Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 24/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
01 |
Cấp mới giấy chứng nhận kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán ẻ xăng dầu |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã hết hạn cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
03 |
Thẩm định dự án đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp đã có đất để xây dựng |
04 |
Thẩm định dự án đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp chưa có đất để xây dựng |
05 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng đối với doanh nghiệp |
06 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng đối với thương nhân là hộ kinh doanh cá thể |
07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng khi hết hạn đối với thương nhân là doanh nghiệp |
08 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng khi hết hạn đối với thương nhân là hộ kinh doanh cá thể |
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
|
01 |
Cấp mới giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
02 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
03 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
05 |
Đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để o sánh với hàng thật |
06 |
Thông báo chấp thuận đăng ký dấu nghiệp vụ trong kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
07 |
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ trong kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
08 |
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ trong kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
09 |
Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
10 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại |
11 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
12 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
01 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại |
02 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
03 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
IV. LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
01 |
Cấp phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
02 |
Cấp phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công công trình đường dây à trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
03 |
Cấp phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
04 |
Cấp phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
05 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
06 |
Gia hạn giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
07 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
08 |
Gia hạn giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
09 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp huộc dự án nhóm B, C |
10 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
11 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
12 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp mất hoặc hỏng thẻ |
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
01 |
Cấp mới giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
02 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
03 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi ên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân ước ngoài |
04 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc rung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ, thương nhân nước ngoài phải làm thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện với cơ quan có thẩm quyền ngay sau khi phát sinh sự kiện |
06 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
01 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực hoạt động điện lực |
02 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu |
03 |
Công nhận danh hiệu làng nghề |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007