Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015
Số hiệu: 518/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 16/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, kỳ họp thứ 03 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 513/STC-NS ngày 06 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Phòng TC, Cổng TTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

5.577.022

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.831.743

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

578.279

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu từ hoạt động XSKT quản lý qua NSNN

1.167.000

II

Thu ngân sách địa phương

10.435.107

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.747.684

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.747.684

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

- Các khoản thu ngân sách trung ương hưởng 100%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

 

- Bổ sung cân đối

1.828.362

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.578.155

 

- Bổ sung khác

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

289.764

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

894.631

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.826.031

III

Chi ngân sách địa phương

10.058.903

1

Chi đầu tư phát triển

955.885

2

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

111.277

3

Chi thường xuyên

5.455.615

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

103.479

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.601.047

7

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5.662

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.824.938

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.858.093

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.722.761

 

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

2.722.761

 

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

 

 

- Bổ sung cân đối

1.828.362

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.578.155

 

 

- Bổ sung khác

0

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

33.014

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

698.294

 

6

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

719

 

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.726.308

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.798.434

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.669.524

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.687.459

 

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.459.736

 

3

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5.662

 

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.435.789

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THI XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.265.192

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

1.024.923

 

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

1.024.923

 

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.396.940

 

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.169.217

 

3

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

256.750

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

196.337

 

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

390.242

 

 

Trđó: Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh

290.519

 

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4.948.647

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp

4.559.498

 

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

389.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11.097.445

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

9.271.414

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

3.831.743

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

155.106

 

- Thuế giá trị gia tăng

151.953

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.741

 

- Thuế môn bài

227

 

- Thuế tài nguyên

5

 

- Thu khác ngân sách

180

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

185.319

 

- Thuế giá trị gia tăng

80.403

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.931

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

330

 

- Thuế môn bài

667

 

- Thuế tài nguyên

2.378

 

- Thu từ TS nhà nước giao cho các DN và các tổ chức KT

72.119

 

- Thu khác ngân sách

491

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.293.446

 

- Thuế giá trị gia tăng

122.283

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

104.208

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.064.391

 

- Thuế môn bài

249

 

- Thuế tài nguyên

55

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.812

 

- Thu khác ngân sách

448

4

Thu từ khu vực CTN- Dịch vụ ngoài quốc doanh

759.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

552.694

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.597

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.202

 

- Thuế môn bài

26.432

 

- Thuế tài nguyên

2.595

 

- Thu khác ngân sách

14.180

5

Lệ phí trước bạ

174.770

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

675

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

363.199

8

Thuế bảo vệ môi trường

375.619

9

Thu phí, lệ phí

73.977

10

Các khoản thu về nhà, đất:

270.334

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.597

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

c

Thuế nhà đất

30

d

Thu tiền sử dụng đất

203.148

đ

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

43.520

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

272

g

Thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.767

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

26.946

13

Thu khác ngân sách

152.652

II

Thu từ dâu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

578.279

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

280.861

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

296.857

3

Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện

491

4

Thu khác

70

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

894.631

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

VI

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

VII

Thu kết dư ngân sách

289.764

VIII

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

0

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.826.031

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

27.815

2

Thu xổ số kiến thiết

1.167.000

3

Khác

631.216

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.435.107

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

8.609.076

1

Các khoản thu hưởng 100%

3.747.684

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

4

Thu kết dư

289.764

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

894.631

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.826.031

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.058.903

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

8.233.965

I

Chi đầu tư phát triển

955.885

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

62.471

 

- Chi khoa học, công nghệ

0

II

Chi thường xuyên

5.455.615

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.137.217

2

Chi Khoa học, công nghệ

26.548

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

103.479

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.601.047

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

5.662

VII

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

111.277

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.824.938

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.798.434

A

Chi trong cân đối ngân sách

7.362.645

I

Chi đầu tư phát triển

620.758

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

620.758

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.671.686

1

Chi quốc phòng

38.306

2

Chi an ninh

15.058

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

465.806

4

Chi y tế

201.926

5

Chi dân số KHHGĐ

2.498

6

Chi khoa học công nghệ

21.163

7

Chi văn hóa thông tin

26.370

8

Chi phát thanh, truyền hình

9.355

9

Chi thể dục thể thao

14.733

10

Chi đảm bảo xã hội

253.279

11

Chi sự nghiệp kinh tế

219.067

12

Chi quản lý hành chính

269.438

13

Chi khác ngân sách

134.687

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

103.479

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.192.274

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.687.459

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

5.662

VIII

Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển và trích lập Quỹ Phát triển đất

80.327

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.435.789

 

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Quyết toán năm 2015

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi quản lý qua NSNN (không kể SXKT)

Tổng số

Trđó: Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Gồm

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Chi thường xuyên

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

GD-ĐT và dạy nghề

Khoa học công nghệ

Tổng số

GD-ĐT

KHCN

Y TẾ

QLHC

SNKT

SN VHTT, TDTT PTTH, ĐBXH

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

17

18

 

 

 

Tổng số

5.110.975

1.487.913

1.487.913

1.487.913

0

377.424

2.000

3.348.460

465.806

21.163

204.424

271.438

219.067

303.737

1.862.825

274.602

101.151

173.451

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

3.420.567

1.487.913

1.487.913

1.487.913

0

377.424

2.000

1.659.018

465.806

21.163

204.424

256.970

219.067

303.737

187.851

273.636

101.151

172.485

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

6.698

0

0

 

 

 

 

6.698

 

 

 

6.698

 

 

 

0

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

84.697

65.479

65.479

65.479

 

1.846

 

19.218

 

 

 

17.552

1.666

 

 

0

 

 

3

Sở Ngoại vụ

10.049

0

0

 

 

 

 

10.049

 

 

 

10.049

 

 

 

0

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

310.474

179.880

179.880

179.880

 

 

2.000

118.641

 

 

 

23.452

94.133

 

1.056

11.953

 

11.953

5

Sở kế hoạch và Đầu tư

5.880

0

0

 

 

 

 

5.431

 

 

 

5.431

 

 

 

449

 

449

6

Sở Tư pháp

14.547

814

814

814

 

 

 

8.259

 

 

 

4.515

3.744

 

 

5.474

 

5.474

7

Sở Công Thương

50.560

27.529

27.529

27.529

 

 

 

22.098

 

 

 

15.560

4.747

 

1.791

933

 

933

8

Sở khoa học CN

25.523

0

0

 

 

 

 

25.482

 

20.873

 

4.590

 

 

19

41

 

41

9

Sở Tài chính

10.136

0

0

 

 

 

 

10.136

 

 

 

9.479

657

 

 

0

 

 

10

Sở Xây dựng

36.377

26 851

26.851

26.851

 

 

 

9.350

 

 

 

6.656

2.688

 

6

176

 

176

11

Sở Giao thông vận tải

473.844

411.381

411.381

411.381

 

2.905

 

47.472

946

 

 

9.845

36.681

 

 

14.991

8.668

6.323

12

Sở Giáo dục-Đào tạo

644.090

272.161

272.161

272.161

 

272.161

 

352.194

344.676

 

 

7.518

 

 

 

19.735

 

19.735

13

Sở Y tế

319.317

92.963

92.963

92.963

 

13.131

 

206.371

 

 

199.817

6.523

 

 

31

19.983

10.726

9.257

14

Sở Lao động TB & XH

117.390

37.411

37.411

37.411

 

29.500

 

71.589

19.107

 

 

11.684

2.621

37.797

380

8.390

 

8.390

15

Sở Văn hóa thông tin

88.843

28.616

28.616

28.616

 

 

 

59.765

12.575

 

396

5.982

 

40.703

109

462

 

462

16

Sở Tài nguyên môi trường

74.238

28

28

28

 

 

 

26.049

 

 

 

6.177

19.729

 

143

48.161

 

48.161

17

Sở Thông tin và Truyền thông

7.190

989

989

989

 

 

 

6.201

 

 

 

3.829

2.244

 

128

0

 

 

18

Sở Nội Vụ

41.388

7.595

7.595

7.595

 

 

 

33.777

22.490

 

 

10.666

621

 

 

16

 

16

19

Thanh tra nhà nước

7.272

0

0

 

 

 

 

7.272

 

 

 

7.272

 

 

 

0

 

 

20

Đài phát thanh truyền hình

15.247

5.892

5.892

5.892

 

 

 

9.355

 

 

 

 

 

9.355

 

0

 

 

21

Ban quản lý các khu CN

6.475

3.820

3.820

3.820

 

 

 

2.655

 

 

 

2.655

 

 

 

0

 

 

22

Văn phòng Tỉnh ủy

83.289

15.286

15.286

15.286

 

 

 

68.003

1.000

 

