Quyết định 46/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013
Số hiệu: 46/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 05/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 05 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 21 tháng 02 năm 2013 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013.

Đính kèm theo các biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013  của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

I

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

1.337.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

845.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu Hải quan

392.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

100.000

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

50.000

II

Thu ngân sách địa phương

3.067.776

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

845.000

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

154.050

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

690.950

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.122.776

 

- Bổ sung cân đối

966.827

 

- Bổ sung có mục tiêu

826.511

 

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

329.438

3

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

100.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

III

Chi ngân sách địa phương

3.067.776

1

Chi đầu tư phát triển

139.500

2

Chi thường xuyên

1.894.535

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

49.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng

57.230

6

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

100.000

 

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

50.000

7

Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án

826.511

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2.721.258

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

516.262

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

458.813

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

57.449

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.122.776

 

- Bổ sung cân đối

966.827

 

- Bổ sung có mục tiêu

826.511

 

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

329.438

3

Thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

82.220

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2.721.258

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.003.678

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

717.580

 

- Bổ sung cân đối

658.338

 

- Bổ sung có mục tiêu

35.242

 

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.121.547

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

403.967

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

294.093

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

109.874

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

717.580

 

- Bổ sung cân đối

658.338

 

- Bổ sung có mục tiêu

35.242

 

- Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.121.547

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

945.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

845.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

845.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

162.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

98.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

48.000

 

- Thuế môn bài

740

 

- Thuế tài nguyên

160

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

58.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

38.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

100

 

- Thuế môn bài

6.500

 

- Thuế tài nguyên

200

 

- Thu khác

200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

144.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

58.450

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

500

 

- Thuế môn bài

40

 

- Thu khác

10

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

230.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

183.140

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.360

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

800

 

- Thuế môn bài

6.000

 

- Thuế tài nguyên

5.500

 

- Thu khác

3.200

5

Lệ phí trước bạ

40.800

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

350

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2.600

8

Thuế thu nhập cá nhân

59.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

61.000

10

Thu tại xã

4.400

11

Thu phí, lệ phí

14.500

12

Các khoản thu về nhà, đất:

45.800

a

Thuế nhà đất

 

b

Thu tiền sử dụng đất

45.000

c

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

800

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

8.000

14

Thu khác ngân sách

14.550

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

100.000

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

50.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.067.776

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

2.967.776

1

Các khoản thu hưởng 100%

154.050

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng

690.950

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.122.776

B

Các khoản chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

100.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.067.776

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.017.776

I

Chi đầu tư phát triển

139.500

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

577

 

- Chi khoa học, công nghệ

2.000

II

Chi thường xuyên

1.894.535

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

825.937

 

- Chi khoa học, công nghệ

12.853

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

49.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

57.230

VI

Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết

50.000

VII

Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án

826.511

B

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

50.000

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

2.663.809

I

Chi đầu tư phát triển

936.769

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

619.840

2

Chi đầu tư phát triển khác

316.929

II

Chi thường xuyên

897.913

1

Chi quốc phòng, an ninh

12.200

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

203.269

3

Chi y tế

261.290

4

Chi khoa học công nghệ

12.853

5

Chi sự nghiệp môi trường

18.200

6

Chi văn hoá thông tin

13.027

7

Chi phát thanh truyền hình

7.770

8

Chi thể dục thể thao

7.103

9

Chi đảm bảo xã hội

19.647

10

Chi sự nghiệp kinh tế

114.727

11

Chi quản lý hành chính

198.426

12

Chi trợ giá hàng chính sách

10.556

13

Chi khác

6.700

14

Giữ nguồn tăng lương và tăng biên chế

12.145

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

49.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

29.327

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

717.580

VII

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

32.220

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 Dự toán

 Chia ra

Vốn đầu tư XDCB

Vốn sự nghiệp

1

2

3

4

5

 

Tổng số

1.016.011

772.199

243.812

I

Vốn xây dựng cơ bản tập trung

139.500

139.500

 

II

Vốn hỗ trợ có mục tiêu

483.940

483.940

 

II.1

Vốn trong nước

325.940

325.940

 

1

Đầu tư theo Nghị quyết 39

81.000

81.000

 

2

Chương trình Hạ tầng du lịch

16.572

16.572

 

3

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi

9.208

9.208

 

4

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện

9.200

9.200

 

5

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

46.000

46.000

 

6

Huyện mới chia tách

58.883

58.883

 

7

Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng

27.608

27.608

 

8

Chương trình sắp xếp lại dân cư nơi cần thiết

4.604

4.604

 

9

Trụ sở xã

3.227

3.227

 

10

Chống sạt lở bờ sông, bờ biển

23.004

23.004

 

11

Hỗ trợ khác

27.000

27.000

 

12

Hỗ trợ di dân tái định cư vùng đồng bào dân tộc

5.520

5.520

 

13

Hỗ trợ đầu tư TT Giáo dục lao động xã hội

4.594

4.594

 

14

Cụm công nghiệp

4.000

4.000

 

15

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

5.520

5.520

 

II.2

Vốn ngoài nước

158.000

158.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Chương trình SEQAP

 

3.860

 

 

 - Chương trình phát triển giáo dục trung học (chương trình chính sách)

9.500

9.500

 

III

Vốn xổ số kiến thiết

50.000

50.000

 

IV

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

197.695

98.759

98.936

1

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

30.332

7.362

22.970

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

58.228

51.236

6.992

3

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

27.745

26.905

840

4

Chương trình MTQG y tế

7.493

1.835

5.658

5

Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình

4.702

 

4.702

6

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

2.029

 

2.029

7

Chương trình MTQG văn hoá

7.888

3.680

4.208

8

Chương trình MTQG giáo dục và Đào tạo

44.047

837

43.210

9

Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

2.179

 

2.179

10

Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm

530

 

530

11

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

7.710

4.140

3.570

12

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

4.512

2.764

1.748

13

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

300

 

300

V

Vốn sự nghiệp

144.876

 

144.876

1

Chi sự nghiệp theo Nghị quyết 30a

6.566

 

6.566

2

Vốn ngoài nước

15.830

 

15.830

3

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư

3.000

 

3.000

4

Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ

4.520

 

4.520

5

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

700

 

700

6

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm

100

 

100

7

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

420

 

420

8

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

870

 

870

9

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

200

 

200

10

Chương trình quốc gia về ATVS lao động

720

 

720

11

Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác

150

 

150

12

Đề án phát triển công tác xã hội

78

 

78

13

Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú

500

 

500

14

Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

7.220

 

7.220

15

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định số 239/QĐ-TTg

11.430

 

11.430

16

Hỗ trợ giáo viên mầm non và tăng biên chế giáo viên mầm non

9.326

 

9.326

17

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

3.266

 

3.266

18

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg

1.193

 

1.193

19

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg

30.101

 

30.101

20

Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật người cao tuổi

15.000

 

15.000

21

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư

1.386

 

1.386

22

Hỗ trợ kinh phí sáng tác báo chí các hội văn học nghệ thuật và hội Nhà báo địa phương

570

 

570

23

Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở theo Quyết định số 99

2.910

 

2.910

24

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

28.820

 

28.820

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chi tiết theo các khoản thu

(theo phân cấp của tỉnh)

 Huyện, thành phố thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn)

 Thành phố Phan Rang Tháp Chàm

(%)

Huyện Ninh Phước

(%)

Huyện Ninh Hải

(%)

Huyện Ninh Sơn

(%)

Huyện Bác Ái

(%)

Huyện Thuận Bắc

 (%)

Huyện Thuận Nam (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tài nguyên

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

 

Thu sự nghiệp

 

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

 

Các khoản thu khác

100

100

100

100

100

100

100

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp NQD

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

 

Thu khác ngoài quốc doanh

100

100

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

70

100

100

100

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

100

100

100

100

7

Thuế nhà, đất

100

100

100

100

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

100

100

100

100

100

100

9

Thu phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu)

100

100

100

100

100

100

100

10

Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư và các trường hợp khác)

100

100

100

100

100

100

100

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

100

100

100

100

100

12

Thu khác ngân sách (huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thu)

100

100

100

100

100

100

100

 

Mẫu số 18/CKTC/NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

 Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố theo phân cấp

 Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung từ nguồn thu XSKT

 

Tổng cộng

386.187

1.103.767

717.580

658.338

35.242

24.000

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

249.627

297.821

48.194

28.587

11.606

8.000

2

Huyện Ninh Phước

25.000

199.061

174.061

165.063

5.998

3.000

3

Huyện Ninh Hải

26.730

157.897

131.167

121.916

4.251

5.000

`4

Huyện Ninh Sơn

52.810

150.696

97.886

92.088

3.098

2.700

5

Huyện Bác Ái

6.250

103.791

97.541

88.687

8.554

300

6

Huyện Thuận Bắc

9.370

91.241

81.871

79.264

607

2.000

7

Huyện Thuận Nam

16.400

103.261

86.861

82.734

1.127

3.000