Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu: 1301/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Quốc Khánh
Ngày ban hành: 07/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1301/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 128/TTr-SYT ngày 23 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế gồm 99 quy trình, trong đó: 97 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 02 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã.

(Quy trình kèm theo)

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các , phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. CẤP TỈNH: 97 Thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 22 thủ tục hành chính

1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến thẩm định

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Chứng chỉ hành nghề

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

2. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến thẩm định

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Chứng chỉ hành nghề

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

3. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến thẩm định

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Chứng chỉ hành nghề

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến thẩm định

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Chứng chỉ hành nghề

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, e, g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám Bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến thẩm định

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Chứng chỉ hành nghề

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

6. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày

- Thời gian cắt giảm: 30 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

8. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

9. Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; TT 09)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

10. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

3 ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

12. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

13. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

14. Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

15. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

16. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

17. Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu, phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

4.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ để phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

4 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Quyết định, danh mục kỹ thuật được phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

- Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Quyết định, danh mục Kỹ thuật được phê duyệt

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

1 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

18. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm: 02 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

1/2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

19. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

20. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

03 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

05 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy phép hoạt động

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

21. Cấp Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian cắt giảm: 20 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

02 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

20.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

03 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy chứng nhận

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

22. Cấp lại Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian cắt giảm: 20 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

02 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

20.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

03 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa

-Chuyên viên được phân công

- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa

Giấy chứng nhận

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

II. Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm: 25 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn

Chuyên viên được phân công;

Các thành viên hội đồng

- Báo cáo thẩm định hồ sơ;

- Biên bản họp hội đồng

08 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

02 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của

Chuyên viên được phân công

Chứng chỉ hành nghề Dược

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan chứng chỉ

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến quyết định

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của

Chuyên viên được phân công

Chứng chỉ hành nghề Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan chứng chỉ

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

3. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn).

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công

Ý kiến đánh giá

02 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến quyết định

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của

Chuyên viên được phân công

Chứng chỉ hành nghề Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan chứng chỉ

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

4. Thủ tục: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn

- Chuyên viên được phân công;

- Các thành viên hội đồng

- Báo cáo thẩm định hồ sơ;

- Biên bản họp hội đồng

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của

Chuyên viên được phân công

Chứng chỉ hành nghề Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan chứng chỉ

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

5. Thủ tục: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP

Chuyên viên được phân công;

Đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá GPP/GDP

25 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP

Chuyên viên được phân công;

Đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá GPP/GDP

25 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công

 

Ý kiến đánh giá

7 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

3 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

8. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công

Ý kiến đánh giá

7 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

3 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

9. Thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Văn bản thông báo

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

10. Thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

8 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

3 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Công văn cho phép hủy

2 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Công văn cho phép hủy

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

11. Thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Đơn hàng mua thuốc

3 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

12. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

- Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP

- Cơ sở đã đánh giá

- Chuyên viên được phân công;

- Đoàn đánh giá

- Không đi đánh giá

- Biên bản đánh giá GPP

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

- Quyết định

- Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc DM thuốc hạn chế bán lẻ

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận, Văn bản cho phép

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

13. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

1/2 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Văn bản cho phép

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

14. Thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Công văn cho phép xuất khẩu

1/2 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Công văn cho phép xuất khẩu

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

15. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnhđể điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Công văn cho phép nhập khẩu

1/2 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

16. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Công văn cho phép nhập khẩu

1 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NVY-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn

- Chuyên viên được phân công;

- Các thành viên hội đồng

Biên bản họp hội đồng

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

18. Thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

2 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1/2 ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày

19. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP

Chuyên viên được phân công;

Đoàn đánh giá

Biên bản đánh giá GPP/GDP

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

20. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở

- Chuyên viên được phân công;

- Các thành viên đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá cơ sở

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

21. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở

- Chuyên viên được phân công;

- Các thành viên đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá cơ sở

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

22. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Lãnh đạo Sở

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

1 ngày

B6

Bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Văn bản thông báo

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

23. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở

- Chuyên viên được phân công;

- Các thành viên đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá cơ sở

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

24. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở

Chuyên viên được phân công;

Các thành viên đoàn đánh giá

- Biên bản đánh giá cơ sở

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định

1 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

25. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT .

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NV Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công;

Ý kiến đánh giá

5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

01 ngày

B6

Bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm scan Văn bản thông báo

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 04 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 06 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân

½ ngày

B2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định, Biên bản, Kế hoạch, Biên bản thẩm định

09 ½ ngày

B4

Xét duyệt

Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP

Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện

½ ngày

B5

Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt

Chi cục trưởng

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Lấy số, vào sổ, phát hành

Chuyên viên Chi cục ATVSTP

 

½ ngày

B7

Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Giấy chứng nhận

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

14 ngày

2. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân

½ ngày

B2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Hoàng Thị Thu Phương - CV Chi cục ATVSTP

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định, Biên bản, thẩm xét

03 ngày

B4

Xét duyệt

Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP

Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm

½ ngày

B5

Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt

Chi cục trưởng

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lấy số, vào sổ, phát hành

Chuyên viên Chi cục ATVSTP

 

½ ngày

B7

Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

3. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân

½ ngày

B2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định, Biên bản, thẩm xét

03 ngày

B4

Xét duyệt

Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP

Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm

½ ngày

B5

Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt

Chi cục trưởng

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lấy số, vào sổ, phát hành

Chuyên viên Chi cục ATVSTP

 

½ ngày

B7

Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

4. Thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân

½ ngày

B2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định, Biên bản, thẩm xét

05 ½ ngày

B4

Xét duyệt

Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP

Dự thảo Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo

½ ngày

B5

Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt

Chi cục trưởng

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lấy số, vào sổ, phát hành

Chuyên viên Chi cục ATVSTP

 

½ ngày

B7

Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

IV. Lĩnh vực Đào tạo: 01 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu đào tạo thực hành khối ngành sức khỏe.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm: 03 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng chuyên môn: Phòng Tổ chức cán bộ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

 1/2 ngày

B3

Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ

Công chức phụ trách được phân công nghiên cứu, thẩm định hồ sơ

Văn bản đầu ra

6,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

V. Lĩnh vực bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần: 02 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

02 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

06 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

2,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở, Ban, Ngành phát hành

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm: 07

- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

2.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

VI. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế: 04 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính

Lãnh đạo phòng phân công thực hiện

Ý kiến phân công thực hiện

¼ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công phụ trách

Hồ sơ đã được thẩm định

01 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

¼ ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

½ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

2. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính

Lãnh đạo phòng phân công thực hiện

Ý kiến phân công thực hiện

¼ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công phụ trách

Hồ sơ đã được thẩm định

01 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

¼ ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

½ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

3. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính

Lãnh đạo phòng phân công thực hiện

Ý kiến phân công thực hiện

¼ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công phụ trách

Hồ sơ đã được thẩm định

01 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

¼ ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

½ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

4. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong Hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính

Lãnh đạo phòng phân công thực hiện

Ý kiến phân công thực hiện

¼ ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công phụ trách

Hồ sơ đã được thẩm định

01 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

¼ ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

½ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

VII. Lĩnh vực Giám định y khoa: 19 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Khám giám định lần đầu do tai nạn lao động.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Thủ tục:Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

3. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

4. Thủ tục:Khám giám định thực hiện chế độ tử tuất.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

5. Thủ tục: Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

6. Thủ tục: Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

7. Thủ tục: Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

8. Thủ tục:Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

9. Thủ tục: Khám giám định tổng hợp.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

4 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

0,5 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

10. Thủ tục: Khám giám định thương tật lần đầu cho người có công.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

6 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

10 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

11. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

6 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

10 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

12. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

6 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

10 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

13. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

6 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

10 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

14. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày

 - Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

6 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

10 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

15. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

5 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

3 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

16. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

5 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

3 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

17. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

 - Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

5 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

3 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

18. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

3 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

5 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT)

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

3 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

19. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 15 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ

Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa

Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

B2

Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Giấy giới thiệu khám chuyên khoa

7 ngày

B3

Đối tượng đi khám chuyên khoa

Đối tượng, Giám định viên

Kết quả khám chuyên khoa

9 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể

Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án

Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến

5 ngày

B5

Họp hội chẩn chuyên môn

Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn

1 ngày

B6

Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng

Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án

2 ngày

B7

Họp Hội đồng GĐYK

Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án

Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể

1 ngày

B8

Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa

Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK

Biên bản GĐYK

2,5 ngày

B9

Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án

Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ

Hồ sơ bệnh án

1 ngày

B10

Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK

Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK

Biên bản GĐYK

1 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

VIII. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 18 thủ tục hành chính

1. Thủ tục:Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

2. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

3.Thủ tục:Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

4.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

4 ngày

B6

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở Y tế phát hành

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành

1 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

4. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

5. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

½ ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

½ ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT

Cán bộ phụ trách CNTT

Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

6. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải đường bộ.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.

- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.

- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Khai báo y tế với phương tiện vận tải

Kiểm dịch viên y tế

Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận nếu có

¼ giờ

B2

Thu thập thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới

¼ giờ

B3

Xử lý thông tin đối với phương tiện vận tải

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin đã qua xử lý

½ giờ

B4

Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện vận tải

Kiểm dịch viên y tế

Giấy tờ đã qua kiểm tra

½ giờ

B5

Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải

Kiểm dịch viên y tế

Phương tiện vận tải đã qua kiểm tra thực tế

01giờ

B6

Xử lý y tế đối với phương tiện vận tải

Kiểm dịch viên y tế

Phương tiện vận tải đã qua xử lý y tế

02giờ

B7

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ

Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ

¼ giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

05 giờ

7. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.

- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.

- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Khai báo y tế đối với hàng hóa

Kiểm dịch viên y tế

Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận nếu có

¼ giờ

B2

Thu thập thông tin trước khi hàng hóa vận chuyển qua biên giới

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin trước khi hàng hóa vận chuyển qua biên giới

½ giờ

B3

Xử lý thông tin đối với hàng hóa

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin đã qua xử lý

01giờ

B4

Kiểm tra giấy tờ đối với hàng hóa

Kiểm dịch viên y tế

Giấy tờ đã qua kiểm tra

¼ giờ

B5

Kiểm tra thực tế đối với hàng hóa

Kiểm dịch viên y tế

Hàng hóa đã qua kiểm tra thực tế

01giờ

B6

Xử lý y tế đối với hàng hóa

Kiểm dịch viên y tế

Hàng hóa đã qua xử lý y tế

1,5giờ

B7

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ

Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ

½ giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

05 giờ

8. Thủ tục:Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt,tro cốt.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.

- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.

- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Khai báo y tế với thi thể, hài cốt, tro cốt

Kiểm dịch viên y tế

Kiểm tra giấy tờ thi thể, hài cốt, tro cốt

¼ giờ

B2

Thu thập thông tin trước khi thi thể, hài cốt, tro cốt qua biên giới

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin trước khi thi thể, hài cốt, tro cốt qua biên giới

½ giờ

B3

Xử lý thông tin đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin đã qua xử lý

01giờ

B4

Kiểm tra giấy tờ đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Kiểm dịch viên y tế

Xác nhận đủ giấy tờ đã qua kiểm tra

¼ giờ

B5

Kiểm tra thực tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Kiểm dịch viên y tế

Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua kiểm tra thực tế

01giờ

B6

Xử lý y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Kiểm dịch viên y tế

Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua xử lý y tế

1,5giờ

B7

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

½ giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

05 giờ

9. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 giờ.

- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.

- Thời gian thực tế giải quyết: 03 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Khai báo y tế với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm dịch viên y tế

Kiểm tra giấy tờ mẫu vi sinh y học sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

½ giờ

B2

Thu thập thông tin trước khi mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin trước khi mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới

½ giờ

B3

Xử lý thông tin đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm dịch viên y tế

Thông tin đã qua xử lý

½ giờ

B4

Kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm dịch viên y tế

Giấy tờ đã qua kiểm tra

¼ giờ

B5

Kiểm tra thực tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm dịch viên y tế

Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người đã qua kiểm tra thực tế

½ giờ

B6

Xử lý y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Kiểm dịch viên y tế

Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người đã qua xử lý y tế

½ giờ

B7

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

¼ giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

03 giờ

10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 giờ.

- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.

