Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán
Số hiệu: | 21/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 14/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Xét Tờ trình số 6194/TTr-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc Ban hành Quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi các báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.
1. Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương:
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến Ban Kinh tế - Ngân sách trước ngày 15 tháng 11, đến Thường trực Hội đồng nhân dân tính chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm liền trước kế hoạch tài chính 05 năm.
2. Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương:
Ủy ban nhân dân các cấp gửi đến Ban Kinh tế - Ngân sách (Ban Kinh tế - Xã hội) của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất trước ngày 15 tháng 11, đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 15 ngày và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 07 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cùng cấp cuối năm của năm liền trước kế hoạch đầu tư công trung hạn.
3. Báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương:
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến Ban Kinh tế - Ngân sách chậm nhất 15 ngày, đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm liền trước kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
4. Báo cáo dự toán và phương án phân bổ ngân sách hàng năm:
Ủy ban nhân dân các cấp gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 15 ngày, đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 07 ngày và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp cuối năm trước của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
5. Báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp trước ngày 05 tháng 3 năm sau; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, chậm nhất 07 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp trước ngày 15 tháng 6 năm sau; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
c) Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến các ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp trước ngày 01 tháng 11 năm sau; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, chậm nhất 15 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cùng cấp cuối năm sau.
Điều 2. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch - đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập các báo cáo theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
(Danh mục và mẫu biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới; phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện giao dự toán ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán ngân sách; Ủy ban nhân dân cấp xã giao dự toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 hằng năm.
2. Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của địa phương trước ngày 01 tháng 7 năm sau; Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của địa phương trước ngày 30 tháng 7 năm sau.
Điều 4. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Biểu mẫu |
Nội dung |
Cơ quan báo cáo và cơ quan nhận báo cáo |
Phần thứ I |
Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương |
|
Mẫu biểu số 01 |
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn... |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, cơ quan Hải quan và một số đơn vị có liên quan, cung cấp số liệu Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh. |
Mẫu biểu số 02 |
Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn... |
- UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và UBND cấp trên. - Cục Thuế; Cơ quan Hải quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh. |
Phần thứ II |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm |
|
Mẫu biểu số 03 |
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm... |
- Các đơn vị và UBND cấp dưới báo cáo cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan tài chính và UBND cấp trên. |
Mẫu biểu số 04 |
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 05 năm... |
|
Mẫu biểu số 05 |
Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm... |
|
Mẫu biểu số 06 |
Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm... |
|
Phần thứ III |
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm |
|
|
Các biểu mẫu |
- Các cơ quan, đơn vị và các địa phương cung cấp số liệu và báo cáo theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ, Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính và hướng dẫn của UBND tỉnh. |
Phần thứ IV |
Mẫu biểu dự toán, phương án phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm |
|
|
Các biểu mẫu |
- Các cơ quan, đơn vị và các địa phương theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ, Thông tư số 342/2016/TT-BTC và Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính báo cáo Sở Tài chính. |
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN…
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mục tiêu giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn… (1) |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Những chỉ tiêu cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
1.000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số đơn vị hành chính (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp huyện |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Huyện đặc biệt khó khăn |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp xã |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đặc biệt khó khăn |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã biên giới |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp thôn |
Thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thôn đặc biệt khó khăn |
Thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành (3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP (3) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ cấu kinh tế (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CP1) (3) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn (3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn tín dụng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn doanh nghiệp và dân cư |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kim ngạch xuất khẩu (4) |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kim ngạch nhập khẩu (4) |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu nhập bình quân đầu người (3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hiện trạng sử dụng đất (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất phi nông nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chưa sử dụng (nếu có) |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
An sinh xã hội (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số hộ nghèo |
Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ giảm hộ nghèo |
%/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đối tượng bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Người cao tuổi |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Người khuyết tật |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Người bị nhiễm HIV |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng khác |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill |
Lao động và việc làm (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trong độ tuổi lao động |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lao động đang được đào tạo |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số lao động đã qua đào tạo nghề |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số lao động thất nghiệp |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Cột 9 không chi tiết từng năm.
(2) Sở Nội vụ chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Cục Thống kê báo cáo Sở Tài chính.
(4) Cơ quan hải quan chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(5) Sở Tài nguyên và môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Sở Tài chính.
(6) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(7) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(8) Sở Y tế báo cáo Sở Tài chính.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn.... (1) |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu viện trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
TỔNG THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không chi tiết theo năm.
(2) Cục Thuế chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(3) Cơ quan Hải quan chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm… |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm… |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) (2) |
Ngân sách huyện (xã) (2) |
Tổng số |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) (2) |
Ngân sách huyện (xã) (2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bội chi/ bội thu NSĐP (1) |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các chương trình mục tiêu (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có bội chi ngân sách địa phương.
(2) Ngân sách cấp xã không phải lập chỉ tiêu cột 2, 3, 5, 6.
(3) Các chủ đầu tư báo cáo cơ quan cơ quan kế hoạch, cơ quan tài chính cùng cấp.
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện (xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A (đơn vị A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã B (đơn vị B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khối xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A (đơn vị A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phường B (đơn vị B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn C (đơn vị C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Từ nguồn NS cấp trên bổ sung |
Tổng số |
Trong đó: Từ nguồn NS cấp trên bổ sung |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm... sang giai đoạn 5 năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Trong đó |
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng mức đầu tư |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) |
Vốn đối ứng |
||||||||||||||||
- Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách trung ương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra đồng Việt Nam |
|||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Nguồn vốn khác |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm... sang giai đoạn 5 năm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị định 45/2017/NĐ-CP quy định chi tiết việc lập kế hoạch Tài chính 05 năm và kế hoạch Tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017