Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019
Số hiệu: 07/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành: 08/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);

Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 02/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2019, với các nội dung như sau:

I. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2019.

- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.

- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.

2. Yêu cầu

- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch.

- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

II. Nội dung

- Tổng số các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2019 là 436 dự án, trong đó: thành phố Bắc Ninh 43 dự án; thị xã Từ Sơn 98 dự án; huyện Tiên Du 81 dự án; huyện Lương Tài 17 dự án; huyện Gia Bình 31 dự án; huyện Yên Phong 70 dự án; huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế Võ 28 dự án.

(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo).

- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 334 dự án.

- Thời gian thực hiện: Trong năm 2019.

- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất 15.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ đồng chẵn).

III. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.

- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.

- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh để thẩm định và trình UBND phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài chính

Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ danh mục các dự nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra khảo sát giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04 /01/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

 Quy mô khu đất

 Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/ m2)

 Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

 Tổng diện tích (m2)

 Diện tích đất ở (m2)

I. Thành phố Bắc Ninh

 

 870.665,2

 257.486,3

 

 1.622.173.058

 

1

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc (2,5 ha)

BQLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

 27.194,1

 8.541,0

 4.638

 39.613.158

x

2

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

 94.976,3

 31.141,3

 3.000

 93.423.900

x

3

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Khắc Niệm (9,5 ha)

 95.000,0

 30.982,0

 6.000

 185.892.000

x

4

Dự án khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

 300.768,7

 39.345,0

 8.000

 314.760.000

x

5

Dự án khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân Lữ đoàn 229 và đấu giá QSD đất tại phường Hạp Lĩnh (90.470 m2)

 94.700,0

28.002,4

 10.000

 280.024.200

x

6

Dự án xen kẹp khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh

UBND phường Hạp Lĩnh

 10.384,5

 3.284,0

 15.000

 49.260.000

x

7

Dự án khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

 8.700,0

 4.780,0

 5.000

 23.900.000

x

8

Dự án xen kẹp khu Thượng để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm

 7.000,0

 2.000,0

 8.000

 16.000.000

x

9

Khu dân cư thôn Tiền Trong (vị trí số 5), phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

 6.904,2

 3.401,8

 6.000

 20.410.800

x

10

Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Thượng Đồng, Đương Xá 3, phường Vạn An (khu lò gạch cũ 2,2 ha)

UBND phường Vạn An

 19.788,4

 8.904,8

 5.000

 44.524.000

x

11

Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 2, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

 65.000,0

 29.250,0

 4.000

 117.000.000

x

12

Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 3, phường Vạn An

 22.000,0

 9.900,0

 4.000

 39.600.000

x

13

Dự án HTKT khu dân cư xen kẹp thôn Hữu Chấp (VT số 01); Đẩu Hàn (VT số 4,5); xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

 11.344,2

 7.467,0

 7.000

 52.269.000

x

14

Dự án xen kẹp trên địa bàn xã Nam Sơn (Sơn Nam 1, 2 và Đa Cấu)

UBND xã Nam Sơn

 4.327,0

 4.327,0

 8.000

 34.616.000

x

15

Dự án đấu giá thôn Thái Bảo (14 ha)

 11.022,2

 4.960,0

 8.000

 39.680.000

x

16

Dự án DCDV thôn Sơn Nam, xã Nam Sơn

 12.444,4

 5.600,0

 8.000

 44.800.000

x

17

Dự án DCDV thôn Sơn Trung, xã Nam Sơn

 14.222,2

 6.400,0

 8.000

 51.200.000

x

18

Dự án đấu giá 6,9 ha thôn Đông Dương, Đa Cấu, Sơn Đông

UBND thành phố Bắc Ninh

 64.888,9

 29.200,0

 6.000

 175.200.000

x

II. Thị xã Từ Sơn

 

 1.500.624,0

 609.326,3

 

 2.816.217.180

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã Từ Sơn

 128.000,0

 44.900,0

 5.000

 224.500.000

 x

2

Đấu giá quyền sử dụng đất 90 lô đất ở trong dự án DCDV phường Đình Bảng

 10.000,0

 10.000,0

 5.000

 50.000.000

 x

3

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá

 6.000,0

 2.400,0

 3.200

 7.680.000

 

4

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (phần chuyển từ công ty Anh Cúc)

 78.000,0

 31.200,0

 5.000

 156.000.000

 x

5

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

 6.500,0

 2.600,0

 5.000

 13.000.000

 x

6

Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng

 44.000,0

 15.000,0

 5.000

 75.000.000

 x

7

Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên

 10.000,0

 9.000,0

 5.000

 45.000.000

 x

8

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

 4.400,0

 1.760,0

 4.000

 7.040.000

 

9

Khu nhà ở tái định cư phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B)

UBND thị xã Từ Sơn

 21.000,0

 6.000,0

 9.240

 55.440.000

 x

10

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Tương Giang

 47.000,0

 18.800,0

 4.000

 75.200.000

 x

11

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Đình Bảng (KP Tân Lập)

UBND phường Đình Bảng

 41.000,0

 15.000,0

 6.000

 90.000.000

 x

12

Khu nhà ở đấu giá QSD đất phường Đình Bảng (giáp trường Thủy Sản)

 27.000,0

 9.500,0

 5.000

 47.500.000

 x

13

Đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Đình Bảng (tạo vốn xây dựng trường THCS Đình Bảng 2)

 80.000,0

 32.000,0

 5.000

 160.000.000

 x

14

Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phố)

UBND phường Đồng Nguyên

 9.415,0

 5.649,0

 5.000

 28.245.000

 x

15

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Đồng nguyên

 6.000,0

 2.100,0

 5.000

 10.500.000

 x

16

Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án DCDV) phường Đồng Nguyên

 43.000,0

 15.000,0

 5.000

 75.000.000

 x

17

Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

 10.000,0

 3.500,0

 5.000

 17.500.000

 x

18

Đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)

 30.000,0

 11.000,0

 5.000

 55.000.000

 x

19

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn

 18.000,0

 7.200,0

 5.000

 36.000.000

 x

20

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn

 10.000,0

 4.000,0

 5.000

 20.000.000

 x

21

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp

UBND phường Châu Khê

 10.000,0

 4.000,0

 5.000

 20.000.000

 x

22

V/v đề nghị khảo sát địa điểm lập quy hoạch chi tiết Khu đất xen kẹp để đấu giá QSDĐ xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

 6.000,0

 5.400,0

 4.000

 21.600.000

 x

23

ĐTXD trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

 4.249,0

 4.249,0

 5.320

 22.604.680

 x

24

Nhà VH khu phố Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD đất

 20.000,0

 7.000,0

 5.000

 35.000.000

 x

25

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

 30.000,0

 12.000,0

 5.000

 60.000.000

 x

26

Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh

 3.000,0

 1.200,0

 5.000

 6.000.000

 

27

Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSDĐ

UBND Phường Tân Hồng

 20.000,0

 8.000,0

 5.000

 40.000.000

 x

28

Các khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn

UBND xã Hương Mạc

 15.000,0

 13.500,0

 4.000

 54.000.000

 x

29

Đấu giá đất xen kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều thôn)

