Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 518/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 19/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình s 13/TTr-UBND ngày 17/1/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PC
T UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện
Lâm Hà;
- Phòng TN&MT huyện
Lâm Hà;
-
Cty CP QH&TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phưng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Đông Thanh

Xã Mê Linh

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

93.023,12

3.510,93

2.046,88

7.362,44

7.709,28

7.520,40

3.706,59

3.217,58

9.915,38

3.209,96

3.035,10

4.597,65

1.989,00

5.191,00

2.320,84

3.419,92

4.270,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.207,96

2.988,81

1.796,76

6.707,45

7.346,41

7.120,12

3.334,76

2.919,32

9.283,10

3.008,88

2.087,82

4.175,90

1.713,49

4.452,54

2.167,14

3.064,37

4.041,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.139,64

711,82

26,94

226,72

177,21

101,16

384,75

 

52,55

144,88

70,11

65,04

1,17

163,81

 

 

13,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.448,81

711,82

26,76

219,06

100,73

98,58

202,00

 

 

3,57

 

 

 

82,68

 

 

3,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.544,48

151,28

37,73

26,57

46,22

30,28

71,79

13,12

98,37

191,28

549,53

771,25

45,06

154,90

39,49

138,69

178,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56.733,82

1.927,71

1.470,32

5.834,79

3.952,58

6.182,94

2.772,38

2.762,81

5.620,10

2.572,66

8.403,82

3.225,72

1.216,89

4.063,58

2.054,29

1.580,56

3.092,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.851,08

 

8,87

 

1.600,89

943,71

 

 

297,25

 

2.373,22

 

 

 

 

1.333,56

293,58

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.864,04

181,67

224,17

600,87

1.562,73

9.858,36

5,59

 

2.894,50

 

561,65

8,83

445,46

13,25

58,14

4,74

444,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

748,00

16,33

28,73

9,98

6,78

3,67

21,34

143,39

81,29

100,06

129,41

105,06

4,91

57,00

15,22

6,47

18,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

326,90

 

 

8,52

 

 

78,91

 

239,04

 

0,08

 

 

 

 

0,35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.153,73

521,25

246,56

611,58

267,81

306,34

371,25

295,92

426,28

200,30

860,13

393,43

258,67

735,18

144,25

297,85

216,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

158,01

 

0,59

 

1,03

 

22,24

 

6,32

1,00

4,16

 

81,63

0,50

 

40,54

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,69

1,41

0,12

4,99

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,93

 

 

27,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

48,58

36,84

6,56

2,41

0,03

 

0,07

1,42

 

 

 

0,11

0,16

0,20

0,63

0,15

 

2.5

Đất cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

28,76

3,33

0,14

2,08

0,03

0,08

0,95

0,31

0,85

0,41

0,13

 

18,70

0,54

0,47

0,64

0,10

2.6

Đất cho hoạt đng khoáng sn

SKS

1,50

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.055,95

154,75

76,73

281,47

163,91

89,56

122,80

103,99

246,80

85,45

646,01

209,91

53,31

534,39

53,07

141,14

92,66

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,30

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,19

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,61

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,64

6,13

 

 

 

 

 

2,97

 

 

2,54

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

1.025,19

 

 

73,69

33,81

58,37

93,95

131,02

69,20

78,64

83,16

62,35

63,33

108,68

50,61

53,09

65,29

2.12

Đất tại đô thị

ODT

296,20

173,30

122,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

5,48

0,74

2,29

0,41

0,16

0,42

0,42

1,92

0,89

0,88

0,48

0,60

3,64

0,43

1,37

0,27

2.14

Đất XD trụ sở của t chức s nghip

DTS

4,19

1,80

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,48

2,00

4,22

1,74

0,72

1,92

1,32

1,23

2,28

1,54

 

0,28

 

1,35

0,88

 

 

2.16

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

147,90

21,05

3,39

10,33

12,09

14,55

24,43

8,48

3,24

6,03

2,89

12,15

7,96

10,18

0,83

5,27

5,03

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

129,68

23,71

0,18

16,54

5,58

22,70

23,70

7,22

 

 

 

