Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019
Số hiệu: | 07/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
Ngày ban hành: | 08/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 02/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2019, với các nội dung như sau:
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2019.
- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch.
- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Tổng số các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2019 là 436 dự án, trong đó: thành phố Bắc Ninh 43 dự án; thị xã Từ Sơn 98 dự án; huyện Tiên Du 81 dự án; huyện Lương Tài 17 dự án; huyện Gia Bình 31 dự án; huyện Yên Phong 70 dự án; huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế Võ 28 dự án.
(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo).
- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 334 dự án.
- Thời gian thực hiện: Trong năm 2019.
- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất 15.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ đồng chẵn).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh để thẩm định và trình UBND phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ danh mục các dự nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra khảo sát giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH |
BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04 /01/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/ m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
||||||
I. Thành phố Bắc Ninh |
|
870.665,2 |
257.486,3 |
|
1.622.173.058 |
|
|
1 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc (2,5 ha) |
BQLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
27.194,1 |
8.541,0 |
4.638 |
39.613.158 |
x |
2 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
94.976,3 |
31.141,3 |
3.000 |
93.423.900 |
x |
|
3 |
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Khắc Niệm (9,5 ha) |
95.000,0 |
30.982,0 |
6.000 |
185.892.000 |
x |
|
4 |
Dự án khu nhà ở Hòa Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
300.768,7 |
39.345,0 |
8.000 |
314.760.000 |
x |
|
5 |
Dự án khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân Lữ đoàn 229 và đấu giá QSD đất tại phường Hạp Lĩnh (90.470 m2) |
94.700,0 |
28.002,4 |
10.000 |
280.024.200 |
x |
|
6 |
Dự án xen kẹp khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh |
UBND phường Hạp Lĩnh |
10.384,5 |
3.284,0 |
15.000 |
49.260.000 |
x |
7 |
Dự án khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
8.700,0 |
4.780,0 |
5.000 |
23.900.000 |
x |
8 |
Dự án xen kẹp khu Thượng để đấu giá QSDĐ tạo vốn phường Khắc Niệm |
7.000,0 |
2.000,0 |
8.000 |
16.000.000 |
x |
|
9 |
Khu dân cư thôn Tiền Trong (vị trí số 5), phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
6.904,2 |
3.401,8 |
6.000 |
20.410.800 |
x |
|
10 |
Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Thượng Đồng, Đương Xá 3, phường Vạn An (khu lò gạch cũ 2,2 ha) |
UBND phường Vạn An |
19.788,4 |
8.904,8 |
5.000 |
44.524.000 |
x |
11 |
Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 2, phường Vạn An |
UBND phường Vạn An |
65.000,0 |
29.250,0 |
4.000 |
117.000.000 |
x |
12 |
Đầu tư XD HTKT khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn khu Đương Xá 3, phường Vạn An |
22.000,0 |
9.900,0 |
4.000 |
39.600.000 |
x |
|
13 |
Dự án HTKT khu dân cư xen kẹp thôn Hữu Chấp (VT số 01); Đẩu Hàn (VT số 4,5); xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
11.344,2 |
7.467,0 |
7.000 |
52.269.000 |
x |
14 |
Dự án xen kẹp trên địa bàn xã Nam Sơn (Sơn Nam 1, 2 và Đa Cấu) |
UBND xã Nam Sơn |
4.327,0 |
4.327,0 |
8.000 |
34.616.000 |
x |
15 |
Dự án đấu giá thôn Thái Bảo (14 ha) |
11.022,2 |
4.960,0 |
8.000 |
39.680.000 |
x |
|
16 |
Dự án DCDV thôn Sơn Nam, xã Nam Sơn |
12.444,4 |
5.600,0 |
8.000 |
44.800.000 |
x |
|
17 |
Dự án DCDV thôn Sơn Trung, xã Nam Sơn |
14.222,2 |
6.400,0 |
8.000 |
51.200.000 |
x |
|
18 |
Dự án đấu giá 6,9 ha thôn Đông Dương, Đa Cấu, Sơn Đông |
UBND thành phố Bắc Ninh |
64.888,9 |
29.200,0 |
6.000 |
175.200.000 |
x |
II. Thị xã Từ Sơn |
|
1.500.624,0 |
609.326,3 |
|
2.816.217.180 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ |
UBND thị xã Từ Sơn |
128.000,0 |
44.900,0 |
5.000 |
224.500.000 |
x |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất 90 lô đất ở trong dự án DCDV phường Đình Bảng |
10.000,0 |
10.000,0 |
5.000 |
50.000.000 |
x |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá |
6.000,0 |
2.400,0 |
3.200 |
7.680.000 |
|
|
4 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (phần chuyển từ công ty Anh Cúc) |
78.000,0 |
31.200,0 |
5.000 |
156.000.000 |
x |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê |
6.500,0 |
2.600,0 |
5.000 |
13.000.000 |
x |
|
6 |
Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng |
44.000,0 |
15.000,0 |
5.000 |
75.000.000 |
x |
|
7 |
Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên |
10.000,0 |
9.000,0 |
5.000 |
45.000.000 |
x |
|
8 |
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng |
4.400,0 |
1.760,0 |
4.000 |
7.040.000 |
|
|
9 |
Khu nhà ở tái định cư phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B) |
UBND thị xã Từ Sơn |
21.000,0 |
6.000,0 |
9.240 |
55.440.000 |
x |
10 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Tương Giang |
47.000,0 |
18.800,0 |
4.000 |
75.200.000 |
x |
|
11 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Đình Bảng (KP Tân Lập) |
UBND phường Đình Bảng |
41.000,0 |
15.000,0 |
6.000 |
90.000.000 |
x |
12 |
Khu nhà ở đấu giá QSD đất phường Đình Bảng (giáp trường Thủy Sản) |
27.000,0 |
9.500,0 |
5.000 |
47.500.000 |
x |
|
13 |
Đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Đình Bảng (tạo vốn xây dựng trường THCS Đình Bảng 2) |
80.000,0 |
32.000,0 |
5.000 |
160.000.000 |
x |
|
14 |
Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phố) |
UBND phường Đồng Nguyên |
9.415,0 |
5.649,0 |
5.000 |
28.245.000 |
x |
15 |
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Đồng nguyên |
6.000,0 |
2.100,0 |
5.000 |
10.500.000 |
x |
|
16 |
Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án DCDV) phường Đồng Nguyên |
43.000,0 |
15.000,0 |
5.000 |
75.000.000 |
x |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
10.000,0 |
3.500,0 |
5.000 |
17.500.000 |
x |
18 |
Đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê) |
30.000,0 |
11.000,0 |
5.000 |
55.000.000 |
x |
|
19 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn |
18.000,0 |
7.200,0 |
5.000 |
36.000.000 |
x |
|
20 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn |
10.000,0 |
4.000,0 |
5.000 |
20.000.000 |
x |
|
21 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp |
UBND phường Châu Khê |
10.000,0 |
4.000,0 |
5.000 |
20.000.000 |
x |
22 |
V/v đề nghị khảo sát địa điểm lập quy hoạch chi tiết Khu đất xen kẹp để đấu giá QSDĐ xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
6.000,0 |
5.400,0 |
4.000 |
21.600.000 |
x |
|
23 |
ĐTXD trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
4.249,0 |
4.249,0 |
5.320 |
22.604.680 |
x |
24 |
Nhà VH khu phố Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD đất |
20.000,0 |
7.000,0 |
5.000 |
35.000.000 |
x |
|
25 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
30.000,0 |
12.000,0 |
5.000 |
60.000.000 |
x |
|
26 |
Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh |
3.000,0 |
1.200,0 |
5.000 |
6.000.000 |
|
|
27 |
Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSDĐ |
UBND Phường Tân Hồng |
20.000,0 |
8.000,0 |
5.000 |
40.000.000 |
x |
28 |
Các khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn |
UBND xã Hương Mạc |
15.000,0 |
13.500,0 |
4.000 |
54.000.000 |
x |
29 |
Đấu giá đất xen kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều thôn) |
UBND xã Phù Chẩn |
3.349,0 |
3.217,0 |
3.000 |
9.651.000 |
|
30 |
Đất xen kẹp xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù chẩn |
4.000,0 |
1.400,0 |
5.000 |
7.000.000 |
|
31 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn |
15.000,0 |
6.000,0 |
4.000 |
24.000.000 |
x |
|
32 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Rích Gạo, xã Phù Chẩn |
30.000,0 |
12.000,0 |
4.000 |
48.000.000 |
x |
|
33 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dưng CSHT thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn |
15.000,0 |
6.000,0 |
4.000 |
24.000.000 |
x |
|
34 |
Quy hoạch khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc |
UBND xã Phù Chẩn |
28.000,0 |
11.200,0 |
4.000 |
44.800.000 |
x |
35 |
Đấu giá đất ở xã Phù Chẩn |
66.000,0 |
26.400,0 |
4.000 |
105.600.000 |
x |
|
36 |
Đấu giá đất xen kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều thôn) |
UBND xã Tam Sơn |
9.000,0 |
3.600,0 |
3.000 |
10.800.000 |
x |
37 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Sơn (thôn Tam Sơn) |
29.711,0 |
9.901,3 |
5.000 |
49.506.500 |
x |
|
38 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải- Phúc Tinh) |
15.000,0 |
6.000,0 |
4.000 |
24.000.000 |
x |
|
39 |
Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn |
10.000,0 |
4.000,0 |
4.000 |
16.000.000 |
x |
|
40 |
Khu dân cư xóm Tây thôn Tam Sơn |
14.000,0 |
5.600,0 |
4.000 |
22.400.000 |
x |
|
41 |
Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Tương Giang |
44.000,0 |
20.000,0 |
4.000 |
80.000.000 |
x |
|
42 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Phù Khê |
47.000,0 |
16.450,0 |
5.000 |
82.250.000 |
x |
43 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung) |
5.000,0 |
2.000,0 |
4.000 |
8.000.000 |
|
|
44 |
Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT |
150.000,0 |
60.000,0 |
4.000 |
240.000.000 |
x |
|
45 |
Dự án khu nhà ở tạo vốn XDCS HT và các công trình công cộng phường Châu Khê |
Ban QLDA Từ Sơn |
80.000,0 |
28.000,0 |
5.000 |
140.000.000 |
x |
46 |
Đấu giá tạo vốn XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà văn hóa KP Đa Hội) |
59.000,0 |
30.000,0 |
5.000 |
150.000.000 |
x |
|
47 |
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng |
80.000,0 |
32.000,0 |
4.000 |
128.000.000 |
x |
|
48 |
Đầu tư XD HT nhà văn hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường Châu Khê |
Ban QLDA Từ Sơn |
59.000,0 |
23.600,0 |
4.000 |
94.400.000 |
x |
III. Huyện Tiên Du |
|
2.426.264,1 |
1.062.708,0 |
|
1.774.184.128 |
|
|
1 |
Đất xen kẹp xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
51.000,0 |
22.950,0 |
1.600 |
36.720.000 |
x |
2 |
Đất xen kẹp xã Cảnh Hưng |
9.200,0 |
4.140,0 |
1.280 |
5.299.200 |
x |
|
3 |
Dự án đất ở xen kẹp xã Đại Đồng (khu đồng dinh ngoài) |
8.000,0 |
3.600,0 |
1.600 |
5.760.000 |
|
|
4 |
Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ |
52.000,0 |
23.400,0 |
2.100 |
49.140.000 |
x |
|
5 |
Dự án đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Bất Lự) |
50.000,0 |
22.500,0 |
1.600 |
36.000.000 |
x |
|
6 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đại Trung, xã Đại Đồng |
70.000,0 |
31.500,0 |
1.600 |
50.400.000 |
x |
|
7 |
Khu trung tâm thôn Phúc Nghiêm và khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích |
30.000,0 |
13.500,0 |
1.600 |
21.600.000 |
x |
|
8 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn |
70.000,0 |
31.500,0 |
1.600 |
50.400.000 |
x |
|
9 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn |
95.000,0 |
42.750,0 |
1.600 |
68.400.000 |
x |
|
11 |
Đấu giá tạo vốn XDCSHT (thôn Lũng Sơn, Lũng Giang) |
UBND Thị trấn Lim |
46.000,0 |
20.700,0 |
2.100 |
43.470.000 |
x |
12 |
Đất xen kẹp (thôn Lũng Sơn, Lũng Giang, Duệ Đông) |
UBND thị trấn Lim |
21.500,0 |
9.675,0 |
2.100 |
20.317.500 |
x |
13 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu Cầu Chiêu, thôn Lung Sơn, thị trấn Lim |
32.116,8 |
14.066,0 |
2.100 |
29.538.600 |
x |
|
14 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
31.900,0 |
14.355,0 |
2.100 |
30.145.500 |
x |
|
15 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
83.100,0 |
37.395,0 |
2.100 |
78.529.500 |
x |
|
16 |
Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
50.000,0 |
22.500,0 |
1.280 |
28.800.000 |
x |
17 |
Đất đấu giá xã Cảnh Hưng |
50.000,0 |
22.500,0 |
1.280 |
28.800.000 |
x |
|
18 |
Đất đấu giá xã Cảnh Hưng |
22.000,0 |
9.900,0 |
1.280 |
12.672.000 |
x |
|
19 |
Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
UBND xã Đại Đồng |
50.000,0 |
22.500,0 |
1.600 |
36.000.000 |
x |
20 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở DCDV xã Đại Đồng |
42.000,0 |
18.900,0 |
1.600 |
30.240.000 |
x |
|
21 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng |
58.000,0 |
26.100,0 |
1.600 |
41.760.000 |
x |
|
22 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng |
71.000,0 |
31.950,0 |
1.600 |
51.120.000 |
x |
|
23 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Đồng |
72.000,0 |
32.400,0 |
1.600 |
51.840.000 |
x |
|
24 |
Đất xen kẹp xã Đại Đồng |
16.000,0 |
7.200,0 |
1.600 |
11.520.000 |
x |
|
25 |
Đất xen kẹp xã Hiên Vân (thôn Nội) |
UBND xã Hiên vân |
8.740,0 |
3.933,0 |
1.600 |
6.292.800 |
|
26 |
Đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2) |
UBND xã Hoàn Sơn |
33.000,0 |
14.850,0 |
1.600 |
23.760.000 |
x |
27 |
Đất ở xen kẹp đợt 2 (thôn Móng, Bất Lự) |
12.000,0 |
5.400,0 |
1.600 |
8.640.000 |
|
|
28 |
Đất ở xen kẹp (thôn Móng, Núi đông, Đông Lâu) |
37.000,0 |
16.650,0 |
1.600 |
26.640.000 |
x |
|
29 |
Đất ở xen kẹp (thôn Đoài) |
14.000,0 |
6.300,0 |
1.600 |
10.080.000 |
x |
|
30 |
Khu đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc vệ |
95.000,0 |
42.750,0 |
1.600 |
68.400.000 |
x |
31 |
Điểm dân cư thôn Nam Viên, xã Lạc Vệ |
9.795,8 |
4.877,0 |
1.600 |
7.803.200 |
x |
|
32 |
Điểm dân cư thôn An Động |
UBND xã Lạc Vệ |
24.184,5 |
7.544,9 |
2.520 |
19.013.148 |
x |
33 |
Điểm dân cư thôn Xuân Hội |
10.652,2 |
4.747,1 |
1.600 |
7.595.360 |
x |
|
34 |
Khu trung tâm hành chính xã, trung tâm thương mại, khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Lạc Vệ |
195.774,8 |
62.290,0 |
1.638 |
102.031.020 |
x |
|
35 |
Khu đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ(bổ sung) |
10.000,0 |
4.500,0 |
1.600 |
7.200.000 |
|
|
36 |
Khu dân cư dịch vụ xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
8.000,0 |
3.600,0 |
2.100 |
7.560.000 |
|
37 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
13.000,0 |
5.850,0 |
2.100 |
12.285.000 |
x |
|
38 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
17.100,0 |
7.695,0 |
2.100 |
16.159.500 |
x |
|
39 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Bái Uyên, xã Liên Bão |
35.000,0 |
15.750,0 |
2.100 |
33.075.000 |
x |
|
40 |
Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
50.000,0 |
22.500,0 |
2.100 |
47.250.000 |
x |
|
41 |
Điểm dân cư thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão |
20.000,0 |
9.000,0 |
2.100 |
18.900.000 |
x |
|
43 |
Đất xen kẹp xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
5.600,0 |
2.520,0 |
1.280 |
3.225.600 |
|
44 |
Đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo |
95.000,0 |
42.750,0 |
1.280 |
54.720.000 |
x |
|
45 |
Khu đất ở tái định cư và xây dựng nông thôn mới thôn Tử Nê, xã Minh Đạo |
21.000,0 |
9.450,0 |
1.280 |
12.096.000 |
x |
|
46 |
Khu DCDV xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
78.000,0 |
35.100,0 |
2.100 |