UBND xã Phù Chẩn

 3.349,0

 3.217,0

 3.000

 9.651.000

 

30

Đất xen kẹp xã Phù Chẩn

UBND xã Phù chẩn

 4.000,0

 1.400,0

 5.000

 7.000.000

 

31

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn

 15.000,0

 6.000,0

 4.000

 24.000.000

 x

32

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Rích Gạo, xã Phù Chẩn

 30.000,0

 12.000,0

 4.000

 48.000.000

 x

33

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn

 15.000,0

 6.000,0

 4.000

 24.000.000

x

34

Quy hoạch khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

UBND xã Phù Chẩn

 28.000,0

 11.200,0

 4.000

 44.800.000

 x

35

Đấu giá đất ở xã Phù Chẩn

 66.000,0

 26.400,0

 4.000

 105.600.000

 x

36

Đấu giá đất xen kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều thôn)

UBND xã Tam Sơn

 9.000,0

 3.600,0

 3.000

 10.800.000

 x

37

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Sơn (thôn Tam Sơn)

 29.711,0

 9.901,3

 5.000

 49.506.500

 x

38

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải- Phúc Tinh)

 15.000,0

 6.000,0

 4.000

 24.000.000

 x

39

Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn

 10.000,0

 4.000,0

 4.000

 16.000.000

 x

40

Khu dân cư xóm Tây thôn Tam Sơn

14.000,0

 5.600,0

 4.000

 22.400.000

x

41

Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Tương Giang

 44.000,0

 20.000,0

 4.000

 80.000.000

x

42

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Phù Khê

 47.000,0

 16.450,0

 5.000

 82.250.000

x

43

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung)

 5.000,0

 2.000,0

 4.000

 8.000.000

 

44

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT

 150.000,0

 60.000,0

 4.000

 240.000.000

 x

45

Dự án khu nhà ở tạo vốn XDCS HT và các công trình công cộng phường Châu Khê

Ban QLDA Từ Sơn

 80.000,0

 28.000,0

 5.000

 140.000.000

x

46

Đấu giá tạo vốn XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà văn hóa KP Đa Hội)

 59.000,0

 30.000,0

 5.000

 150.000.000

x

47

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

 80.000,0

 32.000,0

 4.000

 128.000.000

 x

48

Đầu tư XD HT nhà văn hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường Châu Khê

Ban QLDA Từ Sơn

 59.000,0

 23.600,0

 4.000

 94.400.000

 x

III. Huyện Tiên Du

 

 2.426.264,1

 1.062.708,0

 

 1.774.184.128

 

1

Đất xen kẹp xã Việt Đoàn

UBND huyện Tiên Du

 51.000,0

 22.950,0

 1.600

 36.720.000

x

2

Đất xen kẹp xã Cảnh Hưng

 9.200,0

 4.140,0

 1.280

 5.299.200

x

3

Dự án đất ở xen kẹp xã Đại Đồng (khu đồng dinh ngoài)

 8.000,0

 3.600,0

 1.600

 5.760.000

 

4

Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ

 52.000,0

 23.400,0

 2.100

 49.140.000

x

5

Dự án đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Bất Lự)

 50.000,0

 22.500,0

 1.600

 36.000.000

x

6

Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đại Trung, xã Đại Đồng

 70.000,0

 31.500,0

 1.600

 50.400.000

x

7

Khu trung tâm thôn Phúc Nghiêm và khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích

 30.000,0

 13.500,0

 1.600

 21.600.000

x

8

Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn

 70.000,0

 31.500,0

 1.600

 50.400.000

x

9

Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

 95.000,0

 42.750,0

 1.600

 68.400.000

x

11

Đấu giá tạo vốn XDCSHT (thôn Lũng Sơn, Lũng Giang)

UBND Thị trấn Lim

 46.000,0

 20.700,0

 2.100

 43.470.000

x

12

Đất xen kẹp (thôn Lũng Sơn, Lũng Giang, Duệ Đông)

UBND thị trấn Lim

 21.500,0

 9.675,0

 2.100

 20.317.500

x

13

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu Cầu Chiêu, thôn Lung Sơn, thị trấn Lim

 32.116,8

 14.066,0

 2.100

 29.538.600

x

14

Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2)

 31.900,0

 14.355,0

 2.100

 30.145.500

x

15

Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2)

 83.100,0

 37.395,0

 2.100

 78.529.500

x

16

Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

 50.000,0

 22.500,0

 1.280

 28.800.000

x

17

Đất đấu giá xã Cảnh Hưng

 50.000,0

 22.500,0

 1.280

 28.800.000

x

18

Đất đấu giá xã Cảnh Hưng

 22.000,0

 9.900,0

 1.280

 12.672.000

x

19

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

UBND xã Đại Đồng

 50.000,0

 22.500,0

 1.600

 36.000.000

x

20

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở DCDV xã Đại Đồng

 42.000,0

 18.900,0

 1.600

 30.240.000

x

21

Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng

 58.000,0

 26.100,0

 1.600

 41.760.000

x

22

Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng

 71.000,0

 31.950,0

 1.600

 51.120.000

x

23

Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng

 72.000,0

 32.400,0

 1.600

 51.840.000

x

24

Đất xen kẹp xã Đại Đồng

 16.000,0

 7.200,0

 1.600

 11.520.000

x

25

Đất xen kẹp xã Hiên Vân (thôn Nội)

UBND xã Hiên vân

 8.740,0

 3.933,0

 1.600

 6.292.800

 

26

Đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2)

UBND xã Hoàn Sơn

 33.000,0

 14.850,0

 1.600

 23.760.000

x

27

Đất ở xen kẹp đợt 2 (thôn Móng, Bất Lự)

 12.000,0

 5.400,0

 1.600

 8.640.000

 

28

Đất ở xen kẹp (thôn Móng, Núi đông, Đông Lâu)

 37.000,0

 16.650,0

 1.600

 26.640.000

x

29

Đất ở xen kẹp (thôn Đoài)

 14.000,0

 6.300,0

 1.600

 10.080.000

x

30

Khu đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ

UBND xã Lạc vệ

 95.000,0

 42.750,0

 1.600

 68.400.000

x

31

Điểm dân cư thôn Nam Viên, xã Lạc Vệ

 9.795,8

 4.877,0

 1.600

 7.803.200

x

32

Điểm dân cư thôn An Động

UBND xã Lạc Vệ

 24.184,5

 7.544,9

 2.520

 19.013.148

x

33

Điểm dân cư thôn Xuân Hội

 10.652,2

 4.747,1

 1.600

 7.595.360

x

34

Khu trung tâm hành chính xã, trung tâm thương mại, khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Lạc Vệ

 195.774,8

 62.290,0

 1.638

 102.031.020

x

35

Khu đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ(bổ sung)

 10.000,0

 4.500,0

 1.600

 7.200.000

 

36

Khu dân cư dịch vụ xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

 8.000,0

 3.600,0

 2.100

 7.560.000

 

