Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015
Số hiệu: | 518/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 16/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, kỳ họp thứ 03 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 513/STC-NS ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
5.577.022 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.831.743 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
578.279 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Thu từ hoạt động XSKT quản lý qua NSNN |
1.167.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.435.107 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.747.684 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
3.747.684 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
- Các khoản thu ngân sách trung ương hưởng 100% |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.406.517 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.828.362 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.578.155 |
|
- Bổ sung khác |
|
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
270.480 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
289.764 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
894.631 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.826.031 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.058.903 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
955.885 |
2 |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
111.277 |
3 |
Chi thường xuyên |
5.455.615 |
4 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
103.479 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.601.047 |
7 |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
5.662 |
8 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.824.938 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
|
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|||
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|||
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.858.093 |
|||
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.722.761 |
|||
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
2.722.761 |
|||
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|||
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.406.517 |
|||
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.828.362 |
|||
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.578.155 |
|||
|
|
- Bổ sung khác |
0 |
|||
|
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
270.480 |
|||
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
33.014 |
|||
|
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
698.294 |
|||
|
6 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
719 |
|||
|
7 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.726.308 |
|||
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.798.434 |
|||
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.669.524 |
|||
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3.687.459 |
|||
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.227.723 |
|||
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.459.736 |
|||
|
3 |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
5.662 |
|||
|
4 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.435.789 |
|||
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THI XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ |
|
|||
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.265.192 |
|||
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.024.923 |
|||
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
1.024.923 |
|||
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|||
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.396.940 |
|||
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.227.723 |
|||
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.169.217 |
|||
|
3 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|||
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
256.750 |
|||
|
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
196.337 |
|||
|
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
390.242 |
|||
|
|
Trđó: Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh |
290.519 |
|||
|
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4.948.647 |
|||
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp |
4.559.498 |
|||
|
2 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
389.149 |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
|
|||||
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
11.097.445 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
9.271.414 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.831.743 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
155.106 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
151.953 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.741 |
|
- Thuế môn bài |
227 |
|
- Thuế tài nguyên |
5 |
|
- Thu khác ngân sách |
180 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
185.319 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
80.403 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.931 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
330 |
|
- Thuế môn bài |
667 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.378 |
|
- Thu từ TS nhà nước giao cho các DN và các tổ chức KT |
72.119 |
|
- Thu khác ngân sách |
491 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.293.446 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
122.283 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
104.208 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.064.391 |
|
- Thuế môn bài |
249 |
|
- Thuế tài nguyên |
55 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1.812 |
|
- Thu khác ngân sách |
448 |
4 |
Thu từ khu vực CTN- Dịch vụ ngoài quốc doanh |
759.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
552.694 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.597 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.202 |
|
- Thuế môn bài |
26.432 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.595 |
|
- Thu khác ngân sách |
14.180 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
174.770 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
675 |
7 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
363.199 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
375.619 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
73.977 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
270.334 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20.597 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0 |
c |
Thuế nhà đất |
30 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
203.148 |
đ |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
43.520 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
272 |
g |
Thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.767 |
12 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
26.946 |
13 |
Thu khác ngân sách |
152.652 |
II |
Thu từ dâu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
578.279 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
280.861 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
296.857 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện |
491 |
4 |
Thu khác |
70 |
IV |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
894.631 |
V |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
270.480 |
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.406.517 |
VII |
Thu kết dư ngân sách |
289.764 |
VIII |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.826.031 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
27.815 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.167.000 |
3 |
Khác |
631.216 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.435.107 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
8.609.076 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
3.747.684 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
|
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.406.517 |
4 |
Thu kết dư |
289.764 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
270.480 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
894.631 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.826.031 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.058.903 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.233.965 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
955.885 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
62.471 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
5.455.615 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.137.217 |
2 |
Chi Khoa học, công nghệ |
26.548 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
103.479 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.601.047 |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
5.662 |
VII |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
111.277 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.824.938 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.798.434 |
A |
Chi trong cân đối ngân sách |
7.362.645 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
620.758 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
620.758 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.671.686 |
1 |
Chi quốc phòng |
38.306 |
2 |
Chi an ninh |
15.058 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
465.806 |
4 |
Chi y tế |
201.926 |
5 |
Chi dân số KHHGĐ |
2.498 |
6 |
Chi khoa học công nghệ |
21.163 |
7 |
Chi văn hóa thông tin |
26.370 |
8 |
Chi phát thanh, truyền hình |
9.355 |
9 |
Chi thể dục thể thao |
14.733 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
253.279 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
219.067 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
269.438 |
13 |
Chi khác ngân sách |
134.687 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
103.479 |
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.192.274 |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.687.459 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
5.662 |
VIII |
Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển và trích lập Quỹ Phát triển đất |
80.327 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.435.789 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán năm 2015 |
|||||||||||||||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi quản lý qua NSNN (không kể SXKT) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trđó: Chi đầu tư XDCB |
Trong đó |
Gồm |
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
GD-ĐT và dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
Tổng số |
GD-ĐT |
KHCN |
Y TẾ |
QLHC |
SNKT |
SN VHTT, TDTT PTTH, ĐBXH |
Chi khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
|
|
|
Tổng số |
5.110.975 |
1.487.913 |
1.487.913 |
1.487.913 |
0 |
377.424 |
2.000 |
3.348.460 |
465.806 |
21.163 |
204.424 |
271.438 |
219.067 |
303.737 |
1.862.825 |
274.602 |
101.151 |
173.451 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
3.420.567 |
1.487.913 |
1.487.913 |
1.487.913 |
0 |
377.424 |
2.000 |
1.659.018 |
465.806 |
21.163 |
204.424 |
256.970 |
219.067 |
303.737 |
187.851 |
273.636 |
101.151 |
172.485 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
6.698 |
0 |
0 |
|
|
|
|
6.698 |
|
|
|
6.698 |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84.697 |
65.479 |
65.479 |
65.479 |
|
1.846 |
|
19.218 |
|
|
|
17.552 |
1.666 |
|
|
0 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
10.049 |
0 |
0 |
|
|
|
|
10.049 |
|
|
|
10.049 |
|
|
|
0 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
310.474 |
179.880 |
179.880 |
179.880 |
|
|
2.000 |
118.641 |
|
|
|
23.452 |
94.133 |
|
1.056 |
11.953 |
|
11.953 |
5 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
5.880 |
0 |
0 |
|
|
|
|
5.431 |
|
|
|
5.431 |
|
|
|
449 |
|
449 |
6 |
Sở Tư pháp |
14.547 |
814 |
814 |
814 |
|
|
|
8.259 |
|
|
|
4.515 |
3.744 |
|
|
5.474 |
|
5.474 |
7 |
Sở Công Thương |
50.560 |
27.529 |
27.529 |
27.529 |
|
|
|
22.098 |
|
|
|
15.560 |
4.747 |
|
1.791 |
933 |
|
933 |
8 |
Sở khoa học CN |
25.523 |
0 |
0 |
|
|
|
|
25.482 |
|
20.873 |
|
4.590 |
|
|
19 |
41 |
|
41 |
9 |
Sở Tài chính |
10.136 |
0 |
0 |
|
|
|
|
10.136 |
|
|
|
9.479 |
657 |
|
|
0 |
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
36.377 |
26 851 |
26.851 |
26.851 |
|
|
|
9.350 |
|
|
|
6.656 |
2.688 |
|
6 |
176 |
|
176 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
473.844 |
411.381 |
411.381 |
411.381 |
|
2.905 |
|
47.472 |
946 |
|
|
9.845 |
36.681 |
|
|
14.991 |
8.668 |
6.323 |
12 |
Sở Giáo dục-Đào tạo |
644.090 |
272.161 |
272.161 |
272.161 |
|
272.161 |
|
352.194 |
344.676 |
|
|
7.518 |
|
|
|
19.735 |
|
19.735 |
13 |
Sở Y tế |
319.317 |
92.963 |
92.963 |
92.963 |
|
13.131 |
|
206.371 |
|
|
199.817 |
6.523 |
|
|
31 |
19.983 |
10.726 |
9.257 |
14 |
Sở Lao động TB & XH |
117.390 |
37.411 |
37.411 |
37.411 |
|
29.500 |
|
71.589 |
19.107 |
|
|
11.684 |
2.621 |
37.797 |
380 |
8.390 |
|
8.390 |
15 |
Sở Văn hóa thông tin |
88.843 |
28.616 |
28.616 |
28.616 |
|
|
|
59.765 |
12.575 |
|
396 |
5.982 |
|
40.703 |
109 |
462 |
|
462 |
16 |
Sở Tài nguyên môi trường |
74.238 |
28 |
28 |
28 |
|
|
|
26.049 |
|
|
|
6.177 |
19.729 |
|
143 |
48.161 |
|
48.161 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.190 |
989 |
989 |
989 |
|
|
|
6.201 |
|
|
|
3.829 |
2.244 |
|
128 |
0 |
|
|
18 |
Sở Nội Vụ |
41.388 |
7.595 |
7.595 |
7.595 |
|
|
|
33.777 |
22.490 |
|
|
10.666 |
621 |
|
|
16 |
|
16 |
19 |
Thanh tra nhà nước |
7.272 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7.272 |
|
|
|
7.272 |
|
|
|
0 |
|
|
20 |
Đài phát thanh truyền hình |
15.247 |
5.892 |
5.892 |
5.892 |
|
|
|
9.355 |
|
|
|
|
|
9.355 |
|
0 |
|
|
21 |
Ban quản lý các khu CN |
6.475 |
3.820 |
3.820 |
3.820 |
|
|
|
2.655 |
|
|
|
2.655 |
|
|
|
0 |
|
|
22 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
83.289 |
15.286 |
15.286 |
15.286 |
|
|
|
68.003 |
1.000 |
|
4.211 |
62.792 |
|
|
|
0 |
|
|
23 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
5.139 |
0 |
0 |
|
|
|
|
5.139 |
|
|
|
4.893 |
|
|
246 |
0 |
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
14.707 |
10.259 |
10.259 |
10.259 |
|
|
|
4.448 |
|
|
|
4.048 |
|
400 |
|
0 |
|
|
25 |
Hội LH Phụ nữ |
3.187 |
0 |
0 |
|
|
|
|
3.187 |
|
|
|
3.187 |
|
|
|
0 |
|
|
26 |
Hội nông dân |
13.798 |
1.238 |
1.238 |
1.238 |
|
297 |
|
12.560 |
|
|
|
4.235 |
325 |
|
8.000 |
0 |
|
|
27 |
Hội cựu chiến binh |
1.682 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.682 |
|
|
|
1.682 |
|
|
|
0 |
|
|
28 |
TT Xúc tiến Đầu tư và TMDL |
4.731 |
0 |
0 |
|
|
|
|
4.731 |
|
|
|
|
4.731 |
|
|
0 |
|
|
30 |
Trường CĐ Y tế |
28.518 |
0 |
0 |
|
|
|
|
8.788 |
8.788 |
|
|
|
|
|
|
19.730 |
|
19.730 |
31 |
Trường Cao đẳng nghề |
18.899 |
1.029 |
1.029 |
1.029 |
|
1.029 |
|
11.607 |
11.607 |
|
|
|
|
|
|
6.263 |
|
6.263 |
32 |
Trường Đại học TG |
104.634 |
37.025 |
37.025 |
37.025 |
|
37.025 |
|
32.487 |
32.197 |
290 |
|
|
|
|
|
35.122 |
|
35.122 |
33 |
Trường Chính trị |
12.420 |
0 |
0 |
|
|
|
|
12.420 |
12.420 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
34 |
BCH QS tỉnh - Bộ đội biên phòng |
73.140 |
34.834 |
34.834 |
34.834 |
|
|
|
38.306 |
|
|
|
|
|
|
38.306 |
0 |
|
|
35 |
Công an tỉnh |
29.660 |
14.602 |
14.602 |
14.602 |
|
|
|
15.058 |
|
|
|
|
|
|
15.058 |
0 |
|
|
36 |
Ban an toàn giao thông |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
37 |
TT Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng tỉnh |
122.141 |
119.692 |
119.692 |
119.692 |
|
|
|
2.449 |
|
|
|
|
2.449 |
|
|
0 |
|
|
38 |
Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh |
697 |
0 |
0 |
|
|
|
|
697 |
|
|
|
|
697 |
|
|
0 |
|
|
39 |
Các đơn vị khác |
553.690 |
92.539 |
92.539 |
92.539 |
0 |
19.530 |
0 |
379.394 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.334 |
215.482 |
122.578 |
81.757 |
81.757 |
0 |
|
Cục Thống kê |
1.284 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.284 |
|
|
|
|
1.284 |
|
|
0 |
|
|
|
Liên đoàn Lao động |
7.920 |
7.920 |
7.920 |
7.920 |
|
7.920 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
40.050 |
0 |
0 |
|
|
|
|
40.050 |
|
|
|
|
40.050 |
|
|
0 |
|
|
|
Ngân hàng Chính sách XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Thi hành án |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Toà án nhân dân |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
BHXH |
215.482 |
0 |
0 |
|
|
|
|
215.482 |
|
|
|
|
|
215.482 |
|
0 |
|
|
|
Cấp KPUQ cho huyện |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Khác (599) |
190.295 |
84.619 |
84.619 |
84.619 |
|
11.610 |
|
23.919 |
|
|
|
|
|
|
23.919 |
81.757 |
81.757 |
|
|
Khác (560) |
98.659 |
0 |
0 |
|
|
|
|
98.659 |
|
|
|
|
|
|
98.659 |
0 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
15.634 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.668 |
0 |
0 |
0 |
14.468 |
0 |
0 |
200 |
966 |
0 |
966 |
1 |
Liên minh HTX |
1.735 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.735 |
|
|
|
1.735 |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Hội chữ thập đỏ |
2.316 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.636 |
|
|
|
1.636 |
|
|
|
680 |
|
680 |
3 |
Liên hiệp Các TC Hữu nghị |
1.278 |
0 |
0 |
|
|
|
|
992 |
|
|
|
992 |
|
|
|
286 |
|
286 |
4 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.179 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2.179 |
|
|
|
2.179 |
|
|
|
0 |
|
|
5 |
Hội nhà báo |
862 |
0 |
0 |
|
|
|
|
862 |
|
|
|
862 |
|
|
|
0 |
|
|
6 |
Hội Luật gia |
475 |
0 |
0 |
|
|
|
|
475 |
|
|
|
475 |
|
|
|
0 |
|
|
7 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
1.539 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.539 |
|
|
|
1.539 |
|
|
|
0 |
|
|
8 |
Hội Người mù |
579 |
0 |
0 |
|
|
|
|
579 |
|
|
|
579 |
|
|
|
0 |
|
|
9 |
Hội Đông y |
457 |
0 |
0 |
|
|
|
|
457 |
|
|
|
457 |
|
|
|
0 |
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc DC/dioxin |
401 |
0 |
0 |
|
|
|
|
401 |
|
|
|
401 |
|
|
|
0 |
|
|
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
480 |
0 |
0 |
|
|
|
|
480 |
|
|
|
480 |
|
|
|
0 |
|
|
12 |
Hội Cao tuổi |
518 |
0 |
0 |
|
|
|
|
518 |
|
|
|
518 |
|
|
|
0 |
|
|
13 |
Ban liên lạc cựu tù kháng chiến |
673 |
0 |
0 |
|
|
|
|
673 |
|
|
|
673 |
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
610 |
0 |
0 |
|
|
|
|
610 |
|
|
|
510 |
|
|
100 |
0 |
|
|
15 |
Hội Bảo trợ BN nghèo |
556 |
0 |
0 |
|
|
|
|
556 |
|
|
|
456 |
|
|
100 |
0 |
|
|
17 |
Hội Bảo vệ quyền lợi NTD |
528 |
0 |
0 |
|
|
|
|
528 |
|
|
|
528 |
|
|
|
0 |
|
|
18 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
448 |
0 |
0 |
|
|
|
|
448 |
|
|
|
448 |
|
|
|
0 |
|
|
II |
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất |
10.327 |
0 |
0 |
|
|
|
|
10.327 |
|
|
|
|
|
|
10.327 |
0 |
|
|
III |
Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển |
70.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
0 |
|
|
IV |
Chi trả nợ gốc, lãi vay ĐTXD CSHT |
153.479 |
0 |
0 |
|
|
|
|
153.479 |
|
|
|
|
|
|
153.479 |
0 |
|
|
V |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
1.434.306 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.434.306 |
|
|
|
|
|
|
1.434.306 |
0 |
|
|
VI |
Chi quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
|
|
VII |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
5.662 |
0 |
0 |
|
|
|
|
5.662 |
|
|
|
|
|
|
5.662 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2015 |
Thanh toán vốn năm 2015 |
|||||||||
Tổng số |
gồm |
Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 2015 |
Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 2015 |
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước |
Thanh toán vốn thuộc KH năm 2015 |
|||||||
KH năm trước được chuyển sang 2015 |
KH vốn đầu tư năm 2015 |
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
|||||
|
Tổng số khu vực tỉnh |
2.026.403 |
367.902 |
1.658.501 |
1.589.064 |
395.777 |
124.707 |
240.644 |
123.633 |
1.621.093 |
1.348.420 |
272.672 |
I |
Cân đối ngân sách |
91.900 |
|
91.900 |
80.100 |
8.509 |
|
|
|
88.609 |
80.100 |
8.509 |
|
Thanh toán tại KBNN tỉnh |
91.900 |
|
91.900 |
80.100 |
8.509 |
|
|
|
88.609 |
80.100 |
8.509 |
|
BCHQS Huyện Tân Phú Đông/QK9 |
2.800 |
|
2.800 |
2.145 |
68 |
|
|
|
2.213 |
2.145 |
68 |
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Tân |
21 |
|
21 |
20 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
Nhà làm việc Khối Đảng huyện Gò Công Tây- GCT14 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
Sửa chữa Trụ sở nhà làm việc Huyện ủy h. Gò Công Đông |
1.010 |
|
1.010 |
1.003 |
|
|
|
|
1.003 |
1.003 |
|
|
Sửa chữa, n/cấp hội trường UBND H GCĐ |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Nâng cấp, SC Hội trường UBND huyện TP(2015-2016) |
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
Sữa chữa hội trường ấp Bắc-TT hội nghị tỉnh TG |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
NC, SC Hội trường UBND TXGC |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Trụ sở UBND xã Bình Ân - h. GCĐ |
1.800 |
|
1.800 |
1.566 |
234 |
|
|
|
1.800 |
1.566 |
234 |
|
Sữa chữa trụ sở làm việc Ban tiếp công dân |
897 |
|
897 |
858 |
|
|
|
|
858 |
858 |
|
|
Trụ sở UBND Phường 2 - Thị xã Cai Lậy |
1.500 |
|
1.500 |
874 |
626 |
|
|
|
1.500 |
874 |
626 |
|
Di dân Phát triển vùng Kinh tế mới - Tây kênh Lộ m |
21 |
|
21 |
21 |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
|
Tin học hóa công tác QL của Sở TP |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc sở GTVT |
945 |
|
945 |
944 |
|
|
|
|
944 |
944 |
|
|
S/c Trụ sở làm việc Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh TG |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Nhà Tang lễ Tỉnh Tiền Giang (KCHT 2014- 2015) |
350 |
|
350 |
128 |
|
|
|
|
128 |
128 |
|
|
Nhà máy xử lý rác thải Gò Công |
47 |
|
47 |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
Xây dựng CSDL quản lý Tài Nguyên và Môi Trường TG |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Trụ báo bão và áp thấp nhiệt đới rạch bùn |
23 |
|
23 |
12 |
|
|
|
|
12 |
12 |
|
|
NC Trụ Sở làm việc Sở Tài Nguyên MT-TG |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
XD ứng dụng CNTT vào GQ thủ tục HC.. 1 Cửa-1 cửa LTGĐ1 |
1.000 |
|
1.000 |
989 |
|
|
|
|
989 |
989 |
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng chi cục văn thư - Lưu trữ tỉnh TG |
6.000 |
|
6.000 |
5.865 |
135 |
|
|
|
6.000 |
5.865 |
135 |
|
Dự án ứng dụng HTTT xây dựng cơ sở dữ liệu...tỉnh TG |
1.527 |
|
1.527 |
1.518 |
|
|
|
|
1.518 |
1.518 |
|
|
SC, NCấp Trụ Sở CQLV Khối Đảng-Tỉnh ủy TG |
14.000 |
|
14.000 |
13.629 |
|
|
|
|
13.629 |
13.629 |
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
14 |
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh đoàn TG |
1.291 |
|
1.291 |
1.271 |
|
|
|
|
1.271 |
1.271 |
|
|
Cải tạo, NC Trụ sở Làm việc Hội ND Tỉnh TG |
1.154 |
|
1.154 |
941 |
|
|
|
|
941 |
941 |
|
|
Hội trường 200 chỗ - Bộ chỉ huy - BĐBP(VB số 98 ngày 03/10/12) |
2.755 |
|
2.755 |
2.048 |
707 |
|
|
|
2.755 |
2.048 |
707 |
|
T Tâm NC HT&PT C Đồng (Trụ Sở LV phòng Tình Báo CA Tỉnh TG |
5.000 |
|
5.000 |
4.078 |
922 |
|
|
|
5.000 |
4.078 |
922 |
|
Cơ Sở LV Công An TX GCông |
5.000 |
|
5.000 |
3.454 |
10 |
|
|
|
3.464 |
3.454 |
10 |
|
XD cơ sở dữ liệu QLý nhân khẩu ngành Công An |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Trụ Sở LV& nhà ở dân quân xã, F,TTrấn năm 2014 |
200 |
|
200 |
73 |
|
|
|
|
73 |
73 |
|
|
D Trại Trạm K soát BPhòng Vàm Láng (2014- 2015) |
5.245 |
|
5.245 |
5.242 |
|
|
|
|
5.242 |
5.242 |
|
|
Nhà Tàng Thư phòng PC64-CA Tỉnh TG |
1.500 |
|
1.500 |
1.171 |
329 |
|
|
|
1.500 |
1.171 |
329 |
|
