Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 05/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 04/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2015, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN-TL ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT);

Căn cứ Quyết định s 1505/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân b chi tiết kế hoạch kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 2833/TTr-SYT ngày 28/12/2014 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:

I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2015.

- Số huyện thực hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;

- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá là 587 xã bằng 100% tổng số xã;

- S thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5.463 bằng 100% số thôn;

- Số người dân được theo dõi và đánh giá là 3.118.564 người bằng 100%.

- Số hộ được theo dõi và đánh giá là 761.696 hộ bằng 100% tổng số hộ;

- Số hộ nghèo được theo dõi - đánh giá là 91.755 hộ bằng 100% tổng số hộ;

- Số cơ sở công cộng được theo dõi - đánh giá bao gồm:

+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến trung học phổ thông): 1982 trường;

+ Trạm y tế xã: 587 trạm.

II. Kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015.

2.1. Về cấp nước:

- Tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 88,6%;

- Tỷ lệ người nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 74,1%; (Riêng tỉ lệ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2015).

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2.2. Về vệ sinh nông thôn:

- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 97,2%.

- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 57,9%.

- Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 33,1%.

- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh đạt 44,7%

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

2.3. Về các công trình công cộng tại trường học và trạm y tế

- Tỷ lệ trường học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 94.0%

- Tỷ lệ trạm y tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các giai đoạn tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- T.trực Tnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (để b/cáo);
- Cc Thống kê tỉnh;
- Lưu: VT, Pg NN.

KT. CHỦ TCH
PHÓ
CHỦ TCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa)

STT

Tên huyện

T lệ người s dụng nước HVS

Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác

Nước máy (CN Tập trung)

Công trình nước HVS làm mới trong năm

Công trình nước b hng trong năm

Loại nguồn nước nh l HVS

Số người

Số người nghèo

Số người sử dụng nước HVS

T lệ người dân s dng nước HVS %

S người nghèo s dụng nước HVS

Tỉ lệ người nghèo s dụng nước HVS %

Số lượng

Số lượng HVS

Số người nghèo s dụng

Số người sử dụng

Số lượng

Số người nghèo sử dụng

Số người sử dụng

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy (CN Tập trung)

Số người s dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Số người s dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Số người s dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung

Số người nghèo sử dụng nước HVS tng trình cấp nước tập trung

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước máy

Số người s dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng

Số người s dụng nước HVS từ công trình cấp  nước tập trung giảm do hỏng

Giếng khoan

Giếng đào/ Giếng khơi

Nước mưa

Nước máng lần

Nước suối/ Nước mỏ/ Nước mặt

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

1

Bá Thước

105.795

17.370

90.573

85,6

12.542

72,2

19.320

15.461

17.319

78.170

0

0

0

768

0

847

0

0

0

37

0

0

0

1.905

8.286

453

3.701

5.639

2

Cm Thy

113.898

12.666

102.556

90,0

9.777

77,2

23.473

19.817

9.536

98.582

926

236

3.830

438

13

1.836

178

58

0

9

0

39

0

3.127

15.595

47

823

225

3

Đông Sơn

71.879

6.156

69.580

96,8

5.774

93,8

15.621

14.906

5.282

57.871

3.034

492

11.648

3.867

262

4.507

349

1.044

13

3.655

85

0

0

11.964

2.970

302

3

86

4

Hà Trung

105.976

6.259

101.100

95,4

5.587

89,3

28.396

25.982

11.400

88.283

1.946

208

7.034

1.936

1

7.343

747

4

18

5

0

53

35

6.829

10.838

10.236

3

2

5

Hậu Lộc

170.483

12.682

163.432

95,9

11.728

92,5

22.003

20.153

4.900

81.058

18.600

6.855

84.270

1.052

11.519

4.227

209

49.938

3.013

815

0

25

0

13.672

5.570

3.133

1

54

6

Hong Hóa

215.123

14.927

178.894

83,2

9.158

61,4

46.723

37.903

8.653

155.974

6.094

505

22.920

3.913

1.393

15.792

92

4.717

79

1.017

0

3.762

0

33.893

3.946

58

6

0

7

Lang Chánh

48.376

15.737

41.971

86,8

13.129

83,4

9.511

7.188

13.090

41.528

126

39

438

193

0

842

177

0

0

52

0

230

736

313

2.638

67

3.856

314

8

Mường Lát

38.092

11.569

36.841

96,7

11.123

96,1

5.959

2.759

11.110

36.825

0

0

0

85

0

428

62

0

0

2

0

5

0

62

27

0

1.800

4.641

9

Nga Sơn

143.685

13.809

129.696

90,3

10.421

75,5

35.338

31.925

10.421

129.696

0

0

0

520

0

1.751

75

0

0

60

0

416

0

17.678

4.497

9.750

0

0

10

Ngọc Lc

137.799

19.195

109.247

79.3

12.640

65,9

31.006

24.656

12.633

101.817

1.484

46

6.933

155

0

608

104

0

2

57

2

164

6

1.523

21.468

389

927

349

11

Như Thanh

92.814

18.533

74.052

79,8

9.657

52,1

20.199

16.468

10.282

73.548

1.072

354

4.057

357

1

599

76

2

0

72

28

92

0

5.792

10.798

2

2

2

12

Như Xuân

68.599

16.581

50.114

73,1

8.804

53,1

12.316

9.022

7.983

46.333

398

821

3.778

378

1

1.625

402

2

0

9

2

9

8

3.003

5.248

18

790

4

13

Nông Cng

121.659

13.394

149.026

86,8

9.616

71,8

41.320

35.173

9.165

137.291

2.337

279

10.254

899

100

4.313

293

454

22

106

0

391

0

18.231

9.617

7.725

0

0

14

Quan Hòa

46.432

10.420

46.053

99,2

10.301

98,9

10.572

10.487

9.951

43.830

0

0

0

43

0

994

341

0

0

2

0

7

0

600

565

0

7.629

1.693

15

Quan Sơn

38.396

9.722

36.636

95,4

9.346

96,1

3.500

2.182

9.503

31.185

2

0

0

7

0

61

9

0

0

21

0

0

0

61

213

431

2.509

158

16

Qung Xương

246.834

19.762

237.745

96,3

16.072

81,3

58.053

47.348

16.072

225.724

6.962

966

966

866

1.506

2.548

433

6.535

825

89

23

223

33

24.142

10.892

14.035

0

715

17

Thạch Thành

145.546

14.858

125.609

86,3

11.305

76,1

29.781

25.390

11.297

124.780

226

4

771

349

1

1.460

103

0

0

59

0

185

0

7.688

16.266

452

942

42

18

Thiệu Hóa

154.060

9.601

152.712

99,1

8.749

91,1

36.172

34.755

8.749

152.712

2.248

171

13.698

204

7

801

233

31

6

121

0

81

0

29.493

4.873

496

0

0

19

Thọ Xuân

231.825

15.788

212.620

91,7

13.362

84,6

54.033

50.005

16.838

206.202

0

0

2.437

510

0

1.881

225

0

0

100

0

345

0

38.921

13.663

62

0

0

20

Thường Xuân

89.179

25.021

70.790

79,4

16.020

64,0

19.856

18.442

15.719

66.441

1.109

294

4.090

118

1

497

298

3

0

18

16

71

0

299

4.603

0

2.389

6

21

Tĩnh Gia

228.749

23.905

186.619

81,6

16.070

67,2

52.559

39.797

14.990

177.222

2.124

365

8.508

1.128

129

4.434

482

523

17

22

1

77

4

36.106

5.763

1.069

16

23

22

Triệu Sơn

211.074

22.970

184.497

87,4

14.842

64,6

49.479

42.334

14.554

167.563

2.074

282

8.981

786

49

2.890

1.017

141

12

1.154

0

138

0

33.367

7.675

94

0

0

23

Vĩnh Lộc

92.077

8.405

32.526

89,6

5.683

67,6

19.523

18.258

5.445

73.101

2.382

250

9.438

60

0

729

49

0

0

71

0

323

0

10.414

6.918

926

0

0

24

Yên Định

150.214

7.358

130.665

87,0

5.087

69,1

37.275

31.863

4.995

119.049

3.308

280

11.814

238

0

803

71

0

0

26

0

83

0

24.606

11.918

0

0

1

 