37

Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão

 13.000,0

 5.850,0

 2.100

 12.285.000

x

38

Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão

 17.100,0

 7.695,0

 2.100

 16.159.500

x

39

Điểm dân cư nông thôn thôn Bái Uyên, xã Liên Bão

 35.000,0

 15.750,0

 2.100

 33.075.000

x

40

Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão

 50.000,0

 22.500,0

 2.100

 47.250.000

x

41

Điểm dân cư thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão

 20.000,0

 9.000,0

 2.100

 18.900.000

x

43

Đất xen kẹp xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

 5.600,0

 2.520,0

 1.280

 3.225.600

 

44

Đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo

 95.000,0

 42.750,0

 1.280

 54.720.000

x

45

Khu đất ở tái định cư và xây dựng nông thôn mới thôn Tử Nê, xã Minh Đạo

 21.000,0

 9.450,0

 1.280

 12.096.000

x

46

Khu DCDV xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

 78.000,0

 35.100,0

 2.100

 73.710.000

x

47

Đất xen kẹp xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

 40.900,0

 18.405,0

 1.600

 29.448.000

x

48

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn thôn Phật Tích, xã Phật Tích

 70.000,0

 31.500,0

 1.600

 50.400.000

x

49

Đất xen kẹp xã Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú)

UBND xã Phú Lâm

 55.000,0

 24.750,0

 1.600

 39.600.000

x

50

Đất dân cư nông thôn xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

 31.000,0

 13.950,0

 1.600

 22.320.000

 

51

Điểm dân cư nông thôn xã Phú Lâm (thôn Tam Tảo, Ân Phú)

 86.000,0

 38.700,0

 1.600

 61.920.000

x

52

Đất xen kẹp (thôn Tư Chi, Chi Hồ, Văn Trung)

UBND xã Tân Chi

 12.000,0

 5.400,0

 1.600

 8.640.000

 

53

Đất đấu giá tạo vốn (thôn Tư Chi)

 98.000,0

 44.100,0

 1.600

 70.560.000

x

54

Đất ở đấu giá xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

 20.000,0

 9.000,0

 1.280

 11.520.000

x

55

Dự án đất xen kẹp xã Tri Phương

 39.700,0

 17.865,0

 1.280

 22.867.200

x

56

Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

UBND xã Việt Đoàn

 90.000,0

 40.500,0

 1.600

 64.800.000

x

57

Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

 10.000,0

 4.500,0

 1.600

 7.200.000

x

IV. Huyện Lương Tài

 

 150.091,1

 66.441,7

 

 180.322.900

 

1

Dự án khu nhà ở Thị trấn Thứa
cạnh nhà máy DHA

UBND Thị trấn Thứa

 14.535,5

 7.441,7

 3.000

 22.325.100

x

2

Dự án khu nhà ở Tân Lãng

Ban quản lý Dự án huyện Lương Tài

 27.000,0

 13.000,0

 5.000

 65.000.000

x

3

Dự án khu nhà ở xã An Thịnh

UBND Xã An Thịnh

 7.777,8

 3.500,0

 1.240

 4.340.000

 

4

Dự án đấu giá khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định

UBND xã Bình Định

 20.000,0

 9.000,0

 3.000

 27.000.000

x

5

Dự án đấu giá thị tứ Sen, xã Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

 33.000,0

 12.000,0

 3.000

 36.000.000

x

6

Dự án đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú

UBND xã Quảng Phú

 16.000,0

 7.200,0

 737

 5.306.400

x

7

Dự án đấu giá đất xã Trung Chính

UBND xã Trung Chính

 2.222,2

 1.000,0

 635

 635.000

 

8

Dự án khu nhà ở xã Trung Kênh

UBND xã Trung Kênh

 16.000,0

 7.200,0

 737

 5.306.400

x

9

Dự án đấu giá trạm y tế xã Trung Kênh

 4.666,7

 2.100,0

 4.500

 9.450.000

 

10

Dự án xưởng thêu tranh xuất khẩu xã Trừng Xá

UBND xã Trừng Xá

 8.888,9

 4.000,0

 1.240

 4.960.000

 

V. Huyện Gia Bình

 

 440.308,9

 217.965,2

 

 739.610.445

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm

BQL các dự án xây dưng huỵên

 45.000,0

 20.000,0

 4.185

 83.700.000

x

2

Đấu giá QSD đất xây dựng sơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm

BQL các dự án xây dưng huỵên

 30.000,0

 10.000,0

 2.600

 26.000.000

x

3

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Nam thôn Phú Ninh

 58.000,0

 34.800,0

 4.185

 145.638.000

x

4

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

 42.000,0

 25.200,0

 4.185

 105.462.000

x

5

Khu nhà ở xã Đông Cứu, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

 27.003,6

 10.216,0

 3.138

 32.057.808

x

6

Dự án đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp

UBND xã Quỳnh Phú

 27.800,0

 27.800,0

 2.350

 76.162.900

x

7

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh, Hương Vinh, Đông Bình thị trấn Gia Bình

UBND thị trấn Gia Bình

 18.000,0

 7.200,0

 2.300

 16.560.000

x

8

Đấu giá đất ở xã Nhân Thắng

UBND xã Nhân Thắng

 17.000,0

 6.800,0

 5.037

 34.251.600

x

9

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Bình Dương

UBND xã Bình Dương

 30.081,0

 12.081,0

 3.180

 38.417.580

x

10

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương

 30.000,0

 12.000,0

 1.476

 17.712.000

x

11

Đấu giá đất ở thôn Ngọc Xuyên

UBND xã Đại Bái

 66.000,0

 26.400,0

 3.351

 88.466.400

x

12

Khu nhà ở tại xã Đông Cứu

UBND xã Đông Cứu

 12.000,0

 6.900,0

 1.845

 12.730.500

x

13

Khu nhà ở tại xã Đông Cứu

 27.003,6

 10.216,0

 5.230

 53.429.680

x

14

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang

UBND xã Song Giang

 4.000,0

 4.000,0

 1.116

 4.464.000

 

15

Khu nhà ở một số diện tích đất xen kẹp trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cao Thọ, Tiểu Than, Xuân Dương - xã Vạn Ninh

UBND xã Vạn Ninh

 1.150,3

 1.150,3

 856

 984.657

 

16

Khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng nông thôn mới xã Vạn Ninh

 5.270,4

 3.201,9

 1.116

 3.573.320

x

VI. Huyện Yên Phong

 

 1.717.629,2

 805.821,1

 

 1.441.111.490

 

1

Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh

 63.000,0

 29.610,0

1.900

 56.259.000

x

2

Dự án ĐTXD khu đất đấu giá Yên Trung

 41.000,0

 19.270,0

 1.600

 30.832.000

x

3

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt

UBND xã Dũng Liệt

 83.000,0

 39.010,0

 1.600

 62.416.000

x

4

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Yên

UBND xã Đông Phong

 80.000,0

 37.600,0

1.900

 71.440.000

x

5

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến

UBND xã Hòa Tiến

 96.000,0

 45.120,0

 1.600

 72.192.000

x

6

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

 69.000,0

 32.430,0

 1.600

 51.888.000

x

7

Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường mầm non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội Long châu

