Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 686/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 07/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ HOÀN TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và các cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật bộ danh mục các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.
2. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND VÀ CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN
(Số liệu thống kê đến ngày 04/4/2017)
(Kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
QĐ công bố |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (02 TTHC) |
Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
|
1. |
Thủ tục tuyển dụng viên chức |
|
|
2. |
Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã |
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (02 TTHC) |
-nt- |
|
3. |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
4. |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17 TTHC) |
-nt- |
|
5. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố |
|
|
6. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
7. |
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
8. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
9. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
10. |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
11. |
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
12. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
|
13. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
14. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
15. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
16. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
17. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
18. |
Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
19. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
20. |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
21. |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (06 TTHC) |
-nt- |
|
22. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
23. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến |
|
|
24. |
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
25. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
26. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
27. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (09 TTHC) |
-nt- |
|
28. |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
29. |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
30. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
31. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
32. |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
33. |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
34. |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
35. |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
36. |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (03 TTHC) |
Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2015 |
|
37. |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
|
|
38. |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
|
|
39. |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
|
40. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
41. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
42. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
43. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
44. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
45. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
46. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
47. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
48. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
49. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
50. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
|
51. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
52. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
53. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
54. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
55. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC) |
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
|
56. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
57. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
58. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
59. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
|
|
60. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
61. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
62. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
63. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
64. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
65. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
66. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
67. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (07 TTHC) |
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
|
68. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
|
69. |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
70. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
71. |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
|
72. |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
73. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
|
74. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05 TTHC) |
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
|
75. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
76. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
77. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
78. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
79. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã (19 TTHC) |
-nt- |
|
80. |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
|
|
81. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
82. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã. |
|
|
83. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
84. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
85. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
86. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
87. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
88. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
89. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
90. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
91. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
92. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
93. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
94. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
95. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
96. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
97. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
98. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu (36 TTHC) |
-nt- |
|
99. |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
100. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
|
101. |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
102. |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
103. |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
104. |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
105. |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
106. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư. |
|
|
107. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
|
|
108. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
|
109. |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
|
110. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
|
111. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
112. |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
113. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
114. |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
|
115. |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
|
116. |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
|
117. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp |
|
|
118. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
|
119. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
|
120. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
|
121. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
|
122. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
|
123. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. |
|
|
124. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
125. |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
|
|
126. |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
|
127. |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
|
|
128. |
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
|
|
129. |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
|
130. |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
|
131. |
Mở thầu |
|
|
132. |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
|
133. |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|
134. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. |
|
|
|
Lĩnh vực Tiếp dân, khiếu nại, tố cáo (05 TTHC) |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
|
135. |
Thủ tục Tiếp công dân |
|
|
136. |
Thủ tục Xử lý đơn thư |
|
|
137. |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
138. |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
139. |
Thủ tục Giải quyết tố cáo |
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (05 TTHC) |
Quyết định số 09/QĐ- UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
|
140. |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
141. |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
142. |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
143. |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
144. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa (08 TTHC) |
|
|
145. |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
|
146. |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
|
147. |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
|
148. |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
149. |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
150. |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
151. |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
152. |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
-nt- |
|
153. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản) |
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC) |
-nt- |
|
154. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
155. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
156. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
157. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
158. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
159. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương (02 TTHC) |
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
|
160. |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
|
161. |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
|
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
-nt- |
|
162. |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
163. |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (20 TTHC) |
-nt- |
|
164. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
|
165. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
|
166. |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
|
167. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
|
168. |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
169. |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
170. |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
171. |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
|
172. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
|
173. |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
174. |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
175. |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
|
176. |
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
|
177. |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
178. |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
179. |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