4.211

62.792

 

 

 

0

 

 

23

UB Mặt trận Tổ quốc

5.139

0

0

 

 

 

 

5.139

 

 

 

4.893

 

 

246

0

 

 

24

Tỉnh đoàn

14.707

10.259

10.259

10.259

 

 

 

4.448

 

 

 

4.048

 

400

 

0

 

 

25

Hội LH Phụ nữ

3.187

0

0

 

 

 

 

3.187

 

 

 

3.187

 

 

 

0

 

 

26

Hội nông dân

13.798

1.238

1.238

1.238

 

297

 

12.560

 

 

 

4.235

325

 

8.000

0

 

 

27

Hội cựu chiến binh

1.682

0

0

 

 

 

 

1.682

 

 

 

1.682

 

 

 

0

 

 

28

TT Xúc tiến Đầu tư và TMDL

4.731

0

0

 

 

 

 

4.731

 

 

 

 

4.731

 

 

0

 

 

30

Trường CĐ Y tế

28.518

0

0

 

 

 

 

8.788

8.788

 

 

 

 

 

 

19.730

 

19.730

31

Trường Cao đẳng nghề

18.899

1.029

1.029

1.029

 

1.029

 

11.607

11.607

 

 

 

 

 

 

6.263

 

6.263

32

Trường Đại học TG

104.634

37.025

37.025

37.025

 

37.025

 

32.487

32.197

290

 

 

 

 

 

35.122

 

35.122

33

Trường Chính trị

12.420

0

0

 

 

 

 

12.420

12.420

 

 

 

 

 

 

0

 

 

34

BCH QS tỉnh - Bộ đội biên phòng

73.140

34.834

34.834

34.834

 

 

 

38.306

 

 

 

 

 

 

38.306

0

 

 

35

Công an tỉnh

29.660

14.602

14.602

14.602

 

 

 

15.058

 

 

 

 

 

 

15.058

0

 

 

36

Ban an toàn giao thông

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

37

TT Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng tỉnh

122.141

119.692

119.692

119.692

 

 

 

2.449

 

 

 

 

2.449

 

 

0

 

 

38

Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh

697

0

0

 

 

 

 

697

 

 

 

 

697

 

 

0

 

 

39

Các đơn vị khác

553.690

92.539

92.539

92.539

0

19.530

0

379.394

0

0

0

0

41.334

215.482

122.578

81.757

81.757

0

 

Cục Thống kê

1.284

0

0

 

 

 

 

1.284

 

 

 

 

1.284

 

 

0

 

 

 

Liên đoàn Lao động

7.920

7.920

7.920

7.920

 

7.920

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL

40.050

0

0

 

 

 

 

40.050

 

 

 

 

40.050

 

 

0

 

 

 

Ngân hàng Chính sách XH

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Thi hành án

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Toà án nhân dân

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

BHXH

215.482

0

0

 

 

 

 

215.482

 

 

 

 

 

215.482

 

0

 

 

 

Cấp KPUQ cho huyện

0

0

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Khác (599)

190.295

84.619

84.619

84.619

 

11.610

 

23.919

 

 

 

 

 

 

23.919

81.757

81.757

 

 

Khác (560)

98.659

0

0

 

 

 

 

98.659

 

 

 

 

 

 

98.659

0

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

15.634

0

0

0

0

0

0

14.668

0

0

0

14.468

0

0

200

966

0

966

1

Liên minh HTX

1.735

0

0

 

 

 

 

1.735

 

 

 

1.735

 

 

 

0

 

 

2

Hội chữ thập đỏ

2.316

0

0

 

 

 

 

1.636

 

 

 

1.636

 

 

 

680

 

680

3

Liên hiệp Các TC Hữu nghị

1.278

0

0

 

 

 

 

992

 

 

 

992

 

 

 

286

 

286

4

Hội Văn học nghệ thuật

2.179

0

0

 

 

 

 

2.179

 

 

 

2.179

 

 

 

0

 

 

5

Hội nhà báo

862

0

0

 

 

 

 

862

 

 

 

862

 

 

 

0

 

 

6

Hội Luật gia

475

0

0

 

 

 

 

475

 

 

 

475

 

 

 

0

 

 

7

Liên hiệp các Hội KHKT

1.539

0

0

 

 

 

 

1.539

 

 

 

1.539

 

 

 

0

 

 

8

Hội Người mù

579

0

0

 

 

 

 

579

 

 

 

579

 

 

 

0

 

 

9

Hội Đông y

457

0

0

 

 

 

 

457

 

 

 

457

 

 

 

0

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc DC/dioxin

401

0

0

 

 

 

 

401

 

 

 

401

 

 

 

0

 

 

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

480

0

0

 

 

 

 

480

 

 

 

480

 

 

 

0

 

 

12

Hội Cao tuổi

518

0

0

 

 

 

 

518

 

 

 

518

 

 

 

0

 

 

13

Ban liên lạc cựu tù kháng chiến

673

0

0

 

 

 

 

673

 

 

 

673

 

 

 

0

 

 

14

Hội Khuyến học

610

0

0

 

 

 

 

610

 

 

 

510

 

 

100

0

 

 

15

Hội Bảo trợ BN nghèo

556

0

0

 

 

 

 

556

 

 

 

456

 

 

100

0

 

 

17

Hội Bảo vệ quyền lợi NTD

528

0

0

 

 

 

 

528

 

 

 

528

 

 

 

0

 

 

18

Câu lạc bộ Hưu trí

448

0

0

 

 

 

 

448

 

 

 

448

 

 

 

0

 

 

II

Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

10.327

0

0

 

 

 

 

10.327

 

 

 

 

 

 

10.327

0

 

 

III

Chi bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển

70.000

0

0

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

70.000

0

 

 

IV

Chi trả nợ gốc, lãi vay ĐTXD CSHT

153.479

0

0

 

 

 

 

153.479

 

 

 

 

 

 

153.479

0

 

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.434.306

0

0

 

 

 

 

1.434.306

 

 

 

 

 

 

1.434.306

0

 

 

VI

Chi quỹ dự trữ tài chính

1.000

0

0

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

0

 

 

VII

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5.662

0

0

 

 

 

 

5.662

 

 

 

 

 

 

5.662

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2015

Thanh toán vốn năm 2015

Tổng số

gồm

Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 2015

Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 2015

Thanh toán vốn thuộc KH năm trước

Thanh toán vốn thuộc KH năm 2015

KH năm trước được chuyển sang 2015

KH vốn đầu tư năm 2015

Tổng số

Thanh toán KLHT

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán KLHT

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

 

Tổng số khu vực tỉnh

2.026.403

367.902

1.658.501

1.589.064

395.777

124.707

240.644

123.633

1.621.093

1.348.420

272.672

I

Cân đối ngân sách

91.900

 

91.900

80.100

8.509

 

 

 

88.609

80.100

8.509

 

Thanh toán tại KBNN tỉnh

91.900

 

91.900

80.100

8.509

 

 

 

88.609

80.100

8.509

 

BCHQS Huyện Tân Phú Đông/QK9

2.800

 

2.800

2.145

68

 

 

 

2.213

2.145

68

 

Trụ sở UBND xã Mỹ Tân

21

 

21

20

 

 

 

 

20

20

 

 

Nhà làm việc Khối Đảng huyện Gò Công Tây- GCT14

3.500

 

3.500

3.500

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

Sửa chữa Trụ sở nhà làm việc Huyện ủy h. Gò Công Đông

1.010

 

1.010

1.003

 

 

 

 

1.003

1.003

 

 

Sửa chữa, n/cấp hội trường UBND H GCĐ

1.500

 

1.500

1.500

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

Nâng cấp, SC Hội trường UBND huyện TP(2015-2016)

1.900

 

1.900

1.900

 

 

 

 

1.900

1.900

 

 

Sữa chữa hội trường ấp Bắc-TT hội nghị tỉnh TG

5.500

 

5.500

5.500

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

NC, SC Hội trường UBND TXGC

1.500

 

1.500

1.500

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

Trụ sở UBND xã Bình Ân - h. GCĐ

1.800

 

1.800

1.566

234

 

 

 

1.800

1.566

234

 

Sữa chữa trụ sở làm việc Ban tiếp công dân

897

 

897

858

 

 

 

 

858

858

 

 

Trụ sở UBND Phường 2 - Thị xã Cai Lậy

1.500

 

1.500

874

626

 

 

 

1.500

874

626

 

Di dân Phát triển vùng Kinh tế mới - Tây kênh Lộ m

21

 

21

21

 

 

 

 

21

21

 

 

Tin học hóa công tác QL của Sở TP

800

 

800

800

 

 

 

 

800

800

 

 

Sửa chữa trụ sở làm việc sở GTVT

945

 

945

944

 

 

 

 

944

944

 

 

S/c Trụ sở làm việc Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh TG

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà Tang lễ Tỉnh Tiền Giang (KCHT 2014- 2015)

350

 

350

128

 

 

 

 

128

128

 

 

Nhà máy xử lý rác thải Gò Công

47

 

47

7

 

 

 

 

7

7

 

 

Xây dựng CSDL quản lý Tài Nguyên và Môi Trường TG

7

 

7

7

 

 

 

 

7

7

 

 

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

1

 

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Trụ báo bão và áp thấp nhiệt đới rạch bùn

23

 

23

12

 

 

 

 

12

12

 

 

NC Trụ Sở làm việc Sở Tài Nguyên MT-TG

3

 

3

3

 

 

 

 

3

3

 

 

XD ứng dụng CNTT vào GQ thủ tục HC.. 1 Cửa-1 cửa LTGĐ1

1.000

 

1.000

989

 

 

 

 

989

989

 

 

Kho lưu trữ chuyên dụng chi cục văn thư - Lưu trữ tỉnh TG

6.000

 

6.000

5.865

135

 

 

 

6.000

5.865

135

 

Dự án ứng dụng HTTT xây dựng cơ sở dữ liệu...tỉnh TG

1.527

 

1.527

1.518

 

 

 

 

1.518

1.518

 

 

SC, NCấp Trụ Sở CQLV Khối Đảng-Tỉnh ủy TG

14.000

 

14.000

13.629

 

 

 

 

13.629

13.629

 

 

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp

14

 

14

14

 

 

 

 

14

14

 

 

Sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh đoàn TG

1.291

 

1.291

1.271

 

 

 

 

1.271

1.271

 

 

Cải tạo, NC Trụ sở Làm việc Hội ND Tỉnh TG

1.154

 

1.154

941

 

 

 

 

941

941

 

 

Hội trường 200 chỗ - Bộ chỉ huy - BĐBP(VB số 98 ngày 03/10/12)

2.755

 

2.755

2.048

707

 

 

 

2.755

2.048

707

 

T Tâm NC HT&PT C Đồng (Trụ Sở LV phòng Tình Báo CA Tỉnh TG

5.000

 

5.000

4.078

922

 

 

 

5.000

4.078

922

 

Cơ Sở LV Công An TX GCông

5.000

 

5.000

3.454

10

 

 

 

3.464

3.454

10

 

XD cơ sở dữ liệu QLý nhân khẩu ngành Công An

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

Trụ Sở LV& nhà ở dân quân xã, F,TTrấn năm 2014

200

 

200

73

 

 

 

 

73

73

 

 

D Trại Trạm K soát BPhòng Vàm Láng (2014- 2015)

5.245

 

5.245

5.242

 

 

 

 

5.242

5.242

 

 

Nhà Tàng Thư phòng PC64-CA Tỉnh TG

1.500

 

1.500

1.171

329

 

 

 

1.500

1.171

329

 

Đồn CA Vàm Láng&CA TT V.Láng-CA thuộc Huyện GCĐ

4.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

Sở Chỉ huy thống nhất Tỉnh (Công trình Tối Mật)

5.000

 

5.000

1.502

3.498

 

 

 

5.000

1.502

3.498

 

SC nhà CS khối D&HTCTN, nhà VS 1,2,3 - Trường bắn 908

1.850

 

1.850

1.786

64

 

 

 

1.850

1.786

64

 

SCNC nhà ở CS khối C, nhà ban CH,HTrg...Tr Đoàn BB924..

2.550

 

2.550

2.368

181

 

 

 

2.549

2.368

181

 

CT,NC nhà khách quân dân-BCHQS Tỉnh (2015-2016)

2.600

 

2.600

1.780

819

 

 

 

2.599

1.780

819

 

Nhà ăn, nhà ở học viên-Trường QS Tỉnh

5.000

 

5.000

4.085

915

 

 

 

5.000

4.085

915

 

Công trình khác

89

 

89

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu

59.187

5.457

53.730

53.607

2.168

4.858

4.331

528

51.444

49.276

2.168

 

Thanh toán tại KBNN tỉnh

59.187

5.457

53.730

53.607

2.168

4.858

4.331

528

51.444

49.276

2.168

 

Chương trình giảm nghèo bền vững

35.114

4.784

30.130

30.684

1.867

4.858

4.331

528

28.221

26.353

1.867

 

Đường Hai Ngẫu 2 (xã Phú Đông) - TPĐ2012

9

 

9

8

 

 

 

 

8

8

 

 

Đường Xóm Lá- nhánh vào chùa (xã Bình Xuân)

152

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Lạc Hòa 2(Xã Bình Đông)-TXGC

121

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường xóm Chín Hiển (xã Bình Đông)-TXGC

111

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Xóm Chùa (xã Bình Xuân )

61

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thanh Nhung 1 (xã Phước Trung)- GCĐ13

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Chín Cường (xã Phú Thạnh) - TPĐ2012

10

 

10

9

 

 

 

 

9

9

 

 

Đường Xuân An 2 (xã Tân Phú) - TPĐ2012

13

 

13

12

 

 

 

 

12

12

 

 

Đường Giồng Keo 3 (xã Phú Thạnh) - TPĐ2012

6

 

6

5

 

 

 

 

5

5

 

 

Đường Tân Hòa-Tân Lập cặp sông Cửa Đại (xã Tân Thạnh)-TPĐ2012

16

 

16

16

 

 

 

 

16

16

 

 

Đường Sáu Bê - đoạn 1 (xã Tân Thới) - TPĐ2012

13

 

13

13

 

 

 

 

13

13

 

 

Giao thông NT xã Tân Thới (Đề án 615-2012)

2.777

 

2.777

2.745

 

 

 

 

2.745

2.745

 

 

Đường Ninh Thạnh và 02 cầu trên đường- TPĐ.2012

1.468

 

1.468

1.440

 

 

 

 

1.440

1.440

 

 

Giao thông NT xã Tân Thạnh - TPĐ2012

1.000

 

1.000

933

 

 

 

 

933

933

.

 

Đường Kinh tế mới xã Phú Tân-TPĐ13

1.928

 

1.928

1.907

 

 

 

 

1.907

1.907

 

 

Giao thông NT xã Tân Thạnh (Đề án 615- 2012)

65

 

65

54

 

 

 

 

54

54

 

 

Giao thông NT xã Tân Thạnh (Đề án 615- 2013)

2.000

 

2.000

1.450

550

 

 

 

2.000

1.450

550

 

Đường số 1 (Khu Trung tâm hành chính H TPĐ)

283

 

283

283

 

 

 

 

283

283

 

 

Đường cầu Xây - Xóm rẫy xã Kiểng Phước - 2014

963

 

963

955

 

 

 

 

955

955

 

 

Đường Thanh Nhung 3 (xã Phước Trung) - 2014

1.041

 

1.041

997

 

 

 

 

997

997

 

 

Đường liên ấp 5-6 xã Gia Thuận - 2014

524

 

524

513

 

 

 

 

513

513

 

 

Đường Hai Ngẫu (xã Phú Đông)

411

 

411

405

 

 

 

 

405

405

 

 

Đường ấp 3 (xã Gia Thuận) - GCĐ 2015

100

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Đường vào trụ sở ấp Xóm Lưới, xã Kiểng Phước-GCĐ2015

150

 

150

150

 

 

 

 

150

150

 

 

Đường liên ấp 4-5 cặp kênh Xóm Gồng, xã Gia Thuận-GCĐ 2015

222

 

222

222

 

 

 

 

222

222

 

 

Đường đê Lạc Hòa xã Bình Đông TXGC

950

 

950

950

 

 

 

 

950

950

 

 

Đường ngoài đê ấp 6, xã Bình Xuân TXGC

378

 

378

374

 

 

 

 

374

374

 

 

Đường Ao Gừa ấp 6, xã Bình Xuân TXGC

672

 

672

672

 

 

 

 

672

672

 

 

Đường Tư Thanh (xã Tân Thới)

1.400

 

1.400

1.013

387

 

 

 

1.400

1.013

387

 

Giao thông NT xã Phú Thạnh (ĐA 615-2011)

3.100

 

3.100

1.318

930

 

 

 

2.248

1.318

930

 

Trường Mầm non Tân Thới-TPĐ13

5.151

1.431

3.720

4.528

 

1.671

1.431

240

3.098

3.098

 

 

Trường tiểu học Tân Phú

7.868

2.314

5.554

7.486

 

2.602

2.314

287

5.171

5.171

 

 

Trạm y tế xã Phú Thạnh

2.143

586

1.557

2.127

 