UBND Xã Long Châu

 92.000,0

 43.240,0

 1.900

 82.156.000

x

8

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Mẫn Xá, xã Long Châu

 82.000,0

 38.540,0

1.900

 73.226.000

x

9

Dự án đấu giá QSDĐ đất để tạo vốn 5,7 ha thôn Chi Long

 57.000,0

 26.790,0

 1.900

 50.901.000

x

10

Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá và thôn Mẫn Xá

 51.000,0

 23.970,0

 1.900

 45.543.000

x

11

Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá

 8.000,0

 3.760,0

 1.900

 7.144.000

 

12

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu

 83.000,0

 39.010,0

 1.900

 74.119.000

x

13

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu

 10.300,0

 4.841,0

 1.900

 9.197.900

x

14

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa

UBND xã Tam Đa

 60.000,0

 28.200,0

 1.600

 45.120.000

x

15

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa

UBND xã Trung Nghĩa

 39.000,0

 18.330,0

 1.600

 29.328.000

x

16

Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa

 60.000,0

 28.200,0

 1.600

 45.120.000

x

17

Khu đất đấu giá thôn Phù Xá, xã Văn Môn

UBND xã Văn Môn

 34.729,2

 14.858,1

 1.900

 28.230.390

x

18

Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình

UBND xã Văn Môn

 40.000,0

 18.800,0

 1.900

 35.720.000

x

19

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ

UBND Xã Yên Phụ

 30.000,0

 14.100,0

 1.900

 26.790.000

x

20

Khu đất ở đấu giá thôn Cầu Gạo

 94.000,0

 44.180,0

 1.900

 83.942.000

 

21

Khu đất ở để đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (thôn Chính Trung và Lương Tân)

UBND xã Yên Trung

 42.000,0

 19.740,0

 1.600

 31.584.000

x

22

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa

UBND xã Trung Nghĩa

 39.000,0

 18.330,0

 1.600

 29.328.000

x

23

Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa

 60.000,0

 28.200,0

 1.600

 45.120.000

x

24

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

 90.000,0

 42.300,0

 1.600

 67.680.000

x

25

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung

 99.000,0

 46.530,0

 1.600

 74.448.000

x

26

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung

 32.000,0

 15.040,0

 1.600

 24.064.000

x

27

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa

UBND xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa

 87.200,0

 40.984,0

 1.600

 65.574.400

x

28

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại thôn Chính Trung, xã Yên Trung

 13.400,0

 6.298,0

 1.600

 10.076.800

x

29

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Trung Lạc, xã Yên Trung

 48.000,0

 22.560,0

 1.600

 36.096.000

x

30

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng, xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

 15.000,0

 7.050,0

 1.600

 11.280.000

x

31

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thị trấn Chờ (Nghiêm Xá)

UBND thị trấn Chờ

 19.000,0

 8.930,0

7.200

 64.296.000

x

VII. Huyện Thuận Thành

 

 1.948.185,6

 754.062,0

 

 1.524.014.278

 

1

Khu đô thị phía Nam - Thị trấn Hồ

BQL DAXD huyện Thuận Thành

 90.000,0

 36.000,0

 5.935

 213.660.000

x

2

Khu nhà ở thị trấn Hồ (vị trí của Viện kiểm soát và Tòa án huyên)

 5.000,0

 2.000,0

 5.935

 11.870.000

x

3

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá)

UBND thị trấn Hồ

 20.000,0

 8.000,0

 5.476

 43.808.000

x

4

Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình ( xứ đồng Bờ Rang, Ấp Chết, Đường Tý - thôn Thường Vũ)

UBND xã An Bình

 82.000,0

 32.800,0

 1.382

 45.342.720

x

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thường Vũ, xã An Bình

 20.000,0

 8.000,0

 1.728

 13.824.000

x

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)

UBND xã Đại Đồng Thành

 45.000,0

 18.000,0

 1.728

 31.104.000

x

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài

 96.000,0

 38.400,0

 1.382

 53.068.800

x

8

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành

 6.600,0

 2.640,0

 1.106

 2.918.784

 

9

Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)

 20.000,0

 8.000,0

 1.382

 11.056.000

x

10

Khu dân cư xã Đình Tổ

UBND xã Đình Tổ

 57.900,0

 23.160,0

 1.382

 32.007.120

x

11

Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch

 46.000,0

 18.400,0

 1.382

 25.428.800

x

12

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ấp Khám, xã Gia Đông

UBND xã Gia Đông

 110.000,0

 44.000,0

 1.382

 60.825.600

x

13

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thônTam Á, xã Gia Đông

 70.000,0

 28.000,0

 1.382

 38.707.200

x

14

Đất xen kẹt xã Hà Mãn

UBND xã Hà Mãn

 7.000,0

 2.800,0

 1.296

 3.628.800

 

15

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây)

 55.000,0

 22.000,0

 1.296

 28.512.000

x

16

Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn CÔng Hà, xã Hà Mãn

UBND xã Hà Mãn

 17.000,0

 6.800,0

 1.296

 8.812.800

 

17

Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng)

UBND xã Hoài Thượng

 4.000,0

 1.600,0

 1.728

 2.764.800

 

18

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)

 13.000,0

 5.200,0

 1.382

 7.188.480

 

19

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hoài Thượng

UBND xã Hoài Thượng

 95.000,0

 38.000,0

 1.382

 52.531.200

x

20

Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền

UBND xã Mão Điền

 30.000,0

 12.000,0

 1.382

 16.584.000

x

21

Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền

 65.000,0

 26.000,0

 1.382

 35.932.000

x

22

Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá

UBND xã Ninh Xá

 70.000,0

 28.000,0

 1.382

 38.696.000

x

23

Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm

UBND xã Nghĩa Đạo

 90.000,0

 36.000,0

 1.728

 62.208.000

x

24

Khu dân cư thôn, Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận

 28.000,0

 11.200,0

 1.728

 19.353.600

x

25

Khu dân cư thôn Bùi Xá

UBND xã Ngũ Thái

 45.000,0

 18.000,0

 1.382

 24.876.000

x

26

Khu dân cư thôn Cửu Yên

 12.000,0

 4.800,0

 1.382

 6.633.600

 

27

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt Đức

UBND xã Nguyệt Đức

 6.000,0

 2.400,0

 1.106

 2.653.440

 

28

Xây dựng hạ tầng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thư Đôi, Lê Xá, Yên Nhuế, Điện Tiền xã Nguyệt Đức

 20.000,0

 8.000,0

 1.106

 8.844.800

 

29

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ

UBND xã Song Hồ

 58.000,0

 23.200,0

 1.382

 32.071.680

x

30

Khu dân cư thôn Bến Long, Liễu Khê, Liễu Lâm

UBND xã Song Liễu

 64.600,0

 25.840,0

 1.106

 28.568.704

x

31

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương

UBND xã Thanh.Khương

 50.000,0

 20.000,0

 4.430

 88.608.000

x

32

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ (Đồng Găng)

UBND xã Trạm Lộ

 33.000,0

 13.200,0

 4.419

 58.330.800

x

33

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng NTM xã Trạm Lộ

 70.000,0

 28.000,0

 4.419

 123.732.000

x

34

Dự án đất đấu giá QSDĐ xã Trí Quả (xen kẹp)

