Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 383/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 24/03/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 09/3/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính theo quy định và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đứng nội dung công bố tại Quyết định này.

2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và thực hiện các hình thức công khai phù hợp khác để phổ biến việc thực hiện.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng thủ tục hành chính và trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc trình công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này: được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo đúng quy định.

2. Trường hợp thủ tục hành chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, Nkncl149

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Công bố kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực hành chính tư pháp (hộ tịch)

01

Thủ tục đăng ký khai sinh

11

02

Thủ tục đăng ký kết hôn

17

03

Thủ tục đăng ký khai tử

22

04

Thủ tục đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn

24

05

Thủ tục đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn

33

06

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

39

07

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

48

08

Thủ tục đăng ký bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

53

09

Thủ tục cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

60

10

Thủ tục đăng ký việc giám hộ

62

11

Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ

67

12

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

72

13

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

76

14

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi

81

15

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi

92

II

Lĩnh vực chứng thực

16

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản

97

17

Thủ tục chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ

99

18

Thủ tục chứng thực di chúc

101

19

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

105

20

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

114

21

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

124

22

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

133

23

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

142

24

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

151

25

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

159

26

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tải sản gắn liền với đất

168

27

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

178

28

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

188

29

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

198

30

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

208

31

Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế

218

32

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế

225

33

Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

232

34

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

238

35

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

247

36

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

256

37

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

265

38

Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư

274

39

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ chung cư

283

40

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư

293

41

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư

303

42

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

312

III

Lĩnh vực tôn giáo

43

Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

320

44

Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

313

45

Thủ tục chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo

327

46

Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu

330

47

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

333

48

Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

336

49

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

339

IV

Lĩnh vực công tác dân tộc

 

50

Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

341

51

Thủ tục phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn

344

V

Lĩnh vực lâm nghiệp

52

Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

347

53

Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

351

54

Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

355

55

Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

361

56

Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

366

57

Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình

370

58

Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)

376

59

Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

381

60

Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)

386

VI

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

61

Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)

391

62

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp xã quản lý

400

63

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (xã quản lý)

407

64

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP (xã quản lý)

414

VII

Lĩnh vực giao thông vận tải

65

Thủ tục cấp Giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý

418

VIII

Lĩnh vực thể thao

66

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

420

XI

Lĩnh vực văn hóa

67

Thủ tục công nhận gia đình văn hóa

422

68

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

425

X

Lĩnh vực đất đai

69

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

429

XI

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

70

Thủ tục giải quyết chế độ cho người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề

432

71

Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo

436

72

Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội

440

73

Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là trẻ mồ côi

444

74

Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng

448

75

Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất

452

76

Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người khuyết tật

454

77

Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho trẻ em mồ côi

458

78

Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi

462

79

Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi

467

80

Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội

471

81

Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

475

82

Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo

479

83

Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi

483

84

Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em có cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam

488

85

Thủ tục xác nhận việc nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

492

86

Thủ tục xác nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội

495

87

Thủ tục xác nhận hộ nghèo

499

88

Thủ tục xác nhận hộ thuộc diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn bệnh tật

501

89

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

505

90

Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

509

91

Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong các trường hợp:

513

92

Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật

516

93

Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội

520

XII

Lĩnh vực người có công

94

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

522

95

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

526

96

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

527

97

Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng"

532

98

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

540

99

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

545

100

Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

550

101

Thủ tục giải quyết chế độ cho con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

554

102

Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

557

103

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

563

104

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng

566

105

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

569

106

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

572

107

Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công, người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người nhiễm chất độc hóa học

577

108

Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"

580

109

Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh

583

110

Thủ tục giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

586

111

Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

604

112

Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

609

XIII

Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em

113

Thủ tục hỗ trợ mổ tim miễn phí cho trẻ em

612

XIV

Lĩnh vực xây dựng

114

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn

614

115

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

618

116

Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại nông thôn

622

117

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn

626

118

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn

628

119

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ nông thôn

630

XV

Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo

120

Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã:

634

121

Thủ tục xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến UBND cấp xã, đến lãnh đạo UBND cấp xã

640

122

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã

647

123

Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã

652

XVI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

124

Thủ tục cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

655

125

Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

658

Ghi chú: Có 125 thủ tục hành chính./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010