Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên
Số hiệu: 383/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 01/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 01 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đng lao động;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu ca Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc tổ chức thực hiện múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 464/TTr-STC ngày 29/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên cung ng cho các đối tượng tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Giá bán nước sạch khu vực cổ phần hóa: Khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên, huyện Phú Bình và các vùng lân cận:

STT

Đối tượng sử dụng nước

Ký hiệu

Mức giá

(đồng/m3)

1

Sinh hoạt các hộ dân

 

 

 

Từ 0 đến 10 m3/hộ/tháng

SH1

8.400

 

Từ 11 m3 đến 20 m3/hộ/tháng

SH2

10.500

 

Từ 21 m3 đến 30 m3/hộ/tháng

SH3

12.700

 

Từ trên 30 m3/hộ/tháng

SH4

15.700

2

Cơ quan hành chính, sự nghiệp

HC, SN

14.000

3

Mục đích công cộng

CC

14.000

4

Nước sạch bán buôn cho nông thôn

BB

4.800

5

Nước sạch bán buôn cho Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Đim Thụy

BB

9.500

6

Đối tượng ngoài địa bàn tỉnh Thái Nguyên

 

13.000

Giá bán lẻ cho Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Điềm Thụy được thực hiện theo quy định tại Bảng giá trên.

2. Giá bán nước sạch ở khu vực các huyện:

a) Khu vực thị trn Hùng Sơn, huyện Đại Từ; thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ; thị trấn Đu, huyện Phú Lương; thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai và các vùng lân cận:

STT

Đối tượng sử dụng nước

Ký hiệu

Mức giá

(đồng/m3)

1

Sinh hoạt các hộ dân

SH

8.300

2

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, công cộng

HC, SN, CC

14.000

b) Giá tiêu thụ nước sạch cho khu vực xã Phú Thượng, xã Lâu Thượng, Huyện Võ Nhai và các vùng lân cận:

STT

Đối tượng sử dụng nước

Ký hiệu

Mức giá

(đồng/m3)

1

Sinh hoạt các hộ dân

SH

8.200

2

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, công cộng

HC, SN, CC

14.000

3. Mức giá quy định trên là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt hoặc giá dịch vụ thoát nước.

Các đối tượng được miễn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt được thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bo vệ môi trường đối với nước thải.

Giá nước sạch cho các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Giao Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên quyết định cụ thể đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính để kiểm tra, giám sát thực hiện.

Điều 2. Mức giá trên được áp dụng cho kthu tiền nước từ tháng 01 năm 2019. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng và các ngành liên quan hướng dẫn Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tổ chức thực hiện. Quyết định này thay thế Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Phú Bình, Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Lương, Võ Nhai; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT
, CNN.
Trinhnq/QĐ.T01/20b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Nhữ Văn Tâm

 





Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018

Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý giá Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017

Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1073/2005/QĐ-UB Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017

Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017

Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013