UBND xã Trí Quả

 50.000,0

 20.000,0

 1.620

 32.400.000

x

35

Dự án đấu giá QSDĐ và chợ xã Trí Quả

 45.000,0

 18.000,0

 1.296

 23.328.000

x

36

Khu dân cư thôn Xuân Lê, Doãn Thượng

UBND xã Xuân Lâm

 65.000,0

 26.000,0

 2.025

 52.650.000

x

37

Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đa Tiện

 65.000,0

 26.000,0

 2.025

 52.650.000

x

38

Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Thanh Bình

 25.000,0

 10.000,0

 2.025

 20.250.000

x

39

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xuân Lâm

 98.085,6

 14.022,0

 2.025

 28.394.550

 

40

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tại xã Xuân lâm

 50.000,0

 20.000,0

 2.025

 40.500.000

x

41

Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm

 19.000,0

 7.600,0

 2.025

 15.390.000

x

42

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm (Đồng Định)

 30.000,0

 12.000,0

 2.025

 24.300.000

x

VIII. Huyện Quế Võ

 

 596.211,1

 278.551,1

 

 639.886.464

 

1

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới tại xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

 21.000,0

 11.000,0

 1.890

 20.790.000

x

2

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao

UBND xã Phượng Mao

 40.000,0

 20.000,0

 2.240

 44.800.000

x

3

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định cư đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I

Ban QLDA huyện Quế Võ

 7.100,0

 2.840,0

 2.240

 6.361.600

 

4

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu. (Công văn 1578/UBND- XDCB ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh.

Ban QLDA huyện Quế Võ

 65.000,0

 32.500,0

 2.240

 72.800.000

x

5

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Việt Hùng

UBND xã Việt Hùng

 57.000,0

 28.500,0

 1.890

 53.865.000

x

6

Đấu giá QSD đất đất xen kẹt tại xã Việt Hùng

 16.000,0

 12.000,0

 1.890

 22.680.000

x

7

Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Bằng An

UBND xã Bằng An

 21.000,0

 10.500,0

 1.890

 19.845.000

x

8

Đấu giá QSD tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Phố Mới

UBND thị trấn Phố Mới

 84.000,0

 42.000,0

 3.136

 131.712.000

x

9

Đấu giá QSD đất tại xã Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)

UBND xã Phương Liễu

 173.000,0

 69.200,0

 2.240

 155.008.000

x

10

Đấu giá QSD đất tạo vốn tại xã Phương Liễu

 100.000,0

 39.000,0

 2.240

 87.360.000

x

11

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phương Cầu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

 3.011,1

 3.011,1

 2.240

 6.744.864

 

12

Đấu giá QSD đất xen kẹt tại xã Phương Liễu (Công văn số 2417/UBND- XDCB ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

 9.100,0

 8.000,0

 2.240

 17.920.000

x

Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)

 9.649.979,2

 4.052.361,7

 

 10.737.519.943

 

 

BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

 Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

 Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

 Tổng diện tích (m2)

 Diện tích đất ở (m2)

I. Thành phố Bắc Ninh

 

 178.534,6

 23.335,6

 

 285.163.675,6

 

1

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương

 7.575,0

 5.087,0

 17.280

 87.898.176,0

x

2

Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty TNHH Cao Nguyên

 23.617,7

 14.869,6

 12.096

 179.862.681,6

x

3

Khu nhà ở khu Thụ Ninh, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh Quy hoạch)

Công ty cổ phần công nghệ Cơ- Điện Lạnh

72.526,1

2.560,0

 3.259

8.343.040

x

4

Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh

 74.815,8

 819,0

 11.062

 9.059.778,0

x

II. Thị xã Từ Sơn

 

3.693.732,8

 1.577.941,8

 

 6.691.735.420,5

 

1

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo, xã Phù Khê (BT)

UBN thị xã Từ Sơn

 50.000,0

 20.000,0

5.000

 100.000.000,0

x

2

Quỹ đất tạo vốn đối ứng TT VHTT thị xã

UBND phường Đình Bảng

 60.000,0

 21.000,0

5.000

 105.000.000,0

x

3

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án đường Hoàng Quốc Việt (BT)

UBND phường Đồng Nguyên

 60.000,0

 21.000,0

5.000

 105.000.000,0

x

4

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án Khu di tích cụ Tú Ba (BT)

 160.000,0

 56.000,0

5.000

 280.000.000,0

x

5

Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn)

Công ty Cao Đức

 180.000,0

 63.000,0

5.000

 315.000.000,0

x

6

Khu dân cư xóm Chúc

 14.200,0

 5.680,0

4.000

 22.720.000,0

x

7

Khu dân cư Dọc Ải thôn Phúc Tinh

 11.000,0

 4.400,0

4.000

 17.600.000,0

 

8

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền

 6.500,0

 2.600,0

8.010

 20.826.000,0

x

9

Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực HTX Sơn mài và Giầy da)

 9.500,0

 3.800,0

13.350

 50.730.000,0

x

10

Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê)

Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền

 92.600,0

 29.000,0

5.000

 145.000.000,0

x

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

 2.272,3

 1.041,5

6.171

 6.427.096,5

 

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng), tạo vốn đối ứng hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn

 6.730,0

 4.667,5

6.000

 28.005.000,0

 

13

Xây dựng khu nhà ở tại Phường Đình Bảng

 11.623,0

 7.374,0

6.000

 44.244.000,0

 

14

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Đình Bảng để dự kiến khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả chi phí ĐTXD dự án hệ thống xử lý nước thải TX Từ Sơn - GĐ1

 45.000,0

 18.000,0

5.000

 90.000.000,0

x

15

Khu đô thị dịch vụ Dabaco Đình Bảng

Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam

 550.000,0

 220.000,0

5.000

 1.100.000.000,0

x

16

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê

Công ty Đại An

 100.000,0

 40.000,0

4.000

 160.000.000,0

x

17

Xây dựng khu nhà ở tại xã Phù Khê để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL277 và hạ tầng kỹ thuật khu Đồng Bèo, thị xã Từ Sơn theo hình thức hợp đồng BT

 38.685,0

 17.644,0

4.896

 86.385.024,0

x

18

Khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê

 157.000,0

 62.800,0

5.000

 314.000.000,0

x

19

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh

Công ty Long Phương

 44.300,0

 20.000,0

5.000

 100.000.000,0

x

20

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh

 35.000,0

 14.000,0

5.000

 70.000.000,0

x

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh.