Thanh Hóa

3.118.564

346.688

2.763.560

88,6

256.793

74,1

682.188

582.324

259.887

2.514.812

56.452

12.447

215.865

18.870

14.983

61.816

6,025

63.452

4.007

7.579

157

6.719

822

323.689

184.847

49.745

25.397

13.954

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên huyện

Tỉ lệ hộ sử dụng

Số nhà tiêu xây mi trong năm

S nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

Loại nhà tiêu HVS

Khác không HVS

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu

T lệ hộ có nhà tiêu HVS

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Số hộ

HVS

T lệ

Tự hoại

Thấm dội

Hai ngăn

Chìm có ng thông hơi

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

1

Bá Thước

25.851

23.782

9.693

92,0

37,5

4.826

995

20,6

251

635

17.346

10.336

59,6

2.570

984

635

6.090

14.416

2

Cm Thy

27.445

26.590

17.403

96,9

63,4

3.334

1.212

36,4

688

82

13.263

5.294

39,9

6.156

5.246

5.524

477

9.187

3

Đông Sơn

18.572

18.459

14.696

99,4

79,1

1.564

1.054

67,4

664

239

3.407

2.099

61,6

11.968

688

2.085

0

3.755

4

Hà Trung

29.057

28.934

20.267

99,6

69,7

2.109

1.120

53,1

1.282

175

5.132

3.054

59,5

13.888

452

6.009

11

8.574

5

Hu Lc

39.194

38.658

27.215

98,6

69,4

3.041

1.698

55,8

1.184

221

7.123

3.577

50,2

23.028

496

3.611

79

10.846

6

Hoằng Hóa

52.817

52.384

29.037

99,2

55,0

4.527

1.213

26,8

4.205

397

10.837

4.237

39,1

24.340

638

4.023

31

23.347

7

Lang Chánh

11.188

10.313

4.242

92,2

37,9

3.713

761

20,5

495

187

6.683

1.960

29,3

1.442

483

225

2.092

6.071

8

Mường Lát

7.794

5.954

4.572

76,4

58,7

2.335

1.043

44,7

152

76

5.889

3.826

65,0

916

875

126

2.824

1.031

9

Nga Sơn

35.391

35.200

23.778

99,5

67,2

4.102

2.330

56,8

838

271

10.335

3.872

37,5

16.643

4.068

3.017

50

11.422

10

Ngọc Lặc

33.397

31.989

20.632

95,8

61,8

5.045

1.995

39,5

239

105

19.351

10.858

56,1

5.986

2.712

3.884

8.110

10.366

11

Như Thanh

22.106

20.938

9.704

94,7

43,9

4.739

819

17,3

346

93

8.913

5.513

61,9

4.485

1.081

1.520

3.091

10.098

12

Như Xuân

16.172

15.167

4.565

93,8

28,2

4.078

329

8,1

726

84

7.484

949

12,7

2.162

412

273

1.841

9.464

13

Nông Cng

44.040

43.603

28.265

99,0

64,2

3.739

1.495

40,0

2.383

324

12.212

4.100

33,6

18.092

6.689

3.080

830

14.558

14

Quan Hóa

10.755

10.038

4.310

93,3

40,1

2.699

618

22,9

602

569

6.177

2.330

37,7

1.647

870

98

1.695

5.728

15

Quan Sơn

8.618

7.719

6.056

89,6

70,3

2.299

1.246

54,2

592

589

5.134

3.669

71,5

1.921

266

67

4.069

1.448

16

Quảng Xương

57.078

57.078

38.487

100,0

67,4

5.506

2.165

39,3

1.874

201

19.616

12.057

61,5

26.370

3.841

8.328

14

10.942

17

Thch Thành

34.555

33.260

13.934

96,3

40,3

3.833

551

14,4

690

181

17.735

4.965

28,0

8.326

1.225

1.711

2.672

19.326

18

Thiệu Hóa

38.769

37.832

22.026

97,6

56,8

2.934

1.139

38,8

1.387

180

14.634

8.538

58,3

15.192

1.078

5.783

0

15.698

19

Thọ Xuân

56.054

54.965

34.773

98,1

62,0

4.466

1.237

27,7

3.066

773

26.863

13.962

52,0

23.368

1.942

8.096

1.669

19.469

20

Thường Xuân

20.722

19.389

9.419

93,6

45,5

5.448

1.250

22,9

1.109

752

12.487

5.066

40,6

1.128

993

1.983

765

582

21

Tĩnh Gia

56.614

54.117

34.244

95,6

60,5

6.880

2.419

35,2

1.664

131

18.711

4.595

24,6

24.217

2.350

4.595

243

8.785

22

Triu Sơn

51.973

51.285

24.032

98,7

46,2

6.094

1.769

29,0

1.851

136

28.909

8.173

28,3

13.709

2.963

3.265

1.657

21.631

23

Vĩnh Lộc

22.004

21.635

14.420

98,3

65,5

2.417

1.120

46,3

607

67

11.265

6.698

59,5

5.823

427

8.368

7

5.676

24

Yên Định

41.530

40.807

25.152

98,3

60,6

2.027

781

38,5

1.165

60

16.532

7.200

43,6

19.954

515

7.256

482

12.132

 

