Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019
Số hiệu: 07/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 03/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 03 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH SƠN LA NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vhướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 965/TTr-SNV ngày 25 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 là: 2.344 biên chế, trong đó: Cấp tỉnh: 1.293; cấp huyện: 1.048; biên chế dự phòng: 03 (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ

a) Tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện việc quản lý và sử dụng biên chế công chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021.

b) Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về quản lý vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước.

2. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định của pháp luật.

3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

a) Quản lý và sử dụng biên chế công chức theo Luật Cán bộ, công chức; Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021.

b) Hàng năm rà soát, sắp xếp vị trí việc làm, ban hành kế hoạch tinh giản biên chế giai đoạn 2018 - 2021, đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% biên chế công chức so với biên chế công chức giao năm 2015.

c) Căn cứ số lượng biên chế, vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức được giao, quyết định bố trí biên chế công chức theo vị trí việc làm và chủ động triển khai thực hiện để tổ chức thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, thủ trưởng các đơn vị có liên quan; chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức tỉnh ủy;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(120b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Tăng (), gim (-)

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

2,509

2,344

-165

I

CẤP TỈNH

1433

1293

-140

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh

64

62

-2

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tnh

36

35

-1

3

Ban Dân tộc

21

20

-1

4

Sở Thông tin và Truyền thông

30

29

-1

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

47

52

5

5.1

Sở Tài nguyên và Môi trường

28

52

24

5.2

Chi cc Bo vmôi trường

11

0

-11

5.3

Chi cục Quản lý Đt đai

8

0

-8

6

Sở Giao thông vận tải

62

60

-2

6.1

Sở Giao thông vn tải

56

55

-1

6.2

Ban An toàn giao thông tỉnh

6

5

-1

7

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

49

48

-1

8

Sở Ngoại vụ

22

21

-1

9

Sở Kế hoch và Đầu tư

54

54

0

10

Sở Nội vụ

61

60

-1

10.1

Sở Ni v

40

51

11

10.2

Ban Thi đua khen thưởng

15

9

-6

10.3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

6

0

-6

11

Sở Công thương

135

39

-96

11.1

Sở Công thương

40

39

-1

11.2

Chi cục Quản lý thị trường

95

0

-95

12

Sở Tư pháp

35

35

0

13

Sở Lao đng - TBXH

47

45

-2

13.1

Sở Lao động - TBXH

38

38

0

13.2

Chi cục Phòng chống TNXH

9

0

-9

14

Sở Khoa học và Công nghệ

34

32

-2

14.1

Sở Khoa hc và Công ngh

22

20

-2

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

12

12

0

15

Sở Tài chính

68

67

-1

16

Sở Xây dựng

43

45

2

16.1

Sở Xây dựng

38

40

2

16.2

Chi cục Giám định cht lượng xây dựng

5

5

0

17

SGiáo dục và Đào tạo

51

50

-1

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

451

418

-33

18.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

40

40

0

18.2

Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản

15

13

-2

18.3

Chi cục Phát triển nông thôn

24

20

-4

18.4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

19

19

0

18.5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

23

22

-1

18.6

Chi cục Thủy lợi

12

9

-3

18.7

Chi cục Thủy sản

12

12

0

18.8

Chi cục Kiểm lâm

306

282

-24

 

Văn phòng Chi cục

48

43

-5

 

Đội kim lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng s 1

11

9

-2

 

Đội kim lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng s 2

11

9

-2

 

Hạt kiểm lâm Thành phố

13

13

0

 

Hạt kim lâm Thuận Châu

23

21

-2

 

Hạt kiểm lâm Quỳnh Nhai

17

16

-1

 

Hạt kiểm lâm Mường La

16

16

0

 

Hạt kiểm lâm Sông Mã

18

18

0

 

Hạt kiểm lâm Mai Sơn

20

19

-1

 

Hạt kim lâm Mộc Châu

21

20

-1

 

Hạt kiểm lâm Phù Yên

22

20

-2

 

Hạt kiểm lâm Bắc Yên

20

16

-4

 

Hạt kiểm lâm Sp Cộp

13

13

0

 

Hạt kiểm lâm Yên Châu

17

16

-1

 

Hạt kiểm lâm Vân Hồ

18

17

-1

 

Hạt kiểm lâm đặc dụng Sốp Cộp

6

5

-1

 

Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa

6

5

-1

 

Hạt kim lâm đặc dụng Xuân Nha

6

5

-1

19

Thanh tra tỉnh

40

40

0

20

Sở Y tế

69

67

-2

20.1

Sở Y tế

35

49

14

20.2

Chi cc Dân s KHHGĐ

18

9

-9

20.3

Chi cc Vệ sinh an toàn thực phẩm

16

9

-7

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

14

14

0

II

CẤP HUYỆN

1076

1048

-28

1

UBND Tnh phố Sơn La

94

92

-2

1.1

Văn phòng HĐND-UBND

21

21

0

1.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

10

1

1.3

Phòng Quản lý đô thị

8

8

0

1.4

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8

8

0

1.5

Thanh tra

4

4

0

1.6

Phòng Kinh tế

7

7

0

1.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

1.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

1.9

Phòng Tư pháp

4

4

0

1.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

7

-1

1.11

Phòng Y tế

3

2

-1

1.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

1.13

Phòng Dân tộc

3

2

-1

2

UBND huyện Mai Sơn

97

91

-6

2.1

Văn phòng HĐND - UBND

22

21

-1

2.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

8

-1

2.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

8

7

-1

2.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

8

8

0

2.5

Thanh tra

5

5

0

2.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

9

8

-1

2.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

2.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

2.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

2.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

2.11

Phòng Y tế

3

2

-1

2.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

2.13

Phòng Dân tộc

3

2

-1

3

UBND huyện Yên Châu

85

82

-3

3.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

20

0

3.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

7

-1

3.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

5

-1

3.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

5

-1

3.5

Thanh tra

4

5

1

3.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

5

-1

3.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

3.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

3.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

3.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

7

1

3.11

Phòng Y tế

3

2

-1

3.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

3.13

Phòng Dân tộc

3

3

0

4

UBND huyện Mộc Châu

91

89

-2

4.1

Văn phòng HĐND - UBND

22

23

1

4.2

Phòngi chính - Kế hoạch

9

10

1

4.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

4.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

4.5

Thanh tra

5

5

0

4.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

4.7

Phòng Nội vụ

8

8

0

4.8

Phòng Lao động - TBXH

6

7

1

4.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

4.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

7

1

4.11

Phòng Y tế

3

0

-3

4.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

4.13

Phòng Dân tộc

3

0

-3

5

UBND huyện Vân Hồ

85

83

-2

5.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

20

0

5.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

5.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

7

1

5.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

5.5

Thanh tra

4

4

0

5.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

5.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

5.8

Phòng Lao động - TBXH

7

9

2

5.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

5.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

5.11

Phòng Y tế

2

0

-2

5.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

5.13

Phòng Dân tộc

3

0

-3

6

UBND huyện Mường La

94

91

-3

6.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

20

-1

6.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

6.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

8

8

0

6.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

7

0

6.5

Thanh tra

5

5

0

6.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

6.7

Phòng Nội vụ

8

8

0

6.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

6.9

Phòng Tư Pháp

3

4

1

6.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

8

-1

6.11

Phòng Y tế

3

1

-2

6.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

6.13

Phòng Dân tộc

3

3

0

7

UBND huyện Thuận Châu

96

94

-2

7.1

Văn phòng HĐND - UBND

22

22

0

7.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

10

10

0

7.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

7.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

8

8

0

7.5

Thanh tra

6

6

0

7.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

7.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

7.8

Phòng Lao động - TBXH

7

6

-1

7.9

Phòng Tư pháp

4

4

0

7.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

5

-1

7.11

Phòng Y tế

3

3

0

7.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

7.13

Phòng Dân tộc

4

4

0

8

UBND huyện Quỳnh Nhai

86

84

-2

8.1

Văn phòng HĐND - UBND

19

19

0

8.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

8.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

8.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

8.5

Thanh tra

4

5

1

8.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

8.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

8.8

Phòng Lao động - TBXH

7

9

2

8.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

8.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

8

0

8.11

Phòng Y tế

1

0

-1

8.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

3

-1

8.13

Phòng Dân tộc

3

0

-3

9

UBND huyện Sông Mã

87

86

-1

9.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

21

0

9.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8

1

9.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

9.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

9.5

Thanh tra

5

5

0

9.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

9.7

Phòng Ni vụ

7

7

0

9.8

Phòng Lao động - TBXH

7

6

-1

9.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

9.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

5

5

0

9.11

Phòng Y tế

4

4

0

9.12

Phòng văn hóa - Thông tin

4

4

0

9.13

Phòng Dân tộc

4

3

-1

10

UBND huyện Sốp Cộp

81

80

-1

10.1

Văn phòng HĐND - UBND

19

18

-1

10.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

9

1

10.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

5

-1

10.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

5

0

10.5

Thanh tra

4

4

0

10.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

10.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

10.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

10.9

Phòng Tư Pháp

3

3

0

10.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

6

0

10.11

Phòng Y tế

3

3

0

10.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

10.13

Phòng Dân tộc

4

4

0

11

UBND huyện Bắc Yên

85

83

-2

11.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

19

-1

11.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

11.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

11.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

11.5

Thanh tra

4

4

0

11.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

11.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

11.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

11.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

11.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

7

1

11.11

Phòng Y tế

3

2

-1

11.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

4

1

11.13

Phòng Dân tộc

4

2

-2

12

UBND huyện Phù Yên

95

93

-2

12.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

20

-1

12.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

8

-1

12.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

12.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

12.5

Thanh tra

5

5

0

12.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

12.7

Phòng Nội vụ

9

9

0

12.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

12.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

12.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

12.11

Phòng Y tế

3

3

0

12.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

12.13

Phòng Dân tộc

4

4

0

13

Dự phòng

 

3

3

 

 

 

 

 

 





Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010