Đồn CA Vàm Láng&CA TT V.Láng-CA thuộc Huyện GCĐ |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Sở Chỉ huy thống nhất Tỉnh (Công trình Tối Mật) |
5.000 |
|
5.000 |
1.502 |
3.498 |
|
|
|
5.000 |
1.502 |
3.498 |
|
SC nhà CS khối D&HTCTN, nhà VS 1,2,3 - Trường bắn 908 |
1.850 |
|
1.850 |
1.786 |
64 |
|
|
|
1.850 |
1.786 |
64 |
|
SCNC nhà ở CS khối C, nhà ban CH,HTrg...Tr Đoàn BB924.. |
2.550 |
|
2.550 |
2.368 |
181 |
|
|
|
2.549 |
2.368 |
181 |
|
CT,NC nhà khách quân dân-BCHQS Tỉnh (2015-2016) |
2.600 |
|
2.600 |
1.780 |
819 |
|
|
|
2.599 |
1.780 |
819 |
|
Nhà ăn, nhà ở học viên-Trường QS Tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
4.085 |
915 |
|
|
|
5.000 |
4.085 |
915 |
|
Công trình khác |
89 |
|
89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu |
59.187 |
5.457 |
53.730 |
53.607 |
2.168 |
4.858 |
4.331 |
528 |
51.444 |
49.276 |
2.168 |
|
Thanh toán tại KBNN tỉnh |
59.187 |
5.457 |
53.730 |
53.607 |
2.168 |
4.858 |
4.331 |
528 |
51.444 |
49.276 |
2.168 |
|
Chương trình giảm nghèo bền vững |
35.114 |
4.784 |
30.130 |
30.684 |
1.867 |
4.858 |
4.331 |
528 |
28.221 |
26.353 |
1.867 |
|
Đường Hai Ngẫu 2 (xã Phú Đông) - TPĐ2012 |
9 |
|
9 |
8 |
|
|
|
|
8 |
8 |
|
|
Đường Xóm Lá- nhánh vào chùa (xã Bình Xuân) |
152 |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lạc Hòa 2(Xã Bình Đông)-TXGC |
121 |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường xóm Chín Hiển (xã Bình Đông)-TXGC |
111 |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Xóm Chùa (xã Bình Xuân ) |
61 |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thanh Nhung 1 (xã Phước Trung)- GCĐ13 |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Chín Cường (xã Phú Thạnh) - TPĐ2012 |
10 |
|
10 |
9 |
|
|
|
|
9 |
9 |
|
|
Đường Xuân An 2 (xã Tân Phú) - TPĐ2012 |
13 |
|
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
12 |
|
|
Đường Giồng Keo 3 (xã Phú Thạnh) - TPĐ2012 |
6 |
|
6 |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
Đường Tân Hòa-Tân Lập cặp sông Cửa Đại (xã Tân Thạnh)-TPĐ2012 |
16 |
|
16 |
16 |
|
|
|
|
16 |
16 |
|
|
Đường Sáu Bê - đoạn 1 (xã Tân Thới) - TPĐ2012 |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
13 |
13 |
|
|
Giao thông NT xã Tân Thới (Đề án 615-2012) |
2.777 |
|
2.777 |
2.745 |
|
|
|
|
2.745 |
2.745 |
|
|
Đường Ninh Thạnh và 02 cầu trên đường- TPĐ.2012 |
1.468 |
|
1.468 |
1.440 |
|
|
|
|
1.440 |
1.440 |
|
|
Giao thông NT xã Tân Thạnh - TPĐ2012 |
1.000 |
|
1.000 |
933 |
|
|
|
|
933 |
933 |
. |
|
Đường Kinh tế mới xã Phú Tân-TPĐ13 |
1.928 |
|
1.928 |
1.907 |
|
|
|
|
1.907 |
1.907 |
|
|
Giao thông NT xã Tân Thạnh (Đề án 615- 2012) |
65 |
|
65 |
54 |
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
Giao thông NT xã Tân Thạnh (Đề án 615- 2013) |
2.000 |
|
2.000 |
1.450 |
550 |
|
|
|
2.000 |
1.450 |
550 |
|
Đường số 1 (Khu Trung tâm hành chính H TPĐ) |
283 |
|
283 |
283 |
|
|
|
|
283 |
283 |
|
|
Đường cầu Xây - Xóm rẫy xã Kiểng Phước - 2014 |
963 |
|
963 |
955 |
|
|
|
|
955 |
955 |
|
|
Đường Thanh Nhung 3 (xã Phước Trung) - 2014 |
1.041 |
|
1.041 |
997 |
|
|
|
|
997 |
997 |
|
|
Đường liên ấp 5-6 xã Gia Thuận - 2014 |
524 |
|
524 |
513 |
|
|
|
|
513 |
513 |
|
|
Đường Hai Ngẫu (xã Phú Đông) |
411 |
|
411 |
405 |
|
|
|
|
405 |
405 |
|
|
Đường ấp 3 (xã Gia Thuận) - GCĐ 2015 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Đường vào trụ sở ấp Xóm Lưới, xã Kiểng Phước-GCĐ2015 |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
150 |
150 |
|
|
Đường liên ấp 4-5 cặp kênh Xóm Gồng, xã Gia Thuận-GCĐ 2015 |
222 |
|
222 |
222 |
|
|
|
|
222 |
222 |
|
|
Đường đê Lạc Hòa xã Bình Đông TXGC |
950 |
|
950 |
950 |
|
|
|
|
950 |
950 |
|
|
Đường ngoài đê ấp 6, xã Bình Xuân TXGC |
378 |
|
378 |
374 |
|
|
|
|
374 |
374 |
|
|
Đường Ao Gừa ấp 6, xã Bình Xuân TXGC |
672 |
|
672 |
672 |
|
|
|
|
672 |
672 |
|
|
Đường Tư Thanh (xã Tân Thới) |
1.400 |
|
1.400 |
1.013 |
387 |
|
|
|
1.400 |
1.013 |
387 |
|
Giao thông NT xã Phú Thạnh (ĐA 615-2011) |
3.100 |
|
3.100 |
1.318 |
930 |
|
|
|
2.248 |
1.318 |
930 |
|
Trường Mầm non Tân Thới-TPĐ13 |
5.151 |
1.431 |
3.720 |
4.528 |
|
1.671 |
1.431 |
240 |
3.098 |
3.098 |
|
|
Trường tiểu học Tân Phú |
7.868 |
2.314 |
5.554 |
7.486 |
|
2.602 |
2.314 |
287 |
5.171 |
5.171 |
|
|
Trạm y tế xã Phú Thạnh |
2.143 |
586 |
1.557 |
2.127 |
|
586 |
586 |
|
1.541 |
1.541 |
|
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
9.708 |
8 |
9.700 |
9.646 |
|
|
|
|
9.646 |
9.646 |
|
|
ĐTPT các tuyến ống chuyển tải cấp nước các xã Kiểng Phước, Bình ân |
385 |
|
385 |
385 |
|
|
|
|
385 |
385 |
|
|
HTCN kênh Kháng Chiến - Tây kênh Năng, Tân Lập, Tân Phước |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp mở rộng HTCN xã Phú Mỹ, TP |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước ấp kênh 2B, xã Phước Lập, Tân Phước |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư NCMR HTCN xã Lương Hòa Lạc, chợ gạo |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước ấp 3, xã Thạnh Tân, Tân Phước |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cải tạo, NCMR HTCN ấp 5 xã Mỹ Thành Bắc, Cai Lậy |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cải tạo, NCMRHTCN ấp Hòa Bình A, Đồng Thạnh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cải tạo, NCMR HTCN 5 A, 5B xã Phú Cường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, NCMR HTCN ấp Thạnh An, xã Thạnh Trị, GCT |
59 |
1 |
58 |
57 |
|
|
|
|
57 |
57 |
|
|
Đẩu tư NCMR HTCN Long Bình 2, Long Bình, GCT |
280 |
0 |
280 |
280 |
|
|
|
|
280 |
280 |
|
|
Đầu tư nâng cấp tuyến ống chuyển tải...ao 6ha Tân Phú Đông |
5.277 |
|
5.277 |
5.277 |
|
|
|
|
5.277 |
5.277 |
|
|
Nhà WC các điểm trường H. Cái Bè & Cai Lậy năm 2014 |
867 |
|
867 |
867 |
|
|
|
|
867 |
867 |
|
|
Nhà WC các trường học huyện Tân Phước & Châu Thành |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà WC các trường học huyện Tân Phú Đông &GCĐ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà WC các trường học huyện Cái Bè & Cai Lậy |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà WC các trường học huyện Chợ Gạo & Gò Công Tây |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà WC các điểm trường TX Gò Công & Gò Công Đông năm 2014 |
568 |
1 |
567 |
567 |
|
|
|
|
567 |
567 |
|
|
Nhà WC các điểm trường H.Chợ Gạo & Gò Công Tây năm 2014 |
302 |
1 |
301 |
301 |
|
|
|
|
301 |
301 |
|
|
Nhà WC các điểm trường H.Tân Phước & Châu Thành năm 2014 |
665 |
|
665 |
664 |
|
|
|
|
664 |
664 |
|
|
Xây dựng hồ nước và nhà vệ sinh tại các trạm y tế xã |
1.300 |
|
1.300 |
1.248 |
|
|
|
|
1.248 |
1.248 |
|
|
Chương trình văn hóa |
4.701 |
1 |
4.700 |
4.652 |
|
|
|
|
4.652 |
4.652 |
|
|
Tu bổ, tôn tạo DT kiến trúc nghệ thuật Đình Đồng Thạnh |
279 |
|
279 |
231 |
|
|
|
|
231 |
231 |
|
|
Tu bổ DT VH Oc Eo Gò Thành |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo DT KT NT Đình Mỹ Lương |
3.600 |
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
Tu bổ di tích Lăng - mộ anh hùng dân tộc Trương Định 2014 |
180 |
|
180 |
180 |
|
|
|
|
180 |
180 |
|
|
Sửa chữa khu di tích Rạch Gầm - Xoài Mút - 2015 |
471 |
|
471 |
471 |
|
|
|
|
471 |
471 |
|
|
Sửa chữa quần thể Khu di tích Đình Long Hưng - 2015 |
134 |
|
134 |
134 |
|
|
|
|
134 |
134 |
|
|
Sửa chữa bia chiến thắng ngã sáu - Bằng Lăng - 2015 |
36 |
|
36 |
36 |
|
|
|
|
36 |
36 |
|
|
CTMT y tế |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế trung tâm CSSKSS TG |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Chương trình việc làm và dạy nghề |
4.663 |
663 |
4.000 |
3.625 |
301 |
|
|
|
3.926 |
3.625 |
301 |
|
Khối xưởng thực hành-Trường Trung cấp Nghề GTVT TG |
1.000 |
|
1.000 |
699 |
301 |
|
|
|
1.000 |
699 |
301 |
|
SC Nâng Cấp Trung Tâm DV- VL Tỉnh TG (GĐ 2) |
3.000 |
|
3.000 |
2.926 |
|
|
|
|
2.926 |
2.926 |
|
|
SC, NC T Tâm Giới Thiệu V Làm Tỉnh TG(2014-2015) |
663 |
663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
331.208 |
21.408 |
309.800 |
232.579 |
85.920 |
21.200 |
21.200 |
|
297.299 |
211.379 |
85.920 |
|
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bến Tranh |
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
Cầu Kênh 14 (Trên ĐT 872) |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
Các cầu trên ĐT 864 |
35.900 |
|
35.900 |
15.897 |
19.753 |
|
|
|
35.650 |
15.897 |
19.753 |
|
Đường dọc sông Tiền (nối dài ĐT 864) |
11.000 |
|
11.000 |
9.223 |
1.777 |
|
|
|
11.000 |
9.223 |
1.777 |
|
Đường Bình Phú - Phú An huyện Cai Lậy |
10.000 |
|
10.000 |
8.564 |
1.436 |
|
|
|
10.000 |
8.564 |
1.436 |
|
Đường tỉnh 871 B |
30.000 |
|
30.000 |
25.828 |
4.172 |
|
|
|
30.000 |
25.828 |
4.172 |
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào TT hành chính H TPĐ giai đoạn 1 (HT 2015) |
25.000 |
|
25.000 |
18.213 |
2.568 |
|
|
|
20.782 |
18.213 |
2.568 |
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy, UBND huyện Tân Phú Đông-TPĐ13. |
30.000 |
|
30.000 |
25.959 |
4.041 |
|
|
|
30.000 |
25.959 |
4.041 |
|
Hạ tầng Kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy(GĐ1) |
40.000 |
|
40.000 |
33.729 |
6.271 |
|
|
|
40.000 |
33.729 |
6.271 |
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nâng cấp trại giống thủy sản Tân Thành |
5.000 |
|
5.000 |
4.924 |
|
|
|
|
4.924 |
4.924 |
|
|
Cảng cá Vàm Láng kết hợp tránh, trú bão |
15.000 |
|
15.000 |
8.800 |
6.200 |
|
|
|
15.000 |
8.800 |
6.200 |
|
Chương trình tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đê biển Gò Công |
46.200 |
21.200 |
25.000 |
46.200 |
|
21.200 |
21.200 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào KCN Tân Hương, huyện Châu Thành |
30.000 |
|
30.000 |
1.153 |
28.847 |
|
|
|
30.000 |
1.153 |
28.847 |
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đón tiếp đường bộ cù lao Thới Sơn- TPMT(2011) |
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền |
15.900 |
|
15.900 |
11.397 |
4.503 |
|
|
|
15.900 |
11.397 |
4.503 |
|
Các dự án cấp bách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân - TP Mỹ Tho |
20.000 |
|
20.000 |
9.690 |
2.353 |
|
|
|
12.043 |
9.690 |
2.353 |
|
Công trình kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến phà Tan Long-H.TPĐ |
208 |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
TW hỗ trợ có mục tiêu Cụm tuyến dcư và nhà ở vùng ngập lũ (GĐ2) |
42.233 |
|
42.233 |
40.028 |
|
|
|
|
40.028 |
40.028 |
|
|
BB KDCCS dọc sông Tiền |
12.788 |
|
12.788 |
12.050 |
|
|
|
|
12.050 |
12.050 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Bắc kênh Ban Chón |
1.841 |
|
1.841 |
1.841 |
|
|
|
|
1.841 |
1.841 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn kênh Cà Dăm |
277 |
|
277 |
276 |
|
|
|
|
276 |
276 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Cà Mau- Bà Tùng |
2.181 |
|
2.181 |
2.181 |
|
|
|
|
2.181 |
2.181 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Thửa |
1.067 |
|
1.067 |
1.067 |
|
|
|
|
1.067 |
1.067 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Nam kênh Một Thước |
706 |
|
706 |
557 |
|
|
|
|
557 |
557 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Tây Kênh Bưng Thôn Trang |
820 |
|
820 |
820 |
|
|
|
|
820 |
820 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ (đoạn 2) |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bờ bao khu dân cư có sẵn Đông N.Tấn Thành- Nam NVTiếp |
1.140 |
|
1.140 |
1.135 |
|
|
|
|
1.135 |
1.135 |
|
|
Bờ bao KDCCS Đất sét Vàm Chùa |
70 |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
70 |
70 |
|
|
Bờ bao KDCCS ấp Mỹ An, Mỹ Đức Tây |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mở rộng) |
3.019 |
|
3.019 |
3.019 |
|
|
|
|
3.019 |
3.019 |
|
|
Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ - đoạn 1 |
7.445 |
|
7.445 |
7.284 |
|
|
|
|
7.284 |
7.284 |
|
|
Cụm Dân Cư Xã Thạnh Tân (GĐ2) |
3.276 |
|
3.276 |
3.276 |
|
|
|
|
3.276 |
3.276 |
|
|
Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Hòa Đông |
3.249 |
|
3.249 |
3.249 |
|
|
|
|
3.249 |
3.249 |
|
|
Tuyến B. bao khu D. cư có sẵn Đông Kênh 1 - xã Th.Hòa |
396 |
|
396 |
383 |
|
|
|
|
383 |
383 |
|
|
Bờ bao khu DC có sẵn Đông Kênh Cà Dăm- Tây Lộ 867 (Đoạn 2) |
353 |
|
353 |
338 |
|
|
|
|
338 |
338 |
|
|
Tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn Nam Tràm Mù |
3.009 |
|
3.009 |
1.980 |
|
|
|
|
1.980 |
1.980 |
|
|
Tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn kênh Láng Cát-xã Phú Mỹ |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
V |
Xổ số kiến thiết 2015 |
611.242 |
61 |
611.181 |
524.526 |
73.016 |
38 |
38 |
|
597.505 |
524.488 |
73.016 |
|
Thanh toán tại KBNN tỉnh |
611.242 |
61 |
611.181 |
524.526 |
73.016 |
38 |
38 |
|
597.505 |
524.488 |
73.016 |
|
N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Khối hội trường -Trường Chính Trị Tỉnh TG |
5.000 |
|
5.000 |
1.781 |
2.381 |
|
|
|
4.162 |
1.781 |
2.381 |
|
Vườn ươm Thanh Long - CG2011 |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
8 |
|
|
Xây dựng hạ tầng mô hình điểm cây Thanh Long - CG2011 |
17 |
|
17 |
17 |
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
Đắp đập hai đầu Rạch Nhiếm, nạo vét kênh liên thông... |
1.283 |
|
1.283 |
1.283 |
|
|
|
|
1.283 |
1.283 |
|
|
Bến chợ hàng nông sản Chợ Gạo |
126 |
|
126 |
125 |
|
|
|
|
125 |
125 |
|
|
Cầu Bà Nháp (TK 342.01.04.31053) |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Long Hòa B (TK 342.01.04.31062) |
67 |
|
67 |
66 |
|
|
|
|
66 |
66 |
|
|
Cầu Ván (TK 342.01.04.31064) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 865 (đoạn từ ranh tỉnh LA-ĐT 868) |
500 |
|
500 |
362 |
|
|
|
|
362 |
362 |
|
|
Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa- huyện Chợ Gạo) |
73 |
|
73 |
72 |
|
|
|
|
72 |
72 |
|
|
Đường Gò Lũy Xã Nhị Bình(TK 342.01.04.31090) |
36 |
|
36 |
36 |
|
|
|
|
36 |
36 |
|
|
Đường cặp phía bắc kênh Chợ gạo-huyện Chợ Gạo |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
Đường ấp Ga Thị Trấn Tân Hiệp-CT |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Láng nhựa mặt đường liên xã Long Định-Tam Hiệp-CT09 |
14 |
|
14 |
13 |
|
|
|
|
13 |
13 |
|
|
Cầu Ông Vận (TK 342.01.04.31055) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Rạch Bà Kết (TK 342.01.04.31076) |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Kênh 10Tầng (TK 342.01.04.31061) |
3 |
|
3 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
Cầu Kênh Ranh ấp I (TK 342.01.04.31066) |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Hai Tài-Xã Bàn Long (TK 342.01.04.31074) |
4 |
|
4 |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
Cầu Năm Hà-Xã Bàn Long (TK 342.01.04.31073) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Phú Hòa-Phú phong (TK 342.01.04.31072) |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
Cầu Ba Đậm (TK 342.01.04.31065) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Hai Thẹo (TK 342.01.04.31067) |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Đường Long Định-Tam Hiệp-ấp 2 (342.01.04.31044) |
33 |
|
33 |
33 |
|
|
|
|
33 |
33 |
|
|
Cầu Ngang (TK 342.01.04.31063) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu vàm kênh 6m (TK 342.01.04.31050) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu Sáu Nhát (TK 342.01.04.31056) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Cầu ranh Tam Hiệp-Long Định (342.01.04.31054) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Đường tỉnh 861 (đoạn từ km4+775 - km14+167,7) |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
MRộng ĐT 867 (QL 1 - Trường THCS L Định - cầu 3 Râu-cầu Dừa) |
2.362 |
|
2.362 |
2.362 |
|
|
|
|
2.362 |
2.362 |
|
|
Đường liên ấp Long Tường-Long Thới xã Long An-CT2011 |
23 |
|
23 |
22 |
|
|
|
|
22 |
22 |
|
|
Cầu Kênh Kháng Chiến-CT2011 |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
14 |
|
|
DAĐT nghề trọng điểm GĐ2011-2015 Trường TC nghề GTVT |
975 |
|
975 |
690 |
|
|
|
|
690 |
690 |
|
|
Đường Lê Văn Phẩm-Đoạn 2 (TĐDA:2013-2017) |
938 |
|
938 |
787 |
151 |
|
|
|
938 |
787 |
151 |
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn L.T.K-L.T.H.G) |
801 |
|
801 |
800 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
SC Cầu Vĩnh Bình Trên ĐT 872 |
15 |
|
15 |
15 |
|
|
|
|
15 |
15 |
|
|
HT thoát nước ĐT 877 (HT2014-2015) |
182 |
|
182 |
|
153 |
|
|
|
153 |
|
153 |
|
Trường THCS Thị trấn Chợ Gạo |
9.910 |
|
9.910 |
9.910 |
|
|
|
|
9.910 |
9.910 |
|
|
Trường Mẫu Giáo Vĩnh Kim (342.01.04.31080) |
24 |
|
24 |
24 |
|
|
|
|
24 |
24 |
|
|
Trường THCS Thân Cửu Nghĩa |
57 |
|
57 |
55 |
|
|
|
|
55 |
55 |
|
|
Trường TH Phước Thạnh-CT09 |
46 |
|
46 |
40 |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
Trường Tiểu Học Xuân Đông |
27 |
|
27 |
18 |
|
|
|
|
18 |
18 |
|
|
Trường MG Tân Hương huyện CT09 |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Trường TH Tân Hương B huyện CT |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Trường tiểu học Đạo Thạnh - thành phố Mỹ tho |
5.296 |
|
5.296 |
4.367 |
|
|
|
|
4.367 |
4.367 |
|
|
Trường THCS phường 2 - TP Mỹ Tho |
9.368 |
|
9.368 |
9.263 |
|
|
|
|
9.263 |
9.263 |
|
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
30.000 |
|
30.000 |
20.210 |
9.790 |
|
|
|
30.000 |
20.210 |
9.790 |
|
Trường MG Quơn Long-CG(10) |
12 |
|
12 |
11 |
|
|
|
|
11 |
11 |
|
|
Trường tiểu học Cẩm Sơn |
1.700 |
|
1.700 |
1.699 |
|
|
|
|
1.699 |
1.699 |
|
|
Trường THCS Tân Điền |
13 |
|
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
12 |
|
|
Trường MG Bình Đức huyện Châu Thành |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
14 |
|
|
Trường THCS Phú Thạnh GĐ 2 - TPMT |
14 |
|
14 |
13 |
|
|
|
|
13 |
13 |
|
|
Trường Tiểu học Trung An - TPMT |
3.589 |
|
3.589 |
1.985 |
1.602 |
|
|
|
3.588 |
1.985 |
1.602 |
|
Trường THCS Bàn Long huyện CT(11) HM:CHR, sân, NVS,.. |
10 |
|
10 |
9 |
|
|
|
|
9 |
9 |
|
|
Trường THCS Long An huyện CT (10) |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
Trường tiểu học Phú Đông ấp (Lý Hoàng) |
49 |
|
49 |
48 |
|
|
|
|
48 |
48 |
|
|
Trường THCS Đông Hòa (HM:CHR, Sân, NXGV-HS, CC |
8 |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
8 |
|
|
Trường tiểu học Tân Thới 2 |
63 |
|
63 |
60 |
|
|
|
|
60 |
60 |
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cái Bè |
11.000 |
|
11.000 |
10.999 |
|
|
|
|
10.999 |
10.999 |
|
|
Nhà đa năng trường THPT Vĩnh Bình |
13 |
|
13 |
13 |
|
|
|
|
13 |
13 |
|
|
Trường THCS Vĩnh Kim (HM:đường bêtông, CHR, NVS, SD) CT2011 |
29 |
|
29 |
29 |
|
|
|
|
29 |
29 |
|
|
Trường MG Vĩnh Kim (HM: Trang thiết bị)- CT2011 |
4 |
|
4 |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
Trường THCS Vĩnh Kim (HMP:thiết bị)- CT2011 |
20 |
|
20 |
19 |
|
|
|
|
19 |
19 |
|
|
Trường THPT Gò Công - TXGC |
69 |
|
69 |
68 |
|
|
|
|
68 |
68 |
|
|
Trường THCS Long An (HMP: san nền, CHR, HTĐ, NX...)-CT2012 |
23 |
|
23 |
22 |
|
|
|
|
22 |
22 |
|
|
Trường THCS Vàm Láng, GCĐ |
7.522 |
|
7.522 |
7.522 |
|
|
|
|
7.522 |
7.522 |
|
|
Trường THPT Chuyên TG |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Trường TH Lương Phú huyện Chợ Gạo-CG13. |
110 |
|
110 |
109 |
|
|
|
|
109 |
109 |
|
|
Trường tiểu học Hậu Mỹ Bắc A _ huyện CB |
1.937 |
|
1.937 |
1.928 |
|
|
|
|
1.928 |
1.928 |
|
|
Trường THCS Phú Thành - GCT2012 |
10.000 |
|
10.000 |
9.180 |
820 |
|
|
|
10.000 |
9.180 |
820 |
|
Trường THPT Phước Thạnh (gđoạn 2) |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Nhà tập TDTT trường THPT Trương Định |
55 |
|
55 |
55 |
|
|
|
|
55 |
55 |
|
|
Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp- H. Cai Lậy |
6.268 |
|
6.268 |
6.268 |
|
|
|
|
6.268 |
6.268 |
|
|
Trường TH Tân Lý Tây B huyện Châu Thành- CT13 |
2.467 |
|
2.467 |
2.324 |
|
|
|
|
2.324 |
2.324 |
|
|
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
Trường Tiểu học Thủ Khoa Huân |
11.940 |
|
11.940 |
11.332 |
|
|
|
|
11.332 |
11.332 |
|
|
Trường TH Bình Đông 1 (GĐ 2) |
4.606 |
|
4.606 |
4.402 |
|
|
|
|
4.402 |
4.402 |
|
|
Khối HC-P.Học Tr. TH PT Trương Định, TXGC |
8.125 |
|
8.125 |
8.124 |
|
|
|
|
8.124 |
8.124 |
|
|
Trường THCS Long Bình huyện Gò Công Tây- GCT14 |
17.500 |
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
Trường THPT Trần Văn Hoài, Huyện Chợ Gạo |
4.500 |
|
4.500 |
3.759 |
600 |
|
|
|
4.359 |
3.759 |
600 |
|
Trường THCS Bình Ân huyện Gò Công Đông- GCĐ14 |
12.500 |
|
12.500 |
12.148 |
352 |
|
|
|
12.500 |
12.148 |
352 |
|
Nội thất Ký túc xá Đại học Quốc gia TP HCM |
5.603 |
|
5.603 |
5.602 |
|
|
|
|
5.602 |
5.602 |
|
|
Trường Tiểu học Bình Nghị 2 - h. GCĐ (HM:KLH+TV, HC... |
3.699 |
|
3.699 |
3.479 |
220 |
|
|
|
3.699 |
3.479 |
220 |
|
N.cấp, mở rộng Tr. THPT Nguyên Văn Côn |
5.250 |
|
5.250 |
4.227 |
1.023 |
|
|
|
5.250 |
4.227 |
1.023 |
|
Trường Tiểu học Bình Đức - TP.MT |
2.455 |
|
2.455 |
588 |
1.860 |
|
|
|
2.448 |
588 |
1.860 |
|
Trường MN Hoa Mai - xã Mỹ Phong - TP.MT |
6.127 |
|
6.127 |
4.849 |
316 |
|
|
|
5.165 |
4.849 |
316 |
|
Trường Tiểu học Mỹ Phong - TP.MT |
3.395 |
|
3.395 |
2.273 |
1.122 |
|
|
|
3.395 |
2.273 |
1.122 |
|
Trường TH Nhị Bình B (Khối HC & các HM phụ) |
6.010 |
|
6.010 |
4.710 |
1.300 |
|
|
|
6.010 |
4.710 |
1.300 |
|
Trường Tiểu học Hữu Đạo (Khối HC và các HM phụ) |
4.800 |
|
4.800 |
3.011 |
1.789 |
|
|
|
4.800 |
3.011 |
1.789 |
|
Trường Trung học cơ sở Bình Đức - TP.MT |
10.250 |
|
10.250 |
791 |
9.459 |
|
|
|
10.250 |
791 |
9.459 |
|
Trường TH Phú Mỹ A (KC-HT:2015-2016) |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Trường THCS Hiệp Đức huyện Cai lậy |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Trường THCS Phú Phong h. Châu Thành |
5.250 |
|
5.250 |
400 |
3.543 |
|
|
|
3.943 |
400 |
3.543 |
|
Trường THCS Tân Mỹ Chánh |
4.660 |
|
4.660 |
463 |
|
|
|
|
463 |
463 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Công Đông |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Bệnh viện đa khoa Tân Phú Đông |
490 |
|
490 |
479 |
|
|
|
|
479 |
479 |
|
|
Bệnh viện Phụ Sản Tiền Giang |
13.374 |
|
13.374 |
12.690 |
684 |
|
|
|
13.374 |
12.690 |
684 |
|
Khối hành chánh Trường Cao Đẳng Y tế tỉnh TG |
12.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
Sửa chữa nâng cấp Bệnh viện ĐKTT Tiền Giang |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông |
5.500 |
|
5.500 |
4.959 |
541 |
|
|
|
5.500 |
4.959 |
541 |
|
Cải tạo mở rộng BV ĐKKV Gò Công |
4.579 |
|
4.579 |
1.579 |
3.000 |
|
|
|
4.579 |
1.579 |
3.000 |
|
Trung tâm y tế huyện Gò Công Tây (Thang máy & phòng chờ khu khám) |
1.600 |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
Phòng Khám ĐKKV Tân Hương |
3.682 |
|
3.682 |
3.682 |
|
|
|
|
3.682 |
3.682 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị TTYT TX Cai Lậy |
1.053 |
|
1.053 |
335 |
|
|
|
|
335 |
335 |
|
|
Đầu tư trạm y tế xã (Phần trang thiết bị y tế) |
7.663 |
|
7.663 |
7.663 |
|
|
|
|
7.663 |
7.663 |
|
|
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (Phần trang thiết bị y tế) - BVĐKTT tỉnh (GĐ1) |
12.640 |
|
12.640 |
12.640 |
|
|
|
|
12.640 |
12.640 |
|
|
Mở rộng Bệnh viện lao & Bệnh phổi Tiền Giang |
157 |
|
157 |
157 |
|
|
|
|
157 |
157 |
|
|
Khối N. xưởng sạch-L.Học L thuyết-Trường TC nghề KVCLậy |
103 |
|
103 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Phú Đông- TPĐ13 |
2.600 |
|
2.600 |
1.643 |
|
|
|
|
1.643 |
1.643 |
|
|
Trung Tâm dạy nghề Huyện Tân Phước |
12.000 |
|
12.000 |
11.992 |
|
|
|
|
11.992 |
11.992 |
|
|
Trung Tâm Chữa bệnh-GD-LĐ-XH |
4.500 |
|
4.500 |
2.071 |
1.545 |
|
|
|
3.616 |
2.071 |
1.545 |
|
Hệ thống TBKT phát thanh Đài truyền thanh huyện CT |
40 |
|
40 |
9 |
|
|
|
|
9 |
9 |
|
|
ĐTXD TT dạy nghề và Hỗ trợ nông dân-HND TG |
298 |
|
298 |
297 |
|
|
|
|
297 |
297 |
|
|
Trung Tâm Giáo Dục Quốc Phòng-An Ninh Thuộc Trường QST |
12.000 |
|
12.000 |
11.191 |
808 |
|
|
|
11.999 |
11.191 |
808 |
|
Khoa kinh tế xã hội - Trường đại học TG |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
DA Khoa học cơ bản - Trường Đại học tiền giang |
31.473 |
|
31.473 |
31.436 |
|
|
|
|
31.436 |
31.436 |
|
|
ĐT nghề TĐ cấp độ QG GĐ2011 -2015 của Trường TC Nghề KTKT CĐ TG |
8.000 |
|
8.000 |
7.920 |
|
|
|
|
7.920 |
7.920 |
|
|
Quảng trường trung tâm tỉnh TG |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án.... khu TĐC quảng trường... |
2.400 |
|
2.400 |
1.800 |
488 |
|
|
|
2.288 |
1.800 |
488 |
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ....Quảng trường TT... |
116.880 |
|
116.880 |
105.407 |
11.468 |
|
|
|
116.875 |
105.407 |
11.468 |
|
QT sân lễ - QT Trung tâm Tỉnh TG |
500 |
|
500 |
59 |
|
|
|
|
59 |
59 |
|
|
Đầu tư hạ tầng khu tái định cư Đạo Thạnh |
5.120 |
|
5.120 |
5.118 |
|
|
|
|
5.118 |
5.118 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật GĐ1-Trường ĐHTG |
1.025 |
|
1.025 |
694 |
|
|
|
|
694 |
694 |
|
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng gđ 1 - Trường ĐH TG |
18.000 |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
Các giảng đường -Trường ĐHTG |
61 |
61 |
|
38 |
|
38 |
38 |
|
|
|
|
|
Công trình khác |
101 |
|
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Vay Kho bạc NN |
181.184 |
31.184 |
150.000 |
100.844 |
80.340 |
31.184 |
31.184 |
|
150.000 |
69.660 |
80.340 |
|
Đường tỉnh 878 |
75.000 |
|
75.000 |
12.335 |
62.665 |
|
|
|
75.000 |
12.335 |
62.665 |
|
Đường tỉnh 871 B |
81.184 |
31.184 |
50.000 |
69.078 |
12.106 |
31.184 |
31.184 |
|
50.000 |
37.894 |
12.106 |
|
Cầu Chợ Gạo |
25.000 |
|
25.000 |
19.431 |
5.569 |
|
|
|
25.000 |
19.431 |
5.569 |
VII |
Vay tín dụng ưu đãi |
54.316 |
40.000 |
14.316 |
37.845 |
4.717 |
40.000 |
35.283 |
4.717 |
2.561 |
2.561 |
|
|
Kênh 14 |
54.316 |
40.000 |
14.316 |
37.845 |
4.717 |
40.000 |
35.283 |
4.717 |
2.561 |
2.561 |
|
VIII |
Nguồn tăng thu XSKT năm 2015 |
282.522 |
22 |
282.500 |
244.902 |
20.805 |
|
|
|
265.708 |
244.902 |
20.805 |
|
Thanh toán tại KBNN tỉnh |
282.522 |
22 |
282.500 |
244.902 |
20.805 |
|
|
|
265.708 |
244.902 |
20.805 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐTPV bố trí sắp xếp dân cư....Đông kênh lộ mới, TP |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Dự án ĐTPV bố trí sắp xếp dân cư....Tây kênh lộ mới, TP |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Phục dựng QT di tích Tỉnh ủy GC..... |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đê bao thị xã Gò Công |
54 |
|
54 |
54 |
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
Chống úng vùng trũng Gò Công Tây |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Trụ sở làm việc của các Sở, ngành tỉnh TG |
1.792 |
|
1.792 |
1.792 |
|
|
|
|
1.792 |
1.792 |
|
|
Cầu Tân Bình (Trên ĐT 868) |
210 |
|
210 |
80 |
|
|
|
|
80 |
80 |
|
|
Cầu Hai Hạt trên ĐT 868 |
90 |
|
90 |
71 |
|
|
|
|
71 |
71 |
|
|
ĐT 866 (Ngã 2 ĐT-ĐT 866B-cầu chợ Phú Mỹ) |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
Cầu Tân Trung trên ĐT 873B |
70 |
|
70 |
69 |
|
|
|
|
69 |
69 |
|
|
ĐT 872B-GCT& Tân P Đông |
177 |
|
177 |
156 |
|
|
|
|
156 |
156 |
|
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Hai Cầu trên đường huyện 63(Cầu Trừ Văn Thố - Cầu kênh Mới) |
440 |
|
440 |
440 |
|
|
|
|
440 |
440 |
|
|
Cầu Cả Nứa trên đường huyện 63 |
90 |
|
90 |
90 |
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
Đường Liên xã mở rộng (Đ.H57 nối vào D.Lộ dây thép) |
146 |
|
146 |
146 |
|
|
|
|
146 |
146 |
|
|
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ Thị xã Cai Lậy |
415 |
|
415 |
162 |
|
|
|
|
162 |
162 |
|
|
Đường vào trung tâm hành chính H TPĐ (Giai đoạn 2) |
300 |
|
300 |
293 |
|
|
|
|
293 |
293 |
|
|
Trường THPT Tân Hiệp - Huyện Châu Thành |
75 |
|
75 |
75 |
|
|
|
|
75 |
75 |
|
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh TG (QĐ 2582) |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại Đội Trinh Sát Tỉnh |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm sóng, chống xói lở, gây bồi bảo vệ đai rừng...GCĐ |
1.531 |
|
1.531 |
1.531 |
|
|
|
|
1.531 |
1.531 |
|
|
Hạ tầng khu dân cư, thương mại dịch vụ cặp sông Tiền |
940 |
|
940 |
940 |
|
|
|
|
940 |
940 |
|
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NC đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long- Tiểu DATPMT |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Cống Lý Hoàng |
3.794 |
|
3.794 |
3.766 |
|
|
|
|
3.766 |
3.766 |
|
|
Đầu tư xây dựng phòng kiểm nghiệm chất lượng ATVSTP |
5.942 |
|
5.942 |
5.880 |
|
|
|
|
5.880 |
5.880 |
|
|
Trải đá mặt kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang |
8.500 |
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
Bờ kè chợ Gò Công Đông (HM: Bờ kè + sân đường) |
5.000 |
|
5.000 |
3.216 |
607 |
|
|
|
3.823 |
3.216 |
607 |
|
Bến bãi chợ Phú Phong-CT13 |
1.250 |
|
1.250 |
1.240 |
10 |
|
|
|
1.250 |
1.240 |
10 |
|
Mở rộng chợ Tân Phước (KC-HT: 2013-2014) |
3.750 |
|
3.750 |
3.102 |
|
|
|
|
3.102 |
3.102 |
|
|
Chợ Bình Phú |
6.780 |
|
6.780 |
5.969 |
|
|
|
|
5.969 |
5.969 |
|
|
Chợ Bình Nghị huyện Gò Công Đông |
638 |
|
638 |
627 |
|
|
|
|
627 |
627 |
|
|
Chợ Gò Công Đông (HM:Nhà lồng chợ, NX...HT XLN thải) |
14.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
Chợ Khu tái định cư Tân Hương |
1.937 |
|
1.937 |
1.871 |
|
|
|
|
1.871 |
1.871 |
|
|
Đường huyện 90C- TPMT |
2.399 |
|
2.399 |
2.046 |
|
|
|
|
2.046 |
2.046 |
|
|
Đường Tân Hiệp -Thân Đức Huyện Châu Thành |
4.125 |
|
4.125 |
4.117 |
|
|
|
|
4.117 |
4.117 |
|
|
Đường tỉnh 861 (đoạn từ km4+775 - km14+167,7) |
4.838 |
|
4.838 |
4.838 |
|
|
|
|
4.838 |
4.838 |
|
|
Đường huyện 70 huyện Cai Lậy |
8.500 |
|
8.500 |
6.121 |
1.770 |
|
|
|
7.891 |
6.121 |
1.770 |
|
MRộng ĐT 867 (QL 1 - Trường THCS L Định - cầu 3 Râu-cầu Dừa) |
8.500 |
|
8.500 |
8.495 |
5 |
|
|
|
8.500 |
8.495 |
5 |
|
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
6.000 |
|
6.000 |
2.570 |
1.277 |
|
|
|
3.847 |
2.570 |
1.277 |
|
Ctạo, NC Đường Tràm Mù (ĐH41):Đoạn ĐT 867-UBNX Thạnh Tân-TP |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
Đường kinh 6 Bằng Lăng (từ ông Hưng=>UBND xã MT) |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Đường Huyện 39 |
11.390 |
|
11.390 |
11.390 |
|
|
|
|
11.390 |
11.390 |
|
|
Đường kinh 8 (từ cầu chợ Giồng đến đường tỉnh 869) |
6.020 |
|
6.020 |
5.894 |
|
|
|
|
5.894 |
5.894 |
|
|
Đường huyện 16C-huyện Gò Công Tây- GCT14. |
3.950 |
|
3.950 |
3.928 |
|
|
|
|
3.928 |
3.928 |
|
|
Đường liên xã Tân Bình - Nhị Mỹ nối vào Thị trấn Cai Lậy |
3.100 |
|
3.100 |
3.021 |
|
|
|
|
3.021 |
3.021 |
|
|
Cầu Phú Kiết (km10+086)-cống Lộ Tổng (km4+756)-ĐT879 |
3.923 |
|
3.923 |
112 |
3.810 |
|
|
|
3.922 |
112 |
3.810 |
|
Cải tạo nâng cấp đường Tây Xóm Chồi (đoạn Km0 - Km1+967) |
908 |
|
908 |
892 |
|
|
|
|
892 |
892 |
|
|
SC Nâng cấp đường Lộ Giồng-Xã Tam Hiệp (2014-2015) |
1.453 |
10 |
1.443 |
1.403 |
|
|
|
|
1.403 |
1.403 |
|
|
HTTN ĐT 877 (ht2014-2015) |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Kênh Xáng Ngang Thị xã Cai Lậy |
2.300 |
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
SC Cầu Kênh 3 trên tuyến ĐH 43-Huyện TP |
612 |
|
612 |
611 |
|
|
|
|
611 |
611 |
|
|
Đường Tây kênh 7 (đoạn từ cầu đập ông Tải= > cầu Rạch giá) |
6.000 |
|
6.000 |
5.104 |
896 |
|
|
|
6.000 |
5.104 |
896 |
|
Cầu Bình Thành trên ĐT 873(KC: 2015-2018) |
3.642 |
|
3.642 |
1.395 |
2.246 |
|
|
|
3.642 |
1.395 |
2.246 |
|
Đường Liên 6 xã (Đoạn từ Sông Ba Rài - Giồng Tre) |
4.000 |
|
4.000 |
3.231 |
769 |
|
|
|
4.000 |
3.231 |
769 |
|
Cầu Xóm Bún (Km14+944) trên ĐT 879 |
2.424 |
|
2.424 |
68 |
2.356 |
|
|
|
2.424 |
68 |
2.356 |
|
Đường huyện 16 A- h. Gò Công Tây |
5.000 |
|
5.000 |
3.756 |
1.244 |
|
|
|
5.000 |
3.756 |
1.244 |
|
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
5.500 |
|
5.500 |
4.952 |
548 |
|
|
|
5.500 |
4.952 |
548 |
|
HTTN ĐT 868 (Đoạn QL1-Cầu Bờ ấp 5) |
1.230 |
|
1.230 |
1.055 |
175 |
|
|
|
1.229 |
1.055 |
175 |
|
Trung Tu ĐT 871 (Km9+700-Km 11+011) |
5.002 |
|
5.002 |
5.002 |
|
|
|
|
5.002 |
5.002 |
|
|
Đường Ông Bảo Bà Kén |
4.800 |
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng- Cổng 2 ĐT) |
1.225 |
|
1.225 |
278 |
947 |
|
|
|
1.225 |
278 |
947 |
|
Đường huyện 13 B huyện Gò Công Tây |
8.500 |
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Đoạn L.T.K - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
14.000 |
|
14.000 |
11.810 |
|
|
|
|
11.810 |
11.810 |
|
|
Hai cầu trên ĐH 85 - H TPĐ |
1.225 |
|
1.225 |
870 |
355 |
|
|
|
1.225 |
870 |
355 |
|
Cải tạo nâng cấp đường Xẻo Mây (Giai đoạn 2) |
4.200 |
|
4.200 |
2.453 |
1.747 |
|
|
|
4.200 |
2.453 |
1.747 |
|
Đường huyện 24 A (Hòa Định - Xuân Đông) |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
HT chiếu sáng cc tuyến tránh QL 50 qua TP Mỹ Tho |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Văn Tấn, H Chợ Gạo (Vốn NS) |
2.594 |
|
2.594 |
2.593 |
|
|
|
|
2.593 |
2.593 |
|
|
Hệ thống chiếu sáng trên ĐT 866B |
108 |
|
108 |
107 |
|
|
|
|
107 |
107 |
|
|
Nâng Cấp Mở Rộng Trung Tâm công tác XH Tỉnh TG |
3.750 |
|
3.750 |
1.044 |
172 |
|
|
|
1.216 |
1.044 |
172 |
|
Cải Tạo Nghĩa Trang Liệt sĩ Tỉnh TG |
4.750 |
|
4.750 |
4.669 |
|
|
|
|
4.669 |
4.669 |
|
|
Đền thờ liệt sĩ -TXGC |
8.500 |
|
8.500 |
8.498 |
|
|
|
|
8.498 |
8.498 |
|
|
Sân vận động Thị xã Gò Công |
2.234 |
|
2.234 |
621 |
1.497 |
|
|
|
2.118 |
621 |
1.497 |
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Đài c/s xã Long Vĩnh H. GCT. |
1.050 |
|
1.050 |
962 |
|
|
|
|
962 |
962 |
|
|
Tượng đài chiến thắng Cổ Cò |
9.000 |
|
9.000 |
8.825 |
|
|
|
|
8.825 |
8.825 |
|
|
Thiết bị sx c/trình phát thanh TH - ĐPTTH TG |
5.884 |
|
5.884 |
5.884 |
|
|
|
|
5.884 |
5.884 |
|
|
Đường vào Cụm Công nghiệp An Thạnh |
4.500 |
|
4.500 |
2.651 |
|
|
|
|
2.651 |
2.651 |
|
|
Cải tạo s/c tường rào hiện hữu & XD mới tường rào 3 phía còn lại CCN TMC |
662 |
|
662 |
286 |
375 |
|
|
|
661 |
286 |
375 |
|
Đường nội bộ Cụm Công nghiệp An Thạnh |
1.100 |
|
1.100 |
884 |
|
|
|
|
884 |
884 |
|
|
Khối Thể dục Thể thao -NT Nhà Thiếu Nhi TG |
8.500 |
|
8.500 |
7.848 |
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
|
|
Công trình khác |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Vốn CTMT còn thừa |
12.160 |
|
12.160 |
11.082 |
721 |
|
|
|
11.803 |
11.082 |
721 |
|
Khối xưởng thực hành-Trường Trung cấp Nghề GTVT TG |
1.257 |
|
1.257 |
1.257 |
|
|
|
|
1.257 |
1.257 |
|
|
Trường mầm non Kim Sơn |
1.913 |
|
1.913 |
1.859 |
|
|
|
|
1.859 |
1.859 |
|
|
Sửa chữa 10 TT Dân số KHHGĐ |
2.144 |
|
2.144 |
2.022 |
|
|
|
|
2.022 |
2.022 |
|
|
Nhà văn hóa xã Hậu Mỹ Trinh |
515 |
|
515 |
496 |
|
|
|
|
496 |
496 |
|
|
SC Nâng Cấp Trung Tâm DV- VL Tỉnh TG (GĐ 2) |
800 |
|
800 |
670 |
|
|
|
|
670 |
670 |
|
|
Di tích Bến đò Phú Mỹ. |
110 |
|
110 |
110 |
|
|
|
|
110 |
110 |
|
|
Tu bổ, tôn tạo DT KT NT Đình Mỹ Lương |
1.995 |
|
1.995 |
1.995 |
|
|
|
|
1.995 |
1.995 |
|
|
Tu bổ di tích Lăng - mộ anh hùng dân tộc Trương Định 2014 |
625 |
|
625 |
599 |
|
|
|
|
599 |
599 |
|
|
Sửa chữa quần thể Khu di tích Đình Long Hưng-2015 |
423 |
|
423 |
421 |
|
|
|
|
421 |
421 |
|
|
Sửa chữa bia chiến thắng ngã sáu - Bằng Lăng - 2015 |
544 |
|
544 |
544 |
|
|
|
|
544 |
544 |
|
|
Di tích LS- VH 08 Dân công tải đạn hy sinh, S.Bình, CG |
800 |
|
800 |
79 |
721 |
|
|
|
800 |
79 |
721 |
|
SC HT Phòng Cháy chữa Cháy (GĐ 1)-Trường CĐ Nghề TG |
1.034 |
|
1.034 |
1.029 |
|
|
|
|
1.029 |
1.029 |
|
X |
Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2014 chuyển sang |
15.681 |
|
15.681 |
12.063 |
1.192 |
|
|
|
13.255 |
12.063 |
1.192 |
|
N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học |
2.405 |
|
2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp |
628 |
|
628 |
627 |
|
|
|
|
627 |
627 |
|
|
HTCN kênh Kháng Chiến - Tây kênh Năng, Tân Lập, Tân Phước |
21 |
|
21 |
21 |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
|
ĐTPT các tuyến ống chuyển tải cấp nước các xã Kiểng Phước, Bình ân |
88 |
|
88 |
88 |
|
|
|
|
88 |
88 |
|
|
Đầu tư, nâng cấp mở rộng HTCN xã Phú Mỹ, TP |
47 |
|
47 |
46 |
|
|
|
|
46 |
46 |
|
|
Đầu tư, NCMR HTCN ấp Thạnh An, xã Thạnh Trị, GCT |
7 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
Đầu tư NCMR HTCN Long Bình 2, Long Bình, GCT |
24 |
|
24 |
23 |
|
|
|
|
23 |
23 |
|
|
Hệ thống cấp nước ấp kênh 2B, xã Phước Lập, Tân Phước |
22 |
|
22 |
21 |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
|
Đầu tư NCMR HTCN xã Lương Hòa Lạc, chợ gạo |
30 |
|
30 |
30 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Hệ thống cấp nước ấp 3, xã Thạnh Tân, Tân Phước |
21 |
|
21 |
20 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
Đầu tư nâng cấp tuyến ống chuyển tải...ao 6ha Tân Phú Đông |
5.300 |
|
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
|
Đường Huyện 39 |
7.072 |
|
7.072 |
5.880 |
1.192 |
|
|
|
7.072 |
5.880 |
1.192 |
|
Công trình khác |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Nguồn dự phòng NSTW |
30.000 |
30.000 |
|
23.640 |
3.787 |
27.426 |
23.640 |
3.787 |
|
|
|
|
Kè chống sạt lờ sông Bảo Định-TPMT |
20.000 |
20.000 |
|
14.686 |
3.787 |
18.473 |
14.686 |
3.787 |
|
|
|
|
Phòng chống xói lở.... Tân Long |
10.000 |
10.000 |
|
8.953 |
|
8.953 |
8.953 |
|
|
|
|
XII |
Vốn ngoài nước ODA |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát và giảm rủi ro do vùng Ba Rài - Phú An |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NC đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long- Tiểu DATPMT |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 865 (đoạn từ ranh tỉnh LA-ĐT 868) |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài cho các dự án thuộc chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu) |
30.000 |
|
30.000 |
1.728 |
|
|
|
|
1.728 |
1.728 |
|
|
Gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn....đê biển Gò Công (Km 24...+25) |
30.000 |
|
30.000 |
1.728 |
|
|
|
|
1.728 |
1.728 |
|
XV |
Thanh toán tạm ứng các năm trước |
239.771 |
239.771 |
|
124.968 |
114.602 |
|
124.968 |
114.602 |
|
|
|
XVI |
Ghi chi vốn viện trợ, tài trợ |
|
|
|
101.151 |
|
|
|
|
101.151 |
101.151 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2015 |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
122.624 |
67.677 |
54.947 |
1 |
Chương trình giảm nghèo |
37.602 |
33.492 |
4.110 |
2 |
Chương trình việc làm |
22.071 |
6.762 |
15.309 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
10.391 |
9.646 |
745 |
4 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
7.132 |
2.022 |
5.110 |
5 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
754 |
|
754 |
6 |
Chương trình y tế |
10.308 |
5.000 |
5.308 |
7 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
795 |
|
795 |
8 |
Chương trình về văn hóa |
10.056 |
8.896 |
1.160 |
9 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
15.564 |
1.859 |
13.705 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
230 |
|
230 |
11 |
Chương trình phòng, chống ma tuý |
1.030 |
|
1.030 |
12 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
6.691 |
|
6.691 |
II |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
0 |
|
|
|
TỒNG CỘNG |
122.624 |
67.677 |
54.947 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Huyện Cái Bè |
108.711 |
666.968 |
543.499 |
188.338 |
355.161 |
2 |
Huyện Cai Lậy |
58.028 |
452.030 |
378.492 |
113.718 |
264.774 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
69.844 |
384.646 |
311.917 |
135.261 |
176.656 |
4 |
Huyện Châu Thành |
109.349 |
572.870 |
441.354 |
172.300 |
269.054 |
5 |
Huyện Chợ Gạo |
59.888 |
483.805 |
419.497 |
148.181 |
271.316 |
6 |
Huyện Gò Công Tây |
50.007 |
387.123 |
320.569 |
117.714 |
202.855 |
7 |
Huyện Gò Công Đông |
40.909 |
454.683 |
389.477 |
105.595 |
283.882 |
8 |
Huyện Tân Phước |
34.689 |
269.883 |
219.239 |
72.943 |
146.296 |
9 |
Huyện Tân Phú Đông |
21.970 |
201.568 |
175.539 |
54.873 |
120.666 |
10 |
Thành phố Mỹ Tho |
466.718 |
717.122 |
219.468 |
25.037 |
194.431 |
11 |
Thị xã Gò Công |
47.707 |
358.000 |
268.408 |
93.763 |
174.645 |
|
Tổng cộng |
1.067.820 |
4.948.698 |
3.687.459 |
1.227.723 |
2.459.736 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012