586

586

 

1.541

1.541

 

 

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

9.708

8

9.700

9.646

 

 

 

 

9.646

9.646

 

 

ĐTPT các tuyến ống chuyển tải cấp nước các xã Kiểng Phước, Bình ân

385

 

385

385

 

 

 

 

385

385

 

 

HTCN kênh Kháng Chiến - Tây kênh Năng, Tân Lập, Tân Phước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư, nâng cấp mở rộng HTCN xã Phú Mỹ, TP

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống cấp nước ấp kênh 2B, xã Phước Lập, Tân Phước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư NCMR HTCN xã Lương Hòa Lạc, chợ gạo

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống cấp nước ấp 3, xã Thạnh Tân, Tân Phước

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cải tạo, NCMR HTCN ấp 5 xã Mỹ Thành Bắc, Cai Lậy

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cải tạo, NCMRHTCN ấp Hòa Bình A, Đồng Thạnh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cải tạo, NCMR HTCN 5 A, 5B xã Phú Cường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư, NCMR HTCN ấp Thạnh An, xã Thạnh Trị, GCT

59

1

58

57

 

 

 

 

57

57

 

 

Đẩu tư NCMR HTCN Long Bình 2, Long Bình, GCT

280

0

280

280

 

 

 

 

280

280

 

 

Đầu tư nâng cấp tuyến ống chuyển tải...ao 6ha Tân Phú Đông

5.277

 

5.277

5.277

 

 

 

 

5.277

5.277

 

 

Nhà WC các điểm trường H. Cái Bè & Cai Lậy năm 2014

867

 

867

867

 

 

 

 

867

867

 

 

Nhà WC các trường học huyện Tân Phước & Châu Thành

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà WC các trường học huyện Tân Phú Đông &GCĐ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà WC các trường học huyện Cái Bè & Cai Lậy

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà WC các trường học huyện Chợ Gạo & Gò Công Tây

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà WC các điểm trường TX Gò Công & Gò Công Đông năm 2014

568

1

567

567

 

 

 

 

567

567

 

 

Nhà WC các điểm trường H.Chợ Gạo & Gò Công Tây năm 2014

302

1

301

301

 

 

 

 

301

301

 

 

Nhà WC các điểm trường H.Tân Phước & Châu Thành năm 2014

665

 

665

664

 

 

 

 

664

664

 

 

Xây dựng hồ nước và nhà vệ sinh tại các trạm y tế xã

1.300

 

1.300

1.248

 

 

 

 

1.248

1.248

 

 

Chương trình văn hóa

4.701

1

4.700

4.652

 

 

 

 

4.652

4.652

 

 

Tu bổ, tôn tạo DT kiến trúc nghệ thuật Đình Đồng Thạnh

279

 

279

231

 

 

 

 

231

231

 

 

Tu bổ DT VH Oc Eo Gò Thành

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tu bổ, tôn tạo DT KT NT Đình Mỹ Lương

3.600

 

3.600

3.600

 

 

 

 

3.600

3.600

 

 

Tu bổ di tích Lăng - mộ anh hùng dân tộc Trương Định 2014

180

 

180

180

 

 

 

 

180

180

 

 

Sửa chữa khu di tích Rạch Gầm - Xoài Mút - 2015

471

 

471

471

 

 

 

 

471

471

 

 

Sửa chữa quần thể Khu di tích Đình Long Hưng - 2015

134

 

134

134

 

 

 

 

134

134

 

 

Sửa chữa bia chiến thắng ngã sáu - Bằng Lăng - 2015

36

 

36

36

 

 

 

 

36

36

 

 

CTMT y tế

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế trung tâm CSSKSS TG

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Chương trình việc làm và dạy nghề

4.663

663

4.000

3.625

301

 

 

 

3.926

3.625

301

 

Khối xưởng thực hành-Trường Trung cấp Nghề GTVT TG

1.000

 

1.000

699

301

 

 

 

1.000

699

301

 

SC Nâng Cấp Trung Tâm DV- VL Tỉnh TG (GĐ 2)

3.000

 

3.000

2.926

 

 

 

 

2.926

2.926

 

 

SC, NC T Tâm Giới Thiệu V Làm Tỉnh TG(2014-2015)

663

663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

331.208

21.408

309.800

232.579

85.920

21.200

21.200

 

297.299

211.379

85.920

 

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Bến Tranh

7.000

 

7.000

7.000

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

Cầu Kênh 14 (Trên ĐT 872)

6.000

 

6.000

6.000

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

Các cầu trên ĐT 864

35.900

 

35.900

15.897

19.753

 

 

 

35.650

15.897

19.753

 

Đường dọc sông Tiền (nối dài ĐT 864)

11.000

 

11.000

9.223

1.777

 

 

 

11.000

9.223

1.777

 

Đường Bình Phú - Phú An huyện Cai Lậy

10.000

 

10.000

8.564

1.436

 

 

 

10.000

8.564

1.436

 

Đường tỉnh 871 B

30.000

 

30.000

25.828

4.172

 

 

 

30.000

25.828

4.172

 

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào TT hành chính H TPĐ giai đoạn 1 (HT 2015)

25.000

 

25.000

18.213

2.568

 

 

 

20.782

18.213

2.568

 

Trụ sở làm việc Huyện ủy, UBND huyện Tân Phú Đông-TPĐ13.

30.000

 

30.000

25.959

4.041

 

 

 

30.000

25.959

4.041

 

Hạ tầng Kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy(GĐ1)

40.000

 

40.000

33.729

6.271

 

 

 

40.000

33.729

6.271

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nâng cấp trại giống thủy sản Tân Thành

5.000

 

5.000

4.924

 

 

 

 

4.924

4.924

 

 

Cảng cá Vàm Láng kết hợp tránh, trú bão

15.000

 

15.000

8.800

6.200

 

 

 

15.000

8.800

6.200

 

Chương trình tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đê biển Gò Công

46.200

21.200

25.000

46.200

 

21.200

21.200

 

25.000

25.000

 

 

Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào KCN Tân Hương, huyện Châu Thành

30.000

 

30.000

1.153

28.847

 

 

 

30.000

1.153

28.847

 

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đón tiếp đường bộ cù lao Thới Sơn- TPMT(2011)

4.000

 

4.000

 

4.000

 

 

 

4.000

 

4.000

 

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền

15.900

 

15.900

11.397

4.503

 

 

 

15.900

11.397

4.503

 

Các dự án cấp bách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Lê Ngọc Hân - TP Mỹ Tho

20.000

 

20.000

9.690

2.353

 

 

 

12.043

9.690

2.353

 

Công trình kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến phà Tan Long-H.TPĐ

208

208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

TW hỗ trợ có mục tiêu Cụm tuyến dcư và nhà ở vùng ngập lũ (GĐ2)

42.233

 

42.233

40.028

 

 

 

 

40.028

40.028

 

 

BB KDCCS dọc sông Tiền

12.788

 

12.788

12.050

 

 

 

 

12.050

12.050

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Bắc kênh Ban Chón

1.841

 

1.841

1.841

 

 

 

 

1.841

1.841

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn kênh Cà Dăm

277

 

277

276

 

 

 

 

276

276

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Cà Mau- Bà Tùng

2.181

 

2.181

2.181

 

 

 

 

2.181

2.181

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Thửa

1.067

 

1.067

1.067

 

 

 

 

1.067

1.067

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Nam kênh Một Thước

706

 

706

557

 

 

 

 

557

557

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Tây Kênh Bưng Thôn Trang

820

 

820

820

 

 

 

 

820

820

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ (đoạn 2)

93

 

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bờ bao khu dân cư có sẵn Đông N.Tấn Thành- Nam NVTiếp

1.140

 

1.140

1.135

 

 

 

 

1.135

1.135

 

 

Bờ bao KDCCS Đất sét Vàm Chùa

70

 

70

70

 

 

 

 

70

70

 

 

Bờ bao KDCCS ấp Mỹ An, Mỹ Đức Tây

2

 

2

2

 

 

 

 

2

2

 

 

Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mở rộng)

3.019

 

3.019

3.019

 

 

 

 

3.019

3.019

 

 

Bờ bao Khu dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ - đoạn 1

7.445

 

7.445

7.284

 

 

 

 

7.284

7.284

 

 

Cụm Dân Cư Xã Thạnh Tân (GĐ2)

3.276

 

3.276

3.276

 

 

 

 

3.276

3.276

 

 

Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Hòa Đông

3.249

 

3.249

3.249

 

 

 

 

3.249

3.249

 

 

Tuyến B. bao khu D. cư có sẵn Đông Kênh 1 - xã Th.Hòa

396

 

396

383

 

 

 

 

383

383

 

 

Bờ bao khu DC có sẵn Đông Kênh Cà Dăm- Tây Lộ 867 (Đoạn 2)

353

 

353

338

 

 

 

 

338

338

 

 

Tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn Nam Tràm Mù

3.009

 

3.009

1.980

 

 

 

 

1.980

1.980

 

 

Tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn kênh Láng Cát-xã Phú Mỹ

500

 

500

500

 

 

 

 

500

500

 

V

Xổ số kiến thiết 2015

611.242

61

611.181

524.526

73.016

38

38

 

597.505

524.488

73.016

 

Thanh toán tại KBNN tỉnh

611.242

61

611.181

524.526

73.016

38

38

 

597.505

524.488

73.016

 

N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

Khối hội trường -Trường Chính Trị Tỉnh TG

5.000

 

5.000

1.781

2.381

 

 

 

4.162

1.781

2.381

 

Vườn ươm Thanh Long - CG2011

8

 

8

8

 

 

 

 

8

8

 

 

Xây dựng hạ tầng mô hình điểm cây Thanh Long - CG2011

17

 

17

17

 

 

 

 

17

17

 

 

Đắp đập hai đầu Rạch Nhiếm, nạo vét kênh liên thông...

