Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1195/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2027/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tây Giang; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 13/3/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 275/TTr-STNMT ngày 23/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai những công trình, dự án không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tây Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Atiêng |
Xã Anông |
Xã Axan |
Xã Lăng |
Xã Ch'ơm |
Xã Gari |
Xã Tr'hy |
Xã Avương |
Xã Dang |
Xã Bhalêê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
91.368,36 |
5.998,16 |
5.373,31 |
8.209,72 |
22.544,67 |
4.678,05 |
4.575,52 |
8.930,59 |
14.797,53 |
8.528,96 |
7.731,84 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
81.245,64 |
5.602,12 |
5.019,56 |
6.929,18 |
19.679,57 |
3.689,88 |
4.063,45 |
7.536,00 |
13.659,99 |
7.743,39 |
7.322,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.711,19 |
196,12 |
42,89 |
212,91 |
245,52 |
397,91 |
195,08 |
259,45 |
369,76 |
530,94 |
260,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
507,92 |
65,31 |
39,52 |
104,27 |
14,11 |
90,32 |
75,36 |
24,34 |
28,82 |
24,82 |
41,06 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
2.498,31 |
224,50 |
65,86 |
208,75 |
255,97 |
212,81 |
266,76 |
506,24 |
229,18 |
412,78 |
115,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.763,65 |
539,85 |
405,32 |
318,63 |
535,38 |
550,11 |
200,77 |
460,48 |
708,25 |
590,29 |
1.454,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45.332,60 |
3.094,78 |
3.422,28 |
4.697,81 |
14.659,90 |
1.922,08 |
2.849,76 |
5.282,02 |
3.511,22 |
4.293,31 |
1.599,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.836,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.024,02 |
- |
2.812,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.076,29 |
1.544,49 |
1.081,17 |
1.489,82 |
3.976,26 |
602,67 |
549,26 |
1.023,32 |
2.817,25 |
1.915,55 |
1.076,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,52 |
2,09 |
1,65 |
0,62 |
6,54 |
3,52 |
1,82 |
4,48 |
0,31 |
0,51 |
2,98 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,09 |
0,28 |
0,39 |
0,64 |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.835,22 |
157,07 |
100,43 |
155,60 |
219,09 |
111,24 |
107,80 |
300,52 |
243,05 |
245,80 |
194,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,55 |
0,98 |
4,84 |
9,58 |
0,05 |
0,12 |
7,91 |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,89 |
0,80 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,44 |
- |
- |
- |
7,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
1,90 |
1,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.5 |
Đất SD cho HĐ KS |
SKS |
2,62 |
1,54 |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
896,02 |
59,53 |
17,24 |
56,96 |
77,31 |
57,42 |
41,75 |
213,96 |
94,59 |
192,08 |
85,18 |
2.7 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,15 |
- |
10,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,96 |
1,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
156,60 |
- |
9,98 |
20,11 |
23,55 |
19,49 |
13,88 |
14,55 |
23,88 |
14,44 |
16,72 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,70 |
14,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,71 |
3,97 |
0,47 |
0,18 |
0,33 |
2,30 |
0,18 |
0,58 |
0,25 |
0,10 |
0,34 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
52,68 |
17,41 |
1,40 |
3,60 |
4,32 |
11,87 |
2,00 |
0,97 |
2,86 |
3,45 |
4,79 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
74,75 |
2,01 |
8,79 |
14,33 |
11,16 |
4,53 |
4,73 |
6,99 |
4,33 |
7,55 |
10,33 |
2.14 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
1,01 |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí CĐ |
DKV |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,08 |
3,11 |
2,63 |
4,53 |
3,16 |
1,87 |
5,30 |
2,46 |
1,81 |
3,62 |
1,59 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,77 |
0,15 |
0,50 |
1,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
547,93 |
46,34 |
43,35 |
45,19 |
91,73 |
13,64 |
31,27 |
60,93 |
115,33 |
24,52 |
75,63 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MN C |
0,69 |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.287,50 |
238,97 |
253,31 |
1.124,94 |
2.646,01 |
876,92 |
404,27 |
1.094,08 |
894,50 |
539,78 |
214,71 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã ATiêng |
Xã ANông |
Xã AXan |
Xã Lăng |
Xã Ch'ơm |
Xã Gari |
Xã Tr'hy |
Xã AVương |
Xã Dang |
Xã Bhalee |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
159,86 |
20,90 |
3,00 |
12,47 |
18,73 |
22,93 |
12,05 |
0,86 |
32,21 |
14,80 |
21,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,98 |
1,06 |
- |
- |
0,40 |
- |
0,004 |
- |
- |
0,20 |
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,61 |
0,72 |
- |
- |
0,37 |
- |
0,004 |
- |
- |
0,20 |
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
29,00 |
2,27 |
1,00 |
0,32 |
3,15 |
9,40 |
1,00 |
- |
7,00 |
1,45 |
3,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,93 |
7,19 |
2,00 |
4,70 |
8,00 |
2,02 |
7,73 |
0,69 |
5,27 |
5,76 |
9,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,83 |
3,99 |
- |
7,44 |
1,83 |
8,00 |
3,30 |
- |
3,00 |
1,85 |
2,42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,20 |
6,38 |
- |
0,01 |
4,73 |
3,31 |
0,02 |
0,17 |
16,85 |
5,54 |
6,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,92 |
0,01 |
- |
- |
0,62 |
0,20 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,75 |
1,36 |
- |
0,30 |
1,02 |
1,50 |
0,83 |
- |
0,50 |
0,81 |
0,43 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,67 |
0,14 |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,19 |
- |
- |
0,30 |
- |
0,50 |
0,10 |
- |
0,09 |
- |
0,20 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
0,51 |
0,25 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,0003 |
2.6 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
3,43 |
0,12 |
- |
- |
0,55 |
1,00 |
0,63 |
- |
0,40 |
0,50 |
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,07 |
0,20 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,38 |
1,34 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Atiên g |
Xã Anôn g |
Xã Axan |
Xã Lăng |
Xã Ch'ơ m |
Xã Gari |
Xã Tr'h y |
Xã Avươn g |
Xã Dang |
Xã Bhalê ê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
166,06 |
21,10 |
3,20 |
12,67 |
26,13 |
20,13 |
12,25 |
1,06 |
32,41 |
15,00 |
22,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,98 |
1,06 |
- |
- |
0,40 |
- |
0,004 |
- |
- |
0,20 |
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,61 |
0,72 |
- |
- |
0,37 |
- |
0,004 |
- |
- |
0,20 |
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,00 |
2,27 |
1,00 |
0,32 |
8,15 |
9,40 |
1,00 |
- |
7,00 |
1,45 |
3,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,13 |
7,39 |
2,20 |
4,90 |
10,40 |
2,22 |
7,93 |
0,89 |
5,47 |
5,96 |
9,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,83 |
3,99 |
- |
7,44 |
1,83 |
5,00 |
3,30 |
- |
3,00 |
1,85 |
2,42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,20 |
6,38 |
- |
0,01 |
4,73 |
3,31 |
0,02 |
0,17 |
16,85 |
5,54 |
6,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,92 |
0,01 |
- |
- |
0,62 |
0,20 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKR |
0,00 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Atiêng |
Xã Anông |
Xã Axan |
Xã Lăng |
Xã Ch'ơm |
Xã Gari |
Xã Tr'hy |
Xã Avương |
Xã Dang |
Xã Bhalêê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,07 |
0,20 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,38 |
1,34 |
- |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2,07 |
0,20 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,38 |
1,34 |
- |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014