- Thời gian thực tế giải quyết: 01 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Nộp đơn đề nghị

Kiểm dịch viên y tế

Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị

¼ giờ

B2

Cung cấp minh chứng còn hiệu lực hoặc tiêm chủng vắc xin

Kiểm dịch viên y tế hoặc phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng nếu tiêm chủng vắc xin

Minh chứng còn hiệu lực hoặc thực hiện tiêm chủng vắc xin

½ giờ

B3

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế

Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu

Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế

¼ giờ

 

Tổng thời gian thực hiện

01 giờ

11. Thủ tục:Hoạt động quan trắc môi trường lao động.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.

- Thời gian cắt giảm: 0.

- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị quan trắc môi trường lao động.

Khoa SKMT-YTTH-BNN - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

Kèm Scan hồ sơ

1 ngày

B2

Khoa SKMT-YTTH-BNN Báo cáo lãnh đạo TT

Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B3

Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN tiến hành Thu thập thông tin của cơ sở lao động

Viên chức phụ trách được phân công

Thông tin của cơ sở lao động

5 ngày

B4

Khảo sát thực địa tại các cơ sở lao động

Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN -Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

- Quy trình công nghệ, dịch vụ của cơ sở lao động.

- Các yếu tố có hại trong môi trường lao động có thể phát sinh.

- Xác định các vị trí và các yếu tố cần đo.

10 ngày

B5

Xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao Trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B6

Tiến hành thực hiện quan trắc môi trường lao động theo kế hoạch

Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

 

10 ngày

B7

Hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả cho quan trắc môi trường lao động cho cơ sở lao động

Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường lao động

1 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

12. Thủ tục: Đăng ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 12 giờ

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 8 giờ

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Hồ sơ đăng ký

30 phút

B2

Bác sỹ khám đáng giá ban đầu

Bác sỹ điều trị

Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều trị không

60 phút

B3

Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị

Tư vấn viên

Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu

60 phút

B4

Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều trị

Bs ghi phiếu XN

Các kết quả xét nghiệm

180 phút

B5

Khám đánh giá trước khi điều trị

Bác sỹ điều trị

Bệnh án điều trị

60 phút

B6

Tư vấn trước điều trị

Tư vấn viên

Phiếu tư vấn trước điều trị

60 phút

B7

Tiếp nhận điều trị

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính

Phiếu tiếp nhận điều trị

30 Phút

Tổng thời gian thực hiện

8 giờ

13.Thủ tục: Đăng ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17 giờ

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7 giờ

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Hồ sơ đăng ký

30 phút

B2

Bác sỹ khám đáng giá ban đầu

Bác sỹ điều trị

Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều trị không

60 phút

B3

Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị

Tư vấn viên

Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu

30 phút

B4

Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều trị

Bs ghi phiếu XN

Các kết quả xét nghiệm

180 phút

B5

Khám đánh giá trước khi điều trị

Bác sỹ điều trị

Bệnh án điều trị

60 phút

B6

Tư vấn trước điều trị

Tư vấn viên

Phiếu tư vấn trước điều trị

30 phút

B7

Tiếp nhận điều trị

BS phụ trách cơ sở và cán bộ hành chính

Phiếu tiếp nhận điều trị

30 Phút

Tổng thời gian thực hiện

7 giờ

14.Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận bệnh nhân thay đổi điểm điều trị

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Đơn xin chuyển cơ điều trị

10 phút

B2

Bác sỹ đánh giá việc chuyển cơ sở

Bác sỹ điều trị

Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển

20 phút

B3

Chuyển tiếp điều trị

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính

Phiếu chuyển tiếp điều trị

20 Phút

B4

Chuyển tiếp điều trị

Lãnh đạo duyệt

Phiếu chuyển tiếp điều trị

10 phút

Tổng thời gian thực hiện

60 phút

15.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữ các cơ sở quản lý.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn xin chuyển về cơ sở cấp phát thuốc.

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Đơn xin chuyển cơ điều trị

10 phút

B2

Bác sỹ đánh giá giai đoạn điều trị, tổng hợp tóm tắt bệnh án (bằng văn bản) báo cáo trưởng cơ sở

Bác sỹ điều trị

Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển

20 phút

B3

Chuyển tiếp điều trị (đối với BN đủ điều kiện làm phiếu và danh sách chuyển)

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính

Phiếu chuyển tiếp điều trị

20 Phút

B4

Chuyển tiếp điều trị

Lãnh đạo duyệt

Phiếu chuyển tiếp điều trị

10 phút

Tổng thời gian thực hiện

60 phút

16.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định:

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 80 phút.

