Quyết định 383/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 383/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 15/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 107/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)= (5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.524,70

24.635,19

110,48

100,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.709,97

16.792,67

82,70

100,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.709,97

16.792,67

82,70

100,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

207,68

206,99

-0,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.453,26

7.486,30

33,03

100,44

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

151,35

145,52

-5,83

96,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,43

3,71

1,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.540,31

4.429,79

-110,53

97,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,08

33,43

0,35

101,07

2.2

Đất an ninh

CAN

9,64

9,64

 

100,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,62

 

-52,62

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,79

13,33

-5,46

70,96

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,91

57,46

-0,45

99,23

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.575,81

1.539,43

-36,38

97,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,19

1,14

-0,04

96,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,00

3,11

0,10

103,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,77

40,74

-1,04

97,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,73

6,78

0,05

100,74

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,33

5,33

 

100,00

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.106,72

1.099,18

-7,54

99,32

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

18,80

17,21

-1,59

91,54

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,52

18,81

1,28

107,31

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,69

1,69

 

100,00

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,81

19,94

0,13

100,64

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang

NTD

61,53

52,64

-8,89

85,55

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,24

0,35

-0,89

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,39

4,43

0,04

100,91

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.552,22

1.553,23

1,01

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,02

0,02

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,20

3,66

0,46

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,05

0,05

 

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

(1)

(2)

(3)= (4)+...+(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

24.495,33

95,71

936,32

2.041,81

2.019,28

1.740,28

2.159,81

1.725,06

1.409,73

1.1

Đất trồng lúa

16.665,10

6,80

274,32

1.301,05

1.357,75

1.109,53

1.091,98

1.313,03

1.046,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16.665,10

6,80

274,32

1.301,05

1.357,75

1.109,53

1.091,98

1.313,03

1.046,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

204,76

1,54

54,26

3,41

19,41

21,56

56,25

5,77

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.420,29

87,05

607,31

736,89

640,45

609,19

984,08

402,41

350,26

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

148,87

0,32

0,43

0,48

1,67

 

27,51

3,86

9,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

56,31

 

 

 

 

 

 

 

1,67

2

Đất phi nông nghiệp

4.569,69

72,20

265,32

295,63

322,33

273,59

454,91

281,05

261,85

2.1

Đất quốc phòng

33,43

 

 

 

33,43

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

9,64

1,38

 

 

0,35

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

52,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

18,09

1,14

0,10

7,05

1,43

0,60

0,10

0,37

0,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,66

0,74

1,50

1,13

0,80

3,34

0,36

0,15

0,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.597,73

22,41

77,10

102,79

97,22

109,46

151,66

124,61

79,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,44

3,30

0,01

 

0,16

0,02

0,02

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,93

1,42

 

0,23

0,16

0,10

0,17

0,12

0,07

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

40,50

2,83

5,43

4,42

1,59

2,20

1,38

0,86

0,95

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,54

 

3,70

 

 

 

 

1,20

0,67

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,93

 

0,59

 

 

 

 

 

5,33

2.8

Đất ở tại nông thôn

1.117,61

 

76,23

85,25

78,71

73,61

96,12

64,98

57,19

2.9

Đất ở tại đô thị

19,37

19,37

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,04

4,72

0,30

0,81

0,99

0,59

0,56

0,60

0,11

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,69

1,69

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

21,08

0,84

2,69

1,17

2,95

0,30

2,87

0,33

0,58

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang

59,97

3,39

5,21

10,45

3,35

1,64

2,90

3,75

2,95

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,65

0,02

 

 

0,15

0,15

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,43

 

0,21

0,02

3,72

0,04

0,08

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.545,68

16,43

101,36

86,94

99,22

83,80

199,08

86,01

115,39

2.17

Đất có mặt nước chuyên dung

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

3,66

0,08

 

0,03

 

0,06

1,19

0,24

0,03

3

Đất đô thị*

167,92

167,92

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

1.396,24

1.173,42

1.617,24

2.327,17

1.220,07

1.353,66

1.134,34

1.128,38

1.016,79

1.1

Đất trồng lúa

1.068,94

846,32

1.278,79

1.884,30

798,24

816,56

768,48

861,02

841,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.068,94

846,32

1.278,79

1.884,30

798,24

816,56

768,48

861,02

841,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,42

4,45

7,04

5,97

1,99

0,42

1,36

4,13

9,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

318,23

258,33

305,75

391,47

418,16

536,40

351,76

261,50

161,06

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,66

10,96

24,38

45,43

1,68

0,28

12,75

1,73

4,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

53,37

1,27

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

234,77

308,47

238,14

362,95

287,52

249,76

240,75

216,95

203,49

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

7,91

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

52,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,33

1,16

1,24

2,89

0,34

0,30

0,31

0,33

0,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,37

2,18

6,45

37,93

0,82

1,69

0,39

1,05

0,10

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

88,11

88,41

77,90

104,56

120,03

101,11

55,48

104,06

93,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,04

0,62

 

0,05

0,14

 

0,10

 

 

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,03

0,08

 

0,07

0,16

0,07

0,07

0,10

0,06

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,07

3,98

1,35

1,76

2,17

1,74

1,15

4,73

0,88

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

71,59

73,84

61,95

82,76

62,90

66,80

58,50

42,83

64,36

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

1,93

0,46

0,61

1,28

0,93

1,95

1,19

0,50

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

1,00

0,95

 

2,09

0,32

1,47

0,25

3,19

0,07

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,42

4,28

1,62

4,82

2,56

3,70

2,92

1,97

2,03

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

 

 

0,05

 

 

 

 

0,27

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

0,15

 

 

0,17

0,03

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

70,40

74,58

88,34

126,95

98,21

73,51

120,81

62,11

42,52

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

1,22

0,05

0,29

0,05

0,07

0,10

0,22

 

3

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

(1)

(2)

(3)= (4)+...+(20)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

125,43

4,10

11,71

7,81

7,90

10,63

3,34

1,74

2,02

1.1

Đất trồng lúa

62,12

 

0,17

7,31

 

2,17

1,54

0,26

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

62,12

 

0,17

7,31

 

2,17

1,54

0,26

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,23

 

1,33

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

60,49

4,10

10,22

0,50

7,90

8,46

1,80

1,48

2,02

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,72

 

0,03

0,03

 

 

 

0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,72

 

0,03

0,03

 

 

 

0,10

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

0,40

52,11

3,26

5,32

3,49

3,33

2,83

2,84

 

1.1

Đất trồng lúa

 

47,40

 

1,69

 

0,10

1,25

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

47,40

 

1,69

 

0,10

1,25

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,40

3,21

3,26

3,63

3,49

3,23

1,58

2,84

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

0,06

 

0,50

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,06

 

0,50

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

144,57

5,02

13,10

10,91

8,61

11,34

6,63

2,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,82

0,40

0,37

9,51

0,30

2,47

3,64

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,82

0,40

0,37

9,51

0,30

2,47

3,64

0,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,23

 

1,33

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,87

4,62

11,40

1,40

8,31

8,87

2,99

1,98

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,65

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,85

0,40

0,40

0,45

0,45

0,45

3,64

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,55

0,40

0,40

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,02

1,24

0,08

0,11

0,46

 

0,69

 

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

2,73

1,33

52,90

4,06

6,21

4,38

4,23

3,63

3,65

3,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,30

0,30

47,70

0,30

1,99

0,30

0,40

1,55

0,30

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,30

0,30

47,70

0,30

1,99

0,30

0,40

1,55

0,30

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,43

0,98

3,70

3,76

4,22

4,08

3,83

2,08

3,35

2,88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

0,05

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,45

0,40

50,06

1,96

0,45

0,49

0,45

0,45

0,45

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,45

0,40

0,45

1,46

0,45

0,49

0,45

0,45

0,45

0,45

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

0,16

 

 

0,03

0,24

 

 

 

 

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Phú Thịnh

Xã Hậu Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,05

0,02

0,01

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

0,02

0,01

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1, của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4
.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang