Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Sơn
Số hiệu: 747/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 07/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 747/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUAN SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

t đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 14/9/2015;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 01/3/2016, kèm theo Báo cáo thm định số 43/BC-HDTĐ ngày 01/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

92.662,53

1

Đt nông nghiệp

NNP

82.509,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.633,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.520,42

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,58

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

56,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

2,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,68

(Có phụ biểu chi tiết s 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn và Th trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Ch tịch, các Phó Ch tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ44)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 747/
-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung H

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Na Mèo

Sơn Lư

Xã Tam Lư

Sơn Điện

Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.509,03

747,87

4.348,48

5.099,58

3.760,38

3.324,13

8.559,28

9.365,94

11.491,96

11.156,91

4.052,35

4.328,91

8.546,97

7.816,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.213,99

14,18

84,48

55,49

84,79

131,81

83,27

114,64

134,31

126,12

51,18

91,76

125,88

116,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.102,69

14,18

38,62

42,89

77,13

121,87

80,95

111,72

123,59

122,16

51,18

89,74

114,10

114,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

335,16

10,05

37,93

11,50

9,10

33,19

5,06

23,37

29,78

60,60

25,66

34,69

39,40

14,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

983,71

15,55

42,33

11,61

23,99

26,85

33,99

126,11

102,94

93,12

69,62

73,79

273,63

90,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.451,70

502,28

2.261,99

1.059,05

1.602,05

947,02

3.077,31

5.622,50

5.701,88

6.574,69

260,84

1.305,51

4.360,29

3.176,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.451,84

204,73

1.920,47

3.959,63

2.035,31

2.087,34

5.353,22

3.474,36

5.510,10

4.294,04

3.638,03

2.819,73

3.741,86

4.413,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,63

1,08

1,28

2,30

5,14

7,92

6,43

4,76

12,95

8,34

7,02

3,43

5,91

6,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.633,08

82,55

157,61

173,34

139,39

219,47

164,65

202,29

287,68

362,47

174,93

184,20

299,55

188,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,88

1,63

 

 

 

 

 

4,34

 

4,95

6,50

 

 

0,46

2.2

Đất an ninh

CAN

1,78

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,76

0,65

3,23

0,58

 

8,26

0,62

0,60

4,50

17,48

7,44

1,60

5,07

1,73

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

582,66

19,44

27,72

32,64

31,93

55,91

47,03

39,55

53,21

78,18

42,71

35,12

71,58

47,64

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,95

 

 

 

 

 

 

 

6,95

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,42

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

367,72

 

19,40

30,53

13,74

72,42

19,92

25,96

37,20

34,24

19,26

23,97

41,05

29,53

2.14

Đất ở đô thị

ODT

10,76

10,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,90

2,82

0,37

0,29

0,33

0,59

0,89

0,37

0,30

0,72

0,29

1,14

0,57

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

62,92

7,97

8,89

2,03

4,54

3,41

4,12

1,97

5,47

6,29

4,03

3,63

5,25

5,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,81

0,54

22,02

14,87

18,47

14,75

18,57

35,65

26,74

29,62

2,13

18,72

12,74

11,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt, cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.294,08

38,49

75,98

92,40

70,38

64,13

69,50

93,85

152,79

190,57

90,62

100,02

163,29

92,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.520,42

13,91

402,28

344,95

105,64

19,43

176,43

356,14

1.378,13

1.224,79

329,98

1.662,60

590,84

915,30

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 747/
-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung H

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Na Mèo

Sơn Lư

Xã Tam Lư

Sơn Điện

Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,84

0,31

0,54

9,95

0,48

2,74

1,31

1,55

16,05

1,5

7,52

4,19

2,1

7,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,04

 

0,14

 

 

 

0,12

 

0,1

 

0,05

0,43

 

1,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,43

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,74

0,13

 

 

 

0,99

0,12

 

1,5

 

0,9

0,1

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,58

0,18

0,4

1,25

 

 

0,16

0,22

2,2

 

1,29

1,78

0,1

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,85

 

 

 

 

 

 

0,35

 

0,5

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,57

 

 

8,7

0,48

1,75

0,85

0,98

12,25

1

5,28

1,88

2

6,4

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,58

0

0

5

0

0

1,18

0

1,4

0

0

0

0

0

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

6,4

 

 

5

 

 

 

 

1,4

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,18

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 747/
-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung H

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Na Mèo

Sơn Lư

Xã Tam Lư

Sơn Điện

Mường Mìn

(1)

(2)

(3

(4) = (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,84

0,31

0,54

9,95

0,48

2,74

1,31

1,55

16,05

1,5

7,52

4,19

2,1

7,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,04

 

0,14

 

 

 

0,12

 

0,1

 

0,05

0,43

 

1,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,43

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,74

0,13

 

 

 

0,99

0,12

 

1,5

 

0,9

0,1

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,58

0,18

0,4

1,25

 

 

0,16

0,22

2,2

 

1,29

1,78

0,1

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,85

 

 

 

 

 

 

0,35

 

0,5

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41,57

 

 

8,7

0,48

1,75

0,85

0,98

12,25

1

5,28

1,88

2

6,4

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

 

 

 

0,08

 

0,2

 

 

 

0,05

0,22

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,47

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

0,05

0,22

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 747/
-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung H

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Na Mèo

Sơn Lư

Xã Tam Lư

Sơn Điện

Mường Mìn

(1)

(2)

(3

(4) = (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,68

 

 

 

 

0,27

2,04

 

0,05

 

0,32

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,36

 

 

 

 

 

2,04

 

 

 

0,32

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014