73.710.000 |
x |
47 |
Đất xen kẹp xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
40.900,0 |
18.405,0 |
1.600 |
29.448.000 |
x |
48 |
Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn thôn Phật Tích, xã Phật Tích |
70.000,0 |
31.500,0 |
1.600 |
50.400.000 |
x |
|
49 |
Đất xen kẹp xã Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú) |
UBND xã Phú Lâm |
55.000,0 |
24.750,0 |
1.600 |
39.600.000 |
x |
50 |
Đất dân cư nông thôn xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
31.000,0 |
13.950,0 |
1.600 |
22.320.000 |
|
51 |
Điểm dân cư nông thôn xã Phú Lâm (thôn Tam Tảo, Ân Phú) |
86.000,0 |
38.700,0 |
1.600 |
61.920.000 |
x |
|
52 |
Đất xen kẹp (thôn Tư Chi, Chi Hồ, Văn Trung) |
UBND xã Tân Chi |
12.000,0 |
5.400,0 |
1.600 |
8.640.000 |
|
53 |
Đất đấu giá tạo vốn (thôn Tư Chi) |
98.000,0 |
44.100,0 |
1.600 |
70.560.000 |
x |
|
54 |
Đất ở đấu giá xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
20.000,0 |
9.000,0 |
1.280 |
11.520.000 |
x |
55 |
Dự án đất xen kẹp xã Tri Phương |
39.700,0 |
17.865,0 |
1.280 |
22.867.200 |
x |
|
56 |
Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn |
UBND xã Việt Đoàn |
90.000,0 |
40.500,0 |
1.600 |
64.800.000 |
x |
57 |
Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn |
10.000,0 |
4.500,0 |
1.600 |
7.200.000 |
x |
|
IV. Huyện Lương Tài |
|
150.091,1 |
66.441,7 |
|
180.322.900 |
|
|
1 |
Dự án khu nhà ở Thị trấn Thứa |
UBND Thị trấn Thứa |
14.535,5 |
7.441,7 |
3.000 |
22.325.100 |
x |
2 |
Dự án khu nhà ở Tân Lãng |
Ban quản lý Dự án huyện Lương Tài |
27.000,0 |
13.000,0 |
5.000 |
65.000.000 |
x |
3 |
Dự án khu nhà ở xã An Thịnh |
UBND Xã An Thịnh |
7.777,8 |
3.500,0 |
1.240 |
4.340.000 |
|
4 |
Dự án đấu giá khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định |
UBND xã Bình Định |
20.000,0 |
9.000,0 |
3.000 |
27.000.000 |
x |
5 |
Dự án đấu giá thị tứ Sen, xã Lâm Thao |
UBND xã Lâm Thao |
33.000,0 |
12.000,0 |
3.000 |
36.000.000 |
x |
6 |
Dự án đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
16.000,0 |
7.200,0 |
737 |
5.306.400 |
x |
7 |
Dự án đấu giá đất xã Trung Chính |
UBND xã Trung Chính |
2.222,2 |
1.000,0 |
635 |
635.000 |
|
8 |
Dự án khu nhà ở xã Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
16.000,0 |
7.200,0 |
737 |
5.306.400 |
x |
9 |
Dự án đấu giá trạm y tế xã Trung Kênh |
4.666,7 |
2.100,0 |
4.500 |
9.450.000 |
|
|
10 |
Dự án xưởng thêu tranh xuất khẩu xã Trừng Xá |
UBND xã Trừng Xá |
8.888,9 |
4.000,0 |
1.240 |
4.960.000 |
|
V. Huyện Gia Bình |
|
440.308,9 |
217.965,2 |
|
739.610.445 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm |
BQL các dự án xây dưng huỵên |
45.000,0 |
20.000,0 |
4.185 |
83.700.000 |
x |
2 |
Đấu giá QSD đất xây dựng sơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm |
BQL các dự án xây dưng huỵên |
30.000,0 |
10.000,0 |
2.600 |
26.000.000 |
x |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Nam thôn Phú Ninh |
58.000,0 |
34.800,0 |
4.185 |
145.638.000 |
x |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú |
42.000,0 |
25.200,0 |
4.185 |
105.462.000 |
x |
|
5 |
Khu nhà ở xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
27.003,6 |
10.216,0 |
3.138 |
32.057.808 |
x |
6 |
Dự án đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp |
UBND xã Quỳnh Phú |
27.800,0 |
27.800,0 |
2.350 |
76.162.900 |
x |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh, Hương Vinh, Đông Bình thị trấn Gia Bình |
UBND thị trấn Gia Bình |
18.000,0 |
7.200,0 |
2.300 |
16.560.000 |
x |
8 |
Đấu giá đất ở xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
17.000,0 |
6.800,0 |
5.037 |
34.251.600 |
x |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Bình Dương |
UBND xã Bình Dương |
30.081,0 |
12.081,0 |
3.180 |
38.417.580 |
x |
10 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương |
30.000,0 |
12.000,0 |
1.476 |
17.712.000 |
x |
|
11 |
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Xuyên |
UBND xã Đại Bái |
66.000,0 |
26.400,0 |
3.351 |
88.466.400 |
x |
12 |
Khu nhà ở tại xã Đông Cứu |
UBND xã Đông Cứu |
12.000,0 |
6.900,0 |
1.845 |
12.730.500 |
x |
13 |
Khu nhà ở tại xã Đông Cứu |
27.003,6 |
10.216,0 |
5.230 |
53.429.680 |
x |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
4.000,0 |
4.000,0 |
1.116 |
4.464.000 |
|
15 |
Khu nhà ở một số diện tích đất xen kẹp trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Cao Thọ, Tiểu Than, Xuân Dương - xã Vạn Ninh |
UBND xã Vạn Ninh |
1.150,3 |
1.150,3 |
856 |
984.657 |
|
16 |
Khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng nông thôn mới xã Vạn Ninh |
5.270,4 |
3.201,9 |
1.116 |
3.573.320 |
x |
|
VI. Huyện Yên Phong |
|
1.717.629,2 |
805.821,1 |
|
1.441.111.490 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh |
63.000,0 |
29.610,0 |
1.900 |
56.259.000 |
x |
2 |
Dự án ĐTXD khu đất đấu giá Yên Trung |
41.000,0 |
19.270,0 |
1.600 |
30.832.000 |
x |
|
3 |
Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt |
UBND xã Dũng Liệt |
83.000,0 |
39.010,0 |
1.600 |
62.416.000 |
x |
4 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Yên |
UBND xã Đông Phong |
80.000,0 |
37.600,0 |
1.900 |
71.440.000 |
x |
5 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến |
UBND xã Hòa Tiến |
96.000,0 |
45.120,0 |
1.600 |
72.192.000 |
x |
6 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
69.000,0 |
32.430,0 |
1.600 |
51.888.000 |
x |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường mầm non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội Long châu |
UBND Xã Long Châu |
92.000,0 |
43.240,0 |
1.900 |
82.156.000 |
x |
8 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Mẫn Xá, xã Long Châu |
82.000,0 |
38.540,0 |
1.900 |
73.226.000 |
x |
|
9 |
Dự án đấu giá QSDĐ đất để tạo vốn 5,7 ha thôn Chi Long |
57.000,0 |
26.790,0 |
1.900 |
50.901.000 |
x |
|
10 |
Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá và thôn Mẫn Xá |
51.000,0 |
23.970,0 |
1.900 |
45.543.000 |
x |
|
11 |
Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá |
8.000,0 |
3.760,0 |
1.900 |
7.144.000 |
|
|
12 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu |
83.000,0 |
39.010,0 |
1.900 |
74.119.000 |
x |
|
13 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu |
10.300,0 |
4.841,0 |
1.900 |
9.197.900 |
x |
|
14 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa |
UBND xã Tam Đa |
60.000,0 |
28.200,0 |
1.600 |
45.120.000 |
x |
15 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
39.000,0 |
18.330,0 |
1.600 |
29.328.000 |
x |
16 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa |
60.000,0 |
28.200,0 |
1.600 |
45.120.000 |
x |
|
17 |
Khu đất đấu giá thôn Phù Xá, xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
34.729,2 |
14.858,1 |
1.900 |
28.230.390 |
x |
18 |
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình |
UBND xã Văn Môn |
40.000,0 |
18.800,0 |
1.900 |
35.720.000 |
x |
19 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ |
UBND Xã Yên Phụ |
30.000,0 |
14.100,0 |
1.900 |
26.790.000 |
x |
20 |
Khu đất ở đấu giá thôn Cầu Gạo |
94.000,0 |
44.180,0 |
1.900 |
83.942.000 |
|
|
21 |
Khu đất ở để đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (thôn Chính Trung và Lương Tân) |
UBND xã Yên Trung |
42.000,0 |
19.740,0 |
1.600 |
31.584.000 |
x |
22 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
39.000,0 |
18.330,0 |
1.600 |
29.328.000 |
x |
23 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung Nghĩa |
60.000,0 |
28.200,0 |
1.600 |
45.120.000 |
x |
|
24 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
90.000,0 |
42.300,0 |
1.600 |
67.680.000 |
x |
25 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung |
99.000,0 |
46.530,0 |
1.600 |
74.448.000 |
x |
|
26 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung |
32.000,0 |
15.040,0 |
1.600 |
24.064.000 |
x |
|
27 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa |
UBND xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa |
87.200,0 |
40.984,0 |
1.600 |
65.574.400 |
x |
28 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại thôn Chính Trung, xã Yên Trung |
13.400,0 |
6.298,0 |
1.600 |
10.076.800 |
x |
|
29 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Trung Lạc, xã Yên Trung |
48.000,0 |
22.560,0 |
1.600 |
36.096.000 |
x |
|
30 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng, xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
15.000,0 |
7.050,0 |
1.600 |
11.280.000 |
x |
31 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thị trấn Chờ (Nghiêm Xá) |
UBND thị trấn Chờ |
19.000,0 |
8.930,0 |
7.200 |
64.296.000 |
x |
VII. Huyện Thuận Thành |
|
1.948.185,6 |
754.062,0 |
|
1.524.014.278 |
|
|
1 |
Khu đô thị phía Nam - Thị trấn Hồ |
BQL DAXD huyện Thuận Thành |
90.000,0 |
36.000,0 |
5.935 |
213.660.000 |
x |
2 |
Khu nhà ở thị trấn Hồ (vị trí của Viện kiểm soát và Tòa án huyên) |
5.000,0 |
2.000,0 |
5.935 |
11.870.000 |
x |
|
3 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá) |
UBND thị trấn Hồ |
20.000,0 |
8.000,0 |
5.476 |
43.808.000 |
x |
4 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình ( xứ đồng Bờ Rang, Ấp Chết, Đường Tý - thôn Thường Vũ) |
UBND xã An Bình |
82.000,0 |
32.800,0 |
1.382 |
45.342.720 |
x |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thường Vũ, xã An Bình |
20.000,0 |
8.000,0 |
1.728 |
13.824.000 |
x |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
45.000,0 |
18.000,0 |
1.728 |
31.104.000 |
x |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài |
96.000,0 |
38.400,0 |
1.382 |
53.068.800 |
x |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành |
6.600,0 |
2.640,0 |
1.106 |
2.918.784 |
|
|
9 |
Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ) |
20.000,0 |
8.000,0 |
1.382 |
11.056.000 |
x |
|
10 |
Khu dân cư xã Đình Tổ |
UBND xã Đình Tổ |
57.900,0 |
23.160,0 |
1.382 |
32.007.120 |
x |
11 |
Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch |
46.000,0 |
18.400,0 |
1.382 |
25.428.800 |
x |
|
12 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ấp Khám, xã Gia Đông |
UBND xã Gia Đông |
110.000,0 |
44.000,0 |
1.382 |
60.825.600 |
x |
13 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thônTam Á, xã Gia Đông |
70.000,0 |
28.000,0 |
1.382 |
38.707.200 |
x |
|
14 |
Đất xen kẹt xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
7.000,0 |
2.800,0 |
1.296 |
3.628.800 |
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây) |
55.000,0 |
22.000,0 |
1.296 |
28.512.000 |
x |
|
16 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn CÔng Hà, xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
17.000,0 |
6.800,0 |
1.296 |
8.812.800 |
|
17 |
Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng) |
UBND xã Hoài Thượng |
4.000,0 |
1.600,0 |
1.728 |
2.764.800 |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi) |
13.000,0 |
5.200,0 |
1.382 |
7.188.480 |
|
|
19 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hoài Thượng |
UBND xã Hoài Thượng |
95.000,0 |
38.000,0 |
1.382 |
52.531.200 |
x |
20 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền |
UBND xã Mão Điền |
30.000,0 |
12.000,0 |
1.382 |
16.584.000 |
x |
21 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền |
65.000,0 |
26.000,0 |
1.382 |
35.932.000 |
x |
|
22 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá |
UBND xã Ninh Xá |
70.000,0 |
28.000,0 |
1.382 |
38.696.000 |
x |
23 |
Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm |
UBND xã Nghĩa Đạo |
90.000,0 |
36.000,0 |
1.728 |
62.208.000 |
x |
24 |
Khu dân cư thôn, Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận |
28.000,0 |
11.200,0 |
1.728 |
19.353.600 |
x |
|
25 |
Khu dân cư thôn Bùi Xá |
UBND xã Ngũ Thái |
45.000,0 |
18.000,0 |
1.382 |
24.876.000 |
x |
26 |
Khu dân cư thôn Cửu Yên |
12.000,0 |
4.800,0 |
1.382 |
6.633.600 |
|
|
27 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
6.000,0 |
2.400,0 |
1.106 |
2.653.440 |
|
28 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thư Đôi, Lê Xá, Yên Nhuế, Điện Tiền xã Nguyệt Đức |
20.000,0 |
8.000,0 |
1.106 |
8.844.800 |
|
|
29 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ |
UBND xã Song Hồ |
58.000,0 |
23.200,0 |
1.382 |
32.071.680 |
x |
30 |
Khu dân cư thôn Bến Long, Liễu Khê, Liễu Lâm |
UBND xã Song Liễu |
64.600,0 |
25.840,0 |
1.106 |
28.568.704 |
x |
31 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương |
UBND xã Thanh.Khương |
50.000,0 |
20.000,0 |
4.430 |
88.608.000 |
x |
32 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ (Đồng Găng) |
UBND xã Trạm Lộ |
33.000,0 |
13.200,0 |
4.419 |
58.330.800 |
x |
33 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng NTM xã Trạm Lộ |
70.000,0 |
28.000,0 |
4.419 |
123.732.000 |
x |
|
34 |
Dự án đất đấu giá QSDĐ xã Trí Quả (xen kẹp) |
UBND xã Trí Quả |
50.000,0 |
20.000,0 |
1.620 |
32.400.000 |
x |
35 |
Dự án đấu giá QSDĐ và chợ xã Trí Quả |
45.000,0 |
18.000,0 |
1.296 |
23.328.000 |
x |
|
36 |
Khu dân cư thôn Xuân Lê, Doãn Thượng |
UBND xã Xuân Lâm |
65.000,0 |
26.000,0 |
2.025 |
52.650.000 |
x |
37 |
Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đa Tiện |
65.000,0 |
26.000,0 |
2.025 |
52.650.000 |
x |
|
38 |
Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Thanh Bình |
25.000,0 |
10.000,0 |
2.025 |
20.250.000 |
x |
|
39 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xuân Lâm |
98.085,6 |
14.022,0 |
2.025 |
28.394.550 |
|
|
40 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tại xã Xuân lâm |
50.000,0 |
20.000,0 |
2.025 |
40.500.000 |
x |
|
41 |
Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm |
19.000,0 |
7.600,0 |
2.025 |
15.390.000 |
x |
|
42 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm (Đồng Định) |
30.000,0 |
12.000,0 |
2.025 |
24.300.000 |
x |
|
VIII. Huyện Quế Võ |
|
596.211,1 |
278.551,1 |
|
639.886.464 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới tại xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hòa |
21.000,0 |
11.000,0 |
1.890 |
20.790.000 |
x |
2 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
40.000,0 |
20.000,0 |
2.240 |
44.800.000 |
x |
3 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định cư đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
7.100,0 |
2.840,0 |
2.240 |
6.361.600 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu. (Công văn 1578/UBND- XDCB ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh. |
Ban QLDA huyện Quế Võ |
65.000,0 |
32.500,0 |
2.240 |
72.800.000 |
x |
5 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
57.000,0 |
28.500,0 |
1.890 |
53.865.000 |
x |
6 |
Đấu giá QSD đất đất xen kẹt tại xã Việt Hùng |
16.000,0 |
12.000,0 |
1.890 |
22.680.000 |
x |
|
7 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Bằng An |
UBND xã Bằng An |
21.000,0 |
10.500,0 |
1.890 |
19.845.000 |
x |
8 |
Đấu giá QSD tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Phố Mới |
UBND thị trấn Phố Mới |
84.000,0 |
42.000,0 |
3.136 |
131.712.000 |
x |
9 |
Đấu giá QSD đất tại xã Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá) |
UBND xã Phương Liễu |
173.000,0 |
69.200,0 |
2.240 |
155.008.000 |
x |
10 |
Đấu giá QSD đất tạo vốn tại xã Phương Liễu |
100.000,0 |
39.000,0 |
2.240 |
87.360.000 |
x |
|
11 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phương Cầu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
3.011,1 |
3.011,1 |
2.240 |
6.744.864 |
|
|
12 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt tại xã Phương Liễu (Công văn số 2417/UBND- XDCB ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh) |
9.100,0 |
8.000,0 |
2.240 |
17.920.000 |
x |
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII) |
9.649.979,2 |
4.052.361,7 |
|
10.737.519.943 |
|
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
||||||
I. Thành phố Bắc Ninh |
|
178.534,6 |
23.335,6 |
|
285.163.675,6 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương |
7.575,0 |
5.087,0 |
17.280 |
87.898.176,0 |
x |
2 |
Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch) |
Công ty TNHH Cao Nguyên |
23.617,7 |
14.869,6 |
12.096 |
179.862.681,6 |
x |
3 |
Khu nhà ở khu Thụ Ninh, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh Quy hoạch) |
Công ty cổ phần công nghệ Cơ- Điện Lạnh |
72.526,1 |
2.560,0 |
3.259 |
8.343.040 |
x |
4 |
Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch) |
Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh |
74.815,8 |
819,0 |
11.062 |
9.059.778,0 |
x |
II. Thị xã Từ Sơn |
|
3.693.732,8 |
1.577.941,8 |
|
6.691.735.420,5 |
|
|
1 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo, xã Phù Khê (BT) |
UBN thị xã Từ Sơn |
50.000,0 |
20.000,0 |
5.000 |
100.000.000,0 |
x |
2 |
Quỹ đất tạo vốn đối ứng TT VHTT thị xã |
UBND phường Đình Bảng |
60.000,0 |
21.000,0 |
5.000 |
105.000.000,0 |
x |
3 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án đường Hoàng Quốc Việt (BT) |
UBND phường Đồng Nguyên |
60.000,0 |
21.000,0 |
5.000 |
105.000.000,0 |
x |
4 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án Khu di tích cụ Tú Ba (BT) |
160.000,0 |
56.000,0 |
5.000 |
280.000.000,0 |
x |
|
5 |
Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn) |
Công ty Cao Đức |
180.000,0 |
63.000,0 |
5.000 |
315.000.000,0 |
x |
6 |
Khu dân cư xóm Chúc |
14.200,0 |
5.680,0 |
4.000 |
22.720.000,0 |
x |
|
7 |
Khu dân cư Dọc Ải thôn Phúc Tinh |
11.000,0 |
4.400,0 |
4.000 |
17.600.000,0 |
|
|
8 |
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền |
6.500,0 |
2.600,0 |
8.010 |
20.826.000,0 |
x |
9 |
Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực HTX Sơn mài và Giầy da) |
9.500,0 |
3.800,0 |
13.350 |
50.730.000,0 |
x |
|
10 |
Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê) |
Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền |
92.600,0 |
29.000,0 |
5.000 |
145.000.000,0 |
x |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
2.272,3 |
1.041,5 |
6.171 |
6.427.096,5 |
|
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng), tạo vốn đối ứng hoàn trả kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn |
6.730,0 |
4.667,5 |
6.000 |
28.005.000,0 |
|
|
13 |
Xây dựng khu nhà ở tại Phường Đình Bảng |
11.623,0 |
7.374,0 |
6.000 |
44.244.000,0 |
|
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Đình Bảng để dự kiến khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả chi phí ĐTXD dự án hệ thống xử lý nước thải TX Từ Sơn - GĐ1 |
45.000,0 |
18.000,0 |
5.000 |
90.000.000,0 |
x |
|
15 |
Khu đô thị dịch vụ Dabaco Đình Bảng |
Công ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
550.000,0 |
220.000,0 |
5.000 |
1.100.000.000,0 |
x |
16 |
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
Công ty Đại An |
100.000,0 |
40.000,0 |
4.000 |
160.000.000,0 |
x |
17 |
Xây dựng khu nhà ở tại xã Phù Khê để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL277 và hạ tầng kỹ thuật khu Đồng Bèo, thị xã Từ Sơn theo hình thức hợp đồng BT |
38.685,0 |
17.644,0 |
4.896 |
86.385.024,0 |
x |
|
18 |
Khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
157.000,0 |
62.800,0 |
5.000 |
314.000.000,0 |
x |
|
19 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
Công ty Long Phương |
44.300,0 |
20.000,0 |
5.000 |
100.000.000,0 |
x |
20 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
35.000,0 |
14.000,0 |
5.000 |
70.000.000,0 |
x |
|
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh. |
9.300,0 |
3.720,0 |
5.000 |
18.600.000,0 |
x |
|
22 |
Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ) |
Công ty Mạnh Đức |
9.000,0 |
7.000,0 |
5.000 |
35.000.000,0 |
x |
23 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng) |
Công ty Mạnh Đức |
150.000,0 |
55.000,0 |
5.000 |
275.000.000,0 |
x |
24 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng) |
78.000,0 |
30.000,0 |
5.000 |
150.000.000,0 |
x |
|
25 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên) |
63.000,0 |
22.000,0 |
5.000 |
110.000.000,0 |
x |
|
26 |
Khu nhà ở Tân Hồng tạo vốn |
70.000,0 |
28.000,0 |
5.000 |
140.000.000,0 |
x |
|
27 |
Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê) |
Công ty Tất Thắng |
133.000,0 |
47.000,0 |
5.000 |
235.000.000,0 |
x |
28 |
Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã |
4.400,0 |
1.760,0 |
5.000 |
8.800.000,0 |
|
|
29 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1) |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
34.707,3 |
6.636,8 |
2.250 |
14.932.800,0 |
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1) |
625.515,2 |
429.318,0 |
2.250 |
965.965.500,0 |
x |
|
31 |
Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên) |
Công ty Thông Hiệp |
250.000,0 |
87.500,0 |
5.000 |
437.500.000,0 |
x |
32 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên |
70.000,0 |
28.000,0 |
5.000 |
140.000.000,0 |
x |
|
33 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều |
90.000,0 |
36.000,0 |
5.000 |
180.000.000,0 |
x |
|
34 |
Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng |
CT Hải Phát Kinh Bắc |
40.000,0 |
14.000,0 |
5.000 |
70.000.000,0 |
x |
35 |
Khu đô thị Đình Bảng |
Liên doanh CT Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh |
432.400,0 |
150.000,0 |
5.000 |
750.000.000,0 |
x |
III. Huyện Tiên Du |
|
318.288,2 |
144.655,3 |
|
303.695.529,0 |
|
|
1 |
Trung tâm xúc tiến thương mại, phân phối hàng hoá, nhà ở công nhân và nhà ở thương mại tại xã Đại Đồng |
Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến |
30.000,0 |
13.500,0 |
1.600,0 |
21.600.000,0 |
|
2 |
Khu đất ở thôn Lộ Bao- khu số 1(đối ứng BT) |
Công ty Cao Nguyên |
60.000,0 |
27.000,0 |
2.100,0 |
56.700.000,0 |
|
3 |
Khu đất ở thôn Lộ Bao- khu số 2(đối ứng BT) |
53.000,0 |
23.850,0 |
2.100,0 |
50.085.000,0 |
|
|
4 |
Khu đất ở thôn Văn Trung- khu số 1 |
71.000,0 |
31.950,0 |
1.600,0 |
51.120.000,0 |
|
|
5 |
Khu đất ở thôn Chi Hồ |
35.000,0 |
15.750,0 |
1.600,0 |
25.200.000,0 |
|
|
6 |
Khu nhà ở xã Lạc Vệ (Xác định tiền sử dụng đất bổ sung do thay đổi quy hoạch) |
Công ty Khởi Nguyên |
41.488,2 |
20.095,3 |
3.930,0 |
78.974.529,0 |
|
7 |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn |
Cty CP xây dựng Vạn Xuân |
27.800,0 |
12.510,0 |
1.600,0 |
20.016.000,0 |
|
IV. Huyện Lương Tài |
|
7.500,0 |
3.800,0 |
|
6.840.000,0 |
|
|
1 |
Dự án khu nhà ở công ty Việt Pháp xã Quảng Phú |
Công ty TNHH Pháp Việt |
7.500,0 |
3.800,0 |
1.800 |
6.840.000,0 |
x |
V. Huyện Gia Bình |
|
52.000,0 |
20.000,0 |
|
94.150.000,0 |
|
|
1 |
Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND huyện Gia Bình |
20.000,0 |
10.000,0 |
4.185.000 |
41.850.000,0 |
x |
2 |
Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai |
32.000,0 |
10.000,0 |
5.230.000 |
52.300.000,0 |
x |
|
VI. Huyện Yên Phong |
|
3.343.771,0 |
1.444.475,3 |
|
4.234.676.223,0 |
|
|
1 |
Khu nhà ở thị trấn Chờ để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA |
268.400,0 |
126.148,0 |
4.320 |
544.959.360,0 |
x |
2 |
Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - Thị xã từ Sơn theo hình thức BT |
245.800,0 |
115.526,0 |
1.900 |
219.499.400,0 |
x |
|
3 |
Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) |
282.000,0 |
132.540,0 |
4.320 |
572.572.800,0 |
x |
|
4 |
Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) |
50.000,0 |
23.500,0 |
4.320 |
101.520.000,0 |
x |
|
5 |
Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại xã Yên Trung |
Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc |
45.000,0 |
21.150,0 |
1.600 |
33.840.000,0 |
x |
6 |
Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT |
Công ty Tây Bắc |
141.000,0 |
66.270,0 |
1.900 |
125.913.000,0 |
x |
7 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT |
Công ty TNHH xây dựng An Bình |
60.000,0 |
28.200,0 |
1.600 |
45.120.000,0 |
x |
8 |
Khu đất ở hoàn trả vốn dự án cải tạo, mở rộng đường giao thông DDX8, đường trục xã Yên Trung, Trường MN số 2 và Nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức BT |
295.000,0 |
138.650,0 |
1.600 |
221.840.000,0 |
x |
|
9 |
Khu nhà ở công nhân và TMDV tại xã Đông Tiến và Yên Trung |
60.000,0 |
28.200,0 |
1.600 |
45.120.000,0 |
x |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh |
37.000,0 |
17.390,0 |
1.600 |
27.824.000,0 |
x |
11 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Thụy Hòa |
Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát |
95.000,0 |
44.650,0 |
1.600 |
71.440.000,0 |
x |
12 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT |
Cty CP thủy sản KV I |
295.000,0 |
138.650,0 |
1.600 |
221.840.000,0 |
x |
13 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức BT |
Cty Viglacera |
98.000,0 |
46.060,0 |
1.600 |
73.696.000,0 |
x |
14 |
Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên Khu công nghiệp Yên Phong |
320.971,0 |
23.759,3 |
4.824 |
114.614.863,0 |
x |
|
15 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT |
Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt |
155.000,0 |
72.850,0 |
1.600 |
116.560.000,0 |
x |
16 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá) |
UBND Xã Long Châu |
56.600,0 |
26.602,0 |
1.900 |
50.543.800,0 |
x |
17 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Đông Phong (thôn Đông Yên, Phong Xá) |
UBND xã Đông Phong |
49.000,0 |
23.030,0 |
1.900 |
43.757.000,0 |
x |
18 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
490.000,0 |
230.300,0 |
4.320 |
994.896.000,0 |
x |
19 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo |
Công Ty Hưng Ngân |
300.000,0 |
141.000,0 |
4.320 |
609.120.000,0 |
x |
VII. Huyện Thuận Thành |
|
2.105.914,0 |
624.120,6 |
|
3.130.850.305,6 |
|
|
1 |
Khu nhà ở để bán Thị Trấn Hồ |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
5.000,0 |
2.000,0 |
5.476 |
10.952.000,0 |
x |
2 |
Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ |
120.000,0 |
48.000,0 |
3.561 |
170.928.000,0 |
x |
|
3 |
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở |
Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội |
35.000,0 |
14.000,0 |
7.384 |
103.376.000,0 |
x |
4 |
Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III |
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh |
724.000,0 |
289.600,0 |
5.592 |
1.619.443.200,0 |
x |
5 |
Khu nhà ở tái định cư đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích và khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT xã Đại Đồng Thành |
Trung tâm phát triển quỹ đẩt - Sở TN&MT |
15.000,0 |
6.000,0 |
1.382 |
8.292.000,0 |
x |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất Trung tâm trồng nấm sang đất ở |
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển cộng đồng |
10.000,0 |
4.000,0 |
4.419 |
17.676.000,0 |
x |
7 |
Khu nhà ở Đầm Dê, tại xã An Bình |
Công ty CPĐT và phát triển đô thị |
77.360,0 |
41.720,6 |
3.976 |
165.881.105,6 |
x |
8 |
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở |
Công ty Ngũ Minh Hưng |
83.000,0 |
33.200,0 |
7.384 |
245.148.800,0 |
x |
9 |
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở |
Công ty TNHH Đại Thịnh |
33.000,0 |
13.200,0 |
7.384 |
97.468.800,0 |
x |
10 |
Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm |
Công ty TNHH Hoàng Gia |
35.000,0 |
14.000,0 |
3.561 |
49.854.000,0 |
x |
11 |
Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2) |
Công ty TNHH Phúc Sơn |
61.000,0 |
24.400,0 |
3.561 |
86.888.400,0 |
x |
12 |
Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi |
13.000,0 |
5.200,0 |
3.561 |
18.517.200,0 |
x |
|
13 |
Khu nhà ở lô 20, 21 (sau Công an huyện) tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT và hành lang QL38 |
Công ty TNHH Trang Định |
170.000,0 |
68.000,0 |
5.476 |
372.368.000,0 |
x |
14 |
Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT |
30.000,0 |
12.000,0 |
5.935 |
71.220.000,0 |
x |
|
15 |
Dự án khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm |
Công ty cổ phần đầu tư Công đoàn - Ngân hàng Công thương |
649.554,0 |
30.800,0 |
1.620 |
49.896.000,0 |
x |
16 |
Khu nhà ở xã An Bình 19/8 |
Công ty TNHH 19-8 |
45.000,0 |
18.000,0 |
2.386 |
42.940.800,0 |
|
VIII. Huyện Quế Võ |
|
99.869,1 |
14.512,6 |
|
42.449.355,0 |
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị mới Quế Võ |
Công ty CP đầu tư phát triển nhà và xây dựng Tây Hồ |
99.869,1 |
14.512,6 |
2.925,0 |
42.449.355,0 |
x |
Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII) |
9.799.609,7 |
3.852.841,2 |
|
14.789.560.508,7 |
|
BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
|||||
I. Thành phố Bắc Ninh |
|
204.586,7 |
12.199,9 |
|
59.863.386,0 |
|
1 |
Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
UBND xã Kim Chân |
5.267,4 |
2.928,4 |
2.700 |
7.906.680,0 |
2 |
Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc |
UBND thành phố |
317,2 |
317,2 |
2.010 |
637.572,0 |
3 |
Xây dựng đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương |
3.902,0 |
3.902,0 |
10.200 |
39.799.890,0 |
|
4 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL278 (Đoạn QL18-QL38, thành phố Bắc Ninh) |
Sở GTVT |
195.100,1 |
5.052,3 |
2.280 |
11.519.244,0 |
II. Thị xã Từ Sơn |
|
800.506,0 |
17.456,0 |
|
107.999.080,0 |
|
1 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng |
UBND phường Đình Bảng |
41.000,0 |
1.000,0 |
13.500 |
13.500.000,0 |
2 |
Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội |
259.000 |
5.840 |
5.000 |
29.198.000 |
3 |
Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương |
Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc |
402.000 |
5.165 |
5.000 |
25.823.500 |
4 |
Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đông Nguyên |
UBND thị xã Từ Sơn |
78.000 |
746 |
6.000 |
4.474.140 |
5 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường TL 295B đoạn qua dốc Viềng, phường Đồng Nguyên |
2.706 |
2.706 |
9.240 |
25.003.440 |
|
6 |
Dự án đường gom Quốc lộ 3 |
Công ty cổ phần BOT Hà Nội - Bắc Giang |
17.800 |
2.000 |
5.000 |
10.000.000 |
III. Huyện Tiên Du |
|
626.100,0 |
166.860,0 |
|
1.122.739.000,0 |
|
1 |
Đường Bách Môn - Lạc Vệ |
Ban quản lý dự án huyện Tiên Du |
40.000,0 |
10.000,0 |
3.000 |
30.000.000,0 |
2 |
Đường giao thông khu du lịch Phật Tích giai đoạn 2 |
121.600,0 |
500,0 |
12.000 |
6.000.000,0 |
|
3 |
Đường HN4 |
41.800,0 |
2.000,0 |
2.100 |
4.200.000,0 |
|
4 |
Đường ĐT 1 kéo dài |
65.000,0 |
5.000,0 |
1.680 |
8.400.000,0 |
|
5 |
DA Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và Đền thờ Bác Hồ |
22.000,0 |
10.000,0 |
7.000 |
70.000.000,0 |
|
6 |
TL276 kéo dài đi Cảnh Hưng |
9.700,0 |
6.000,0 |
1.280 |
7.680.000,0 |
|
7 |
DA cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ |
48.000,0 |
10.000,0 |
2.500 |
25.000.000,0 |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) |
Công ty TNHH đường 295B |
39.000,0 |
98.000,0 |
9.648 |
945.504.000,0 |
9 |
Trạm thu phí DA nâng cấp, cải tạo QL 38 |
Công ty CP BOT38 |
19.000,0 |
360,0 |
4.500 |
1.620.000,0 |
10 |
DA Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè rền đê Bối xã Cảnh Hưng |
Chi cục đê điều và PCLB |
10.000,0 |
5.000,0 |
819 |
4.095.000,0 |
11 |
Đường dẫn cầu Phật Tích |
Sở Giao thông |
35.000,0 |
5.000,0 |
1.024 |
5.120.000,0 |
12 |
Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du |
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
175.000,0 |
15.000,0 |
1.008 |
15.120.000,0 |
IV. Huyện Lương Tài |
|
120.700,0 |
14.300,0 |
|
66.150.000,0 |
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn Thai |
Ban quản lý dự án huyện Lương Tài |
46.700,0 |
1.000,0 |
3.800 |
3.800.000,0 |
2 |
Dự án cải tạo, chỉnh trang sông Thứa |
7.000,0 |
3.800,0 |
7.000 |
26.600.000,0 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường DH20-huyện Lương Tài |
7.000,0 |
7.000,0 |
3.500 |
24.500.000,0 |
|
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại Bái |
Sở Giao thông vận tải |
60.000,0 |
2.500,0 |
4.500 |
11.250.000,0 |
V. Huyện Gia Bình |
|
543.800,0 |
35.000,0 |
|
143.603.100,0 |
|
1 |
Hồ điều hoà, khu công viên cây xanh trung tâm huỵên lỵ Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
20.000,0 |
2.600,0 |
5.985 |
15.561.000,0 |
2 |
Tinh lộ 284 Đại Bái - Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
60.000,0 |
5.000,0 |
4.948 |
24.740.000,0 |
3 |
Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình |
2.400,0 |
400,0 |
5.037 |
2.014.800,0 |
|
4 |
Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu |
12.000,0 |
7.200,0 |
1.476 |
10.627.200,0 |
|
5 |
Hạ tầng giao thông khu du lịch thiên thai, huyện Gia Bình tiếp |
12.000,0 |
12.000,0 |
5.230 |
62.760.000,0 |
|
6 |
Đường trục liên xã Nhân Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương) |
20.000,0 |
2.000,0 |
2.398 |
4.796.000,0 |
|
7 |
Khu nhà ở Nam Phú Ninh |
45.000 |
800 |
7.128 |
5.702.400 |
|
8 |
Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng |
70.000 |
2.000 |
1.845 |
3.690.000 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông sản, sản xuất phục vụ may mặc |
2.400 |
600 |
1.620 |
972.000 |
|
10 |
Đường Cao Lỗ Vương, thị trấn Gia Bình kéo dài |
60.000 |
700 |
6.995 |
4.896.500 |
|
11 |
Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài |
100.000 |
800 |
7.554 |
6.043.200 |
|
12 |
Hạ tầng giao thông Bắc Sông Lai |
140.000 |
900 |
2.000 |
1.800.000 |
|
VI. Huyện Yên Phong |
|
1.565.600,0 |
43.900,0 |
|
166.700.000,0 |
|
1 |
Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT |
Tổng công ty Viglacera |
100.000,0 |
1.000,0 |
1.600 |
1.600.000,0 |
2 |
Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C |
540.000,0 |
1.000,0 |
7.000 |
7.000.000,0 |
|
3 |
Đường trục trung tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2 theo hình thức BT |
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
60.000,0 |
5.000,0 |
7.500 |
37.500.000,0 |
4 |
Khu phức hợp thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí |
140.000,0 |
1.200,0 |
7.000 |
8.400.000,0 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ phức hợp |
Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh |
76.600,0 |
1.000,0 |
6.000 |
6.000.000,0 |
6 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã yên Trung |
Công ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh |
95.000,0 |
800,0 |
1.600 |
1.280.000,0 |
7 |
Dự án khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong |
Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh |
49.300,0 |
2.500,0 |
6.000 |
15.000.000,0 |
8 |
TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh |
200,0 |
200,0 |
7.500 |
1.500.000,0 |
9 |
Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT |
Công ty CP tập đoàn Hanaka |
50.000,0 |
25.000,0 |
1.900 |
47.500.000,0 |
10 |
Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá |
150.000,0 |
1.200,0 |
6.600 |
7.920.000,0 |
|
11 |
Đường TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT |
174.500,0 |
3.000,0 |
6.600 |
19.800.000,0 |
|
12 |
Hai tuyến nhánh TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT |
130.000,0 |
2.000,0 |
6.600 |
13.200.000,0 |
|
VII. Huyện Thuận Thành |
|
252.768,1 |
2.439,3 |
|
4.055.442,9 |
|
1 |
Khu nhà ở dịch vụ lô 5,6,7 thị trấn Hồ |
Công ty CPĐT xây dựng DMC Thuận Thành |
120.000,0 |
633,5 |
3.561 |
2.255.893,5 |
2 |
Đường QL17 đi TL283 đoạn qua xã Trí Quả |
BQLDA huyện |
24.768,1 |
395,8 |
2.025 |
801.495,0 |
3 |
Đường dẫn phía nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi QL17 |
BQLDA Sở giao thông VT |
108.000,0 |
1.410,0 |
708 |
998.054,4 |
VIII. Huyện Quế Võ |
|
554.592,0 |
6.145,6 |
|
12.841.454,4 |
|
1 |
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương |
Sở NN và PTNN |
350.692,2 |
1.166,4 |
581 |
677.678,4 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ |
Tổng công ty điện lực miền Bắc |
3.329,5 |
100,0 |
968 |
96.800,0 |
3 |
Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao |
BQLDA huyện Quế Võ |
125,3 |
65,8 |
4.200 |
276.360,0 |
4 |
Xây dựng đường trục huyện Quế Võ, từ đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I (giai đoạn 2) |
15.445,0 |
53,4 |
2.240 |
119.616,0 |
|
5 |
Xây dựng đường Nội thị huyện Quế Võ, đoạn từ 279 đi xã Bằng An |
BQLDA huyện Quế Võ |
30.000,0 |
500,0 |
1.890 |
945.000,0 |
6 |
Xây dựng đường trục chính đô thị từ Quốc lộ 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL 279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ |
43.000,0 |
600,0 |
1.890 |
1.134.000,0 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế Võ |
46.000,0 |
860,0 |
5.000 |
4.300.000,0 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu Cầu. |
30.000,0 |
800,0 |
1.890 |
1.512.000,0 |
|
9 |
Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hòa |
36.000,0 |
2.000,0 |
1.890 |
3.780.000,0 |
Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII) |
4.668.652,8 |
298.300,7 |
|
1.683.951.463,3 |
BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Diện tích đất thuê (m2) |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
|
|
|||||||
I. THÀNH PHỐ BẮC NINH |
|
1.295.010,23 |
|
2.938.210.855,92 |
|
|
|
1 |
Trung tâm giao dịch và kinh doanh thực phẩm |
Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam |
2.160,80 |
13.824 |
29.870.899 |
x |
|
2 |
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô |
CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu |
98.885,10 |
8.000 |
791.080.800 |
x |
|
3 |
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc |
Công ty TNHH SX&TM Tân Á |
4.003,90 |
9.677 |
38.744.940 |
x |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh |
6.024,50 |
8.640 |
52.051.680 |
x |
|
5 |
Xây dựng khách sạn Le Indochina |
Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina |
2.367,50 |
13.728 |
32.501.040 |
x |
|
6 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú |
23.777,00 |
1.300 |
30.910.100 |
x |
|
7 |
Xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech |
Công ty TNHH NANO TECH |
21.065,00 |
1.300 |
27.384.500 |
x |
|
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc |
Công ty cổ phần đường bộ Bắc Ninh |
2.762,90 |
11.400 |
31.497.060 |
x |
|
9 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ ý tế |
Công ty TNHH dược phẩm y tế Quang Trung |
3.020,80 |
7.200 |
21.749.760 |
x |
|
10 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
766.858,90 |
1.300 |
996.916.570 |
x |
|
11 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế Võ |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
