Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 518/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 10/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/03/2009 Số công báo: Số 44
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 518/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA HUYỆN NHÀ BÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 502/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Nhà Bè với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích và cơ cấu các loại đất:

Đơn vị: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

(9)=(7)-(5)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.055,59

100,0

10.055,59

100,0

-

-

A 1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5.179,59

51,51

3.379,56

33,61

-1.800,03

-17,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4.320,74

42,97

2.707,06

26,92

-1.613,68

-16,05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

3.251,38

32,33

1.832,06

18,22

-1.419,32

-14,11

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.116,28

30,99

-

-

-3.116,28

-30,99

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.116,28

30,99

-

-

-3.116,28

-30,99

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

135,10

1,34

1.832,06

18,22

1.696,96

16,88

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.069,35

10,63

874,99

8,70

-194,36

-1,93

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

846,35

8,42

660,00

6,56

-186,35

-1,85

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,50

0,12

12,50

0,12

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.833,82

48,07

6.636,57

66,00

1.802,75

17,93

2.1

Đất ở

OTC

764,36

7,60

1.151,92

11,46

387,56

3,85

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,33

6,17

963,36

9,58

343,04

3,41

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

144,03

1,43

188,56

1,88

44,52

0,44

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.594,05

15,85

2.970,06

29,54

1.376,01

13,68

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

7,07

0,07

10,64

0,11

3,56

0,04

A 2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

94,91

0,94

127,59

1,27

32,68

0,33

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

1.203,53

11,97

1.539,11

15,31

335,58

3,34

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

713,59

7,10

756,96

7,53

43,37

0,43

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

489,94

4,87

782,15

7,78

292,21

2,91

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

288,54

2,87

1.292,72

12,86

1.004,18

9,99

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

223,86

2,23

684,78

6,81

460,92

4,58

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

3,27

0,03

3,07

0,03

-0,20

0,00

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

27,72

0,28

28,62

0,28

0,90

0,01

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,88

0,06

149,52

1,49

143,64

1,43

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,66

0,02

2,12

0,02

0,46

0,00

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

23,50

0,23

86,39

0,86

62,89

0,63

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,41

0,01

244,99

2,44

243,58

2,42

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,24

0,01

1,29

0,01

0,05

0,00

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

-

A 2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,01

0,00

91,94

0,91

91,93

0,91

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,62

0,08

7,40

0,07

-0,22

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25,74

0,26

25,78

0,26

0,04

0,00

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

2.442,04

24,29

2.455,83

24,42

13,79

0,14

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

25,58

0,25

25,58

0,25

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

42,18

0,42

39,46

0,39

-2,72

-0,03

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

42,18

0,42

39,46

0,39

-2,72

-0,03

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2010:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Ký hiệu

DT. chuyển mục đích 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.802,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.615,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.298,79

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316,41

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,15

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

109,19

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

LUC/NTS

8,97

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

5,02

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

4,73

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,29

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)

9,11

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,04

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

1,70

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

6,26

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

1,11

c) Diện tích đất phải thu hồi đến năm 2010:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Cả thời kỳ 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.802,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.615,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.298,79

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

LUC

1.286,99

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

316,41

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,55

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

139,40

2.1

Đất ở

OTC

115,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

112,32

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,98

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

18,94

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,41

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

6,42

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

12,12

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,22

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,93

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2010:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2,72

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2,72

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2,72

-

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

1,72

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

-

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) huyện Nhà Bè - thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè lập ngày 16 tháng 01 năm 2009.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Nhà Bè với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Thực hiện

Kế hoạch năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5.179,59

5.179,58

5.166,06

4.997,01

4.581,97

3.379,56

1.2

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4.320,74

4.320,73

4.308,57

4.148,60

3.783,47

2.707,06

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

3.251,38

3.232,96

3.146,75

3.027,29

2.727,71

1.832,06

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.116,28

3.097,86

3.011,78

2.892,96

2.596,35

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

135,10

135,10

134,98

134,34

131,36

1.832,06

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.069,35

1.087,76

1.161,81

1.121,30

1.055,76

874,99

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

846,35

846,35

845,00

835,91

786,00

660,00

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.833,82

4.833,83

4.847,37

5.016,73

5.433,16

6.636,57

2.1

Đất ở

OTC

764,36

764,37

770,54

811,35

952,39

1.151,92

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,33

620,34

626,15

662,21

783,28

963,36

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

144,03

144,03

144,38

149,14

169,11

188,56

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.594,05

1.594,05

1.601,54

1.726,10

1.992,47

2.970,06

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

7,07

7,07

7,07

8,13

9,80

10,64

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

94,91

94,91

94,91

105,22

105,22

127,59

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

1.203,53

1.203,53

1.203,96

1.235,96

1.256,15

1.539,11

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

713,59

713,59

713,59

732,94

732,94

756,96

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

489,94

489,94

490,37

503,02

523,20

782,15

2.2.3.3

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

288,54

288,54

295,61

376,80

621,31

1.292,72

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

223,86

223,86

225,90

285,96

413,37

684,78

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

3,27

3,27

3,07

3,07

3,07

3,07

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

27,72

27,72

28,04

28,04

28,04

28,62

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,88

5,88

5,55

6,44

34,59

149,52

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,66

1,66

1,66

1,66

1,66

2,12

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

23,50

23,50

28,73

48,96

69,73

86,39

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

244,99

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,24

1,24

1,24

1,24

1,24

1,29

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,01

0,01

0,01

0,01

68,20

91,94

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,62

7,62

7,62

7,59

7,45

7,40

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25,74

25,74

25,63

25,05

29,05

25,78

2.5

Đất sông suối và MNCD

SMN

2.442,04

2.442,04

2.442,04

2.446,64

2.451,80

2.455,83

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

25,58

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

42,18

42,18

42,15

41,85

40,46

39,46

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006-2010

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.802,75

0,01

13,54

169,36

416,43

1.203,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.615,20

0,01

13,33

155,01

366,35

1.080,50

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.298,79

 

7,41

114,50

300,66

876,23

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316,41

0,01

5,92

40,51

65,69

204,28

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,55

 

0,21

14,35

50,08

122,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,15

18,42

78,73

5,26

0,32

15,42

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

109,19

18,42

78,58

 

0,15

12,03

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

LUC/NTS

8,97

 

0,15

5,26

0,17

3,39

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

5,02

 

0,20

0,03

0,01

4,78

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

4,73

 

0,20

0,02

 

4,51

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,29

 

 

0,02

0,01

0,27

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

9,11

 

0,43

0,34

4,20

4,15

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,00

 

0,43

0,13

4,06

3,38

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS/OTC

0,04

 

 

 

 

0,04

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK/OTC

1,70

 

0,43

 

1,27

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

6,26

 

 

0,13

2,79

3,33

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

1,11

 

 

0,20

0,14

0,77

3. Kế hoạch thu hồi đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Cả thời kỳ 2006-2010

Giai đoạn

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.802,75

0,01

13,54

169,36

416,43

1.203,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.615,20

0,01

13,33

155,01

366,35

1.080,50

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.298,79

-

7,41

114,50

300,66

876,23

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

LUC

1.286,99

-

7,41

113,86

297,68

868,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

316,41

0,01

5,92

40,51

65,69

204,28

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,55

-

0,21

14,35

50,08

122,91

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

139,40

-

1,00

13,53

29,82

95,05

2.1

Đất ở

OTC

115,30

-

0,26

11,23

21,81

82,00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

112,32

-

0,26

9,53

21,81

80,72

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,98

-

-

1,70

-

1,28

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

18,94

-

0,63

1,68

6,90

9,73

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,41

-

-

0,01

0,08

0,32

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

6,42

-

0,43

1,40

4,01

0,58

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

12,12

-

0,20

0,27

2,81

8,84

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,22

-

-

0,03

0,14

0,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,93

-

0,11

0,58

0,97

3,27

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ 2006-2010

Giai đoạn

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,72

-

0,03

0,30

1,39

1,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2,72

-

0,03

0,30

1,39

1,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2,72

-

0,03

0,30

1,39

1,00

-

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

1,72

-

0,03

0,30

1,39

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012