Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 28/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3904/TTr-STNMT ngày 24/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án với tổng diện tích là 284,29 ha. Trong đó:
- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng điện tích 33,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 251,07 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 3,0 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.
Có 25 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết ánh số 67/2014/QĐ-UBND ngay 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6) +…+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.647,43 |
7,49 |
0,01 |
0,15 |
1,22 |
266,82 |
101,88 |
12,03 |
17,03 |
306,78 |
243,50 |
829,48 |
59,59 |
43,28 |
348,41 |
456,11 |
572,83 |
345,39 |
438,98 |
460,67 |
892,83 |
929,61 |
49,56 |
1.263,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.660,04 |
|
|
|
|
119,82 |
10,72 |
11,48 |
13,32 |
176,78 |
91,66 |
285,58 |
|
5,05 |
134,47 |
160,09 |
208,17 |
40,95 |
163,62 |
115,49 |
366,24 |
325,73 |
|
430,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.435,76 |
|
|
|
|
119,82 |
10,72 |
11,48 |
13,32 |
176,50 |
87,35 |
285,58 |
|
5,05 |
134,47 |
160,09 |
196,51 |
40,95 |
150,57 |
103,75 |
309,27 |
268,23 |
|
362,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
224,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
4,31 |
|
|
|
|
|
11,66 |
|
13,05 |
11,74 |
56,97 |
57,50 |
|
68,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.078,23 |
4,94 |
0,01 |
0,15 |
1,22 |
41,25 |
18,37 |
0,55 |
3,29 |
127,31 |
151,06 |
494,66 |
0,16 |
30,99 |
112,27 |
290,69 |
161,59 |
295,20 |
224,79 |
261,48 |
217,01 |
302,26 |
11,32 |
327,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
677,07 |
2,55 |
|
|
|
105,38 |
72,79 |
|
0,42 |
1,16 |
0,78 |
25,08 |
3,85 |
7,24 |
62,55 |
|
59,56 |
9,24 |
23,66 |
7,10 |
52,95 |
63,37 |
4,12 |
175,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
112,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,19 |
|
37,82 |
|
23,70 |
|
|
|
|
24,38 |
3,09 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
847,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,97 |
|
12,54 |
76,60 |
252,62 |
163,55 |
|
225,40 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
230,30 |
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
24,16 |
32,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,32 |
31,03 |
92,03 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
1,30 |
5,33 |
2,84 |
|
14,37 |
|
4,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,438,81 |
316,63 |
52,60 |
52,06 |
216,07 |
456,80 |
295,32 |
241,00 |
391,40 |
294,37 |
290,49 |
480,60 |
255,76 |
317,66 |
518,23 |
264,98 |
390,36 |
365,73 |
208,16 |
350,58 |
331,99 |
579,63 |
271,66 |
496,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
199,14 |
0,05 |
0,91 |
3,76 |
1,61 |
30,51 |
|
|
1,60 |
|
|
|
0,38 |
1,66 |
2,08 |
|
154,50 |
|
|
0,02 |
|
0,28 |
1,74 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,92 |
0,55 |
0,21 |
0,01 |
2,30 |
0,06 |
3,23 |
0,30 |
1,20 |
4,51 |
|
|
|
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,78 |
|
|
|
|
80,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
74,61 |
3,83 |
1,75 |
1,10 |
4,96 |
6,39 |
0,88 |
2,87 |
16,84 |
|
3,59 |
|
1,30 |
|
9,13 |
|
0,32 |
|
0,01 |
1,62 |
|
3,27 |
16,66 |
0,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,57 |
|
|
|
0,11 |
0,65 |
4,85 |
|
1,88 |
|
0,03 |
0,40 |
3,26 |
2,07 |
24,19 |
1,03 |
2,75 |
|
|
|
|
9,09 |
0,39 |
14,87 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.935,84 |
50,87 |
19,68 |
17,05 |
61,05 |
107,65 |
109,25 |
74,56 |
133,76 |
80,75 |
92,26 |
118,91 |
45,80 |
57,44 |
148,97 |
89,07 |
85,43 |
81,20 |
57,71 |
73,29 |
93,37 |
179,68 |
39,69 |
118,40 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,17 |
|
0,27 |
0,02 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,36 |
1,01 |
|
6,54 |
|
|
7,41 |
|
3,95 |
0,12 |
1,70 |
4,09 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,63 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,10 |
|
7,19 |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.305,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140,87 |
72,34 |
118,39 |
103,24 |
43,05 |
|
98,09 |
67,25 |
74,63 |
60,41 |
42,94 |
137,29 |
93,09 |
106,72 |
146,98 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.187,19 |
98,81 |
22,97 |
27,23 |
103,95 |
189,69 |
163,64 |
156,73 |
206,07 |
|
|
|
|
|
218,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,37 |
6,02 |
4,57 |
1,31 |
7,47 |
0,18 |
0,79 |
1,11 |
2,66 |
0,57 |
0,71 |
0,32 |
0,29 |
0,21 |
3,36 |
0,22 |
0,96 |
0,57 |
0,22 |
1,07 |
0,57 |
1,21 |
0,67 |
0,31 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,70 |
0,42 |
0,94 |
0,06 |
1,30 |
0,44 |
0,52 |
1,14 |
2,31 |
0,61 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
0,47 |
0,23 |
|
0,53 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,03 |
0,43 |
0,60 |
1,20 |
0,63 |
0,68 |
1,15 |
0,53 |
0,92 |
0,70 |
0,28 |
1,29 |
|
0,44 |
4,41 |
2,23 |
0,47 |
1,96 |
0,33 |
0,25 |
|
1,53 |
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
559,20 |
1,31 |
0,04 |
|
0,82 |
15,03 |
6,90 |
0,89 |
1,16 |
34,93 |
32,30 |
52,83 |
27,27 |
25,15 |
39,06 |
26,24 |
38,02 |
33,19 |
32,56 |
24,90 |
27,51 |
76,77 |
22,36 |
39,96 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
78,76 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
18,14 |
|
31,24 |
|
16,64 |
6,05 |
|
5,53 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,36 |
0,77 |
0,28 |
0,18 |
0,50 |
1,16 |
0,96 |
1,34 |
0,61 |
0,10 |
0,24 |
0,35 |
1,06 |
0,09 |
0,30 |
0,44 |
0,19 |
1,03 |
0,75 |
1,06 |
0,31 |
2,56 |
0,52 |
0,56 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
22,34 |
3,95 |
0,37 |
|
2,35 |
|
2,24 |
0,38 |
8,13 |
|
|
|
|
1,84 |
1,10 |
|
|
|
|
0,74 |
|
1,24 |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,55 |
0,06 |
0,01 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
0,31 |
0,12 |
|
0,21 |
0,57 |
1,92 |
0,24 |
0,26 |
0,99 |
1,32 |
1,24 |
1,90 |
0,63 |
0,18 |
0,41 |
1,64 |
0,66 |
0,45 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.728,17 |
145,86 |
|
|
28,72 |
16,01 |
0,54 |
1,03 |
11,67 |
30,09 |
85,86 |
183,57 |
72,92 |
178,70 |
60,25 |
25,60 |
9,17 |
169,85 |
19,10 |
203,88 |
46,53 |
190,74 |
79,73 |
168,35 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,33 |
3,70 |
|
|
0,13 |
7,20 |
0,02 |
|
2,59 |
1,03 |
0,96 |
1,61 |
|
0,21 |
2,93 |
3,55 |
0,88 |
1,40 |
1,15 |
0,29 |
|
8,16 |
2,52 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
598,29 |
0,54 |
|
|
|
3,90 |
0,70 |
|
0,56 |
7,08 |
45,29 |
90,05 |
21,72 |
44,71 |
59,40 |
1,77 |
20,96 |
209,13 |
6,61 |
1,34 |
4,50 |
52,33 |
22,36 |
5,34 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.548,26 |
324,66 |
52,61 |
52,21 |
217,29 |
727,52 |
397,90 |
253,03 |
408,99 |
608,23 |
579,78 |
|
|
|
926,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
809,23 |
27,18 |
|
0,15 |
9,30 |
22,10 |
73,16 |
27,18 |
55,02 |
47,95 |
30,33 |
64,28 |
8,68 |
29,33 |
76,73 |
27,78 |
157,69 |
2,50 |
20,29 |
11,99 |
8,57 |
28,31 |
63,89 |
16,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