180. |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
181. |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
|
182. |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
|
183. |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) |
-nt- |
|
184. |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
185. |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
186. |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
187. |
Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (34 TTHC) |
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 |
|
188. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học |
|
|
189. |
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
|
|
190. |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
|
191. |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
|
192. |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
|
193. |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
194. |
Giải thể Trường Trung học cơ sở |
|
|
195. |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
196. |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
|
197. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
198. |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
199. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
200. |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
201. |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
|
202. |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
203. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
204. |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
205. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
206. |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
207. |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
|
208. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
|
209. |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
|
210. |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
|
211. |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
|
212. |
Giải thể Trường Tiểu học |
|
|
213. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở |
|
|
214. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
|
215. |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
|
216. |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
|
217. |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi (5 tuổi) |
|
|
218. |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
|
219. |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
220. |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
221. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
|
Lĩnh vực Viễn thông (04 TTHC) |
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
|
222. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
223. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
224. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
225. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC) |
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
|
226. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
227. |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
|
Lĩnh vực Công Thương (09 TTHC) |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Các TTHC này đang được chuẩn hóa lại |
228. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
229. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
230. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
231. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
232. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
233. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
234. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
|
235. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
|
236. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (33 TTHC) |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
|
237. |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
238. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
239. |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
240. |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
241. |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
|
242. |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
243. |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
244. |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
245. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất |
|
|
246. |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
247. |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
|
248. |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
249. |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
250. |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
251. |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
252. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
253. |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
|
254. |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
255. |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
|
256. |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
|
257. |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
258. |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
259. |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
260. |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
261. |
Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai |
|
|
262. |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế |
|
|
263. |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
|
264. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
265. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
266. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
267. |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
268. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
269. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
|
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (14 TTHC) |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
|
270. |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
|
271. |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
272. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
273. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
|
274. |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
|
275. |
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
|
276. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
277. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
|
278. |
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
279. |
Xóa đăng ký thế chấp |
|
|
280. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
281. |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
282. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
283. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC) |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 |
|
284. |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|
|
285. |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 TTHC) |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 |
|
286. |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. |
|
|
287. |
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. |
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (03 TTHC) |
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
|
288. |
Cấp mới số nhà |
|
|
289. |
Cấp đổi số nhà |
|
|
290. |
Điều chỉnh số nhà |
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (04 TTHC) |
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
|
291. |
Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông |
|
|
292. |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông |
|
|
293. |
Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè |
|
|
294. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2017 |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (07 TTHC) |
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2017 |
|
295. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ) |
|
|
296. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
|
297. |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
|
298. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
299. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|
300. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
301. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch (09 TTHC) |
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2017 |
|
302. |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
|
303. |
Cấp Giấy phép quy hoạch |
|
|
304. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
305. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
306. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
|
307. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
308. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) |
|
|
309. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
|
310. |
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế (01 TTHC) |
Quyết định 2466/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
|
311. |
Cấp giấy chứng nhận “Làng sức khỏe”, “Khu dân cư sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khỏe” |
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04 TTHC) |
Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
|
312. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
313. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
314. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
|
315. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính kế hoạch (10 TTHC) |
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
Các TTHC này đang được chuẩn hóa lại |
316. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
317. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
318. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
319. |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư < = 5 tỷ đồng) |
|
|
320. |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước |
|
|
321. |
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
|
|
322. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản |
|
|
323. |
Điều chuyển tài sản nhà nước |
|
|
324. |
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước |
|
|
325. |
Thanh lý tài sản nhà nước |
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (20 TTHC) |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
|
326. |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
|
|
327. |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
|
|
328. |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
|
329. |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
|
330. |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
|
331. |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
|
332. |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
|
|
333. |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
334. |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
335. |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
|
|
336. |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
337. |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
|
338. |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
339. |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
|
340. |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
|
341. |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
|
342. |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
|
|
343. |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
|
|
344. |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
|
|
345. |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (05 TTHC) |
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
Các TTHC này đang được chuẩn hóa lại |
346. |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
347. |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
348. |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
349. |
Phê duyệt hỗ trợ dầu cho ngư dân |
|
|
350. |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
Ghi chú: Danh mục này đã bao gồm 17 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai và 10 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kiểm lâm.
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định 323/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1242/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định 3702/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh giá tiêm vắc xin dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ đến năm 2030” Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Danh mục nghề, định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng kèm theo Quyết định 172/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn trình tự, hồ sơ thủ tục thực hiện chính sách bảo vệ môi trường theo Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND và 190/2019/NQ-HĐND Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 73/NQ-CP triển khai Nghị quyết 60/2018/QH14 về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của các Chốt kiểm dịch y tế liên ngành để phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp và dự án ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 150/2019/NQ-HĐND về chính sách giải quyết việc làm; hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 về cập nhật Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum, phiên bản 1.0 Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hướng dẫn trình tự, hồ sơ thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tĩnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 theo Nghị quyết 123/2018/NQ-HĐND Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dịch vụ logistics thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 383/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng các bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá dịch vụ quan trắc và phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá hoạt động quan trắc và lập báo cáo quan trắc môi trường của hệ thống quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 2422/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn thành phố năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa phi vật thể tiêu biểu các dân tộc tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện trong năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 383/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 549/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Chương trình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách trên các tuyến cố định nội tỉnh thuộc địa bàn Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Công dân tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 2466/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế theo phương thức tập trung năm 2017 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề xuất dự án xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông, xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 623/QĐ-UBND điều chỉnh chủ đầu tư trong kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực lâm nghiệp) Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 về loại khỏi quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 đối với cụm công nghiệp không thu hút được nhà đầu tư Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, tỉnh Hoà Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn quốc gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất phân bón NPK” Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận trường Trung học phổ thông Hoa Lư A đạt chuẩn Quốc gia Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện II Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 3 năm 2016 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 đoạn qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11 + 667,5 đến Km32 tại các xã Ba Thành, Ba Động và Ba Cung, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án Cửa hàng xăng dầu Km27+960 tại thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND về ban hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương chi tiết lập Đề án về khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sìn Hồ và huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 Đề án Đẩy mạnh Cải cách hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2016 về xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ, công ích quản lý, bảo trì, duy tu các công trình giao thông theo Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2016 về đề cương, nhiệm vụ và dự toán dự án Quy hoạch tiêu thoát lũ khu vực lòng chảo tỉnh Điện Biên đến 2025, định hướng đến 2035 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021 Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 596/QĐ-UBND Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 549/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 596/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chuẩn được phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định thực hiện chính sách thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức chi hỗ trợ hằng tháng đối với cán bộ phụ trách và cộng tác viên thôn, bản, tổ nhân dân thuộc Điểm tư vấn cộng đồng về bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cấp phép lĩnh vực xuất bản Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung đô thị mới Thanh Hà, huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 về giá dịch vụ tư vấn xác định giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước cho người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước theo Quyết định 19/2014/QĐ-TTg Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động Tổ liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ trên tuyến đường huyện, đường đô thị của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên là nước thiên nhiên Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận 11 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện trong năm 2014 tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục tuyến, trục đường phố chính tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đợt 1) Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn cấp quyền sử dụng đất thu hồi tại Quyết định 411/QĐ-UBND cho công trình, dự án kế hoạch năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Bảo trợ giáo dục trẻ em do Hiệp hội Christina Noble Children’s Foundation (Anh) tài trợ Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành đến 31/12/2013 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án: Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Khoản 11, Mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Khoản 14, 15 Điều 1 Quyết định 875/QĐ-UBND về danh mục công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 chuyển nguyên trạng Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ từ trực thuộc Quỹ bảo trì đường bộ sang trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý Thị trường" Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch Xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống các tổ chức tín dụng” Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2018 Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” theo Quyết định 899/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng Khu Du lịch Văn hóa - Sinh thái núi Trường Lệ, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt "Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Lai Châu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến 2020 Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Phát triển Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau đến năm 2015 Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo tiền phương phòng chống dịch tai xanh trên đàn lợn Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Bình Long giai đoạn 2013-2016 có xét đến năm 2020 Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Thể dục Thể thao tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể quản lý chất thải y tế đến năm 2015 của tỉnh Bình Định và Kế hoạch quản lý chất thải tại bệnh viện dự kiến đầu tư từ Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Hội Y học tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 và lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính năm 2012 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 179/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thay thế thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở năm 2011 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới trên địa bàn vùng nông thôn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị vịnh Nha Trang tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2011 quy định hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020" do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án Phát triển thương mại nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2010 về quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt qui mô, định mức đầu tư và kinh phí hỗ trợ thực hiện các mô hình, hoạt động khuyến nông - khuyến ngư năm 2010 Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2010 duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) Khu đô thị tại phường Cát Lái và Bình Trưng Đông, quận 2 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết cụm III - Khu Công nghiệp Cát Lái) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện các dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi năm 2010 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Hùng, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển y tế tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, làng nghề và ngành nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 28/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2009 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu và cán bộ, công chức làm công tác định giá đất từ sở tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 10/03/2009 | Cập nhật: 02/11/2009
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2008 về việc quy trình chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức và nâng cao hoạt động trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 10/03/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 45/2007/QĐ-UBND, 49/2007/QĐ-UBND và 53/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Đơn Dương và huyện Bảo Lâm do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2009
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007-2010, tầm nhìn đến năm 2020 và chính sách khuyến khích phát triển Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu quy hoạch đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm trên địa bàn Quận 2 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Pongour - Đức Trọng - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép thành lập Trường THPT tư thục Kinh Bắc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021