Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 29/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 260/TTr-STC ngày 21 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi tắt là: Nghị định số 46/2014/NĐ-CP) và Điều 2 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi tắt là: Thông tư số 77/2014/TT-BTC).
Điều 2. Quy định về đơn giá thuê đất
1. Đơn giá thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá được xác định bằng giá đất tính thu tiền thuê đất nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) được quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm không gắn với công trình xây dựng trên mặt đất (không sử dụng phần đất trên bề mặt) thì đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm được xác định như sau:
a) Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, đơn giá thuê đất tính bằng 30% đơn giá thuê đất trên bề mặt với hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm có cùng mục đích sử dụng.
b) Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, đơn giá thuê đất tính bằng 30% đơn giá thuê đất trên bề mặt với hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê có cùng mục đích sử dụng và thời hạn sử dụng đất.
Đơn giá thuê đất của các trường hợp nêu trên cũng được áp dụng đối với phần diện tích xây dựng công trình ngầm vượt ra ngoài phần diện tích đất trên bề mặt có thu tiền thuê đất.
3. Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai 2013.
a) Đối với phần diện tích đất không có mặt nước, xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm trên cơ sở quy định tại Điều 3 Quyết định này.
b) Đối với phần diện tích đất có mặt nước thì đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê được áp dụng như sau:
- Phần diện tích cho thuê sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì đơn giá thuê đất có mặt nước được tính bằng 50% đơn giá thuê đất hàng năm hoặc đơn giá thuê đất thu một lần cho cả thời gian thuê của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.
- Phần diện tích cho thuê sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì đơn giá thuê đất có mặt nước được tính bằng 70% đơn giá thuê đất hàng năm hoặc đơn giá thuê đất thu một lần cho cả thời gian thuê của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.
Điều 3. Tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất
1. Đối với đất phi nông nghiệp ở các vị trí có tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất theo phụ lục đính kèm.
(Có Phụ lục đính kèm).
2. Đối với đất phi nông nghiệp ở các vị trí khác:
- Đối với đất phi nông nghiệp ở các vị trí chưa được cụ thể trong Phụ lục đính kèm quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này (trừ đất chợ) thì tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất là 1%.
- Đối với đất chợ thì tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất là 2%.
Điều 4. Quy định về đơn giá thuê mặt nước
Mặt nước không thuộc phạm vi quy định tại Điều 10 Luật Đất đai năm 2013, đơn giá thuê do Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
1. Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước:
a) Giao Sở Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh.
b) Căn cứ giá đất cụ thể do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định, Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định, hệ số điều chỉnh giá đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất quy định tại Quyết định này, Cục trưởng Cục Thuế xác định đơn giá thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Chi cục trưởng Chi cục Thuế xác định đơn giá thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
2. Xử lý một số vấn đề tồn tại:
- Đối với các dự án đã có hợp đồng thuê đất trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được ổn định cho đủ 05 (năm) năm. Sau khi hết thời gian ổn định 05 (năm) năm thì phải điều chỉnh đơn giá thuê đất theo Quyết định này.
- Trường hợp dự án đã trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì không áp dụng điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
3. Các nội dung khác không nêu tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc thì đề nghị các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để được hướng dẫn giải quyết, trường hợp vượt thẩm quyền thì tổng hợp và phối hợp với các cơ quan, đơn vị chức năng có liên quan thống nhất tham mưu đề xuất, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ (%) TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Tỷ lệ thuê đất |
|
|
Từ |
Đến |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4 ) |
(5) |
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
1.1 |
|
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu |
Phan Ngọc Tòng |
2% |
|
|
|
- Thửa 6 tờ 5, Phường 2 |
- Thửa 572 tờ 6, Phường 2 |
|
|
|
|
- Thửa 1 tờ 5, Phường 2 |
- Thửa 78 tờ 6, Phường 2 |
|
|
1.2 |
|
Phan Ngọc Tòng |
Nguyễn Trung Trực |
2% |
|
1.3 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Huệ |
2% |
|
1.4 |
|
Nguyễn Huệ |
Cầu Cá Lóc |
2% |
|
1.5 |
|
Cầu Cá Lóc |
Cống An Hoà (Cống số 2) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 161 tờ 24, Phường 8 |
- Thửa 48 tờ 26, Phường 8 |
|
|
|
|
- Thửa 21 tờ 24, Phường 8 |
- Thửa 121 tờ 19, Phường 8 |
|
|
1.6 |
|
Cống An Hoà (Cống số 2) |
Cầu Gò Đàng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 7 tờ 20, Phường 8 |
- Thửa số 42 tờ 22, Phường 8 |
|
|
|
|
- Thửa số 122 tờ 20, Phường 8 |
- Thửa số 39 tờ 22, Phường 8 |
|
|
1.7 |
|
Cầu Gò Đàng |
Ngã ba Phú Hưng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 1 tờ 34, xã Phú Hưng |
- Thửa số 1 tờ 50, xã Phú Hưng |
|
|
|
|
- Thửa số 17 tờ 33, xã Phú Hưng |
- Thửa số 7 tờ 41, xã Phú Hưng |
|
|
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
2.1 |
|
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
2% |
|
|
|
- Thửa 298 tờ 11 |
-Thửa số 373 tờ 11 |
|
|
|
|
- Thửa 204 tờ 11 |
- Thửa 204 tờ 11 |
|
|
|
|
- Thửa 71 tờ 11 |
- Thửa 414 tờ 8 |
|
|
|
|
- Thửa 402 tờ 8 |
- Thửa 223 tờ 5 |
|
|
|
|
- Thửa 339 tờ 11 |
- Thửa 379 tờ 11 |
|
|
|
|
- Thửa 81 tờ 11 |
- Thửa 179 tờ 5 |
|
|
|
|
Phường 1 |
Phường 1 |
|
|
2.2 |
|
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 246 tờ 5, Phường 1 |
- Thửa số 478 tờ 4, Phường 4 |
|
|
|
|
- Thửa số 231 tờ 5, Phường 1 |
- Thửa số 1 tờ 2, Phường 1 |
|
|
2.3 |
|
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Thị Định |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 189 tờ 55, Phú Khương |
- Thửa số 1 tờ 6, Phú Khương |
|
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 55, Phú Khương |
- Thửa số 3 tờ 7, Phú Khương |
|
|
2.4 |
|
Nguyễn Thị Định |
Hết ranh thành phố |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 16 tờ 16, Phú Tân |
- Thửa số 9 tờ 33, Phú Tân |
|
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 7, Phú Khương |
- Thửa số 110 tờ 2, Phú Khương |
|
|
3 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
2% |
|
|
4 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
4.1 |
|
Nguyễn Huệ |
Phan Ngọc Tòng |
2% |
|
4.2 |
|
Phan Ngọc Tòng |
Đồng Khởi |
2% |
|
4.3 |
|
Đồng Khởi |
Cầu Kiến Vàng |
2% |
|
|
|
- Thửa số 9 tờ 9, Phường 3 |
- Thửa số 180 tờ 10, Phường 5 |
|
|
4.4 |
|
Cầu Kiến Vàng |
Bến phà Hàm Luông |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 12, Phường 7 |
- Thửa số 51 tờ 34, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 110 tờ 34, Phường 7 |
- Thửa số 10 tờ 33, Phường 7 |
|
|
5 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
5.1 |
|
Nguyễn Huệ |
Phan Ngọc Tòng |
2% |
|
5.2 |
|
Phan Ngọc Tòng |
Nguyễn Trãi |
2% |
|
6 |
Đường Lê Quý Đôn |
Trọn đường |
|
2% |
|
7 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
7.1 |
|
Nguyễn Trung Trực |
Phan Ngọc Tòng |
2% |
|
7.2 |
|
Phan Ngọc Tòng |
Nguyễn Trãi |
2% |
|
8 |
Đường Lê Đại Hành |
Trọn đường |
2% |
|
|
9 |
Lộ Số 4 |
Trọn đường |
|
1,5% |
|
10 |
Đường Phan Ngọc Tòng |
|
|
|
|
10.1 |
|
Hùng Vương |
Nguyễn Đình Chiểu |
2% |
|
10.2 |
|
Nguyễn Đình Chiểu |
Đường 3 tháng 2 |
2% |
|
11 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trọn đường |
2% |
|
|
12 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
2% |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Du |
Trọn đường |
2% |
|
|
14 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Trọn đường |
2% |
|
|
15 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
15.1 |
|
Cầu An Thuận |
Đường Lạc Long Quân |
1,5% |
|
15.2 |
|
Cầu Bến Tre (đường Hùng Vương) |
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu |
2% |
|
|
|
- Thửa số 74 tờ 5, Phường 2 |
- Thửa số 30 tờ 5, Phường 2 |
|
|
|
|
- Thửa số 16 tờ 5, Phường 2 |
- Thửa số 15 tờ 5, Phường 2 |
|
|
15.3 |
|
Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu |
Tượng đài Đồng Khởi |
2% |
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 9, Phường 3 |
- Thửa số 31 tờ 3, Phường 3 |
|
|
|
|
- Thửa số 98 tờ 5, Phường 2 |
- Thửa số 2 tờ 8, Phường 4 |
|
|
15.4 |
|
Cổng chào thành phố |
Nút giao thông trung tâm |
2% |
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 3, Phường 4 |
- Thửa số 66 tờ 45, Phú Khương |
|
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 58, Phú Khương |
- Thửa số 45 tờ 45, Phú Khương |
|
|
15.5 |
|
Nút giao thông trung tâm |
Đến ngã tư Phú Khương |
2% |
|
|
|
- Thửa số 156 tờ 45, Phú Khương |
- Thửa số 68 tờ 30, Phú Khương |
|
|
|
|
- Thửa số 104 tờ 45, Phú Khương |
- Thửa số 65 tờ 30, Phú Khương |
|
|
15.6 |
|
Ngã tư Phú Khương |
Ngã tư Tân Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 44 tờ 30, Phú Tân |
- Thửa số 7 tờ 9, Phú Tân |
|
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 30, Phú Tân |
- Thửa số 17 tờ 5, Phú Tân |
|
|
16 |
Đường 3 tháng 2 |
Trọn đường |
|
2% |
|
17 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Huệ |
Đường 30 tháng 4 |
2% |
|
18 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
|
|
|
|
18.1 |
|
Đoạn 1 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa 96 tờ 6, Phường 3 |
- Thửa 160 tờ 5, Phường 3 |
|
|
|
|
- Thửa 23 tờ 6, Phường 3 |
- Thửa 159 tờ 5, Phường 3 |
|
|
18.2 |
|
Đoạn 2 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa 161 tờ 5, Phường 3 |
- Thửa 98 tờ 5, Phường 3 |
|
|
|
|
- Thửa 157 tờ 5, Phường 3 |
- Thửa 132 tờ 5, Phường 3 |
|
|
19 |
Đường Trần Quốc Tuấn |
Trọn đường |
2% |
|
|
20 |
Đường Lê Lai |
Trọn đường |
|
2% |
|
21 |
Đường Đống Đa |
Trọn đường |
|
2% |
|
22 |
Đường Chi Lăng 1 |
Trọn đường |
|
2% |
|
23 |
Đường Chi Lăng 2 |
Trọn đường |
|
2% |
|
24 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Trọn đường |
2% |
|
|
25 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
Cổng chào |
2% |
|
|
|
- Thửa 87 tờ 6, Phường 3 |
- Thửa 10 tờ 3, Phường 4 |
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 6, Phường 3 |
- Thửa 37 tờ 3, Phường 3 |
|
|
26 |
Đường Ngô Quyền |
Trọn đường |
|
2% |
|
27 |
Đường Tán Kế |
Trọn đường |
|
2% |
|
28 |
Đường Lãnh Binh Thăng |
Trọn đường |
2% |
|
|
|
|
- Thửa số 336 tờ 5, Phường 3 |
- Thửa số 255 tờ 5, Phường 3 |
|
|
|
|
- Thửa số 343 tờ 5, Phường 3 |
- Thửa số 259 tờ 5, Phường 3 |
|
|
29 |
Đường Thủ Khoa Huân |
Trọn đường |
1,5% |
|
|
30 |
Đường Phan Đình Phùng |
Trọn đường |
2% |
|
|
31 |
Đường Đoàn Hoàng Minh |
|
|
|
|
31.1 |
|
Cầu Nhà Thương |
Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 17 tờ 9, Phường 5 |
- Thửa số 1 tờ 1, Phường 5 |
|
|
|
|
- Thửa số 130 tờ 6, Phường 5 |
- Thửa số 175 tờ 22, Phường 6 |
|
|
31.2 |
|
Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
Đường Đồng Khởi |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 149 tờ 22, Phường 6 |
- Thửa 443 tờ 30, Phú Tân |
|
|
|
|
- Thửa số 174 tờ 22, Phường 6 |
- Thửa số 75 tờ 30, Phú Khương |
|
|
32 |
Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
32.1 |
|
Đồng Khởi |
Nguyễn Huệ |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 30, Phú Tân |
- Thửa số 27 tờ 16, Phú Tân |
|
|
|
|
- Thửa số 184 tờ 32, Phú Khương |
- Thửa số 11 tờ 6, Phú Khương |
|
|
32.2 |
|
Nguyễn Huệ |
Lộ Thầy Cai |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 35 tờ 7, Phú Khương |
- Thửa số 20 tờ 22, Phú Hưng |
|
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 7, Phú Khương |
- Thửa số 56 tờ 18, Phú Hưng |
|
|
32.3 |
|
Lộ Thầy Cai |
Ngã ba Phú Hưng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 65 tờ 22, Phú Hưng |
Thửa số 7 tờ 51, Phú Hưng |
|
|
|
|
- Thửa số 57 tờ 18, Phú Hưng |
- Thửa số 85 tờ 40, Phú Hưng |
|
|
33 |
Đường Nguyễn Văn Tư |
|
|
|
|
33.1 |
|
Vòng xoay Chợ Ngã 5 |
Vòng xoay Phường 7 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 41 tờ 8, Phường 5 |
- Thửa số 6 tờ 14, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 254 tờ 5, Phường 5 |
- Thửa số 167 tờ 8, Phường 7 |
|
|
33.2 |
|
Vòng xoay Phường 7 |
Bến phà Hàm Luông |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 25 tờ 13, Phường 7 |
- Thửa số 102 tờ 34, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 184 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa số 9 tờ 33, Phường 7 |
|
|
34 |
Đường Hoàng Lam |
Trọn đường |
1,5% |
|
|
35 |
Đường Trương Định |
Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) |
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 5, Phường 5 |
- Thửa số 45 tờ 8, Phường 6 |
|
|
|
|
- Thửa số 303 tờ 5, Phường 6 |
- Thửa số 36 tờ 6, Phường 6 |
|
|
|
|
- Thửa số 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 |
- Thửa số 95 tờ 5, Phường 6 |
|
|
|
|
- Thửa số 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 |
- Thửa số 3 tờ 5, Phường 6 |
|
|
36 |
Lộ Cầu Mới |
Trọn đường |
1,5% |
|
|
37 |
Quốc lộ 60 |
|
|
|
|
|
|
Ngã tư Tân Thành |
Giáp ranh huyện Châu Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 287 tờ 16-1, Sơn Đông |
- Thửa số 419 tờ 22, Sơn Đông |
|
|
|
|
- Thửa số 13 tờ 5, P. Phú Tân |
- Thửa số 420 tờ 36, Phú Tân |
|
|
38 |
ĐT.885 |
Ngã ba Phú Hưng |
Cầu Chẹt Sậy |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 7 tờ 50, Phú Hưng |
- Thửa số 5 tờ 64, Phú Hưng |
|
|
|
|
- Thửa số 8 tờ 51, Phú Hưng |
- Thửa số 38 tờ 57, Phú Hưng |
|
|
39 |
ĐT.884 |
|
|
|
|
|
|
Ngã tư Tân Thành |
Cầu Sân bay |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 539 tờ 16-1, Sơn Đông |
- Thửa số 42 tờ 10-4, Sơn Đông |
|
|
|
|
- Thửa số 51 tờ 5, Phú Tân |
- Thửa số 91 tờ 15-2, Sơn Đông |
|
|
40 |
Lộ Thầy Cai |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Cầu Thầy Cai |
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 48 tờ 20, Phường 8 |
|
|
|
|
|
- Thửa số 118 tờ 20, Phường 8 |
|
|
|
41 |
Lộ Thống Nhất |
Trọn đường |
|
1,5% |
|
42 |
Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa |
|
|
|
|
42.1 |
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
|
1,5% |
|
42.2 |
|
Đường Chợ Chùa - Hữu Định |
|
1,5% |
|
42.3 |
|
Đường Ngô Quyền nối dài |
|
1,5% |
|
43 |
Khu dân cư Sao Mai |
|
|
|
|
43.1 |
|
Đường số 3 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 367 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 300 tờ 3, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 406 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 324 tờ 3, Phường 7 |
|
|
43.2 |
|
Đường số 5 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 457 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 196 tờ 2, Phường 7 |
|
|
43.3 |
|
Đường số 2 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 289 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 434 tờ 3, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 334 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 466 tờ 3, Phường 7 |
|
|
43.4 |
|
Đường số 1 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 286 tờ 3, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 250 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 287 tờ 3, Phường 7 |
|
|
43.5 |
|
Đường số 4 |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 432 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 274 tờ 3, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 176 tờ 2, Phường 7 |
- Thửa số 273 tờ 3, Phường 7 |
|
|
44 |
Khu dân cư 225 |
|
|
|
|
44.1 |
|
Đường số 1, 2 |
|
1,5% |
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết thửa số 460 và thửa 582 tờ 8, Phường 7 |
|
|
44.2 |
|
Đoạn còn lại |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa số 461 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa số 449 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa số 583 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa số 621 tờ 8, Phường 7 |
|
|
44.3 |
|
Đường số 3 (trọn đường) |
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa 696 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 705 tờ 8, Phường 7 |
|
|
44.4 |
|
Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Trọn đường |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 554 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 562 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 543 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 551 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 532 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 540 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 521 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 529 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 510 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 518 tờ 8, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 500 tờ 8, Phường 7 |
- Thửa 628 tờ 8, Phường 7 |
|
|
45 |
Đường Ca Văn Thỉnh |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Đồng Khởi |
1,5% |
|
46 |
Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) |
|
|
|
|
|
Đường D1 và N1 |
|
|
1,5% |
|
|
|
- Thửa 781 tờ 3, Phường 7 |
- Đến thửa 630 tờ 3, Phường 7 |
|
|
47 |
Đường liên khu phố 4 - 5 Phú Khương |
Trọn đường |
1,5% |
|
|
48 |
Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (đường số 1, 2, 3, 4) |
1,5% |
|
||
49 |
Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (đường số 5, 6, 7, 8) |
1,5% |
|
||
50 |
Hẻm Hoa Nam (đường vòng quanh Siêu thị Co.opmart) |
1,5% |
|
||
51 |
Đường phía Bắc Công an thành phố Bến Tre |
|
1,5% |
|
|
52 |
Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 60 |
Hết đường |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 253 tờ 37, Phú Tân |
- Thửa 258 tờ 37, Phú Tân |
|
|
53 |
Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 |
|
1,5% |
|
|
54 |
Đường Phạm Ngọc Thảo (ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá đến Lộ tiểu dự án) |
|
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 798 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 44 tờ 12, Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
- Thửa 884 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 723 tờ 13, Mỹ Thạnh An |
|
|
55 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
55.1 |
|
Ngã 4 Tân Thành |
Vòng xoay Phường 6 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 115 tờ 9, Phú Tân |
- Thửa 2 tờ 5, Phường 6 |
|
|
|
|
- Thửa 52 tờ 5, Phú Tân |
- Thửa 54 tờ 2, Phường 6 |
|
|
55.2 |
|
Vòng xoay Phường 6 |
Cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
Địa phận Phường 6 |
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 10 tờ 4, Phường 6 |
- Thửa 25 tờ 4, Phường 6 |
|
|
|
|
- Thửa 64 tờ 4, Phường 6 |
- Thửa 63 tờ 4, Phường 6 |
|
|
55.3 |
|
Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú |
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 773 tờ 5, Bình Phú |
Chân Cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
- Thửa 555 tờ 5, Bình Phú |
Chân Cầu Hàm Luông |
|
|
56 |
Đường Đồng Văn Cống |
|
|
|
|
56.1 |
|
Vòng xoay Phường 6 |
Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 223 tờ 5, Phường 6 |
- Thửa 4 tờ 22, Phường 7 |
|
|
|
|
- Thửa 99 tờ 5, Phường 6 |
- Thửa 7 tờ 22, Phường 7 |
|
|
56.2 |
|
Cầu Mỹ Hoá (Âu Cơ) |
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 63 tờ 1, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 187 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
|
- Thửa 159 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
|
|
57 |
Đường Nguyễn Văn Nguyễn |
|
1,5% |
|
|
|
|
Cầu An Thuận |
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá |
|
|
|
|
- Thửa 180 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 709 tờ 3, Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
- Thửa 179 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 177 tờ 3, Mỹ Thạnh An |
|
|
58 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
|
1,5% |
|
|
|
|
Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hoá |
Đường Âu Cơ (đường phía trước UBND Mỹ Thạnh An) |
|
|
|
|
- Thửa 16 tờ 2-2, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 161 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
- Thửa 94 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 183 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
|
|
59 |
Đường Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
Cầu Trôm |
Cầu Cái Cối |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 66 tờ 7, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 62 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An |
|
|
60 |
Đường Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
|
Cầu Cái Cối |
Cầu Kinh |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 64 tờ 3-1, Mỹ Thạnh An |
- Thửa 117 tờ 3-2, Mỹ Thạnh An |
|
|
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
||
1 |
Quốc lộ 60 mới |
|
|
|
|
1.1 |
|
Cầu Rạch Miễu |
Trạm thu phí |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 4 tờ 9, An Khánh |
- Thửa 118 tờ 15, An Khánh |
|
|
|
|
- Thửa 5 tờ 9, An Khánh |
- Thửa 420 tờ 15, An Khánh |
|
|
1.2 |
|
Trạm thu phí |
Giáp thành phố Bến Tre |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 117 tờ 15, An Khánh |
- Thửa 395 tờ 5, Hữu Định |
|
|
|
|
- Thửa 121 tờ 15, An Khánh |
- Thửa 418 tờ 5, Hữu Định |
|
|
III |
HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
||
1 |
Dãy phố chợ Khu C |
|
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 73 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 66 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 119 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
|
|
2 |
Hai dãy phố Chợ Khu A |
|
1,5% |
|
|
3 |
Hai dãy phố Chợ Khu B |
|
1,5% |
|
|
4 |
Dãy phố Đội thuế thị trấn |
|
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 88 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 118 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 98 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 134 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
|
|
5 |
Dãy phố Ngân hàng NN$PTNT |
- Thửa 17 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 74 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
1,5% |
|
6 |
Dãy phố bờ sông Chợ Lách |
Mười Vinh |
Toàn Phát |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 148 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 78 tờ 36, thị trấn Chợ Lách |
|
|
7 |
|
Trung tâm Văn Hoá TDTT |
Chợ Khu B |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 15 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 85 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 99 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 122 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
|
|
8 |
|
Giáp ranh Chợ Khu A |
Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 7 tờ 39, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 56 tờ 39, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 39, thị trấn Chơ Lách |
- Thửa 33 tờ 39, thị trấn Chợ Lách |
|
|
9 |
|
Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành |
Giáp đường số 11 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 98 tờ 39, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 4 tờ 40, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 58 tờ 39, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 19 tờ 40, thị trấn Chợ Lách |
|
|
10 |
|
Đường số 11 |
Quán cháo vịt Cai Bé |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 7 tờ 40, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 183 tờ 30, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 130 tờ 30, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 3 tờ 41, thị trấn Chợ Lách |
|
|
11 |
|
Quán cháo vịt Cai Bé |
Đường tránh Quốc lộ 57 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 126 tờ 30, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 275 tờ 31, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 41, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 299 tờ 31, thị trấn Chợ Lách |
|
|
12 |
|
Tổ giao dịch NHNN và PTNT |
Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 59 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 43 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 15 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 30 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
|
|
13 |
|
Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) |
Đường tránh Quốc lộ 57 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 42 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
-Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 4 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
|
|
14 |
Đường tránh Quốc lộ 57 đến Đình Thới Định |
|
|
|
|
|
|
Đường tránh quốc lộ 57 |
Vườn hoa (cầu Thầy Cai) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 3 tờ 33, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 67 tờ 30, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 38 tờ 29, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 77 tờ 30, thị trấn Chợ Lách |
|
|
15 |
Khu phố 2-khu phố 3 |
Ngã ba ông Tài |
Đường số 6 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 18 tờ 28, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 30 tờ 35, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 17 tờ 28, thị trấn Chợ Lách |
|
|
16 |
Đường tránh QL.57 |
|
|
|
|
16.1 |
|
Cầu Chợ Lách (vòng xoay) |
Sông Dọc (Km+63) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 23 tờ 28, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 3 tờ 33, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 27 tờ 28, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách |
|
|
16.2 |
|
Sông Dọc (Km+63) |
Hết đường tránh QL.57 (mũi tàu) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 11 tờ 33, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 270 tờ 31, thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 33, thị trấn Chợ Lách |
- Thửa 275 tờ 14, thị trấn Chợ Lách |
|
|
17 |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
17.1 |
Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành |
Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 |
Hết Chợ cá và dãy đối diện |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
17.2 |
Dãy Ngân hàng NN&PTNT |
Chợ |
Bưu điện xã Vĩnh Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
17.3 |
Dãy Hàng gà |
Chợ |
Sông Vàm Xã |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
17.4 |
Dãy cặp bờ sông Vàm Xã |
Ngã ba |
Bưu điện xã Vĩnh Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
- Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
1,5% |
|
|
|
|
Ngã tư Tư Trù |
ĐT.885 (Trường THCS Thị Trấn) |
|
|
2 |
ĐT.885 |
|
|
|
|
2.1 |
|
Hết Bến xe An Bình Tây |
Trần Hưng Đạo |
1,5% |
|
2.2 |
|
Trần Hưng Đạo |
Cầu Ba Tri |
1,5% |
|
2.3 |
|
Cầu Ba Tri |
Giáp ngã ba Giồng Trung |
1,5% |
|
3 |
Đường 30 tháng 4 (bên trái nhà lồng) |
Trần Hưng Đạo |
UBND thị trấn cũ |
1,5% |
|
4 |
Đường 29 tháng 3 (bên phải nhà lồng) |
Trần Hưng Đạo |
UBND thị trấn cũ |
1,5% |
|
5 |
Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn) |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu |
1,5% |
|
6 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
6.1 |
|
Ngã 4 Phòng Giáo dục |
Ngã 3 An Bình Tây |
1,5% |
|
6.2 |
|
Nhà Bách hóa cũ |
Ngã 4 Phòng Giáo dục |
1,5% |
|
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
Võ Trường Toản |
1,5% |
|
8 |
Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ) |
Nguyễn Trãi |
ĐT.885 |
1,5% |
|
9 |
Đường Sương Nguyệt Anh |
Trần Hưng Đạo |
Võ Trường Toản |
1,5% |
|
10 |
Đường Võ Trường Toản |
Sương Nguyệt Anh |
Vĩnh Phú |
1,5% |
|
11 |
Đường Thái Hữu Kiểm |
|
1,5% |
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Cầu Xây |
|
|
12 |
Đường Vĩnh Phú |
|
|
|
|
12.1 |
|
Thái Hữu Kiểm |
Trưng Trắc |
1,5% |
|
12.2 |
|
Trưng Trắc |
Võ Trường Toản |
1,5% |
|
13 |
Đường Phan Ngọc Tòng |
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Bệnh viện |
1,5% |
|
14 |
Đường Huỳnh Văn Anh |
Ngã 5 An Bình Tây |
Ngã 3 huyện lộ 14 |
1,5% |
|
15 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo |
Ngã 4 Lê Lai |
1,5% |
|
16 |
ĐH.14 (HL.14) |
|
|
|
|
16.1 |
|
Ngã tư Tư Trù |
Nghĩa địa Nhị tỳ |
1,5% |
|
16.2 |
|
Nghĩa địa Nhị tỳ |
Cuối đường Nguyễn Thị Định |
1,5% |
|
17 |
Khu đô thị Việt Sinh |
|
|
|
|
|
|
Đường Đông Tây |
|
1,5% |
|
V |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
||
1 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Ngã ba đường Công Lý |
Trọn đường dài 290m |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 19 tờ 20, Thị Trấn |
- Thửa 324 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 261 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
2 |
Công Lý |
Ngã tư cầu Mỏ Cày |
Hết ranh Chi điện lực |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 125 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 23 tờ 16, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 170 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 25 tờ 16, Thị Trấn |
|
|
3 |
Lê Lai |
Ngã ba QL.60 |
Trọn đường dài 313m |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 9 tờ 24, Thị Trấn |
- Thửa 154 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 24, Thị Trấn |
- Thửa 155 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
4 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
|
Ngã ba QL.60 |
Hết ranh Ngân hàng cũ |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 102 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 71 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 105 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 103 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
5 |
Bùi Quang Chiêu |
|
|
|
|
|
|
Ngã tư QL.60 |
Trọn đường dài 273m |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 357 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 220 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 370 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 248 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
6 |
Phan Thanh Giản |
|
|
|
|
|
|
Ngã ba đường Công Lý |
Trọn đường dài 242m |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 38 tờ 16, Thị Trấn |
- Thửa 191 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 39 tờ 16, Thị Trấn |
- Thửa 124 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
7 |
Nguyễn Du |
|
|
|
|
7.1 |
|
Ngã ba đường Lê Lai |
Ngã ba Chợ Cá |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 278 tờ 20, Thị Trấn |
- Thửa 40 tờ 25, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 279 tờ 20, Thị Trấn |
- Thửa 41 tờ 25, Thị Trấn |
|
|
7.2 |
|
Ngã ba chợ cá |
Cầu 17/1 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 83 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 34 tờ 26, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 21 tờ 26, Thị Trấn |
|
|
8 |
Nguyễn Du (nhánh rẽ) |
|
1,5% |
|
|
|
|
Ngã ba đường Nguyễn Du |
Đến giáp sông Mỏ Cày |
|
|
|
|
- Thửa 43 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 270 tờ 20, Thị Trấn |
|
|
9 |
Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) |
|
1,5% |
|
|
9.1 |
|
Ngã tư cầu Mỏ Cày |
Cống đình Hội Yên |
|
|
|
|
- Thửa 185 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 74 tờ 32, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 182 tờ 18, Thị Trấn |
- Thửa 40 tờ 32, Thị Trấn |
|
|
9.2 |
|
Cống đình Hội Yên |
Ngã ba đường vào VKSND huyện |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 2 tờ 31, Thị Trấn |
- Thửa 18 tờ 31, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 32 tờ 32, Thị Trấn |
- Thửa 2 tờ 33, Thị Trấn |
|
|
10 |
Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) |
|
|
||
10.1 |
|
Ngã tư QL.60 |
Trường tiểu học Thị Trấn 1 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 186 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 37 tờ 37, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 259 tờ 25, Thị Trấn |
- Thửa 42 tờ 37, Thị Trấn |
|
|
10.2 |
|
Trường tiểu học Thị Trấn 1 |
Hết ranh Thị Trấn Mỏ Cày |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 64 tờ 37, Thị Trấn |
- Thửa 56 tờ 34, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 37, Thị Trấn |
- Thửa 83 tờ 34, Thị Trấn |
|
|
11 |
ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới) |
|
|
|
|
11.1 |
|
Ngã ba QL.60 |
Cầu Thom xã An Thạnh |
1,5% |
|
11.2 |
|
Ngã ba đường vào cầu Thom |
Cầu Tàu Thom |
1,5% |
|
12 |
ĐH.22 |
|
|
|
|
12.1 |
|
Ngã ba QL.57 |
Cầu 17/1 |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 195 tờ 39, Thị Trấn |
- Thửa 18 tờ 26, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 196 tờ 39, Thị Trấn |
- Thửa 19 tờ 26, Thị Trấn |
|
|
12.2 |
|
Cầu 17/1 |
Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 106 tờ 21, Thị Trấn |
- Thửa 5 tờ 21, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 107 tờ 21, Thị Trấn |
- Thửa 1 tờ 27, Thị Trấn |
|
|
13 |
QL.57 |
|
|
|
|
13.1 |
|
Ngã ba QL.60 |
Cầu Ông Đình |
1,5% |
|
13.2 |
|
Cầu Ông Đình |
Cầu Kênh Ngang |
1,5% |
|
13.3 |
|
Ngã ba Thom |
Về hướng cầu Mương Điều dài 1000m |
1,5% |
|
13.4 |
|
Từ điểm 1000 |
Cầu Mương Điều |
1,5% |
|
13.5 |
|
Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
1,5% |
|
14 |
QL.60 |
|
|
|
|
14.1 |
|
Cầu Mỏ Cày |
Cống Chùa Bà |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 77 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 137 tờ 39, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 16 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 105 tờ 39, Thị Trấn |
|
|
14.2 |
|
Cống Chùa Bà |
Trường Che Guevara |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 124 tờ 39, Thị Trấn |
- Thửa 40 tờ 46, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 164 tờ 39, Thị Trấn |
- Thửa 32 tờ 45, Thị Trấn |
|
|
14.3 |
|
Trường Che Guevara |
Hết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 41 tờ 45, Thị Trấn |
- Thửa 18 tờ 49, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 50 tờ 45, Thị Trấn |
- Thửa 26 tờ 49, Thị Trấn |
|
|
14.4 |
|
Cầu Mỏ Cày |
Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 14 tờ 18, Thị Trấn |
- Thửa 257 tờ 4, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 228 tờ 19, Thị Trấn |
- Thửa 1 tờ 7, Thị Trấn |
|
|
14.5 |
|
Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày |
Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 251 tờ 4, Thị Trấn |
- Thửa 2 tờ 4, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 357 tờ 4, Thị Trấn |
- Thửa 281 tờ 4, Thị Trấn |
|
|
14.6 |
|
Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày |
Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 217 tờ 2, Thị Trấn |
- Thửa 4 tờ 2, Thị Trấn |
|
|
|
|
- Thửa 249 tờ 2, Thị Trấn |
- Thửa 10 tờ 2, Thị Trấn |
|
|
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
||
1 |
Đường vào cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
1.1 |
|
Cầu Hàm Luông |
Cầu Cái Cấm |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 43 tờ 21, Thanh Tân |
- Thửa 79 tờ 23, Thanh Tân |
|
|
|
|
- Thửa 51 tờ 21, Thanh Tân |
- Thửa 78 tờ 23, Thanh Tân |
|
|
1.2 |
|
Cầu Cái Cấm |
Cầu Chợ Xếp |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 8 tờ 2, Tân Thành Bình |
- Thửa 527 tờ 9, Tân Thành Bình |
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 2, Tân Thành Bình |
- Thửa 520 tờ 9, Tân Thành Bình |
|
|
2 |
Đường tỉnh 882 |
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 Bền |
Ngã 3 Cây Trâm |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 3 tờ 18, Phước Mỹ Trung |
- Thửa 83 tờ 15 Thành An |
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 18, Phước Mỹ Trung |
- Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A |
|
|
VII |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
||
1 |
Dãy phố hàng gạo Chợ Thị Trấn |
|
1,5% |
|
|
|
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) |
Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá |
|
|
|
|
- Thửa 160 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 167 tờ 77, thị trấn |
|
|
2 |
Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) |
Dãy phố hàng gạo chợ Thị Trấn |
