Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2418/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 19/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 153/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1568/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính mới ban hành; 55 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Giao thông vận tải Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||
01 |
|
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam |
Mới ban hành |
|
02 |
|
Thủ tục: Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cho người Việt Nam |
Mới ban hành |
|
03 |
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành giao thông vận tải cấp (còn thời hạn sử dụng, hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng kể từ ngày GPLX hết hạn sử dụng, người có GPLX bị hỏng) |
Mới ban hành |
|
04 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm) |
Mới ban hành |
|
05 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên) |
Mới ban hành |
|
06 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc) Còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 01 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép lái xe |
Mới ban hành |
|
07 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc) Nếu quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe |
Mới ban hành |
|
08 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc) Nếu quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe |
Mới ban hành |
|
09 |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
Mới ban hành |
|
10 |
|
Thủ tục: Học, thi nâng hạng giấy phép lái xe |
Mới ban hành |
|
11 |
|
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp trước ngày 31/7/1995 |
Mới ban hành |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
||||
12 |
|
Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thuỷ nội địa |
Mới ban hành |
|
13 |
|
Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thuỷ nội địa |
Mới ban hành |
|
14 |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa bị mất |
Mới ban hành |
|
15 |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp |
Mới ban hành |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
||||
16 |
|
Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa |
Mới ban hành |
|
17 |
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa |
Mới ban hành |
|
18 |
|
Thủ tục: Cấp đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa |
Mới ban hành |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||
19 |
056046 |
Thủ tục: Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân |
Sửa đổi, bổ sung |
|
20 |
056077 |
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
21 |
152161 |
Thủ tục: Học, thi cấp mới GPLX các hạng A1, A3, A4, B2, C, D |
Sửa đổi, bổ sung |
|
22 |
057164 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
Sửa đổi, bổ sung |
|
23 |
057077 |
Thủ tục: Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
24 |
056918 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái |
Sửa đổi, bổ sung |
|
25 |
056912 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận Trung tâm Sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Sửa đổi, bổ sung |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
||||
26 |
053076 |
Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
Sửa đổi, bổ sung |
|
27 |
054723 |
Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
Sửa đổi, bổ sung |
|
28 |
055766 |
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
Sửa đổi, bổ sung |
|
29 |
055780 |
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sửa đổi, bổ sung |
|
30 |
055791 |
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sửa đổi, bổ sung |
|
31 |
|
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
|
32 |
|
Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
33 |
055899 |
Thủ tục: Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
34 |
057098 |
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
35 |
057111 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
36 |
057150 |
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Sửa đổi, bổ sung |
|
37 |
057334 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Sửa đổi, bổ sung |
|
38 |
057258 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp |
Sửa đổi, bổ sung |
|
39 |
057541 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Sửa đổi, bổ sung |
|
40 |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Sửa đổi, bổ sung |
|
41 |
057673 |
Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa nằm trên tuyến đường thuỷ nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
|
42 |
057047 |
Thủ tục: Công bố cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
|
43 |
057080 |
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
|
44 |
|
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố |
Sửa đổi, bổ sung |
|
45 |
057610 |
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng |
Sửa đổi, bổ sung |
|
46 |
057340 |
Thủ tục: Chấp thuận vận tải khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thuỷ nội địa qua biên giới) |
Sửa đổi, bổ sung |
|
47 |
056534 |
Thủ tục: Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sửa đổi, bổ sung |
|
48 |
056621 |
Thủ tục: Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sửa đổi, bổ sung |
|
49 |
056852 |
Thủ tục: Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sửa đổi, bổ sung |
|
50 |
056871 |
Thủ tục: Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sửa đổi, bổ sung |
|
51 |
056928 |
Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn |
Sửa đổi, bổ sung |
|
52 |
056848 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn chế |
Sửa đổi, bổ sung |
|
53 |
056891 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
|
54 |
060026 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp |
Sửa đổi, bổ sung |
|
55 |
057630 |
Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất |
Sửa đổi, bổ sung |
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
||||
56 |
056271 |
Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
|
57 |
056405 |
Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
|
58 |
057404 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
|
59 |
|
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP PHÉP CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THUỶ, BỘ |
||||
60 |
|
Thủ tục: Cấp giấp phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
|
61 |
060017 |
Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
|
62 |
059899 |
Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ GTVT uỷ quyền cho địa phương quản lý |
Sửa đổi, bổ sung |
|
63 |
059822 |
Thủ tục: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
|
64 |
059492 |
Thủ tục: Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
|
65 |
059427 |
Thủ tục: Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
|
66 |
059324 |
Thủ tục: Chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 7 ngày |
Sửa đổi, bổ sung |
|
67 |
059255 |
Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI |
||||
68 |
145739 |
Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định |
Sửa đổi, bổ sung |
|
69 |
145818 |
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới |
Sửa đổi, bổ sung |
|
70 |
145847 |
Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện cải tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
|
71 |
060019 |
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện cải tạo |
Sửa đổi, bổ sung |
|
72 |
145858 |
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện chuyển vùng |
Sửa đổi, bổ sung |
|
73 |
146503 |
Thủ tục: Kiểm định phương tiện bị mất sổ chứng nhận kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới |
Sửa đổi, bổ sung |
|
IX. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||
74 |
056322 |
Thủ tục: Di chuyển giấy phép lái xe |
Bị bãi bỏ |
|
75 |
152183 |
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, làm việc học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên |
Bị bãi bỏ |
|
76 |
152175 |
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
|
77 |
055917 |
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam (người mang quốc tịch Việt Nam) |
Bị bãi bỏ |
|
78 |
055951 |
Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam về nước công tác, làm ăn sinh sống |
Bị bãi bỏ |
|
79 |
056279 |
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp (hết hạn sử dụng) |
Bị bãi bỏ |
|
80 |
056335 |
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX còn hạn |
Bị bãi bỏ |
|
81 |
152145 |
Thủ tục: Đổi lại giấy phép lái xe bị hỏng |
Bị bãi bỏ |
|
82 |
056350 |
Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX quá hạn |
Bị bãi bỏ |
|
83 |
152127 |
Thủ tục: Cấp GPLX do ngành GTVT cấp mất hồ sơ gốc và mất GPLX |
Bị bãi bỏ |
|
84 |
152137 |
Thủ tục: Thủ tục cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc) |
Bị bãi bỏ |
|
85 |
|
Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc đối với các trường hợp thiên tai bão lụt, động đất, hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm) |
Bị bãi bỏ |
|
X. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
||||
86 |
056950 |
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định |
Bị bãi bỏ |
|
87 |
055841 |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy |
Bị bãi bỏ |
|
88 |
055864 |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác |
Bị bãi bỏ |
|
89 |
060025 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
Bị bãi bỏ |
|
90 |
057416 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia sáp nhập |
Bị bãi bỏ |
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐTNĐ (TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM VÀ SÁT HẠCH GPLX) |
||||
91 |
157578 |
Thủ tục: Đào tạo kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
Bị bãi bỏ |
|
92 |
145351 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất, còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm |
Bị bãi bỏ |
|
93 |
145401 |
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất ngoài các trường hợp như thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm |
Bị bãi bỏ |
|
94 |
145490 |
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng chưa quá 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng |
Bị bãi bỏ |
|
95 |
145566 |
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng trên 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng |
Bị bãi bỏ |
|
96 |
145627 |
Thủ tục: Cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn quá hạn sử dụng theo quy định bị mất, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ |
Bị bãi bỏ |
|
97 |
145681 |
Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn cho người có chứng chỉ chuyên môn được cấp theo các Quyết định số 914/QĐ/BGTVT ngày 16/4/1997; số 3237/2001/QĐ- BGTVT ngày 10/02/2001; số 36/2004/QĐ/BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012 |
Bị bãi bỏ |
|
98 |
145732 |
Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm và sát hạch GPLX Bến Tre, nếu có nhu cầu sử dụng |
Bị bãi bỏ |
|