210.556,50 |
1.300 |
273.723.450 |
x |
|
12 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Quế Võ |
69.773,50 |
1.300 |
90.705.550 |
x |
|
|
13 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất TTTM2 thuộc dự án khu nhà ở DCDV và Chợ Yên, phường Kinh Bắc |
UBND Thành phố |
11.762,23 |
1.440 |
16.937.611 |
x |
|
14 |
xây dựng Trụ sở tại phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh |
2.060,0 |
13.728 |
28.279.680,0 |
x |
|
15 |
Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị |
17.955,6 |
6.800 |
122.098.080,0 |
x |
|
|
16 |
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh |
Công ty Đại Hoàng Long (TNHH) |
29.727,00 |
3.368 |
100.120.536 |
x |
|
17 |
Xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh |
22.249,00 |
11.400 |
253.638.600 |
x |
|
II. THỊ XÃ TỪ SƠN |
|
1.267.068,10 |
|
2.041.591.948,40 |
|
|
|
1 |
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn |
Công ty Long Phương (TNHH) |
5.210,00 |
10.680 |
55.642.800 |
x |
|
2 |
Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
21.065,50 |
8.229 |
173.343.786 |
x |
|
3 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê |
Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh |
69.433,00 |
2.925 |
203.077.638 |
x |
|
4 |
Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại |
Công ty TNHH Việt Thịnh |
3.883,00 |
8.544 |
33.176.352 |
x |
|
5 |
Xây dựng trụ sở văn phòng, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi |
Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
15.798,70 |
4.256 |
67.239.267 |
x |
|
6 |
Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề |
Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH |
24.677,50 |
1.440 |
35.535.600 |
x |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ |
Công ty TNHH xây dựng đường 295B |
176.861,00 |
1.310 |
231.758.654 |
x |
|
8 |
Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc |
Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH) |
280.949,30 |
1.800 |
505.708.740 |
x |
|
9 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
669.190,10 |
1.100 |
736.109.110 |
x |
|
III. HUYỆN TIÊN DU |
|
184.844,10 |
|
272.422.831,60 |
x |
|
|
1 |
Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm |
Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm |
28.147,10 |
1.100 |
30.961.810 |
x |
|
2 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
Công ty TNHH tủ bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
15.945,20 |
3.360 |
53.575.872 |
x |
|
3 |
Xây dựng nhà máy ép dầu |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
60.965,40 |
1.100 |
67.061.940 |
x |
|
4 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì |
Công ty TNHH Trần Thành |
30.000,00 |
1.100 |
33.000.000 |
x |
|
5 |
Xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
49.786,40 |
1.764 |
87.823.210 |
x |
|
IV. HUYỆN LƯƠNG TÀI |
|
62.755,20 |
|
131.785.920,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh |
37.644,60 |
2.100 |
79.053.660,00 |
x |
|
2 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc |
Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc |
25.110,60 |
2.100 |
52.732.260 |
x |
|
V. HUYỆN GIA BÌNH |
|
9.999,90 |
|
49.149.508,50 |
|
|
|
1 |
xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng xăng dầu, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tiến Yến |
9.999,90 |
4.915 |
49.149.509 |
|
|
VI. HUYỆN YÊN PHONG |
|
853.688,90 |
|
900.988.389,60 |
|
|
|
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Diện tích đất thuê (m2) |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
|
1 |
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện |
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh |
32.363,00 |
3.859 |
124.895.290 |
x |
|
2 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty cổ phần điện tử Susan |
37.028,60 |
1.280 |
47.396.608 |
x |
|
3 |
Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh |
19.841,60 |
1.280 |
25.397.248 |
x |
|
4 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
97.310,90 |
920 |
89.526.028 |
x |
|
5 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong |
242.112,90 |
920 |
222.743.868 |
x |
|
|
6 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong |
143.446,70 |
920 |
131.970.964 |
x |
|
|
7 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong |
189.557,30 |
920 |
174.392.716 |
x |
|
|
8 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển HTKT KCN Yên Phong |
92.027,90 |
920 |
84.665.668 |
x |
|
|
VII. HUYỆN THUẬN THÀNH |
|
558.483,90 |
|
997.656.359,60 |
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn |
Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH) |
11.227,60 |
4.381 |
49.185.870 |
x |
|
2 |
Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần đầu tư công đoàn ngân hàng công thương |
286.006,00 |
1.296 |
370.663.776 |
x |
|
3 |
Xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí bằng công nghệ cao |
Công ty cổ phần đầu tư sản xuất khí đặc biệt |
110.910,50 |
920 |
102.037.660 |
x |
|
4 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương |
Công ty cổ phần hóa chất nhựa |
19.131,50 |
5.169 |
98.886.897 |
x |
|
5 |
Xây dựng và kinh doanh HTKT KCN Thuận Thành II |
Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far |
79.842,70 |
920 |
73.455.284 |
x |
|
6 |
Xây dựng trường đào tạo nghề và khu du lịch sinh thái |
Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội |
51.365,60 |
5.907 |
303.426.872 |
x |
|
7 |
Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội |
3.057.175,70 |
907 |
2.773.469.795 |
x |
|
VIII. HUYỆN QUẾ VÕ |
|
196.284,30 |
|
218.065.874,24 |
|
|
|
1 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng |
Công ty TNHH xây dựng Đại An |
32.560,60 |
774 |
25.214.929 |
x |
|
2 |
Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Công ty cổ phần Tân Nam Phong |
10.928,70 |
3.200 |
34.971.840 |
x |
|
3 |
Làm cảng Đức Long |
Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh |
96.440,00 |
780 |
75.223.200 |
x |
|
4 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc, gia cầm |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACO |
22.527,80 |
920 |
20.725.576 |
x |
|
5 |
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, sửa chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí |
Công ty TNHH Hồng Minh Nhật |
5.800,00 |
6.000 |
34.800.000 |
x |
|
6 |
Xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng |
Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh |
28.027,20 |
968 |
27.130.330 |
x |
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) + (VIII) |
4.418.135 |
|
7.500.722.179 |
|
|
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện huyện Nhà Bè Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) đoạn tuyến thuộc địa phận tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Bình Tân kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc Đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh uỷ Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi mua tin phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi phần nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 2, Điều 2, Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi triển khai dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định các định mức hỗ trợ cho hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú tại trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 552/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở đối với dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công, viên chức, người lao động vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014