Bến Ghe |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 147 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 101 tờ 72, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 212 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 3 tờ 71, thị trấn |
|
|
3 |
Dãy phố chợ Thị Trấn (đối diện Bưu điện cũ) |
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) |
Dãy nhà ngang cuối đường |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 17 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 43 tờ 75, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 163 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 76 tờ 75, thị trấn |
|
|
4 |
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
|
|
4.1 |
|
- Thửa 176 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 188 tờ 72, thị trấn |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 171 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 43 tờ 75, thị trấn |
|
|
4.2 |
|
- Thửa 42 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 67 tờ 75, thị trấn |
1,5% |
|
5 |
Đường Bưu điện cũ |
Đường đô thị (nội ô thị trấn) |
Hết ranh đường đan |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 202 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 37 tờ 73, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 26 tờ 75, thị trấn |
- Thửa 38 tờ 73, thị trấn |
|
|
6 |
ĐT.885 (đường tỉnh 885) |
|
|
|
|
6.1 |
|
Cầu Chẹt Sậy |
Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 1 tờ 1, Mỹ Thạnh |
|
|
|
6.2 |
|
Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát |
Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh |
1,5% |
|
|
|
|
- Thửa 153 tờ 12, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
|
- Thửa 171 tờ 12, Mỹ Thạnh |
|
|
6.3 |
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh |
Đường vào cầu Mỹ Thạnh |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 145 tờ 12, Mỹ Thạnh |
- Thửa 93 tờ 16, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
- Thửa 110 tờ 12, Mỹ Thạnh |
- Thửa 64 tờ 16, Mỹ Thạnh |
|
|
6.4 |
|
Đường vào cầu Mỹ Thạnh |
Hết ranh ngã ba Lương Hoà |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 113 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 215 tờ 1, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
- Thửa 65 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 178 tờ 1, Mỹ Thạnh |
|
|
6.5 |
|
Hết ranh ngã ba Lương Hoà |
Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 222 tờ 1, Lương Hoà |
- Thửa 131 tờ 5, Lương Hoà |
|
|
|
|
- Thửa 197 tờ 1, Lương Hoà |
- Thửa 192 tờ 5, Lương Hoà |
|
|
6.6 |
|
Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 161 tờ 5, Lương Hoà |
- Thửa 68 tờ 6, Lương Quới |
|
|
|
|
- Thửa 202 tờ 5, Lương Hoà |
- Thửa 82 tờ 28, Lương Quới |
|
|
6.7 |
|
Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
Cầu Đúc Lương Quới |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 69 tờ 6, Lương Quới |
- Thửa 16 tờ 7, Lương Quới |
|
|
|
|
- Thửa 81 tờ 28, Lương Quới |
- Thửa 66 tờ 26, Lương Quới |
|
|
6.8 |
|
Hết ranh cầu Đúc Lương Quới |
Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 25 tờ 7, Lương Quới |
|
|
|
|
|
- Thửa 41 tờ 20, Lương Quới |
|
|
|
6.9 |
|
Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn |
Giáp đường nội ô |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 1 tờ 18, thị trấn |
- Thửa 34 tờ 27, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 14, thị trấn |
- Thửa 102 tờ 27, thị trấn |
|
|
6.10 |
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) |
Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 10 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 301 tờ 29, Bình Thành |
|
|
|
|
- Thửa 29 tờ 28, thị trấn |
- Thửa 8 tờ 29, Bình Thành |
|
|
7 |
Đường đô thị (nội ô thị trấn) |
|
|
|
|
7.1 |
|
Tuyến tránh ĐT.885 |
Chùa Huệ Quang |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 40 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 33 tờ 51, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 38 tờ 51, thị trấn |
|
|
7.2 |
|
Hết ranh Chùa Huệ Quang |
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 100 tờ 42, thị trấn |
- Thửa 33 tờ 51, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 41, thị trấn |
- Thửa 38 tờ 51, thị trấn |
|
|
7.3 |
|
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank |
Ngã ba đường vào Huyện uỷ |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 217 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 144 tờ 75, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 86 tờ 72, thị trấn |
- Thửa 167 tờ 75, thị trấn |
|
|
8 |
Đường huyện 10 |
|
|
|
|
8.1 |
|
Ngã ba đường vào Huyện uỷ |
Ranh trên trạm bơm Bình Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 3 tờ 6, Bình Thành |
- Thửa 96 tờ 8, Bình Thành |
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6, Bình Thành |
- Thửa 105 tờ 8, Bình Thành |
|
|
8.2 |
|
Ranh trên Trạm bơm Bình Thành |
Ranh trên ngã ba Bình Thành |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 111 tờ 8, Bình Thành |
- Thửa 86 tờ 26, Bình Thành |
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 8, Bình Thành |
- Thửa 107 tờ 26, Bình Thành |
|
|
8.3 |
|
Hết ranh ngã tư Bình Đông |
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 112 tờ 13, Bình Thành |
- Thửa 134 tờ 75, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 125 tờ 13, Bình Thành |
- Thửa 6 tờ 6, thị trấn |
|
|
9 |
Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
|
Giáp ĐT.885 |
Giáp ranh xã Phong Nẫm |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 58 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 183 tờ 3, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
- Thửa 63 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 163 tờ 17, Phong Nẫm |
|
|
10 |
Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền |
|
|
|
|
|
|
Giáp ĐT.885 |
Cầu Mỹ Thạnh |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 93 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 1 tờ 18, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
- Thửa 113 tờ 16, Mỹ Thạnh |
- Thửa 4 tờ 18, Mỹ Thạnh |
|
|
VIII |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
||
1 |
