Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Số hiệu: 2846/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 26/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2846/QĐ-UBND

An Giang, ngày 26 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
-
Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Cục công tác phía Nam – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (qua email)
- UBND câp huyện
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1                      

Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên

14

2                      

Bổ nhiệm lại công chứng viên

18

3                      

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

21

4                      

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

24

5                      

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

26

6                      

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

29

7                      

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

30

8                      

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

32

9                      

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

35

10                  

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

36

11                  

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

38

12                  

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

41

13                  

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

42

14                  

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

43

15                  

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

44

16                  

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

47

17                  

Cấp lại Thẻ công chứng viên

50

18                  

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

52

19                  

Thành lập Văn phòng công chứng

53

20                  

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

56

21                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

59

22                  

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

62

23                  

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

63

24                  

Hợp nhất Văn phòng công chứng

65

25                  

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

67

26                  

Sáp nhập Văn phòng công chứng

70

27                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

72

28                  

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

75

29                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

77

30                  

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

80

31                  

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

83

32                  

Thành lập Hội công chứng viên

86

II.

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

33                  

Hợp nhất công ty luật

87

34                  

Sáp nhập công ty luật

89

35                  

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

91

36                  

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

97

37                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

100

38                  

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

103

39                  

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

106

40                  

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

108

41                  

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

110

42                  

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

112

43                  

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

114

44                  

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

116

45                  

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

118

46                  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

120

47                  

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

122

48                  

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

124

49                  

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

125

50                  

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

126

51                  

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

127

52                  

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

128

III.

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

53                  

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

129

54                  

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

132

55                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

135

56                  

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

138

57                  

Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

140

58                  

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

141

59                  

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

144

60                  

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

146

61                  

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

147

62                  

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

150

63                  

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

151

IV.

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

64                  

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

153

65                  

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

155

66                  

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

157

67                  

Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

159

68                  

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

162

69                  

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

164

70                  

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

166

71                  

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

169

72                  

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

171

73                  

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

173

V.

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

74                  

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

175

75                  

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài

178

76                  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

182

77                  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

185

78                  

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

188

79                  

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

190

80                  

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

193

81                  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

197

82                  

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

200

83                  

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

201

84                  

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

204

85                  

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

206

86                  

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

209

87                  

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

212

88                  

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

215

89                  

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

217

90                  

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

220

91                  

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

221

92                  

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

223

VI.

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

93                  

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

226

94                  

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

228

95                  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

230

96                  

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

231

97                  

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

233

98                  

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

235

99                  

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

236

100               

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

237

101               

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

238

102               

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

239

103               

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

240

VII.

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

104               

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

241

105               

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

243

106               

Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên

245

107               

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

246

108               

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

250

109               

Thủ tục Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

254

110               

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

256

111               

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

259

112               

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

262

VIII.

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

113               

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

265

114               

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

269

115               

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

270

116               

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

271

117               

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

273

118               

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

277

119               

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

278

120               

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

280

121               

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

282

122               

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

284

123               

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

285

124               

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

286

IX.

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

125               

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

287

126               

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

298

127               

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

309

128               

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

320

X.

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

129               

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài

327

XI.

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

130               

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

329

131               

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

333

132               

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

340

XII.

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

133               

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

346

134               

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

355

135               

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

358

XIII.

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

136               

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

361

137               

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

363

138               

Thủ tục trả lại tài sản

364

139               

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

365

140               

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

367

141               

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

371

XIV.

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

142               

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

375

143               

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)

378

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010