1.283

 

1.283

1.283

 

 

 

 

1.283

1.283

 

 

Bến chợ hàng nông sản Chợ Gạo

126

 

126

125

 

 

 

 

125

125

 

 

Cầu Bà Nháp (TK 342.01.04.31053)

1

 

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Long Hòa B (TK 342.01.04.31062)

67

 

67

66

 

 

 

 

66

66

 

 

Cầu Ván (TK 342.01.04.31064)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Nâng cấp đường tỉnh 865 (đoạn từ ranh tỉnh LA-ĐT 868)

500

 

500

362

 

 

 

 

362

362

 

 

Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa- huyện Chợ Gạo)

73

 

73

72

 

 

 

 

72

72

 

 

Đường Gò Lũy Xã Nhị Bình(TK 342.01.04.31090)

36

 

36

36

 

 

 

 

36

36

 

 

Đường cặp phía bắc kênh Chợ gạo-huyện Chợ Gạo

6

 

6

6

 

 

 

 

6

6

 

 

Đường ấp Ga Thị Trấn Tân Hiệp-CT

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Láng nhựa mặt đường liên xã Long Định-Tam Hiệp-CT09

14

 

14

13

 

 

 

 

13

13

 

 

Cầu Ông Vận (TK 342.01.04.31055)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Rạch Bà Kết (TK 342.01.04.31076)

1

 

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Kênh 10Tầng (TK 342.01.04.31061)

3

 

3

2

 

 

 

 

2

2

 

 

Cầu Kênh Ranh ấp I (TK 342.01.04.31066)

1

 

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Hai Tài-Xã Bàn Long (TK 342.01.04.31074)

4

 

4

3

 

 

 

 

3

3

 

 

Cầu Năm Hà-Xã Bàn Long (TK 342.01.04.31073)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Phú Hòa-Phú phong (TK 342.01.04.31072)

3

 

3

3

 

 

 

 

3

3

 

 

Cầu Ba Đậm (TK 342.01.04.31065)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Hai Thẹo (TK 342.01.04.31067)

1

 

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Đường Long Định-Tam Hiệp-ấp 2 (342.01.04.31044)

33

 

33

33

 

 

 

 

33

33

 

 

Cầu Ngang (TK 342.01.04.31063)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu vàm kênh 6m (TK 342.01.04.31050)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu Sáu Nhát (TK 342.01.04.31056)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Cầu ranh Tam Hiệp-Long Định (342.01.04.31054)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Đường tỉnh 861 (đoạn từ km4+775 - km14+167,7)

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

MRộng ĐT 867 (QL 1 - Trường THCS L Định - cầu 3 Râu-cầu Dừa)

2.362

 

2.362

2.362

 

 

 

 

2.362

2.362

 

 

Đường liên ấp Long Tường-Long Thới xã Long An-CT2011

23

 

23

22

 

 

 

 

22

22

 

 

Cầu Kênh Kháng Chiến-CT2011

14

 

14

14

 

 

 

 

14

14

 

 

DAĐT nghề trọng điểm GĐ2011-2015 Trường TC nghề GTVT

975

 

975

690

 

 

 

 

690

690

 

 

Đường Lê Văn Phẩm-Đoạn 2 (TĐDA:2013-2017)

938

 

938

787

151

 

 

 

938

787

151

 

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn L.T.K-L.T.H.G)

801

 

801

800

 

 

 

 

800

800

 

 

SC Cầu Vĩnh Bình Trên ĐT 872

15

 

15

15

 

 

 

 

15

15

 

 

HT thoát nước ĐT 877 (HT2014-2015)

182

 

182

 

153

 

 

 

153

 

153

 

Trường THCS Thị trấn Chợ Gạo

9.910

 

9.910

9.910

 

 

 

 

9.910

9.910

 

 

Trường Mẫu Giáo Vĩnh Kim (342.01.04.31080)

24

 

24

24

 

 

 

 

24

24

 

 

Trường THCS Thân Cửu Nghĩa

57

 

57

55

 

 

 

 

55

55

 

 

Trường TH Phước Thạnh-CT09

46

 

46

40

 

 

 

 

40

40

 

 

Trường Tiểu Học Xuân Đông

27

 

27

18

 

 

 

 

18

18

 

 

Trường MG Tân Hương huyện CT09

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Trường TH Tân Hương B huyện CT

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Trường tiểu học Đạo Thạnh - thành phố Mỹ tho

5.296

 

5.296

4.367

 

 

 

 

4.367

4.367

 

 

Trường THCS phường 2 - TP Mỹ Tho

9.368

 

9.368

9.263

 

 

 

 

9.263

9.263

 

 

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

30.000

 

30.000

20.210

9.790

 

 

 

30.000

20.210

9.790

 

Trường MG Quơn Long-CG(10)

12

 

12

11

 

 

 

 

11

11

 

 

Trường tiểu học Cẩm Sơn

1.700

 

1.700

1.699

 

 

 

 

1.699

1.699

 

 

Trường THCS Tân Điền

13

 

13

12

 

 

 

 

12

12

 

 

Trường MG Bình Đức huyện Châu Thành

14

 

14

14

 

 

 

 

14

14

 

 

Trường THCS Phú Thạnh GĐ 2 - TPMT

14

 

14

13

 

 

 

 

13

13

 

 

Trường Tiểu học Trung An - TPMT

3.589

 

3.589

1.985

1.602

 

 

 

3.588

1.985

1.602

 

Trường THCS Bàn Long huyện CT(11) HM:CHR, sân, NVS,..

10

 

10

9

 

 

 

 

9

9

 

 

Trường THCS Long An huyện CT (10)

3

 

3

3

 

 

 

 

3

3

 

 

Trường tiểu học Phú Đông ấp (Lý Hoàng)

49

 

49

48

 

 

 

 

48

48

 

 

Trường THCS Đông Hòa (HM:CHR, Sân, NXGV-HS, CC

8

 

8

8

 

 

 

 

8

8

 

 

Trường tiểu học Tân Thới 2

63

 

63

60

 

 

 

 

60

60

 

 

Trung tâm dạy nghề huyện Cái Bè

11.000

 

11.000

10.999

 

 

 

 

10.999

10.999

 

 

Nhà đa năng trường THPT Vĩnh Bình

13

 

13

13

 

 

 

 

13

13

 

 

Trường THCS Vĩnh Kim (HM:đường bêtông, CHR, NVS, SD) CT2011

29

 

29

29

 

 

 

 

29

29

 

 

Trường MG Vĩnh Kim (HM: Trang thiết bị)- CT2011

4

 

4

3

 

 

 

 

3

3

 

 

Trường THCS Vĩnh Kim (HMP:thiết bị)- CT2011

20

 

20

19

 

 

 

 

19

19

 

 

Trường THPT Gò Công - TXGC

69

 

69

68

 

 

 

 

68

68

 

 

Trường THCS Long An (HMP: san nền, CHR, HTĐ, NX...)-CT2012

23

 

23

22

 

 

 

 

22

22

 

 

Trường THCS Vàm Láng, GCĐ

7.522

 

7.522

7.522

 

 

 

 

7.522

7.522

 

 

Trường THPT Chuyên TG

50.000

 

50.000

50.000

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

Trường TH Lương Phú huyện Chợ Gạo-CG13.

110

 

110

109

 

 

 

 

109

109

 

 

Trường tiểu học Hậu Mỹ Bắc A _ huyện CB

1.937

 

1.937

1.928

 

 

 

 

1.928

1.928

 

 

Trường THCS Phú Thành - GCT2012

10.000

 

10.000

9.180

820

 

 

 

10.000

9.180

820

 

Trường THPT Phước Thạnh (gđoạn 2)

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

Nhà tập TDTT trường THPT Trương Định

55

 

55

55

 

 

 

 

55

55

 

 

Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp- H. Cai Lậy

6.268

 

6.268

6.268

 

 

 

 

6.268

6.268

 

 

Trường TH Tân Lý Tây B huyện Châu Thành- CT13

2.467

 

2.467

2.324

 

 

 

 

2.324

2.324

 

 

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

9.500

 

9.500

9.500

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

Trường Tiểu học Thủ Khoa Huân

11.940

 

11.940

11.332

 

 

 

 

11.332

11.332

 

 

Trường TH Bình Đông 1 (GĐ 2)

4.606

 

4.606

4.402

 

 

 

 

4.402

4.402

 

 

Khối HC-P.Học Tr. TH PT Trương Định, TXGC

8.125

 

8.125

8.124

 

 

 

 

8.124

8.124

 

 

Trường THCS Long Bình huyện Gò Công Tây- GCT14

17.500

 

17.500

17.500

 

 

 

 

17.500

17.500

 

 

Trường THPT Trần Văn Hoài, Huyện Chợ Gạo

4.500

 

4.500

3.759

600

 

 

 

4.359

3.759

600

 

Trường THCS Bình Ân huyện Gò Công Đông- GCĐ14

12.500

 

12.500

12.148

352

 

 

 

12.500

12.148

352

 

Nội thất Ký túc xá Đại học Quốc gia TP HCM

5.603

 

5.603

5.602

 

 

 

 

5.602

5.602

 

 

Trường Tiểu học Bình Nghị 2 - h. GCĐ (HM:KLH+TV, HC...

3.699

 

3.699

3.479

220

 

 

 

3.699

3.479

220

 

N.cấp, mở rộng Tr. THPT Nguyên Văn Côn

5.250

 

5.250

4.227

1.023

 

 

 

5.250

4.227

1.023

 

Trường Tiểu học Bình Đức - TP.MT

2.455

 

2.455

588

1.860

 

 

 

2.448

588

1.860

 

Trường MN Hoa Mai - xã Mỹ Phong - TP.MT

6.127

 

6.127

4.849

316

 

 

 

5.165

4.849

316

 

Trường Tiểu học Mỹ Phong - TP.MT

3.395

 

3.395

2.273

1.122

 

 

 

3.395

2.273

1.122

 

Trường TH Nhị Bình B (Khối HC & các HM phụ)

6.010

 

6.010

4.710

1.300

 

 

 

6.010

4.710

1.300

 

Trường Tiểu học Hữu Đạo (Khối HC và các HM phụ)

4.800

 

4.800

3.011

1.789

 

 

 

4.800

3.011

1.789

 

Trường Trung học cơ sở Bình Đức - TP.MT

10.250

 

10.250

791

9.459

 

 

 

10.250

791

9.459

 

Trường TH Phú Mỹ A (KC-HT:2015-2016)

4.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

Trường THCS Hiệp Đức huyện Cai lậy

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Trường THCS Phú Phong h. Châu Thành

5.250

 

5.250

400

3.543

 

 

 

3.943

400

3.543

 

Trường THCS Tân Mỹ Chánh

4.660

 

4.660

463

 

 

 

 

463

463

 

 

Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Công Đông

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

Bệnh viện đa khoa Tân Phú Đông

490

 

490

479

 

 

 

 

479

479

 

 

Bệnh viện Phụ Sản Tiền Giang

13.374

 

13.374

12.690

684

 

 

 

13.374

12.690

684

 

Khối hành chánh Trường Cao Đẳng Y tế tỉnh TG

12.000

 

12.000

12.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

Sửa chữa nâng cấp Bệnh viện ĐKTT Tiền Giang

6.000

 

6.000

6.000

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông

5.500

 

5.500

4.959

541

 

 

 

5.500

4.959

541

 

Cải tạo mở rộng BV ĐKKV Gò Công

4.579

 

4.579

1.579

3.000

 

 

 

4.579

1.579

3.000

 

Trung tâm y tế huyện Gò Công Tây (Thang máy & phòng chờ khu khám)

1.600

 

1.600

1.600

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

Phòng Khám ĐKKV Tân Hương

3.682

 

3.682

3.682

 

 

 

 

3.682

3.682

 

 

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị TTYT TX Cai Lậy

1.053

 

1.053

335

 

 

 

 

335

335

 

 

Đầu tư trạm y tế xã (Phần trang thiết bị y tế)

7.663

 

7.663

7.663

 

 

 

 

7.663

7.663

 

 

Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (Phần trang thiết bị y tế) - BVĐKTT tỉnh (GĐ1)

12.640

 

12.640

12.640

 

 

 

 

12.640

12.640

 

 

Mở rộng Bệnh viện lao & Bệnh phổi Tiền Giang

157

 

157

157

 

 

 

 

157

157

 

 

Khối N. xưởng sạch-L.Học L thuyết-Trường TC nghề KVCLậy

103

 

103

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Trung tâm dạy nghề huyện Tân Phú Đông- TPĐ13

2.600

 

2.600

1.643

 

 

 

 

1.643

1.643

 

 

Trung Tâm dạy nghề Huyện Tân Phước

12.000

 

12.000

11.992

 

 

 

 

11.992

11.992

 

 

Trung Tâm Chữa bệnh-GD-LĐ-XH

4.500

 

4.500

2.071

1.545

 

 

 

3.616

2.071

1.545

 

Hệ thống TBKT phát thanh Đài truyền thanh huyện CT

40

 

40

9

 

 

 

 

9

9

 

 

ĐTXD TT dạy nghề và Hỗ trợ nông dân-HND TG

298

 

298

297

 

 

 

 

297

297

 

 

Trung Tâm Giáo Dục Quốc Phòng-An Ninh Thuộc Trường QST

12.000

 

12.000

11.191

808

 

 

 

11.999

11.191

808

 

Khoa kinh tế xã hội - Trường đại học TG

2

 

2

1

 

 

 

 

1

1

 

 

DA Khoa học cơ bản - Trường Đại học tiền giang

31.473

 

31.473

31.436

 

 

 

 

31.436

31.436

 

 

ĐT nghề TĐ cấp độ QG GĐ2011 -2015 của Trường TC Nghề KTKT CĐ TG

8.000

 

8.000

7.920

 

 

 

 

7.920

7.920

 

 

Quảng trường trung tâm tỉnh TG

25.000

 

25.000

25.000

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án.... khu TĐC quảng trường...

2.400

 

2.400

1.800

488

 

 

 

2.288

1.800

488

 

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ....Quảng trường TT...

116.880

 

116.880

105.407

11.468

 

 

 

116.875

105.407

11.468

 

QT sân lễ - QT Trung tâm Tỉnh TG

500

 

500

59

 

 

 

 

59

59

 

 

Đầu tư hạ tầng khu tái định cư Đạo Thạnh

5.120

 

5.120

5.118

 

 

 

 

5.118

5.118

 

 

Hạ tầng kỹ thuật GĐ1-Trường ĐHTG

1.025

 

1.025

694

 

 

 

 

694

694

 

 

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng gđ 1 - Trường ĐH TG

18.000

 

18.000

 

18.000

 

 

 

18.000

 

18.000

 

Các giảng đường -Trường ĐHTG

61

61

 

38

 

38

38

 

 

 

 

 

Công trình khác

101

 

101

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Vay Kho bạc NN

181.184

31.184

150.000

100.844

80.340

31.184

31.184

 

150.000

69.660

80.340

 

Đường tỉnh 878

75.000

 

75.000

12.335

62.665

 

 

 

75.000

12.335

62.665

 

Đường tỉnh 871 B

81.184

31.184

50.000

69.078

12.106

31.184

31.184

 

50.000

37.894

12.106

 

Cầu Chợ Gạo

25.000

 

25.000

19.431

5.569

 

 

 

25.000

19.431

5.569

VII

Vay tín dụng ưu đãi

54.316

40.000

14.316

37.845

4.717

40.000

35.283

4.717

2.561

2.561

 

 

Kênh 14

54.316

40.000

14.316

37.845

4.717

40.000

35.283

4.717

2.561

2.561

 

VIII

Nguồn tăng thu XSKT năm 2015

282.522

22

282.500

244.902

20.805

 

 

 

265.708

244.902

20.805

 

Thanh toán tại KBNN tỉnh

282.522

22

282.500

244.902

20.805

 

 

 

265.708

244.902

20.805

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ĐTPV bố trí sắp xếp dân cư....Đông kênh lộ mới, TP

100

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Dự án ĐTPV bố trí sắp xếp dân cư....Tây kênh lộ mới, TP

100

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Phục dựng QT di tích Tỉnh y GC.....