Hai bên ĐT.883 |
Đường Bùi Sĩ Hùng |
Đường Đồng Khởi |
1,5% |
|
1.1 |
|
- Thửa 21 tờ 6, thị trấn |
- Thửa 63 tờ 27, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 8, thị trấn |
- Thửa 66 tờ 27, thị trấn |
|
|
|
|
Đường Đồng Khởi |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,5% |
|
1.2 |
|
- Thửa 67 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 164 tờ 40, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 73 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 163 tờ 40, thị trấn |
|
|
1.3 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 01 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 28 tờ 41, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 165 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 26 tờ 41, thị trấn |
|
|
1.4 |
|
Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến |
Cống Soài Bọng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 27 tờ 41, thị trấn |
- Thửa 10 tờ 60, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 100 tờ 41, thị trấn |
- Thửa 58 tờ 59, thị trấn |
|
|
2 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc |
ĐT.883 |
Giáp xã Đại Hoà Lộc |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 93 tờ 41, thị trấn |
- Thửa 118 tờ 46, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 168 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 92 tờ 23, thị trấn (CN điện Bình Đại) |
|
|
3 |
Đường Đồng Khởi |
ĐT.883 |
Công ty CP Thuỷ sản |
1,5% |
|
|
|
Thị trấn |
Thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 55 tờ 27 |
- Thửa 46 tờ 3 |
|
|
|
|
- Thửa 68 tờ 27 |
- Thửa 29 tờ 27 |
|
|
|
|
Bình Thắng |
Bình Thắng |
|
|
|
|
- Thửa 31 tờ 28 |
- Thửa 130 tờ 3 |
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 37 |
- Thửa 130 tờ 3 |
|
|
4 |
Đường 30 tháng 4 |
Giáp đường Lê Hoàng Chiếu |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
1,5% |
|
|
|||||
|
|
- Thửa 89 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 21 tờ 34, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 128 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 25 tờ 34, thị trấn |
|
|
5 |
Đường Trần Ngọc Giải |
Giáp đường tỉnh 883 - nhà ông Khiết |
Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 231 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 254 tờ 31, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 199 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 229 tờ 31, thị trấn |
|
|
6 |
Đường Trần Hoàn Vũ |
Giáp đường tỉnh 883 - quán phở Thuý An |
Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 54 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 65 tờ 31, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 107 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 105 tờ 31, thị trấn |
|
|
7 |
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
|
|
|
|
Giáp đường 883 |
Giáp đường 30 tháng 4 |
|
|
7.1 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
- Thửa 120 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 316 tờ 31, thị trấn |
1,5% |
|
7.2 |
Đường 3 tháng 2 |
- Thửa 165 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 177 tờ 31, thị trấn |
1,5% |
|
|
|||||
8 |
Đường 268 |
Giáp ĐT 883 |
Giáp cầu chợ Bình Đại |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 6 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 18 tờ 40, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 25 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 51 tờ 40, thị trấn |
|
|
9 |
Đường chợ thực phẩm |
Giáp đường 268 |
Giáp kênh chợ |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 194 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 15 tờ 40, thị trấn |
|
|
10 |
Đường Lê Phát Dân |
Giáp ĐT.883 - Hiệu thuốc huyện |
Giáp Bình Thắng |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 119 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 68 tờ 40, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 101 tờ 40, thị trấn |
- Thửa 34 tờ 40, thị trấn |
|
|
11 |
Đường Bà Khoai |
Giáp đường 30 tháng 4 |
Giáp đường Nguyễn Thị Định |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 208 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 246 tờ 31, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 182 tờ 31, thị trấn |
- Thửa 219 tờ 31, thị trấn |
|
|
12 |
Đường Lê Hoàng Chiếu |
Giáp ĐT.883 - nhà Bảy Thảo |
Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 79 tờ 27, thị trấn |
- Thửa 38 tờ 29, thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 50 tờ 26, thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) |
- Thửa 88 tờ 29, thị trấn |
|
|
|
|||||
13 |
Hai bên đường khu vực cảng cá |
|
1,5% |
|
|
|
|
Đường Đồng Khởi |
Giáp cầu Bà Nhựt |
|
|
|
|
Thị trấn |
Thị trấn |
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 3 |
- Thửa 133 tờ 3 |
|
|
|
|
Bình Thắng |
Bình Thắng |
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 3 |
- Thửa 143 tờ 3 |
|
|
IX |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
||
Khu vực thị trấn |
|
|
|
||
1 |
Chợ Giồng Miểu |
|
|
|
|
1.1 |
|
Dãy 1: Bưu điện cũ |
Chợ cá cũ |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 79 tờ 31, Thị trấn |
- Thửa 129 tờ 32 |
|
|
1.2 |
|
Chợ cá cũ |
Nhà ông Tư Thới |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 130 tờ 31 |
- Thừa 753 tờ 28 |
|
|
1.3 |
|
Dãy 2: Thư viện |
Nhà ông Bảy Nguyện |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 73 tờ 31 |
- Thửa 152 tờ 28 |
|
|
2 |
HL.25 |
Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ |
Ngã tư Cây Da |
1,5% |
|
|
|
- Thửa 56 tờ bản đồ 27 |
- Thửa 64 tờ bản đồ 36 |
|
|
|
|
- Thửa 59 tờ bản đồ 27 |
- Thửa 68 tờ bản đồ 35 |
|
|
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai, ba bánh và xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định việc cử cán bộ, công, viên chức của tỉnh Gia Lai đi đào tạo sau đại học Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế cấp Thẻ Kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2005/QĐ-UBND Quy định về cai nghiện và chữa bệnh cho người nghiện ma túy và người bán dâm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013