 9.300,0

 3.720,0

5.000

 18.600.000,0

x

22

Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)

Công ty Mạnh Đức

 9.000,0

 7.000,0

5.000

 35.000.000,0

x

23

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)

Công ty Mạnh Đức

 150.000,0

 55.000,0

5.000

 275.000.000,0

x

24

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)

 78.000,0

 30.000,0

5.000

 150.000.000,0

x

25

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên)

 63.000,0

 22.000,0

5.000

 110.000.000,0

x

26

Khu nhà ở Tân Hồng tạo vốn

 70.000,0

 28.000,0

5.000

 140.000.000,0

x

27

Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê)

Công ty Tất Thắng

 133.000,0

 47.000,0

5.000

 235.000.000,0

x

28

Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã

 4.400,0

 1.760,0

5.000

 8.800.000,0

 

29

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

 34.707,3

 6.636,8

2.250

 14.932.800,0

 

30

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1)

 625.515,2

 429.318,0

2.250

 965.965.500,0

x

31

Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên)

Công ty Thông Hiệp

 250.000,0

 87.500,0

5.000

 437.500.000,0

x

32

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

 70.000,0

 28.000,0

5.000

 140.000.000,0

x

33

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều

 90.000,0

 36.000,0

5.000

 180.000.000,0

x

34

Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng

CT Hải Phát Kinh Bắc

 40.000,0

 14.000,0

5.000

 70.000.000,0

x

35

Khu đô thị Đình Bảng

Liên doanh CT Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh

 432.400,0

 150.000,0

5.000

 750.000.000,0

x

III. Huyện Tiên Du

 

 318.288,2

 144.655,3

 

 303.695.529,0

 

1

Trung tâm xúc tiến thương mại, phân phối hàng hoá, nhà ở công nhân và nhà ở thương mại tại xã Đại Đồng

Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến

 30.000,0

 13.500,0

1.600,0

 21.600.000,0

 

2

Khu đất ở thôn Lộ Bao- khu số 1(đối ứng BT)

Công ty Cao Nguyên

 60.000,0

 27.000,0

2.100,0

 56.700.000,0

 

3

Khu đất ở thôn Lộ Bao- khu số 2(đối ứng BT)

 53.000,0

 23.850,0

2.100,0

 50.085.000,0

 

4

Khu đất ở thôn Văn Trung- khu số 1

 71.000,0

 31.950,0

1.600,0

 51.120.000,0

 

5

Khu đất ở thôn Chi Hồ

 35.000,0

 15.750,0

1.600,0

 25.200.000,0

 

6

Khu nhà ở xã Lạc Vệ (Xác định tiền sử dụng đất bổ sung do thay đổi quy hoạch)

Công ty Khởi Nguyên

 41.488,2

 20.095,3

3.930,0

 78.974.529,0

 

7

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

Cty CP xây dựng Vạn Xuân

27.800,0

 12.510,0

1.600,0

 20.016.000,0

 

IV. Huyện Lương Tài

 

 7.500,0

 3.800,0

 

 6.840.000,0

 

1

Dự án khu nhà ở công ty Việt Pháp xã Quảng Phú

Công ty TNHH Pháp Việt

 7.500,0

 3.800,0

1.800

 6.840.000,0

x

V. Huyện Gia Bình

 

 52.000,0

 20.000,0

 

 94.150.000,0

 

1

Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất

UBND huyện Gia Bình

 20.000,0

 10.000,0

 4.185.000

 41.850.000,0

x

2

Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai

 32.000,0

 10.000,0

 5.230.000

 52.300.000,0

x

VI. Huyện Yên Phong

 

 3.343.771,0

 1.444.475,3

 

 4.234.676.223,0

 

1

Khu nhà ở thị trấn Chờ để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

 268.400,0

 126.148,0

 4.320

 544.959.360,0

 x

2

Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - Thị xã từ Sơn theo hình thức BT

 245.800,0

 115.526,0

1.900

 219.499.400,0

 x

3

Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

282.000,0

 132.540,0

 4.320

572.572.800,0

 x

4

Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

50.000,0

 23.500,0

 4.320

101.520.000,0

 x

5

Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại xã Yên Trung

Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc

 45.000,0

 21.150,0

 1.600

 33.840.000,0

 x

6

Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT

Công ty Tây Bắc

 141.000,0

 66.270,0

 1.900

 125.913.000,0

 x

7

Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT

Công ty TNHH xây dựng An Bình

 60.000,0

 28.200,0

 1.600

 45.120.000,0

 x

8

Khu đất ở hoàn trả vốn dự án cải tạo, mở rộng đường giao thông DDX8, đường trục xã Yên Trung, Trường MN số 2 và Nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức BT

295.000,0

138.650,0

1.600

221.840.000,0

 x

9

Khu nhà ở công nhân và TMDV tại xã Đông Tiến và Yên Trung

60.000,0

28.200,0

1.600

45.120.000,0

 x

10

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh

37.000,0

17.390,0

1.600

27.824.000,0

 x

11

Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Thụy Hòa

Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát

95.000,0

44.650,0

1.600

71.440.000,0

 x

12

Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT

Cty CP thủy sản KV I

295.000,0

138.650,0

1.600

221.840.000,0

 x

13

Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức BT

Cty Viglacera

98.000,0

46.060,0

1.600

73.696.000,0

 x

14

Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên Khu công nghiệp Yên Phong

320.971,0

23.759,3

4.824

114.614.863,0

 x

15

Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT

Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

155.000,0

72.850,0

1.600

116.560.000,0

 x

16

Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá)

UBND Xã Long Châu

56.600,0

26.602,0

1.900

50.543.800,0

 x

17

Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Đông Phong (thôn Đông Yên, Phong Xá)

UBND xã Đông Phong

49.000,0

23.030,0

1.900

43.757.000,0

 x

18

Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

490.000,0

230.300,0

4.320

994.896.000,0

 x

19

Khu nhà ở hoàn trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo

Công Ty Hưng Ngân

300.000,0

141.000,0

4.320

609.120.000,0

 x

VII. Huyện Thuận Thành

 

2.105.914,0

624.120,6

 

3.130.850.305,6

 

1

Khu nhà ở để bán Thị Trấn Hồ

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

5.000,0

2.000,0

5.476

10.952.000,0

 x

2

Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ

120.000,0

48.000,0

3.561

170.928.000,0

 x

3

Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở

Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội

35.000,0

14.000,0

7.384

103.376.000,0

x

4

Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

724.000,0

289.600,0

5.592

1.619.443.200,0

x

5

Khu nhà ở tái định cư đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích và khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT xã Đại Đồng Thành

Trung tâm phát triển quỹ đẩt - Sở TN&MT

15.000,0

6.000,0

1.382

8.292.000,0

x

6

Chuyển mục đích sử dụng đất Trung tâm trồng nấm sang đất ở

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển cộng đồng

10.000,0

4.000,0

4.419

17.676.000,0

x

7

Khu nhà ở Đầm Dê, tại xã An Bình

Công ty CPĐT và phát triển đô thị

77.360,0

41.720,6

3.976

165.881.105,6

x

8

Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở

Công ty Ngũ Minh Hưng

83.000,0

33.200,0

7.384

245.148.800,0

x

9

Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở

Công ty TNHH Đại Thịnh

33.000,0

13.200,0

7.384

97.468.800,0

x

10

Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm

Công ty TNHH Hoàng Gia

35.000,0

14.000,0

3.561

49.854.000,0

x

11

Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)

Công ty TNHH Phúc Sơn

61.000,0

24.400,0

3.561

86.888.400,0

x

12

Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi

13.000,0

5.200,0

3.561

18.517.200,0

x

13

Khu nhà ở lô 20, 21 (sau Công an huyện) tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT và hành lang QL38

Công ty TNHH Trang Định

170.000,0

68.000,0

5.476

372.368.000,0

x

14

Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT

30.000,0

12.000,0

5.935

71.220.000,0

x

15

Dự án khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm

Công ty cổ phần đầu tư Công đoàn - Ngân hàng Công thương

649.554,0

30.800,0

1.620

49.896.000,0

x

16

Khu nhà ở xã An Bình 19/8

Công ty TNHH 19-8

45.000,0

18.000,0

2.386

42.940.800,0

 

VIII. Huyện Quế Võ

 

99.869,1

14.512,6

 

42.449.355,0

 

1

Dự án Khu đô thị mới Quế Võ

Công ty CP đầu tư phát triển nhà và xây dựng Tây Hồ

99.869,1

14.512,6

2.925,0

42.449.355,0

x

Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)

9.799.609,7

3.852.841,2

 

14.789.560.508,7

 

 

BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

 Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

 Thành tiền (nghìn đồng)

 Tổng diện tích (m2)

 Diện tích đất ở (m2)

I. Thành phố Bắc Ninh

 

204.586,7

12.199,9

 

59.863.386,0

1

Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

UBND xã Kim Chân

5.267,4

2.928,4

2.700

7.906.680,0

2

Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc

UBND thành phố

317,2

317,2

2.010

637.572,0

3

Xây dựng đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương

3.902,0

3.902,0

10.200

39.799.890,0

4

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL278 (Đoạn QL18-QL38, thành phố Bắc Ninh)

Sở GTVT

195.100,1

5.052,3

2.280

11.519.244,0

II. Thị xã Từ Sơn

 

800.506,0

17.456,0

 

107.999.080,0

1

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

41.000,0

1.000,0

13.500

13.500.000,0

2

Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội

259.000

5.840

5.000

29.198.000

3

Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương

Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc

402.000

5.165

5.000

25.823.500

4

Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đông Nguyên

UBND thị xã Từ Sơn

78.000

746

6.000

4.474.140

5

Dự án cải tạo nâng cấp đường TL 295B đoạn qua dốc Viềng, phường Đồng Nguyên

2.706

2.706

9.240

25.003.440

6

Dự án đường gom Quốc lộ 3

Công ty cổ phần BOT Hà Nội - Bắc Giang

17.800

2.000

5.000

10.000.000

III. Huyện Tiên Du

 

626.100,0

166.860,0

 

1.122.739.000,0

1

Đường Bách Môn - Lạc Vệ

Ban quản lý dự án huyện Tiên Du

40.000,0

10.000,0

3.000

30.000.000,0

2

Đường giao thông khu du lịch Phật Tích giai đoạn 2

121.600,0

500,0

12.000

6.000.000,0

3

Đường HN4

41.800,0

2.000,0

2.100

4.200.000,0

4

Đường ĐT 1 kéo dài

65.000,0

5.000,0

1.680

8.400.000,0

5

DA Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và Đền thờ Bác Hồ

22.000,0

10.000,0

7.000

70.000.000,0

6

TL276 kéo dài đi Cảnh Hưng

9.700,0

6.000,0

1.280

7.680.000,0

7

DA cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ

48.000,0

10.000,0

2.500

25.000.000,0

8

Cải tạo nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty TNHH đường 295B

39.000,0

98.000,0

9.648

945.504.000,0

9

Trạm thu phí DA nâng cấp, cải tạo QL 38

Công ty CP BOT38

19.000,0

360,0

4.500

1.620.000,0

10

DA Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè rền đê Bối xã Cảnh Hưng

Chi cục đê điều và PCLB

10.000,0

5.000,0

819

4.095.000,0

11

Đường dẫn cầu Phật Tích

Sở Giao thông

35.000,0

5.000,0

1.024

5.120.000,0

12

Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du

Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh

175.000,0

15.000,0

1.008

15.120.000,0

IV. Huyện Lương Tài

 

120.700,0

14.300,0

 

66.150.000,0

1

Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn Thai

Ban quản lý dự án huyện Lương Tài

46.700,0

1.000,0

3.800

3.800.000,0

2

Dự án cải tạo, chỉnh trang sông Thứa

7.000,0

3.800,0

7.000

26.600.000,0

3

Dự án xây dựng đường DH20-huyện Lương Tài

7.000,0

7.000,0

3.500

24.500.000,0

4

Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại Bái

Sở Giao thông vận tải

60.000,0

2.500,0

4.500

11.250.000,0

V. Huyện Gia Bình

 

543.800,0

35.000,0

 

143.603.100,0

1

Hồ điều hoà, khu công viên cây xanh trung tâm huỵên lỵ Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

20.000,0

2.600,0

5.985

15.561.000,0

2

Tinh lộ 284 Đại Bái - Thứa

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

60.000,0

5.000,0

4.948

24.740.000,0

3

Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình

2.400,0

400,0

5.037

2.014.800,0

4

Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu

12.000,0

7.200,0

1.476

10.627.200,0

5

Hạ tầng giao thông khu du lịch thiên thai, huyện Gia Bình tiếp

12.000,0

12.000,0

5.230

62.760.000,0

6

Đường trục liên xã Nhân Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương)

20.000,0

2.000,0

2.398

4.796.000,0

7

Khu nhà ở Nam Phú Ninh

45.000

800

7.128

5.702.400

8

Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng

70.000

2.000

1.845

3.690.000

9

Đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông sản, sản xuất phục vụ may mặc

2.400

600

1.620

972.000

10

Đường Cao Lỗ Vương, thị trấn Gia Bình kéo dài

60.000

700

6.995

4.896.500

11

Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài

100.000

800

7.554

6.043.200

12

Hạ tầng giao thông Bắc Sông Lai

140.000

900

2.000

1.800.000

VI. Huyện Yên Phong

 

1.565.600,0

43.900,0

 

166.700.000,0

1

Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT

Tổng công ty Viglacera

100.000,0

1.000,0

1.600

1.600.000,0

2

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C

540.000,0

1.000,0

7.000

7.000.000,0

3

Đường trục trung tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2 theo hình thức BT

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

60.000,0

5.000,0

7.500

37.500.000,0

4

Khu phức hợp thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí

140.000,0

1.200,0

7.000

8.400.000,0

5

Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ phức hợp

Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh

76.600,0

1.000,0

6.000

6.000.000,0

6

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã yên Trung

Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh

95.000,0

800,0

1.600

1.280.000,0

7

Dự án khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong

Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh

49.300,0

2.500,0

6.000

15.000.000,0

8

TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du

BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

200,0

200,0

7.500

1.500.000,0

9

Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT

Công ty CP tập đoàn Hanaka

50.000,0

25.000,0

1.900

47.500.000,0

10

Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá

150.000,0

1.200,0

6.600

7.920.000,0

11

Đường TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT

174.500,0

3.000,0

6.600

19.800.000,0

12

Hai tuyến nhánh TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT

130.000,0

2.000,0

6.600

13.200.000,0

VII. Huyện Thuận Thành

 

252.768,1

2.439,3

 

4.055.442,9

1

Khu nhà ở dịch vụ lô 5,6,7 thị trấn Hồ

Công ty CPĐT xây dựng DMC Thuận Thành

120.000,0

633,5

3.561

2.255.893,5

2

Đường QL17 đi TL283 đoạn qua xã Trí Quả

BQLDA huyện

24.768,1

395,8

2.025

801.495,0

3

Đường dẫn phía nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi QL17

BQLDA Sở giao thông VT

108.000,0

1.410,0

708

998.054,4

VIII. Huyện Quế Võ

 

554.592,0

6.145,6

 

12.841.454,4

1

Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương

Sở NN và PTNN

350.692,2

1.166,4

581

677.678,4

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ

Tổng công ty điện lực miền Bắc

3.329,5

100,0

968

96.800,0

3

Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao

BQLDA huyện Quế Võ

125,3

65,8

4.200

276.360,0

4

Xây dựng đường trục huyện Quế Võ, từ đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I (giai đoạn 2)

15.445,0

53,4

2.240

119.616,0

5

Xây dựng đường Nội thị huyện Quế Võ, đoạn từ 279 đi xã Bằng An

BQLDA huyện Quế Võ

30.000,0

500,0

1.890

945.000,0

6

Xây dựng đường trục chính đô thị từ Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL 279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ

43.000,0

600,0

1.890

1.134.000,0

7

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế Võ

46.000,0

860,0

5.000

4.300.000,0

8

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu Cầu.

30.000,0

800,0

1.890

1.512.000,0

9

Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

36.000,0

2.000,0

1.890

3.780.000,0

Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)

4.668.652,8

298.300,7

 

1.683.951.463,3

 

BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Diện tích đất thuê (m2)

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

 

 

I. THÀNH PHỐ BẮC NINH

 

1.295.010,23

 

2.938.210.855,92

 

 

1

Trung tâm giao dịch và kinh doanh thực phẩm

Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam

2.160,80

13.824

29.870.899

x

 

2

Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô

CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu

98.885,10

8.000

791.080.800

x

 

3

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc

Công ty TNHH SX&TM Tân Á

4.003,90

9.677

38.744.940

x

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc

Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh

6.024,50

8.640

52.051.680

x

 

5

Xây dựng khách sạn Le Indochina

Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina

2.367,50

13.728

32.501.040

x

 

6

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú

23.777,00

1.300

30.910.100

x

 

7

Xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech

Công ty TNHH NANO TECH

21.065,00

1.300

27.384.500

x

 

8

Xây dựng trụ sở làm việc

Công ty cổ phần đường bộ Bắc Ninh

2.762,90

11.400

31.497.060

x

 

9

Xây dựng khu thương mại dịch vụ ý tế

Công ty TNHH dược phẩm y tế Quang Trung

3.020,80

7.200

21.749.760

x

 

10

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

766.858,90

1.300

996.916.570

x

 

11

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế Võ

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

210.556,50

1.300

273.723.450

x

 

12

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế Võ

69.773,50

1.300

90.705.550

x

 

13

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất TTTM2 thuộc dự án khu nhà ở DCDV và Chợ Yên, phường Kinh Bắc

UBND Thành phố

11.762,23

1.440

16.937.611

x

 

14

xây dựng Trụ sở tại phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh

2.060,0

13.728

28.279.680,0

x

 

15

Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị

17.955,6

6.800

122.098.080,0

x

 

16

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh

Công ty Đại Hoàng Long (TNHH)

29.727,00

3.368

100.120.536

x

 

17

Xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh

22.249,00

11.400

253.638.600

x

 

II. THỊ XÃ TỪ SƠN

 

1.267.068,10

 

2.041.591.948,40

 

 

1

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

Công ty Long Phương (TNHH)

5.210,00

10.680

55.642.800

x

 

2

Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

21.065,50

8.229

173.343.786

x

 

3

Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê

Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh

69.433,00

2.925

203.077.638

x

 

4

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại

Công ty TNHH Việt Thịnh

3.883,00

8.544

33.176.352

x

 

5

Xây dựng trụ sở văn phòng, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi

Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

15.798,70

4.256

67.239.267

x

 

6

Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề

Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH

24.677,50

1.440

35.535.600

x

 

7

Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

176.861,00

1.310

231.758.654

x

 

8

Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc

Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH)

280.949,30

1.800

505.708.740

x

 

9

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

669.190,10

1.100

736.109.110

x

 

III. HUYỆN TIÊN DU

 

184.844,10

 

272.422.831,60

x

 

1

Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm

Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm

28.147,10

1.100

30.961.810

x

 

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty TNHH tủ bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

15.945,20

3.360

53.575.872

x

 

3

Xây dựng nhà máy ép dầu

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

60.965,40

1.100

67.061.940

x

 

4

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì

Công ty TNHH Trần Thành

30.000,00

1.100

33.000.000

x

 

5

Xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

49.786,40

1.764

87.823.210

x

 

IV. HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

62.755,20

 

131.785.920,00

 

 

1

Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh

37.644,60

2.100

79.053.660,00

x

 

2

Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc

Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc

25.110,60

2.100

52.732.260

x

 

V. HUYỆN GIA BÌNH

 

9.999,90

 

49.149.508,50

 

 

1

xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng xăng dầu, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tiến Yến

9.999,90

4.915

49.149.509

 

 

VI. HUYỆN YÊN PHONG

 

853.688,90

 

900.988.389,60

 

 

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Diện tích đất thuê (m2)

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

 

1

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện
Yên Phong

Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh

32.363,00

3.859

124.895.290

x

 

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty cổ phần điện tử Susan

37.028,60

1.280

47.396.608

x

 

3

Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ

Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh

19.841,60

1.280

25.397.248

x

 

4

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong

Tổng công ty Viglacera - CTCP

97.310,90

920

89.526.028

x

 

5

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong

242.112,90

920

222.743.868

x

 

6

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong

143.446,70

920

131.970.964

x

 

7

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong

189.557,30

920

174.392.716

x

 

8

Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong

92.027,90

920

84.665.668

x

 

VII. HUYỆN THUẬN THÀNH

 

558.483,90

 

997.656.359,60

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn

Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH)

11.227,60

4.381

49.185.870

x

 

2

Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm, huyện Thuận Thành

Công ty cổ phần đầu tư công đoàn ngân hàng công thương

286.006,00

1.296

370.663.776

x

 

3

Xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí bằng công nghệ cao

Công ty cổ phần đầu tư sản xuất khí đặc biệt

110.910,50

920

102.037.660

x

 

4

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương

Công ty cổ phần hóa chất nhựa

19.131,50

5.169

98.886.897

x

 

5

Xây dựng và kinh doanh HTKT KCN Thuận Thành II

Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far

79.842,70

920

73.455.284

x

 

6

Xây dựng trường đào tạo nghề và khu du lịch sinh thái

Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội

51.365,60

5.907

303.426.872

x

 

7

Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài

Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội

3.057.175,70

907

2.773.469.795

x

 

VIII. HUYỆN QUẾ VÕ

 

196.284,30

 

218.065.874,24

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu xây dựng

Công ty TNHH xây dựng Đại An

32.560,60

774

25.214.929

x

 

2

Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Công ty cổ phần Tân Nam Phong

10.928,70

3.200

34.971.840

x

 

3

Làm cảng Đức Long

Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh

96.440,00

780

75.223.200

x

 

4

Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACO

22.527,80

920

20.725.576

x

 

5

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, sửa chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí

Công ty TNHH Hồng Minh Nhật

5.800,00

6.000

34.800.000

x

 

6

Xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng

Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh

28.027,20

968

27.130.330

x

 

Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII)

4.418.135

 

7.500.722.179

 

 

 





Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014