nhận đăng ký gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke |
2 |
Xác nhận đăng ký gia hạn giấy phép kinh doanh vũ trường |
3 |
Xác nhận đăng ký chuyển địa điểm kinh doanh vũ trường |
4 |
Xác nhận đăng ký chuyển địa điểm kinh doanh karaoke |
5 |
Chấp thuận địa điểm quảng cáo |
6 |
Xác nhận cho phép địa điểm thực hiện quảng cáo |
7 |
Cấp giấy giới thiệu biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
8 |
Xác nhận đơn xin phép tổ chức văn nghệ quần chúng |
9 |
Cấp giấy giới thiệu hoạt động patin |
10 |
Cấp giấy giới thiệu hoạt động võ thuật |
11 |
Công nhận ấp khóm văn hóa |
12 |
Tái công nhận ấp khóm văn hóa |
XVII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ |
3 |
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
4 |
Cho phép hoạt động trở lại đối với nhà trường, nhà trẻ bị đình chỉ hoạt động |
5 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ |
6 |
Đề nghị kiểm tra các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
7 |
Thành lập trường tiểu học |
8 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
9 |
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
10 |
Cho phép hoạt động trở lại đối với nhà trường, nhà trẻ bị đình chỉ hoạt động |
11 |
Giải thể trường tiểu học |
12 |
Thành lập trường trung học cơ sở |
13 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
14 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
15 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
16 |
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm |
17 |
Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở |
18 |
Xin học lại tại trường cũ cấp trung học cơ sở |
19 |
Xin học lại cấp trung học cơ sở đối với học sinh ngoài tỉnh chuyển đến |
20 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
21 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
XVIII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
2 |
Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
3 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
XIX. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
1 |
Tuyển dụng viên chức ngạch Giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
2 |
Thuyên chuyển giáo viên trong tỉnh |
3 |
Thuyên chuyển giáo viên ngoài tỉnh |
XX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Tiếp Công dân |
2 |
Xử lý đơn thư |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 |
Giải quyết tố cáo |
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách và mức kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện “Chiến lược phát triển viễn thám quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040” trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1212/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu: cung ứng hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm xét nghiệm cho Bệnh viện Lao và Bệnh phổi năm 2017 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1212/QĐ-UBND Chương trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Phòng, chống tội phạm giết người và tội phạm cố ý gây thương tích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 1212/QĐ-UBND về quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình ứng dụng khoa học và công nghệ phục vụ tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 21/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương Đề án tổng thể thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo và Tổ chuyên viên Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án giao rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 03/07/2012