Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN; NGÂN SÁCH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 03 tháng 01 năm 2017 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (kèm theo Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 02 năm 2017 và thực hiện từ năm ngân sách 2017 đến năm 2020.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, NGÂN SÁCH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN NĂM 2017 – 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Nguồn thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) của các cấp ngân sách địa phương |
Tỷ lệ % |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp ngân sách |
||
|
|
|
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
I |
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
95 |
5 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
96 |
4 |
II |
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
IV |
HUYỆN TÂN HIỆP |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
V |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
VI |
HUYỆN GÒ QUAO |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
VII |
HUYỆN AN BIÊN |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
VIII |
HUYỆN AN MINH |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
IX |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
X |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
XI |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
XII |
HUYỆN KIÊN LƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
XIII |
HUYỆN GIANG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
XIV |
HUYỆN PHÚ QUỐC |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) (1) |
100 |
28 |
70 |
2 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
45 |
52 |
3 |
XV |
HUYỆN KIÊN HẢI |
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
100 |
40 |
60 |
0 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) |
100 |
0 |
90 |
10 |
3 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
0 |
80 |
20 |
Ghi chú: (1)(trừ các khoản thu do Cục Thuế tỉnh quản lý thu) gồm:
Các doanh nghiệp và chi nhánh:
1. Công ty TNHH Một thành viên Vinpearl Phú Quốc.
Chi nhánh Công ty TNHH Một thành viên Vinpearl Phú Quốc - Tại Phú Quốc.
2. Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc.
Chi nhánh Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc tại Nam Bãi Khem.
3. Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Phú Quốc.
4. Công ty Cổ phần Bất động sản Syrena Phú Quốc.
5. Chi nhánh Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty Điều hành dầu khí Phú Quốc.
6. Công ty Cổ phần Xây dựng Hùng Thắng.
7. Công ty TNHH Bim.
8. Công ty Cổ phần Thủy sản Bim.
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí trang bị đồng phục cho công, viên chức và hỗ trợ kinh phí cho viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động của Hội đồng sáng kiến tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 30/06/2017