202,13 |
2,98 |
|
|
1,29 |
15,00 |
21,69 |
23,24 |
11,94 |
22,04 |
16,17 |
2,45 |
|
15,46 |
48,17 |
8,17 |
|
|
0,69 |
6,00 |
|
6,84 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
199,15 |
|
|
|
1,29 |
15,00 |
21,69 |
23,24 |
11,94 |
22,04 |
16,17 |
2,45 |
|
15,46 |
48,17 |
8,17 |
|
|
0,69 |
6,00 |
|
6,84 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
382,20 |
23,64 |
|
0,15 |
8,01 |
6,46 |
48,34 |
3,08 |
42,81 |
25,42 |
10,88 |
61,49 |
0,01 |
13,51 |
22,99 |
19,61 |
50,50 |
2,50 |
2,06 |
5,99 |
0,50 |
7,77 |
25,75 |
0,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
127,86 |
0,56 |
|
|
|
0,64 |
3,13 |
0,86 |
0,27 |
0,49 |
3,28 |
0,27 |
0,49 |
0,36 |
5,57 |
|
57,19 |
|
17,54 |
|
5,19 |
12,56 |
12,65 |
6,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
2,88 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,49 |
9,33 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,91 |
8,07 |
1,37 |
0,27 |
5,20 |
1,76 |
19,19 |
8,00 |
21,62 |
6,05 |
28,98 |
4,34 |
9,54 |
11,67 |
11,87 |
6,22 |
0,15 |
0,57 |
0,17 |
5,93 |
|
7,68 |
13,17 |
3,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,48 |
0,05 |
|
|
1,23 |
|
0,02 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,48 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
6,47 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,41 |
2,21 |
0,10 |
0,10 |
0,67 |
0,77 |
3,19 |
5,58 |
14,63 |
1,59 |
1,61 |
1,88 |
0,74 |
0,17 |
5,73 |
2,17 |
0,15 |
0,16 |
0,17 |
0,53 |
|
1,82 |
2,54 |
0,90 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
37,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31 |
24,55 |
0,25 |
0,05 |
2,47 |
|
2,00 |
|
|
|
4,51 |
|
1,46 |
0,06 |
1,29 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,02 |
3,64 |
0,25 |
0,12 |
2,05 |
|
13,97 |
0,47 |
1,00 |
|
|
|
|
|
2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,82 |
0,08 |
0,44 |
0,05 |
0,70 |
|
0,04 |
|
0,16 |
|
0,02 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
|
0,58 |
|
|
|
0,12 |
|
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
12,76 |
1,68 |
|
|
0,10 |
0,31 |
0,32 |
0,73 |
2,15 |
1,57 |
0,53 |
|
0,08 |
0,29 |
1,30 |
2,05 |
|
0,41 |
|
0,89 |
|
|
0,32 |
0,03 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
33,97 |
0,30 |
|
|
|
|
1,52 |
1,22 |
|
0,99 |
1,78 |
0,16 |
8,63 |
8,69 |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
4,40 |
3,75 |
0,87 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,95 |
0,11 |
|
|
0,45 |
0,68 |
|
|
|
0,59 |
0,01 |
2,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích (a) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
789,61 |
27,18 |
0,04 |
0,15 |
9,30 |
22,10 |
73,16 |
27,18 |
55,02 |
46,42 |
30,33 |
64,28 |
8,68 |
29,33 |
76,73 |
27,78 |
154,85 |
2,50 |
6,15 |
10,79 |
8,57 |
28,31 |
63,89 |
16,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
199,85 |
2,98 |
|
|
1,29 |
15,00 |
21,69 |
23,24 |
11,94 |
21,40 |
16,17 |
2,45 |
|
15,46 |
48,17 |
8,17 |
|
|
0,25 |
4,80 |
|
6,84 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
196,87 |
|
|
|
1,29 |
15,00 |
21,69 |
23,24 |
11,94 |
21,40 |
16,17 |
2,45 |
|
15,46 |
48,17 |
8,17 |
|
|
0,25 |
4,80 |
|
6,84 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
379,91 |
23,64 |
0,04 |
0,15 |
8,01 |
6,46 |
48,34 |
3,08 |
42,81 |
24,53 |
10,88 |
61,49 |
0,01 |
13,51 |
22,99 |
19,61 |
50,50 |
2,50 |
0,62 |
5,99 |
0,50 |
7,77 |
25,75 |
0,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
112,76 |
0,56 |
|
|
|
0,64 |
3,13 |
0,86 |
0,27 |
0,49 |
3,28 |
0,27 |
0,49 |
0,36 |
5,57 |
|
54,35 |
|
5,28 |
|
5,19 |
12,56 |
12,65 |