* Quy trình điện tử nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn bệnh nhân xin ra khỏi chương trình (Không phải đơn xin giảm liều)

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà

20 phút

B2

Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin khám đánh giá (với bn này phải có 1 quá trình theo dõi ít nhất 2 năm từ khi tiếp nhận điều trị và thời gian giảm liều từ từ ít nhất 1 năm)

Bác sỹ điều trị

Báo cáo trưởng cơ sở

20 phút

B3

Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin khám đánh giá.

Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính

Văn bản báo cáo lãnh đạo

20 phút

B4

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình lãnh đạo phê duyệt

Lãnh đạo TT phê duyệt

Phiếu ngừng điều trị

20 Phút

Tổng thời gian thực hiện

80 phút

17.Thủ tục: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 7 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điêm cấp phát thuốc MMT

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Đơn xin được cấp phát thuốc tại các cơ sở điều trị

20 phút

B2

Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin

Bác sỹ

Báo cáo trưởng cơ sở

20 phút

B3

Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin

Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính

Văn bản báo cáo lãnh đạo

10 phút

B4

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính

Lãnh đạo TT

Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 7 ngày)

10 Phút

Tổng thời gian thực hiện

60 phút

18. Thủ tục:Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 80 phút.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điểm cấp phát thuốc MMT

Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone

Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà

20 phút

B2

Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin

Bác sỹ

Báo cáo trưởng cơ sở

20 phút

B3

Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin

Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính

Văn bản báo cáo lãnh đạo

20 phút

B4

BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình lãnh đạo phê duyệt

Lãnh đạo TT phê duyệt

Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 15 ngày)

20 Phút

Tổng thời gian thực hiện

80 phút

IX. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02 thủ tục hành chính

1. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 02 ngày.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Cơ sở khám, chữa bệnh

Hồ sơ được tiếp nhận

½ ngày

B2

Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị

Cơ sở khám, chữa bệnh

Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập.

B3

Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

- Xác minh hồ sơ

- Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn, nát, hư hỏng.

1 ngày

B4

Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt. Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại”

Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh

Ý kiến phê duyệt.

B5

Lưu hồ sơ

Cơ sở khám, chữa bệnh

Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ.

B6

Trả kết quả

Cơ sở khám, chữa bệnh

Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”.

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

02 ngày

2. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 02 ngày.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Cơ sở khám, chữa bệnh

Hồ sơ được tiếp nhận

½ ngày

B2

Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị

Cơ sở khám, chữa bệnh

Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập.

B3

Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

- Xác minh hồ sơ

- Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn, nát, hư hỏng.

1 ngày

B4

Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt. Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại”

Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh

Ý kiến phê duyệt.

B5

Lưu hồ sơ

Cơ sở khám, chữa bệnh

Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ.

B6

Trả kết quả

Cơ sở khám, chữa bệnh

Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”.

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

02 ngày

B. CẤP XÃ

I. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02 thủ tục hành chính

1. Thủ tục: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải cơ sở khám chữa bệnh.

- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 03 ngày.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Hồ sơ được tiếp nhận

½ ngày

B2

Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập

B3

Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Xác minh việc sinh của trẻ.

2 ngày

B4

Lãnh đạo Trạm Y tế xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Ý kiến phê duyệt

B5

Lưu hồ sơ

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh

B6

Trả kết quả

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Giấy chứng sinh

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

2. Thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 10 ngày.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày.

* Quy trình nội bộ

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

Hồ sơ được tiếp nhận

½ ngày

B2

Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập

B3

Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

- Xác minh theo Mẫu số 01a và Mẫu số 01b

- Xây dựng Quyết định hỗ trợ kinh phí theo mẫu số 02

9 ngày

B4

Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn

Ý kiến phê duyệt

B5

Lưu hồ sơ

UBND xã, phường, thị trấn

Các tờ khai và giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ kinh phí

B6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

Quyết định hỗ trợ kinh phí

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày