Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 646/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 02/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 646/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ SẦM SƠN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn tại Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 17/01/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 22/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 47/BC-HĐTĐ ngày 22/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sầm Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

 (4)

 

Tổng diện tích

 

4.494,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.842,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.564,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

87,37

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

264,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,53

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.

(Đ43)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

Xà Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1842,39

189,77

41,12

51,47

61,50

92,97

352,88

251,56

263,69

257,99

204,29

75,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1035,32

35,08

33,91

30,32

42,36

10,01

220,103

195,6

180,56

148,11

108,69

30,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

268,21

1,52

0,87

8,51

5,52

10,45

27,86

32,45

34,71916

58,76

54,89

32,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

163,25

1,93

1,67

3,99

6,35

24,08

21,07

11,64

5,83

47,83

34,55

4,31

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

42,49

 

 

4,55

 

9,87

 

 

20,24

 

4,67

3,16

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

149,21

149,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

152,37

2,03

4,67

4,10

7,27

38,56

52,32

11,87

22,34

3,29

1,49

4,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,53

 

 

 

 

 

31,53

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2564,45

189,80

120,88

176,78

238,07

548,89

438,187

217,49

194,1208

127,68

184,08

128,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,29

1,65

4,19

0,03

4,49

2,74

2,97

2

 

 

 

0,22

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

0,04

0,65

0,11

0,19

0,50

0,5

0,5

0,5

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

221,91

32,33

23,39

5,98

13,04

118,07

0,4

0,52

7,17

 

17,99

3,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

697,82

56,39

35,36

43,71

60,06

103,11

114,73

70,59

67,25

65,43

49,39

31,8

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,89

0,41

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

765,35

 

 

 

 

184,99

157,227

105,01

100,0708

37,08

97,99

82,98

2.14

Đất ở lại đô thị

ODT

327,42

77,55

44,10

110,56

95,21

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,57

2,88

0,69

0,22

0,62

2,91

13,13

0,57

0,43

0,97

2,81

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS

DTS

57,19

8,25

5,99

4,86

4,13

5,05

6,37

9,79

2,28

4,79

3,53

2,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,97

0,02

 

0,76

0,57

 

0,18

0,39

0,14

1,18

0,73

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

65,07

7,07

0,73

4,45

4,70

4,57

4,46

3,63

5,86

15,14

8,01

6,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,84

0,19

0,39

0,93

0,84

0,96

3,46

1,42

0,3

0,02

0,03

0,3

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,78

2,87

5,39

4,29

39,67

125,99

115,52

14,83

9,63

2,34

3,04

1,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,51

0,15

 

0,4

13,7

 

19,24

8,24

0,49

0,73

0,56

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

87,37

31,33

10,9

4,85

0,3

0,95

8,74

0,29

15,82

1,1

5,82

7,26

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

1094,83

379,47

163,98

228,33

323,05

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tinh: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

Xà Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đi

(1)

(2)

 

(4)=(5)+...+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

234,08

26,46

6,63

14,15

22,22

41,97

65,45

3,80

16,66084

16,70

14,59

5,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

163,02

14,52

6,63

4,62

18,80

18,07

59,71

3,80

8,08

15,50

7,99

5,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

27,55

3,46

 

6,88

1,42

4,60

3,00

 

3,580839

 

4,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,18

7,38

 

2,65

1,50

 

1,30

 

5,00

1,20

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,34

1,10

 

 

0,50

19,30

1,44

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Trường Sơn

P. Bắc Sơn

P. Trung Sơn

P. Quảng Tiến

X. Quảng Cư

X. Quảng Châu

X. Quảng Thọ

X. Quảng Vinh

X. Quảng Minh

X. Quảng Hùng

X. Quảng Đại

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (...)

 

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,57

18,26

6,63

13,12

22,22

40,69

65,45

3,80

12,66

16,70

14,59

5,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,52

14,03

6,63

4,49

18,80

17,19

59,71

3,80

8,08

15,50

7,99

5,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

24,08

1,30

 

5,98

1,42

4,20

3,00

 

3,58

 

4,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,93

2,13

 

2,65

1,50

 

1,30

 

1,00

1,20

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,04

0,80

 

 

0,50

19,30

1,44

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,53

5,38

1,45

3,92

5,82

3,76

7,88

 

6,72

2,30

6,60

0,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,22

 

0,30

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,88

3,33

0,78

0,10

1,80

0,27

3,18

 

2,22

0,40

2,80

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,09

 

 

 

 

3,49

4,70

 

4,50

1,90

3,80

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,69

1,58

0,20

3,81

3,10

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,24

0,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

Xã  Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đại

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất thương mại dịch vụ

TMĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

ĐHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

ĐDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

ĐDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

ĐRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

OĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

ĐTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ĐKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SĐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014