Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2277/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 20/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT ngày 07/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 255/STP-KSTTHC ngày 05/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực đất đai, lĩnh vực giá đất, lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
2. Mục X, phần I (từ 1 đến 38); Mục X, phần II (các thủ tục từ 1 đến 38) của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Mục X, phần I; Mục X, phần II của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
T-BPC-280619-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
2 |
T-BPC-280620-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
3 |
T-BPC-280621-TT |
Giao đất, cho thuê đất (không qua đấu giá quyền sử dụng đất) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (sau khi có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh) |
|
4 |
T-BPC-280622-TT |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
T-BPC-280623-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
6 |
T-BPC-280624-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
7 |
T-BPC-280625-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
8 |
T-BPC-280626-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
9 |
T-BPC-280627-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 |
T-BPC-280628-TT |
Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
11 |
T-BPC-280629-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
12 |
T-BPC-280630-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
|
13 |
T-BPC-280631-TT |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
T-BPC-280632-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
|
15 |
T-BPC-280633-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
16 |
T-BPC-280634-TT |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
17 |
T-BPC-280635-TT |
Gia hạn sử dụng đất |
|
18 |
T-BPC-280636-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
19 |
T-BPC-280637-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
20 |
T-BPC-280638-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
21 |
T-BPC-280639-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
22 |
T-BPC-280640-TT |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
23 |
T-BPC-280641-TT |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
|
24 |
T-BPC-280642-TT |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
25 |
T-BPC-280643-TT |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
26 |
T-BPC-280644-TT |
Xác định tiền sử dụng đất của người sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng dư để tính thu tiền sử dụng đất |
|
27 |
T-BPC-280645-TT |
Xác định tiền thuê đất của người sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng các phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng dư để tính thu tiền sử dụng đất |
|
28 |
T-BPC-280646-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
29 |
T-BPC-280647-TT |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
30 |
T-BPC-280648-TT |
Kiểm tra, nghiệm thu bản đồ địa chính |
|
31 |
T-BPC-280649-TT |
Kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ địa chính |
|
32 |
T-BPC-280650-TT |
Kiểm tra bản vẽ trích đo địa chính |
|
33 |
T-BPC-280651-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (lần 1) |
|
34 |
T-BPC-280652-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
35 |
T-BPC-280653-TT |
Giải quyết tố cáo hành chính |
|
36 |
T-BPC-280654-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai |
|
37 |
T-BPC-280655-TT |
Trích đo địa chính thửa đất |
|
38 |
T-BPC-280656-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
39 |
T-BPC-280657-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
40 |
T-BPC-280658-TT |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
41 |
T-BPC-280659-TT |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
42 |
T-BPC-280660-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
43 |
T-BPC-280679-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
44 |
T-BPC-280680-TT |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
|
45 |
T-BPC-280681-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
46 |
T-BPC-280682-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
47 |
T-BPC-280683-TT |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
48 |
T-BPC-280684-TT |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
49 |
T-BPC-280685-TT |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
50 |
T-BPC-280686-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
51 |
T-BPC-280687-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
52 |
T-BPC-280688-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
53 |
T-BPC-280689-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
54 |
T-BPC-280690-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
55 |
T-BPC-280691-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
|
56 |
T-BPC-280692-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
57 |
T-BPC-280693-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
58 |
T-BPC-280694-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
59 |
T-BPC-280695-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
60 |
T-BPC-280696-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
61 |
T-BPC-280697-TT |
Cung cấp thông tin đất đai |
|
62 |
T-BPC-280698-TT |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
63 |
T-BPC-280699-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
|
64 |
T-BPC-2806701-TT |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp |
|
65 |
T-BPC-2806702-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
T-BPC-2806703-TT |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
2 |
T-BPC-2806704-TT |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
T-BPC-2806705-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 |
T-BPC-2806706-TT |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
5 |
T-BPC-2806707-TT |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
6 |
T-BPC-2806708-TT |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
7 |
T-BPC-2806709-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
8 |
T-BPC-2806710-TT |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
T-BPC-2806711-TT |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
2 |
T-BPC-2806712-TT |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
T-BPC-2806713-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
4 |
T-BPC-2806714-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
|
5 |
T-BPC-2806715-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
6 |
T-BPC-2806716-TT |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
7 |
T-BPC-2806717-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
|
8 |
T-BPC-2806718-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thêm mới lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" năm 2019 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Danh mục các tuyến đường triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 51/NQ-CP, Nghị quyết 07-NQ/TW về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công để đảm bảo nền tài chính quốc gia an toàn, bền vững Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố mạng, máy tính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng hệ thống đào tạo bóng đá trẻ tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Lưu Phương - Cồn Thoi, qua huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2016 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu thông thường (đất san lấp) phục vụ dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Xín Mần Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND bổ sung danh mục gói thầu trong kế hoạch hoạt động Tiểu hợp phần 1.2 của Dự án giảm nghèo giai đoạn II tỉnh Sơn La thực hiện năm 2014 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 duyệt danh sách các tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không bị cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 81/2009/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 04/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất không đúng thẩm quyền để làm nhà ở trước ngày 01/7/2004 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với huấn luyện, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 27/06/2015