Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 23/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 08/TTr-SVHTTDL ngày 19/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên 04 đường, 21 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ngành liên quan; UBND thành phố Hưng Yên:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai việc tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về việc đặt tên và ý nghĩa sự kiện lịch sử, địa danh, thân thế, sự nghiệp của các danh nhân được chọn đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
2. UBND thành phố Hưng Yên chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan triển khai việc gắn biển tên đường, phố và công trình công cộng theo hướng dẫn tại Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin.
3. Các sở, ngành: Giao thông Vận tải, Xây dựng, Công an tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao, có kế hoạch tổ chức thực hiện những nội dung liên quan đến việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giao thông Vận tải; Xây dựng; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh)
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
TT |
Tên đường |
Vị trí |
Quy mô |
|||
Khu vực đường đi qua |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài |
Rộng (m) |
||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Phường Lam Sơn |
Dốc Suối |
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ |
2.300 |
34,0 |
2 |
LẠC LONG QUÂN |
Bãi Sông Hồng |
Giao với đê Sông Hồng |
Giao với đường Bạch Đằng |
3.000 |
11,0 |
3 |
ÂU CƠ |
Bãi Sông Hồng |
Giao với đường Lạc Long Quân |
Giao với bãi Sông Hồng |
950 |
11,0 |
4 |
HOÀNG THỊ LOAN |
Khu dân cư Nam An Vũ |
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị |
Giao với đường Điện Biên |
605 |
20,5 |
II. ĐẶT TÊN PHỐ
TT |
Tên phố |
Vị trí |
Quy mô |
|||
Khu vực đường đi qua |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài |
Rộng (m) |
||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với đường Nguyễn Lương Bằng |
Giao với đường Phạm Bạch Hổ |
480 |
24,0 |
2 |
NGUYỄN BÌNH |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với phố Sơn Nam |
Giao với phố Lê Thanh Nghị |
320 |
24,0 |
3 |
ĐÀO CÔNG SOẠN |
Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư cũ phía sau Chùa Đông) |
Giao với phố Trần Nhật Duật |
Giao với đường Chùa Đông |
295 |
5,0 |
4 |
PHAN HUY CHÚ |
Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư mới) |
Giao với phố Trần Nhật Duật |
Giao với đường Chùa Đông |
290 |
15,5 |
5 |
NGÔ THÌ NHẬM |
Khu dân cư Tập thể May II |
Giao với phố Trương Định |
Giao với phố Ngô Gia Tự |
263 |
7,5 |
6 |
PHÚ LỘC |
Phường Lê Lợi |
Giao với phố Đào Nương |
Giao với đường Nguyễn Trãi |
227 |
8,0 |
7 |
HIẾN DOANH |
UBND phường Hiến Nam |
Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Giao với đường Nguyễn Văn Linh |
170 |
14,5 |
8 |
LÊ VĂN HƯU |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với đường Nguyễn Lương Bằng |
Giao với phố Đinh Gia Quế |
165 |
15,5 |
9 |
PHÙNG HƯNG |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với phố Sơn Nam |
Giao với phố Hoàng Quốc Việt |
159 |
15,5 |
10 |
LƯƠNG THẾ VINH |
Khu vực Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
Giao với phố Tạ Quang Bửu |
Giao với phố Đặng Văn Ngữ |
154 |
15,5 |
11 |
LÊ TUẤN NGẠN |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với phố Đinh Gia Quế |
Giao với phố Nguyễn Bình |
117 |
15,5 |
12 |
PHẠM CÔNG TRỨ |
Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông |
Giao với phố Nguyễn Thiện Kế |
Giao với phố Tuệ Tĩnh |
115 |
15,5 |
13 |
NGUYỄN TRUNG NGẠN |
Khu vực Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
Giáp với khu dân cư An Dương |
Giao với phố Tuệ Tĩnh |
111 |
6,0 |
14 |
DƯƠNG PHÚC TƯ |
Phường Quang Trung |
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị |
Giao với đường Đông Thành |
105 |
15,5 |
15 |
ĐÀO NƯƠNG |
Phường Lê Lợi |
Giao với đường Hoàng Thị Loan |
Giao với đường Bà Triệu |
104 |
15,5 |
16 |
NGUYỄN CHƯƠNG |
Khu dân cư Bắc Tô Hiệu |
Giao với phố Nguyễn Gia Thiều |
Giao với phố Nguyễn Biểu |
75 |
15,5 |
17 |
PHAN BỘI CHÂU |
Khu dân cư Bắc Tô Hiệu |
Giao với phố Doãn Nỗ |
Giao với phố Phan Huy Chú |
74 |
15,5 |
18 |
VŨ LÃM |
Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông |
Giao với phố Tuệ Tĩnh |
Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
65 |
15,5 |
19 |
PHAN CHU TRINH |
Khu dân cư Đinh Điền |
Giao với phố Lương Ngọc Quyến |
Giao với phố Lương Văn Can |
57 |
15,5 |
20 |
BẮC HÒA |
Khu dân cư Bắc Tô Hiệu |
Giao với phố Doãn Nỗ |
Giao với phố Phan Huy Chú |
40 |
15,5 |
21 |
ĐỖ THẾ DIÊN |
Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông |
Giao với phố Tống Duy Tân |
Giao với phố Đinh Công Tráng |
38 |
15,5 |
III. ĐẶT TÊN CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
TT |
Tên công trình công cộng |
Quy mô |
Địa điểm |
|
|
||||
1 |
VƯỜN HOA DỐC SUỐI |
17,2 ha |
Xã Bảo Khê |
|
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 154/2008/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND điều chỉnh tăng mức thu phí tại Trạm thu phí BOT An Sương - An Lạc Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí của Trường Cao đẳng Bến Tre và Trường Trung cấp nghề Bến Tre năm 2015 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tiếp tục thực hiện “Chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách Nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2015 Ban hành: 02/02/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006