Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 388/TTr-UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 16/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
305,93 |
815,48 |
276,38 |
1,167,57 |
404,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
215,51 |
354,55 |
196,78 |
748,48 |
267,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
166,52 |
143,46 |
148,60 |
173,60 |
199,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
166,52 |
143,46 |
148,60 |
173,60 |
199,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
11,07 |
81,58 |
19,58 |
25,96 |
1,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
6,56 |
108,52 |
13,46 |
35,56 |
29,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
20,69 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
31,25 |
20,32 |
15,06 |
491,05 |
36,76 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,12 |
0,66 |
0,08 |
1,62 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
90,27 |
460,43 |
79,54 |
414,94 |
136,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
0,08 |
|
8,93 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
0,70 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
30,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,67 |
13,91 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
|
0,07 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
50,09 |
328,32 |
41,56 |
302,64 |
73,06 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,08 |
|
0,18 |
0,13 |
0,40 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
0,51 |
|
0,67 |
0,60 |
1,86 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
23,08 |
55,80 |
29,90 |
51,51 |
22,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,37 |
0,63 |
0,59 |
0,41 |
0,62 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
|
0,93 |
0,27 |
0,38 |
0,82 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
0,63 |
10,52 |
5,18 |
2,25 |
4,83 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
3,36 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,15 |
1,08 |
0,28 |
0,26 |
0,93 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
|
2,97 |
0,58 |
0,06 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
11,34 |
46,02 |
|
46,70 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
|
0,16 |
0,30 |
0,27 |
0,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,15 |
0,50 |
0,06 |
4,15 |
0,84 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
634,02 |
432,46 |
485,77 |
382,23 |
648,17 |
509,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
429,05 |
262,77 |
329,93 |
271,40 |
514,01 |
342,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
382,39 |
202,30 |
174,53 |
207,08 |
347,24 |
253,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
382,39 |
202,30 |
174,53 |
207,08 |
347,24 |
253,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,54 |
30,54 |
83,03 |
23,61 |
8,60 |
5,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
13,89 |
9,75 |
48,50 |
22,68 |
20,67 |
32,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
24,41 |
20,18 |
22,19 |
12,68 |
117,33 |
50,24 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
6,83 |
|
1,68 |
5,35 |
20,18 |
0,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
202,97 |
169,69 |
155,03 |
109,65 |
133,86 |
165,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,04 |
12,79 |
0,13 |
|
|
1,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
23,00 |
2,04 |
|
0,53 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
110,79 |
73,20 |
80,45 |
59,26 |
96,32 |
92,59 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,22 |
2,66 |
0,43 |
0,25 |
0,25 |
0,88 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,52 |
0,78 |
2,38 |
1,76 |
0,49 |
1,22 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
56,39 |
31,52 |
57,30 |
38,94 |
30,62 |
56,43 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,22 |
0,22 |
0,63 |
0,45 |
0,40 |
0,53 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,27 |
1,64 |
1,90 |
0,80 |
0,56 |
1,13 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
8,91 |
3,99 |
10,13 |
6,35 |
4,23 |
9,38 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
0,97 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,84 |
0,21 |
0,29 |
0,48 |
0,29 |
0,72 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,65 |
0,32 |
1,02 |
0,71 |
0,60 |
1,00 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
39,35 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,12 |
|
0,35 |
0,13 |
0,10 |
0,35 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
2,00 |
|
0,81 |
1,18 |
0,30 |
1,26 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
710,75 |
830,08 |
588,47 |
406,26 |
726,61 |
587,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
494,04 |
555,53 |
419,35 |
267,10 |
477,53 |
419,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
312,28 |
478,97 |
371,10 |
152,92 |
393,55 |
342,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
312,28 |
478,97 |
371,10 |
152,92 |
393,55 |
342,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
88,55 |
5,00 |
3,24 |
52,09 |
3,91 |
16,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
23,35 |
24,82 |
21,55 |
35,63 |
20,06 |
32,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
58,67 |
40,99 |
18,05 |
25,52 |
58,63 |
27,86 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
11,18 |
5,75 |
5,40 |
0,93 |
1,38 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
215,26 |
273,62 |
169,06 |
138,36 |
241,96 |
167,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
|
2,84 |
0,01 |
0,11 |
0,08 |
2,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
2,50 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
141,20 |
152,50 |
112,14 |
67,67 |
113,81 |
92,05 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,34 |
0,88 |
|
0,65 |
0,33 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
0,34 |
0,51 |
0,18 |
0,23 |
|
0,21 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
55,65 |
61,32 |
42,42 |
54,56 |
42,77 |
57,03 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,42 |
0,35 |
0,28 |
0,29 |
0,49 |
0,30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,46 |
0,14 |
0,39 |
0,61 |
0,58 |
0,47 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
11,16 |
10,88 |
6,70 |
11,51 |
5,38 |
13,09 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
0,18 |
5,67 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,14 |
0,48 |
0,58 |
0,31 |
0,29 |
0,84 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
0,62 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,42 |
0,82 |
0,51 |
1,67 |
1,03 |
1,10 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
38,76 |
|
|
77,12 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,13 |
0,99 |
0,18 |
0,13 |
0,07 |
0,29 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
0,47 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
1,45 |
0,93 |
0,06 |
0,80 |
7,12 |
0,77 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
811,86 |
514,78 |
772,52 |
429,45 |
336,50 |
411,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
401,01 |
391,28 |
463,46 |
285,72 |
188,62 |
299,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
285,43 |
311,98 |
108,06 |
201,69 |
85,92 |
221,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
285,43 |
311,98 |
108,06 |
201,69 |
85,92 |
221,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
5,01 |
6,97 |
34,98 |
21,78 |
24,78 |
55,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
41,06 |
30,08 |
37,77 |
14,77 |
47,09 |
5,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
7,84 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
58,00 |
41,48 |
274,51 |
47,25 |
29,74 |
11,95 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
11,50 |
0,77 |
0,31 |
0,23 |
1,06 |
3,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
402,46 |
122,68 |
309,00 |
142,89 |
142,76 |
112,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
0,39 |
0,04 |
0,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
60,30 |
|
|
|
17,98 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
13,21 |
0,05 |
13,33 |
|
1,26 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
22,60 |
|
1,62 |
10,53 |
0,55 |
1,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
142,33 |
79,54 |
198,83 |
94,93 |
63,29 |
66,42 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,16 |
|
1,37 |
0,32 |
0,59 |
0,57 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
3,06 |
0,26 |
1,12 |
2,00 |
1,50 |
0,78 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
48,77 |
35,93 |
56,76 |
27,24 |
44,41 |
35,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,43 |
0,50 |
0,65 |
0,16 |
0,52 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
1,85 |
0,73 |
1,67 |
|
0,49 |
0,67 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
5,68 |
4,03 |
7,51 |
2,59 |
10,63 |
4,60 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
16,77 |
|
3,15 |
4,80 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,37 |
0,25 |
0,96 |
0,18 |
0,66 |
0,27 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
8,93 |
|
|
|
0,04 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,58 |
0,91 |
0,51 |
0,03 |
0,68 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
75,47 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,51 |
0,49 |
11,12 |
0,05 |
|
0,24 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
0,02 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
8,39 |
0,82 |
0,07 |
0,85 |
5,11 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
434,97 |
441,29 |
461,23 |
476,84 |
417,99 |
512,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
315,07 |
319,47 |
333,50 |
321,26 |
299,78 |
381,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
274,11 |
280,29 |
298,57 |
291,60 |
255,87 |
303,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
274,11 |
280,29 |
298,57 |
291,60 |
255,87 |
303,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
16,73 |
1,43 |
3,47 |
5,94 |
5,87 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
8,31 |
8,06 |
7,96 |
5,06 |
17,39 |
14,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
15,80 |
20,87 |
22,46 |
17,88 |
19,89 |
20,20 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,12 |
8,82 |
1,05 |
0,77 |
0,76 |
42,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
119,45 |
121,82 |
127,73 |
155,58 |
116,91 |
130,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,30 |
|
|
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,07 |
|
0,25 |
1,64 |
0,44 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,36 |
|
0,34 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
71,34 |
79,17 |
84,09 |
101,86 |
71,29 |
79,63 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
|
0,68 |
0,09 |
|
0,32 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,46 |
0,08 |
0,93 |
2,32 |
0,14 |
1,17 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
37,79 |
35,11 |
36,38 |
35,87 |
36,25 |
38,59 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,47 |
0,93 |
0,51 |
0,55 |
0,43 |
0,34 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,82 |
0,51 |
0,63 |
1,02 |
0,48 |
2,06 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
6,03 |
4,13 |
3,32 |
5,80 |
5,92 |
7,57 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,61 |
0,18 |
0,27 |
0,40 |
0,38 |
0,17 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,36 |
1,03 |
0,76 |
0,84 |
0,87 |
0,96 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
|
|
5,27 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,19 |
|
0,10 |
0,01 |
0,01 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,44 |
|
|
|
1,30 |
0,54 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
708,98 |
328,41 |
434,72 |
528,16 |
898,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
422,10 |
160,29 |
303,75 |
380,56 |
541,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
350,62 |
|
273,92 |
301,29 |
406,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
350,62 |
|
273,92 |
301,29 |
406,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
7,34 |
0,11 |
1,73 |
21,85 |
51,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
8,70 |
3,22 |
10,28 |
16,47 |
27,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
1,14 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
52,80 |
108,83 |
13,17 |
38,70 |
54,86 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
46,81 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
2,63 |
0,18 |
4,64 |
2,25 |
1,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
240,90 |
167,48 |
129,64 |
147,12 |
354,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
0,15 |
0,16 |
|
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
3,54 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
45,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
2,83 |
0,62 |
0,26 |
1,26 |
2,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
0,72 |
24,11 |
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
151,94 |
102,29 |
72,20 |
85,08 |
231,22 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,70 |
0,52 |
1,13 |
0,71 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,01 |
|
1,20 |
1,50 |
1,49 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
61,32 |
32,89 |
33,38 |
43,28 |
55,94 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
5,39 |
0,27 |
0,52 |
0,45 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
0,52 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,78 |
0,72 |
1,90 |
0,92 |
2,84 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
8,95 |
4,37 |
12,10 |
6,15 |
10,14 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,43 |
0,10 |
0,11 |
0,44 |
0,54 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
0,30 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
1,22 |
1,08 |
0,48 |
0,25 |
1,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
|
5,97 |
6,99 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
2,08 |
0,06 |
0,12 |
0,10 |
1,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
45,97 |
0,64 |
1,33 |
0,48 |
1,40 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
353,43 |
765,64 |
697,66 |
315,69 |
725,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
230,90 |
533,55 |
504,57 |
215,57 |
508,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
220,43 |
430,63 |
447,64 |
203,55 |
434,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
220,43 |
430,63 |
447,64 |
203,55 |
434,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,00 |
9,39 |
7,89 |
2,45 |
17,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
6,38 |
22,88 |
22,28 |
5,47 |
24,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
2,99 |
56,71 |
25,36 |
4,10 |
27,28 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,11 |
13,94 |
1,41 |
|
4,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
122,29 |
230,40 |
192,55 |
100,11 |
216,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,56 |
3,14 |
4,08 |
0,06 |
11,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,55 |
|
5,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
65,41 |
137,44 |
119,98 |
54,58 |
113,98 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
2,51 |
1,98 |
0,10 |
|
0,62 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
4,09 |
1,75 |
0,22 |
1,90 |
2,23 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
40,06 |
55,94 |
57,77 |
35,09 |
56,67 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,72 |
0,11 |
0,33 |
0,38 |
0,32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,05 |
1,68 |
1,21 |
0,98 |
2,48 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
5,66 |
13,70 |
7,08 |
6,68 |
10,39 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,22 |
0,84 |
0,59 |
0,12 |
0,57 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,61 |
1,03 |
0,52 |
0,31 |
0,52 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
12,35 |
|
|
11,82 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
2,39 |
0,44 |
0,13 |
|
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,25 |
1,70 |
0,55 |
|
0,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
745,10 |
549,46 |
530,57 |
609,09 |
984,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
484,65 |
355,17 |
378,07 |
423,26 |
374,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
399,22 |
209,26 |
310,60 |
361,37 |
177,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
399,22 |
209,26 |
310,60 |
361,37 |
177,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
4,72 |
71,30 |
0,36 |
6,41 |
26,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
23,29 |
7,19 |
22,63 |
15,70 |
27,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
|
|
103,24 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
56,90 |
66,62 |
44,19 |
32,71 |
34,02 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,51 |
0,80 |
0,28 |
7,06 |
5,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
259,55 |
193,27 |
152,50 |
185,84 |
606,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
|
|
|
|
0,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
|
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
330,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
21,84 |
25,05 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
2,78 |
3,66 |
0,75 |
0,75 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
0,48 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
157,95 |
91,38 |
94,25 |
112,74 |
170,17 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
1,61 |
|
0,05 |
0,34 |
0,70 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,41 |
0,61 |
0,16 |
6,95 |
0,26 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
55,11 |
38,90 |
49,48 |
44,85 |
58,88 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,59 |
0,30 |
0,53 |
0,76 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
3,50 |
|
0,88 |
6,30 |
2,25 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
11,86 |
1,68 |
4,68 |
10,93 |
13,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,43 |
0,26 |
0,63 |
0,46 |
0,41 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
1,66 |
0,01 |
0,60 |
1,51 |
2,48 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
31,42 |
|
|
23,44 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,75 |
|
0,01 |
0,25 |
0,93 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,06 |
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,90 |
1,02 |
|
|
4,38 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
497,06 |
515,69 |
504,24 |
220,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.357,88 |
333,03 |
332,31 |
214,13 |
29,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.609,14 |
290,69 |
308,70 |
35,65 |
5,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.609,14 |
290,69 |
308,70 |
35,65 |
5,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881,83 |
1,11 |
0,25 |
0,48 |
4,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.020,94 |
17,53 |
8,38 |
9,98 |
6,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
206,68 |
|
|
73,78 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.410,08 |
23,30 |
12,95 |
92,15 |
12,94 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
2,08 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,31 |
0,42 |
2,03 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.339,35 |
163,79 |
182,73 |
245,37 |
188,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,10 |
0,09 |
0,04 |
0,17 |
1,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,63 |
|
|
|
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
340,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,17 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
121,95 |
0,01 |
12,13 |
0,10 |
9,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,32 |
|
|
|
10,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.353,79 |
106,20 |
93,84 |
194,22 |
90,97 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,60 |
0,97 |
0,26 |
|
0,61 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,67 |
1,91 |
0,91 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.076,85 |
43,41 |
36,35 |
40,39 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,28 |
|
|
|
61,28 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,17 |
0,25 |
0,29 |
0,46 |
2,40 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,37 |
|
|
|
0,83 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,13 |
0,79 |
0,17 |
0,36 |
1,04 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,70 |
7,99 |
6,34 |
8,32 |
4,54 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,67 |
|
12,76 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
0,74 |
0,54 |
0,37 |
0,90 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
1,17 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,97 |
0,88 |
0,10 |
0,46 |
0,19 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
449,37 |
|
17,35 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,74 |
0,17 |
1,64 |
0,52 |
1,51 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,74 |
0,39 |
|
|
0,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,79 |
0,23 |
0,64 |
44,75 |
2,16 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
220,06 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
Thái Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
1,90 |
12,74 |
1,30 |
71,94 |
33,80 |
24,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
7,59 |
0,05 |
|
0,64 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
68,07 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,10 |
0,93 |
0,03 |
1,20 |
0,50 |
0,47 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,01 |
0,72 |
0,01 |
1,02 |
0,50 |
0,47 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
0,19 |
|
0,18 |
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
18,47 |
4,26 |
2,26 |
2,30 |
6,38 |
8,36 |
6,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
1,94 |
1,22 |
|
|
0,15 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
|
0,25 |
|
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,62 |
|
0,20 |
0,75 |
|
5,40 |
1,17 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,05 |
0,28 |
0,02 |
0,30 |
0,10 |
0,24 |
0,17 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,03 |
|
0,02 |
0,30 |
|
0,01 |
0,06 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,02 |
0,28 |
|
|
0,10 |
0,18 |
0,02 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
1,16 |
11,76 |
2,03 |
4,48 |
43,07 |
1,94 |
47,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
0,88 |
|
|
|
|
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,40 |
|
|
|
13,01 |
0,19 |
44,28 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,04 |
0,51 |
0,03 |
0,03 |
1,98 |
0,20 |
0,47 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,04 |
0,51 |
0,01 |
0,03 |
1,96 |
0,19 |
0,27 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
0,04 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
2,88 |
17,94 |
1,29 |
4,38 |
1,86 |
6,88 |
11,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
6,38 |
11,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
6,38 |
11,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
0,02 |
1,05 |
0,21 |
0,13 |
|
|
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
|
|
0,18 |
0,70 |
0,50 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,21 |
|
0,47 |
0,22 |
|
0,04 |
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,21 |
|
|
0,20 |
|
0,04 |
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
|
|
0,47 |
0,02 |
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
5,04 |
2,80 |
12,80 |
17,47 |
2,10 |
7,32 |
50,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
4,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
4,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
|
0,09 |
|
|
0,56 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
0,20 |
0,63 |
16,47 |
0,50 |
1,05 |
45,27 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
0,06 |
|
|
|
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,09 |
0,05 |
1,10 |
7,41 |
0,20 |
0,69 |
0,05 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,06 |
|
0,74 |
6,55 |
0,20 |
0,69 |
0,02 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,03 |
|
0,11 |
0,66 |
|
|
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
17,27 |
5,28 |
5,72 |
5,26 |
20,51 |
25,19 |
24,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
0,03 |
0,94 |
0,18 |
|
2,04 |
0,30 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
|
0,50 |
0,45 |
0,55 |
4,24 |
0,35 |
20,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,50 |
0,01 |
0,09 |
|
1,16 |
0,52 |
2,04 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
|
0,01 |
0,06 |
|
1,13 |
0,32 |
2,01 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,47 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,20 |
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(52) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.096,97 |
4,81 |
16,23 |
327,47 |
8,85 |
13,25 |
158,11 |
13,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,21 |
4,51 |
15,54 |
176,19 |
8,35 |
3,43 |
0,59 |
12,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,21 |
4,51 |
15,54 |
176,19 |
8,35 |
3,43 |
0,59 |
12,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,08 |
|
0,06 |
15,20 |
|
0,08 |
|
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,18 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
167,47 |
|
|
9,40 |
|
|
157,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
365,29 |
0,25 |
0,57 |
126,68 |
0,50 |
9,74 |
0,45 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,04 |
0,04 |
0,45 |
2,30 |
0,30 |
0,61 |
0,57 |
3,30 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,77 |
0,01 |
0,25 |
0,05 |
0,25 |
0,61 |
0,02 |
2,20 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,14 |
0,03 |
0,20 |
2,25 |
0,05 |
|
0,47 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
1,90 |
12,74 |
1,30 |
71,94 |
33,80 |
24,03 |
18,47 |
4,26 |
2,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
1,40 |
4,91 |
1,00 |
3,87 |
33,16 |
24,03 |
15,91 |
3,04 |
2,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
7,59 |
0,05 |
|
0,64 |
|
1,94 |
1,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
68,07 |
|
|
0,62 |
|
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
0,83 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
2,30 |
6,38 |
8,36 |
6,58 |
1,16 |
11,76 |
2,03 |
4,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
1,55 |
5,98 |
2,96 |
5,30 |
0,56 |
10,88 |
2,03 |
4,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,15 |
|
|
|
0,88 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
0,25 |
|
0,11 |
0,20 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,75 |
|
5,40 |
1,17 |
0,40 |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
|
11,00 |
|
4,15 |
0,04 |
0,50 |
5,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
11,00 |
|
4,00 |
|
|
5,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
|
|
0,15 |
0,04 |
0,50 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
43,07 |
1,94 |
47,37 |
2,88 |
17,94 |
1,29 |
4,38 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
30,06 |
1,72 |
2,84 |
2,86 |
16,89 |
1,08 |
4,04 |
1,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
|
0,25 |
0,02 |
1,05 |
0,21 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
13,01 |
0,19 |
44,28 |
|
|
|
0,18 |
0,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
|
1,50 |
5,04 |
0,21 |
|
|
0,05 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
1,50 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
|
0,04 |
0,21 |
|
|
0,05 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
6,88 |
11,90 |
5,04 |
2,80 |
12,80 |
17,47 |
2,10 |
7,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
6,38 |
11,50 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
6,38 |
11,50 |
5,04 |
2,60 |
12,02 |
|
1,60 |
5,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,40 |
|
|
0,09 |
|
|
0,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,50 |
|
|
0,20 |
0,63 |
16,47 |
0,50 |
1,05 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
0,04 |
|
0,06 |
|
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
0,04 |
|
0,06 |
|
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Liên |
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
50,19 |
17,27 |
5,28 |
5,72 |
5,26 |
20,51 |
25,19 |
24,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
4,22 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
4,22 |
17,24 |
3,84 |
4,69 |
4,71 |
14,17 |
24,54 |
1,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
0,15 |
0,03 |
0,94 |
0,18 |
|
2,04 |
0,30 |
2,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
45,27 |
|
0,50 |
0,45 |
0,55 |
4,24 |
0,35 |
20,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
0,55 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
5,13 |
0,03 |
5,80 |
|
|
0,62 |
9,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
5,13 |
|
5,80 |
|
|
|
9,00 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
0,03 |
|
|
|
0,62 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... (52) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.096,97 |
6,31 |
17,53 |
327,47 |
14,56 |
13,25 |
158,41 |
13,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
525,21 |
6,01 |
16,74 |
176,19 |
14,06 |
3,43 |
0,89 |
12,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
525,21 |
6,01 |
16,74 |
176,19 |
14,06 |
3,43 |
0,89 |
12,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,08 |
|
0,06 |
15,20 |
|
0,08 |
|
0,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,18 |
0,05 |
0,13 |
|
|
|
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
167,47 |
|
|
9,40 |
|
|
157,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
365,29 |
0,25 |
0,57 |
126,68 |
0,50 |
9,74 |
0,45 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,74 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,63 |
10,05 |
0,03 |
|
|
0,69 |
0,08 |
2,10 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
47,42 |
10,05 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,06 |
|
0,03 |
|
|
0,29 |
0,08 |
2,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||||||
Mỹ Lộc |
Thái Đô |
Thái Thọ |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Sơn |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(52) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,33 |
0,12 |
1,20 |
0,49 |
1,40 |
0,16 |
0,21 |
0,02 |
7,30 |
0,40 |
0,94 |
0,09 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,26 |
|
|
0,49 |
|
0,16 |
0,21 |
|
|
0,40 |
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,64 |
0,12 |
0,70 |
|
0,80 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,99 |
|
0,50 |
|
0,25 |
|
|
|
0,30 |
|
0,94 |
|
2.6 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, xã và biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức và người lao động tại cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân Ái thuộc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư hạ tầng thiết yếu thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù áp dụng đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh và mức hỗ trợ cho công chức, người lao động, cán bộ, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014