3,29

 

 

16,78

 

9,98

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,36

1,73

0,21

2,16

0,24

0,60

1,59

0,61

1,33

1,53

2,84

0,89

0,36

1,80

0,40

0,88

1,19

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,07

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.046,99

84,25

20,96

185,95

49,77

118,31

79,78

38,08

13,11

24,81

117,52

103,97

29,44

73,90

20,15

45,77

41,22

2.21

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,21

5,40

7,10

 

 

 

 

 

80,71

 

 

 

 

 

 

9,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

661,43

0,87

3,56

43,41

95,06

93,94

0,58

2,34

206,00

0,78

87,15

28,32

16,84

3,28

9,45

57,70

12,15

4

Đất đô thị*

KDT

5.557,81

3.510,93

2.046,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi nh tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phưng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Đất nông nghiệp

NNP

365,56

14,10

7,08

4,32

19,91

1,02

7,42

5,60

38,56

7,23

81,07

22,82

2,08

14,83

0,55

106,24

32,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,73

8,06

 

1,00

0,26

 

0,89

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,95

 2,75

0,68

0,35

0,02

 

 

 

0,69

0,69

75,09

0,95

 

0,08

 

8,65

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

189,36

3,29

6,40

2,97

18,81

0,20

6,53

5,60

31,18

6,54

4,48

21,85

2,08

14,75

0,55

57,59

6,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

35,45

 

 

 

0,82

0,82

 

 

6,12

 

1,50

 

 

 

 

 

26,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,70

1,22

0,70

2,77

1,87

 

3,02

3,66

11,72

2,84

 

18,96

0,41

1,47

0,49

5,03

3,54

2.1

Đt cơ ssn xut phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát trin hạ tng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,84

 

 

 

1,61

 

 

0,45

1,38

0,46

 

 

 

0,02

 

1,65

2,27

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,24

 

 

 

0,18

 

2,19

3,13

9,66

2,38

 

3,17

0,41

1,20

0,27

3,38

1,27

2.4

Đất tại đô thị

ODT

1,92

1,22

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,99

 

 

2,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,36

 

 

 

 

 

0,01

0,08

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,69

 

 

 

0,08

 

0,82

 

 

 

 

15,79

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phưng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

448,64

47,16

12,08

20,73

23,41

20,82

12,23

54,60

41,36

12,79

19,14

27,71

7,78

17,83

10,05

115,46

5,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,79

18,99

1,00

1,50

0,76

0,50

1,39

1,00

1,02

0,50

0,63

0,50

0,50

1,00

 

 

0,50

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

26,64

18,99

1,00

1,50

0,76

0,50

1,39

 

 

0,50

 

 

0,50

1,00

 

 

0,50

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,09

3,75

2,18

1,71

1,52

0,20

0,34

1,00

0,79

1,45

4,92

1,30

1,00

1,08

0,50

9,15

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

327,20

23,92

8,40

17,52

20,31

15,62

10,50

52,60

33,38

10,84

13,55

25,89

4,08

15,75

7,55

64,69

2,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

14,83

 

 

 

0,82

4,50

 

 

6,12

 

 

 

2,20

 

 

 

1,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

4,73

0,50

0,50

 

 

 

 

 

0,05

 

0,04

0,02

 

 

2,00

1,62

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

156,77

13,29

2,00

0,50

0,50

1,43

18,80

47,81

0,50

1,00

24,82

2,50

0,50

0,50

7,00

6,62

29,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

71,74

3,30

2,00

0,50

0,50

1,43

0,50

47,81

0,50

1,00

0,50

0,50

0,50

0,50

5,00

5,00

2,20

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

5,22

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1,62

0,60

2.3

Đt rừng sản xut chuyn sang đất trồng cây lâu năm

RSX/CLN

79,81

8,99

 

 

 

 

18,30

 

 

 

24,32

2,00

 

 

 

 

26,20

Ghi chú: - (a) gồm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Thọ

Xã Đan Phượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6)

(5)

(6)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

28,12

19,88

8,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,54

19,54

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,54

19,54

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,58

0,34

8,24

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,24

 

8,24

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

0,34