6,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
2,88 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
43,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,49 |
9,33 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
55,11 |
3,80 |
0,29 |
0,15 |
0,30 |
1,76 |
4,50 |
7,47 |
12,89 |
2,68 |
2,72 |
3,92 |
0,05 |
2,23 |
4,68 |
3,27 |
|
0,40 |
|
0,70 |
|
1,33 |
1,97 |
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
55,11 |
3,80 |
0,29 |
0,15 |
0,30 |
1,76 |
4,50 |
7,47 |
12,89 |
2,68 |
2,72 |
3,92 |
0,05 |
2,23 |
4,68 |
3,27 |
|
0,40 |
|
0,70 |
|
1,33 |
1,97 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,17 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,78 |
0,50 |
|
|
|
0,30 |
0,01 |
0,10 |
0,34 |
0,61 |
2,46 |
0,56 |
5,66 |
1,56 |
0,58 |
|
0,21 |
|
0,37 |
0,24 |
|
7,47 |
0,77 |
0,04 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
0,57 |
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,11 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1,71 |
0,40 |
3,56 |
1,36 |
0,46 |
|
0,21 |
|
|
|
|
6,61 |
0,33 |
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
0,16 |
2,10 |
0,20 |
|
|
|
|
0,37 |
|
|
0,29 |
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
0,08 |
|
|
|
0,30 |
0,01 |
0,10 |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xử lý ngập úng tại tổ 6 và tổ 8 phường Nghĩa Lộ |
0.55 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 43, 44 |
Quyết định số: 7109a/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ, bổ sung KH vốn năm 2017 đối với dự án cấp bách |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long |
0.24 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 17 |
QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia Hòa |
0.06 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 16 |
QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu đô thị Bờ Nam sông Trà Khúc |
7.74 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 02, 9, 10, 13, 14, 17, 28, 29 |
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu |
5.60 |
phường Chánh Lộ |
2, 25, 26, 28 |
QĐ số 310/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn |
4.95 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 2, 3 |
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn |
46.923 |
|
|
|
|
46.923 |
|
7 |
Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
4.53 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú) |
QĐ số 434/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
50.365 |
|
|
|
|
50.365 |
|
8 |
Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi |
4.95 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú) |
QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi |
52.066 |
|
|
|
|
52.066 |
|
9 |
Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
4.18 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
123.214 |
|
|
|
|
123.214 |
|
10 |
Chợ Nghĩa Dõng |
0.42 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 20 |
QĐ số 425/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
33.22 |
|
|
|
277.568.00 |
|
|
5.000.00 |
|
272.568.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Quốc lộ 1A |
13.07 |
xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 11, 14 (xã Tịnh Ấn Đông); tờ bản đồ số 5, 6, 9, 13, 35, 39 (phường Trương Quang Trọng) |
QĐ số 2627/QĐ-BGTVT ngày 11/9/2017 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng QL 1A đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi đoạn Km 1051+845-Km 1055+280, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm thể dục thể thao Hưng Vũ |
0.42 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 48 |
CV số 828/UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH Hưng Vũ đầu tư xây dựng công trình Câu lạc bộ Thể dục thể thao |
3500 |
|
|
|
|
3500 |
|
3 |
Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi (đường Cao tốc Bắc Nam) |
4.20 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 05 |
QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật kết hợp trường bắn của LLVT thành phố tại khu căn cứ chiến đấu Núi Đinh Vàng và Núi Kiến |
150.00 |
xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 08,12 |
Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung |
1.12 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 12 |
QĐ số: 1820/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung |
50000 |
|
|
|
|
50000 |
|
6 |
Khai thác đất đồi làm VLXD (Xí nghiệp 309) |
1.50 |
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi |
6.05 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 15 |
Công văn số 3821/UBND-CNXD ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi, xã Tịnh Khê trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch sinh thái Thiên Ý |
58.90 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 13, 17, 20, 23, 38, 39, 42 |
QĐ số: 1039/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Khu du lịch và dịch vụ sinh thái Thiên Ý |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trạm cảnh sát đường thủy công an tỉnh Quảng Ngãi |
0.16 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 16 |
QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Lộ (0,85 ha): - (0,48 ha); Thửa 235, 236, 238 tờ 1; thửa 6 tờ 2; thửa 69, 260, 383 tờ 3; thửa 434 tờ số 4; thửa 163 tờ 40; thửa 203 tờ 48 - 037 ha:(Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chánh Lộ (0,70 ha): - 0,03 ha: thửa 19 tờ 17; thửa 235 tờ 21;thửa 79 tờ 28 - 0,67 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa An (1,20 ha): - 0,11 ha: thửa 363 tờ 3; thửa 602 tờ 4; thửa 444 tờ 8; thửa 619, 819 tờ 9; thửa 149 tờ 11 - 1,09 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Châu (0,50 ha): - 0,08 ha: thửa 598 tờ 3 - 0,42 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa Chánh (0,70 ha): - 0,09 ha: thửa 7,41 tờ 6; thửa 500,635 tờ 93 - 0,61 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Lê Hồng Phong (0,50 ha): - 0,13 ha: thửa 51 tờ 14; thửa 153 tờ 43; thửa 81 tờ 35 - 0,37 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa Hà (1,50 ha): - 0,06 ha: thửa 357 tờ 14 - 1,44 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trần Phú (0,70 ha): - 0,04 ha: thửa 208 tờ 16, thửa 185 tờ 19 - 0,66 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa Dõng (0,70 ha): - 0,22 ha: thửa 501 tờ 16, thửa 294 tờ 20, thửa 64 tờ 18, thửa 301 tờ 20, thửa 78 tờ 21, thửa 167, 332, 489, 490, 491 tờ 22 - 0,38 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Quảng Phú (1,50 ha): - 0,80 ha: thửa 86, 100, 128, 129, 130 tờ 29; thửa 65, 88, 89, 90 tờ 08; thửa 96, 101, 102, 130, 201, 205 tờ 30, thửa 148, 348 tờ 35, thửa 248, 249 tờ 47, thửa 242, 279 tờ 48, thửa 124, 126, 127, 167, 202 tờ 09 - 0,70 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
15.65 |
Toàn thành phố |
Tịnh Hòa (0,50 ha): - 0,11 ha: thửa 298, 299, 300 tờ 44, thửa 630 tờ 52 - 0,39 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Khê (0,50 ha): - 0,03 ha: thửa 185 tờ 45 - 0,47 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nguyễn Nghiêm (0,30 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trần Hưng Đạo (0,30 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa Dũng (0,70 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nghĩa Phú (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trương Quang Trọng (1,00 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Ấn Tây (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Ấn Đông (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh An (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Long (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Thiện (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tịnh Kỳ (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng cộng |
251.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn |
4.95 |
1.50 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 2, 3 |
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn |
2 |
Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
4.18 |
1.50 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
|
Tổng cộng |
9.13 |
3.00 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
1 |
Khu dân cư Lõm tổ 20 |
phường Chánh Lộ |
4 |
500.00 |
Năm 2018 |
2 |
Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá |
Phường Lê Hồng Phong |
16 |
3.732.00 |
Năm 2018 |
3 |
Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng |
Phường Lê Hồng Phong |
25 |
2.564.30 |
Năm 2018 |
4 |
Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 9 phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Nguyễn Nghiêm |
1 |
34.20 |
Năm 2018 |
5 |
Khu dân cư lõm tổ 9 |
phường Nghĩa Chánh |
5 |
497.08 |
Năm 2018 |
6 |
Mở rộng khu tái định cư thị trấn Sơn Tịnh |
Phường Trương Quang Trọng |
2 |
594.91 |
Năm 2018 |
7 |
Điểm dân cư Vườn Trại |
Phường Trương Quang Trọng |
2 |
305.90 |
Năm 2018 |
8 |
Khu dân cư Đồng Quán Dưới |
Phường Trương Quang Trọng |
7 |
922.59 |
Năm 2018 |
9 |
Khu dân cư Gò Bà Khương |
phường Quảng Phú |
1 |
100.00 |
Năm 2018 |
10 |
Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú |
phường Quảng Phú |
4 |
565.00 |
Năm 2018 |
11 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh |
phường Quảng Phú |
2 |
322.00 |
Năm 2018 |
12 |
Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
xã Nghĩa Phú |
25 |
4.498.70 |
Năm 2018 |
13 |
Khu dân cư Núi Đồn |
xã Tịnh Thiện |
4 |
400.00 |
Năm 2018 |
14 |
Khu dân cư Mỹ Lại |
xã Tịnh Khê |
8 |
2.048.20 |
Năm 2018 |
15 |
Điểm dân cư Mỹ Lại |
xã Tịnh Khê |
4 |
824.90 |
Năm 2018 |
16 |
Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây |
xã Tịnh Khê |
3 |
596.10 |
Năm 2018 |
17 |
Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc |
xã Nghĩa Dũng |
24 |
4.522.00 |
Năm 2018 |
18 |
Khu dân cư cầu Thạch Bích |
xã Tịnh Ấn Tây |
232 |
30.135.00 |
Năm 2018 |
19 |
Khu dân cư Nghĩa Phú (giai đoạn 2) |
xã Nghĩa Phú |
50 |
7.343.16 |
Năm 2018 |
20 |
Khu tái định cư Xuân An |
xã Tịnh Hòa |
15 |
2.607.79 |
Năm 2018 |
21 |
Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam |
xã Tịnh Khê |
14 |
2.450.00 |
Năm 2018 |
22 |
Khu tái định cư Ruộng Ngõ |
xã Tịnh Long |
23 |
3.445.50 |
Năm 2018 |
23 |
Khu tái định cư Cây Sến |
xã Tịnh Long |
43 |
6.440.00 |
Năm 2018 |
24 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I |
Phường Trương Quang Trọng |
23 |
2.369.10 |
Năm 2018 |
25 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I (phần mở rộng) |
Phường Trương Quang Trọng |
35 |
3.509.00 |
Năm 2018 |
Tổng cộng |
|
572 |
81.327.43 |
|
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030” Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2016 về mẫu quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ, Trung tâm thương mại, Siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi, bổ sung Điều 21 và 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 16/12/2010