Thanh Hóa

761.696

740.096

440.922

97,2

57,9

91.755

30.359

33,1

28.060

6.528

306.038

136.928

44,7

273.331

41.294

83.562

38.799

254.552

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên huyện

Trường học

Trạm y tế

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

Số trường nước HVS

Tỉ lệ số trường có nước HVS

Số trường có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ s trường có nhà tiêu HVS

Số trạm

Số trạm có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS

Số trạm có nước HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS

Số trạm có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS

1

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

1

Huyện Bá Thước

79

79

100,0

79

100,0

79

100,0

23

23

100,0

23

100,0

23

100,0

2

Huyện Cẩm Thủy

66

61

92,4

63

95,5

61

92,4

20

19

95,0

19

95,0

19

95,0

3

Huyện Đông Sơn

51

51

100,0

51

100,0

51

100,0

16

16

100,0

16

100,0

16

100,0

4

Huyện Hà Trung

81

81

100,0

81

100,0

81

100,0

25

25

100,0

25

100,0

25

100,0

5

Huyện Hậu Lộc

91

82

90,1

87

95,6

82

90,1

27

27

100,0

27

100,0

27

100,0

6

Huyện Hong Hóa

137

132

96,4

137

100,0

132

96,4

43

40

93,0

43

100,0

40

93,0

7

Huyện Lang Chánh

40

33

82,5

40

100,0

33

82,5

11

11

100,0

11

100,0

11

100,0

8

Huyện Mường Lát

31

30

96,8

30

96,8

30

96,8

9

9

100,0

9

100,0

9

100,0

9

Huyện Nga Sơn

93

93

100,0

0

0,0

0

0,0

27

27

100,0

0

0,0

0

0,0

10

Huyện Ngọc Lặc

102

102

100,0

102

100,0

102

100,0

22

22

100,0

22

100,0

22

100,0

11

Huyện Như Thanh

56

49

87,5

54

96,4

49

87,5

17

17

100,0

17

100,0

16

94,1

12

Huyện Như Xuân

55

42

76,4

49

89,1

42

76,4

18

16

88,9

17

94,4

17

94,4

13

Huyện Nông Cống

114

114

100,0

111

97,4

111

97,4

33

33

100,0

31

93,9

31

93,9

14

Huyện Quan Hóa

55

55

100,0

55

100,0

55

100,0

18

16

88,9

18

100,0

16

88,9

15

Huyện Quan Sơn

88

67

76,1

75

85,2

62

70,5

13

13

100,0

13

100,0

13

100,0

16

Huyện Quảng Xương

109

109

100,0

109

100,0

109

100,0

36

36

100,0

36

100,0

36

100,0

17

Huyện Thạch Thành

97

58

59,8

87

89,7

58

59,8

28

28

100,0

28

100,0

28

100,0

18

Huyện Thiệu Hóa

88

88

100,0

88

100,0

88

100,0

28

28

100,0

28

100,0

28

100,0

19

Huyện Thọ Xuân

131

131

100,0

131

100,0

131

100,0

41

41

100,0

41

100,0

41

100,0

20

Huyện Thường Xuân

64

64

100,0

64

100,0

63

98,4

17

17

100,0

17

100,0

17

100,0

21

Huyện Tĩnh Gia

113

104

92,0

106

93,8

106

93,8

34

30

88,2

32

94,1

31

91,2

22

Huyện Triệu Sơn

121

116

95,9

121

100,0

116

95,9

36

34

94,4

34

94,4

36

100,0

23

Huyện Vĩnh Lộc

53

53

100,0

53

100,0

53

100,0

16

16

100,0

16

100,0

16

100,0

24

Huyện Yên Định

94

94

100,0

94

100,0

94

100,0

29

29

100,0

29

100,0

29

100,0

 

Tỉnh Thanh Hóa

2009

1888

94,0

1867

92,9

1788

89,0

587

573

97,6

552

94,0

547

93,2