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đê bao thị xã Gò Công

54

 

54

54

 

 

 

 

54

54

 

 

Chống úng vùng trũng Gò Công Tây

100

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Trụ sở làm việc của các Sở, ngành tỉnh TG

1.792

 

1.792

1.792

 

 

 

 

1.792

1.792

 

 

Cầu Tân Bình (Trên ĐT 868)

210

 

210

80

 

 

 

 

80

80

 

 

Cầu Hai Hạt trên ĐT 868

90

 

90

71

 

 

 

 

71

71

 

 

ĐT 866 (Ngã 2 ĐT-ĐT 866B-cầu chợ Phú Mỹ)

50

 

50

50

 

 

 

 

50

50

 

 

Cầu Tân Trung trên ĐT 873B

70

 

70

69

 

 

 

 

69

69

 

 

ĐT 872B-GCT& Tân P Đông

177

 

177

156

 

 

 

 

156

156

 

 

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình

100

 

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Hai Cầu trên đường huyện 63(Cầu Trừ Văn Thố - Cầu kênh Mới)

440

 

440

440

 

 

 

 

440

440

 

 

Cầu Cả Nứa trên đường huyện 63

90

 

90

90

 

 

 

 

90

90

 

 

Đường Liên xã mở rộng (Đ.H57 nối vào D.Lộ dây thép)

146

 

146

146

 

 

 

 

146

146

 

 

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ Thị xã Cai Lậy

415

 

415

162

 

 

 

 

162

162

 

 

Đường vào trung tâm hành chính H TPĐ (Giai đoạn 2)

300

 

300

293

 

 

 

 

293

293

 

 

Trường THPT Tân Hiệp - Huyện Châu Thành

75

 

75

75

 

 

 

 

75

75

 

 

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh TG (QĐ 2582)

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại Đội Trinh Sát Tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giảm sóng, chống xói lở, gây bồi bảo vệ đai rừng...GCĐ

1.531

 

1.531

1.531

 

 

 

 

1.531

1.531

 

 

Hạ tầng khu dân cư, thương mại dịch vụ cặp sông Tiền

940

 

940

940

 

 

 

 

940

940

 

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NC đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long- Tiểu DATPMT

1.500

 

1.500

1.500

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

Cống Lý Hoàng

3.794

 

3.794

3.766

 

 

 

 

3.766

3.766

 

 

Đầu tư xây dựng phòng kiểm nghiệm chất lượng ATVSTP

5.942

 

5.942

5.880

 

 

 

 

5.880

5.880

 

 

Trải đá mặt kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang

8.500

 

8.500

8.500

 

 

 

 

8.500

8.500

 

 

Bờ kè chợ Gò Công Đông (HM: Bờ kè + sân đường)

5.000

 

5.000

3.216

607

 

 

 

3.823

3.216

607

 

Bến bãi chợ Phú Phong-CT13

1.250

 

1.250

1.240

10

 

 

 

1.250

1.240

10

 

Mở rộng chợ Tân Phước (KC-HT: 2013-2014)

3.750

 

3.750

3.102

 

 

 

 

3.102

3.102

 

 

Chợ Bình Phú

6.780

 

6.780

5.969

 

 

 

 

5.969

5.969

 

 

Chợ Bình Nghị huyện Gò Công Đông

638

 

638

627

 

 

 

 

627

627

 

 

Chợ Gò Công Đông (HM:Nhà lồng chợ, NX...HT XLN thải)

14.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

14.000

14.000

 

 

Chợ Khu tái định cư Tân Hương

1.937

 

1.937

1.871

 

 

 

 

1.871

1.871

 

 

Đường huyện 90C- TPMT

2.399

 

2.399

2.046

 

 

 

 

2.046

2.046

 

 

Đường Tân Hiệp -Thân Đức Huyện Châu Thành

4.125

 

4.125

4.117

 

 

 

 

4.117

4.117

 

 

Đường tỉnh 861 (đoạn từ km4+775 - km14+167,7)

4.838

 

4.838

4.838

 

 

 

 

4.838

4.838

 

 

Đường huyện 70 huyện Cai Lậy

8.500

 

8.500

6.121

1.770

 

 

 

7.891

6.121

1.770

 

MRộng ĐT 867 (QL 1 - Trường THCS L Định - cầu 3 Râu-cầu Dừa)

8.500

 

8.500

8.495

5

 

 

 

8.500

8.495

5

 

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

6.000

 

6.000

2.570

1.277

 

 

 

3.847

2.570

1.277

 

Ctạo, NC Đường Tràm Mù (ĐH41):Đoạn ĐT 867-UBNX Thạnh Tân-TP

15.000

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Đường kinh 6 Bằng Lăng (từ ông Hưng=>UBND xã MT)

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Đường Huyện 39

11.390

 

11.390

11.390

 

 

 

 

11.390

11.390

 

 

Đường kinh 8 (từ cầu chợ Giồng đến đường tỉnh 869)

6.020

 

6.020

5.894

 

 

 

 

5.894

5.894

 

 

Đường huyện 16C-huyện Gò Công Tây- GCT14.

3.950

 

3.950

3.928

 

 

 

 

3.928

3.928

 

 

Đường liên xã Tân Bình - Nhị Mỹ nối vào Thị trấn Cai Lậy

3.100

 

3.100

3.021

 

 

 

 

3.021

3.021

 

 

Cầu Phú Kiết (km10+086)-cống Lộ Tổng (km4+756)-ĐT879

3.923

 

3.923

112

3.810

 

 

 

3.922

112

3.810

 

Cải tạo nâng cấp đường Tây Xóm Chồi (đoạn Km0 - Km1+967)

908

 

908

892

 

 

 

 

892

892

 

 

SC Nâng cấp đường Lộ Giồng-Xã Tam Hiệp (2014-2015)

1.453

10

1.443

1.403

 

 

 

 

1.403

1.403

 

 

HTTN ĐT 877 (ht2014-2015)

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Kênh Xáng Ngang Thị xã Cai Lậy

2.300

 

2.300

2.300

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

SC Cầu Kênh 3 trên tuyến ĐH 43-Huyện TP

612

 

612

611

 

 

 

 

611

611

 

 

Đường Tây kênh 7 (đoạn từ cầu đập ông Tải= > cầu Rạch giá)

6.000

 

6.000

5.104

896

 

 

 

6.000

5.104

896

 

Cầu Bình Thành trên ĐT 873(KC: 2015-2018)

3.642

 

3.642

1.395

2.246

 

 

 

3.642

1.395

2.246

 

Đường Liên 6 xã (Đoạn từ Sông Ba Rài - Giồng Tre)

4.000

 

4.000

3.231

769

 

 

 

4.000

3.231

769

 

Cầu Xóm Bún (Km14+944) trên ĐT 879

2.424

 

2.424

68

2.356

 

 

 

2.424

68

2.356

 

Đường huyện 16 A- h. Gò Công Tây

5.000

 

5.000

3.756

1.244

 

 

 

5.000

3.756

1.244

 

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

5.500

 

5.500

4.952

548

 

 

 

5.500

4.952

548

 

HTTN ĐT 868 (Đoạn QL1-Cầu Bờ ấp 5)

1.230

 

1.230

1.055

175

 

 

 

1.229

1.055

175

 

Trung Tu ĐT 871 (Km9+700-Km 11+011)

5.002

 

5.002

5.002

 

 

 

 

5.002

5.002

 

 

Đường Ông Bảo Bà Kén

4.800

 

4.800

4.800

 

 

 

 

4.800

4.800

 

 

Đường Đông Kênh Ba Muồng

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng- Cổng 2 ĐT)

1.225

 

1.225

278

947

 

 

 

1.225

278

947

 

Đường huyện 13 B huyện Gò Công Tây

8.500

 

8.500

8.500

 

 

 

 

8.500

8.500

 

 

Đường Đoàn Thị Nghiệp (Đoạn L.T.K - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT

14.000

 

14.000

11.810

 

 

 

 

11.810

11.810

 

 

Hai cầu trên ĐH 85 - H TPĐ

1.225

 

1.225

870

355

 

 

 

1.225

870

355

 

Cải tạo nâng cấp đường Xẻo Mây (Giai đoạn 2)

4.200

 

4.200

2.453

1.747

 

 

 

4.200

2.453

1.747

 

Đường huyện 24 A (Hòa Định - Xuân Đông)

8.000

 

8.000

8.000

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

HT chiếu sáng cc tuyến tránh QL 50 qua TP Mỹ Tho

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Ngô Văn Tấn, H Chợ Gạo (Vốn NS)

2.594

 

2.594

2.593

 

 

 

 

2.593

2.593

 

 

Hệ thống chiếu sáng trên ĐT 866B

108

 

108

107

 

 

 

 

107

107

 

 

Nâng Cấp Mở Rộng Trung Tâm công tác XH Tỉnh TG

3.750

 

3.750

1.044

172

 

 

 

1.216

1.044

172

 

Cải Tạo Nghĩa Trang Liệt sĩ Tỉnh TG

4.750

 

4.750

4.669

 

 

 

 

4.669

4.669

 

 

Đền thờ liệt sĩ -TXGC

8.500

 

8.500

8.498

 

 

 

 

8.498

8.498

 

 

Sân vận động Thị xã Gò Công

2.234

 

2.234

621

1.497

 

 

 

2.118

621

1.497

 

Trùng tu, tôn tạo di tích Đài c/s xã Long Vĩnh H. GCT.

1.050

 

1.050

962

 

 

 

 

962

962

 

 

Tượng đài chiến thắng Cổ Cò

9.000

 

9.000

8.825

 

 

 

 

8.825

8.825

 

 

Thiết bị sx c/trình phát thanh TH - ĐPTTH TG

5.884

 

5.884

5.884

 

 

 

 

5.884

5.884

 

 

Đường vào Cụm Công nghiệp An Thạnh

4.500

 

4.500

2.651

 

 

 

 

2.651

2.651

 

 

Cải tạo s/c tường rào hiện hữu & XD mới tường rào 3 phía còn lại CCN TMC

662

 

662

286

375

 

 

 

661

286

375

 

Đường nội bộ Cụm Công nghiệp An Thạnh

1.100

 

1.100

884

 

 

 

 

884

884

 

 

Khối Thể dục Thể thao -NT Nhà Thiếu Nhi TG

8.500

 

8.500

7.848

 

 

 

 

7.848

7.848

 

 

Công trình khác

21

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Vốn CTMT còn thừa

12.160

 

12.160

11.082

721

 

 

 

11.803

11.082

721

 

Khối xưởng thực hành-Trường Trung cấp Nghề GTVT TG

1.257

 

1.257

1.257

 

 

 

 

1.257

1.257

 

 

Trường mầm non Kim Sơn

1.913

 

1.913

1.859

 

 

 

 

1.859

1.859

 

 

Sửa chữa 10 TT Dân số KHHGĐ

2.144

 

2.144

2.022

 

 

 

 

2.022

2.022

 

 

Nhà văn hóa xã Hậu Mỹ Trinh

515

 

515

496

 

 

 

 

496

496

 

 

SC Nâng Cấp Trung Tâm DV- VL Tỉnh TG (GĐ 2)

800

 

800

670

 

 

 

 

670

670

 

 

Di tích Bến đò Phú Mỹ.

110

 

110

110

 

 

 

 

110

110

 

 

Tu bổ, tôn tạo DT KT NT Đình Mỹ Lương

1.995

 

1.995

1.995

 

 

 

 

1.995

1.995

 

 

Tu bổ di tích Lăng - mộ anh hùng dân tộc Trương Định 2014

625

 

625

599

 

 

 

 

599

599

 

 

Sửa chữa quần thể Khu di tích Đình Long Hưng-2015

423

 

423

421

 

 

 

 

421

421

 

 

Sửa chữa bia chiến thắng ngã sáu - Bằng Lăng - 2015

544

 

544

544

 

 

 

 

544

544

 

 

Di tích LS- VH 08 Dân công tải đạn hy sinh, S.Bình, CG

800

 

800

79

721

 

 

 

800

79

721

 

SC HT Phòng Cháy chữa Cháy (GĐ 1)-Trường CĐ Nghề TG

1.034

 

1.034

1.029

 

 

 

 

1.029

1.029

 

X

Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2014 chuyển sang

15.681

 

15.681

12.063

1.192

 

 

 

13.255

12.063

1.192

 

N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học

2.405

 

2.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp

628

 

628

627

 

 

 

 

627

627

 

 

HTCN kênh Kháng Chiến - Tây kênh Năng, Tân Lập, Tân Phước

21

 

21

21

 

 

 

 

21

21

 

 

ĐTPT các tuyến ống chuyển tải cấp nước các xã Kiểng Phước, Bình ân

88

 

88

88

 

 

 

 

88

88

 

 

Đầu tư, nâng cấp mở rộng HTCN xã Phú Mỹ, TP

47

 

47

46

 

 

 

 

46

46

 

 

Đầu tư, NCMR HTCN ấp Thạnh An, xã Thạnh Trị, GCT

7

 

7

7

 

 

 

 

7

7

 

 

Đầu tư NCMR HTCN Long Bình 2, Long Bình, GCT

24

 

24

23

 

 

 

 

23

23

 

 

Hệ thống cấp nước ấp kênh 2B, xã Phước Lập, Tân Phước

22

 

22

21

 

 

 

 

21

21

 

 

Đầu tư NCMR HTCN xã Lương Hòa Lạc, chợ gạo

30

 

30

30

 

 

 

 

30

30

 

 

Hệ thống cấp nước ấp 3, xã Thạnh Tân, Tân Phước

21

 

21

20

 

 

 

 

20

20

 

 

Đầu tư nâng cấp tuyến ống chuyển tải...ao 6ha Tân Phú Đông

5.300

 

5.300

5.300

 

 

 

 

5.300

5.300

 

 

Đường Huyện 39

7.072

 

7.072

5.880

1.192

 

 

 

7.072

5.880

1.192

 

Công trình khác

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Nguồn dự phòng NSTW

30.000

30.000

 

23.640

3.787

27.426

23.640

3.787

 

 

 

 

Kè chống sạt lờ sông Bảo Định-TPMT

20.000

20.000

 

14.686

3.787

18.473

14.686

3.787

 

 

 

 

Phòng chống xói lở.... Tân Long

10.000

10.000

 

8.953

 

8.953

8.953

 

 

 

 

XII

Vốn ngoài nước ODA

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N. cao ChLượng, A.Ttoàn SP NN &PTCT khí Sinh học

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm soát và giảm rủi ro do vùng Ba Rài - Phú An

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NC đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long- Tiểu DATPMT

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường tỉnh 865 (đoạn từ ranh tỉnh LA-ĐT 868)

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài cho các dự án thuộc chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu)

30.000

 

30.000

1.728

 

 

 

 

1.728

1.728

 

 

Gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn....đê biển Gò Công (Km 24...+25)

30.000

 

30.000

1.728

 

 

 

 

1.728

1.728

 

XV

Thanh toán tạm ứng các năm trước

239.771

239.771

 

124.968

114.602

 

124.968

114.602

 

 

 

XVI

Ghi chi vốn viện trợ, tài trợ

 

 

 

101.151

 

 

 

 

101.151

101.151

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2015

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

122.624

67.677

54.947

1

Chương trình giảm nghèo

37.602

33.492

4.110

2

Chương trình việc làm

22.071

6.762

15.309

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

10.391

9.646

745

4

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

7.132

2.022

5.110

5

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

754

 

754

6

Chương trình y tế

10.308

5.000

5.308

7

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

795

 

795

8

Chương trình về văn hóa

10.056

8.896

1.160

9

Chương trình giáo dục và đào tạo

15.564

1.859

13.705

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

230

 

230

11

Chương trình phòng, chống ma tuý

1.030

 

1.030

12

Chương trình xây dựng nông thôn mới

6.691

 

6.691

II

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

 

 

 

TỒNG CỘNG

122.624

67.677

54.947

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

1

Huyện Cái Bè

108.711

666.968

543.499

188.338

355.161

2

Huyện Cai Lậy

58.028

452.030

378.492

113.718

264.774

3

Thị xã Cai Lậy

69.844

384.646

311.917

135.261

176.656

4

Huyện Châu Thành

109.349

572.870

441.354

172.300

269.054

5

Huyện Chợ Gạo

59.888

483.805

419.497

148.181

271.316

6

Huyện Gò Công Tây

50.007

387.123

320.569

117.714

202.855

7

Huyện Gò Công Đông

40.909

454.683

389.477

105.595

283.882

8

Huyện Tân Phước

34.689

269.883

219.239

72.943

146.296

9

Huyện Tân Phú Đông

21.970

201.568

175.539

54.873

120.666

10

Thành phố Mỹ Tho

466.718

717.122

219.468

25.037

194.431

11

Thị xã Gò Công

47.707

358.000

268.408

93.763

174.645

 

Tổng cộng

1.067.820

4.948.698

3.687.459

1.227.723

2.459.736