Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương số: 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018; 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018; 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018; 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 và 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1519/SCT-VP ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 và Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
||||
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Không |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Không |
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Không |
|||
3 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại |
05 ngày làm việc |
|||
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
05 ngày làm việc |
|||
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
07 ngày làm việc |
|||
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
07 ngày làm việc |
|||
II |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
||||
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
- Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công công trình: + Cấp mới: 4.000.000 đồng; + Cấp lại: 2.000.000 đồng. - Phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ khai thác đá: + Cấp mới: 3.500.000 đồng; + Cấp lại: 1.750.000 đồng. |
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN |
05 ngày làm việc |
|||
3 |
Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN |
05 ngày làm việc |
Không |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN |
14 ngày làm việc |
|||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN |
03 ngày làm việc |
|||
6 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
11 ngày làm việc |
|||
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
03 ngày làm việc |
|||
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
- Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Tại khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Tại khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
05 ngày làm việc |
|||
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
05 ngày làm việc |
|||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 ngày làm việc |
|||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
05 ngày làm việc |
|||
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
05 ngày làm việc |
|||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
10 ngày lầm việc |
|||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
10 ngày làm việc |
|||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
10 ngày làm việc |
|||
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc |
|||
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
10 ngày làm việc |
|||
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
|||
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
|||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
10 ngày làm việc |
|||
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
|||
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
|||
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
10 ngày làm việc |
|||
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
|||
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
|||
IV |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
05 ngày làm việc
|
|||
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
|||
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
10 ngày làm việc |
|||
V |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, Địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc |
|||
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28 ngày làm việc |
|||
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
28 ngày làm việc |
|||
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|||
6 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
28 ngày làm việc |
|||
7 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
|||
8 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
20 ngày làm việc |
|||
9 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
58 ngày làm việc |
|||
10 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
|||
11 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức 500m2 |
05 ngày làm việc |
|||
12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20 ngày làm việc |
|||
13 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
58 ngày làm việc |
|||
14 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
|||
15 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc |
|||
16 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
55 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|||
1 |
T-QNG-268699-TT |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
2 |
T-QNG-268700-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
II. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|||
1 |
T-QNG-268580-TT |
Thông báo/Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 |
T-QNG-268581-TT |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi |
|
3 |
T-QNG-268582-TT |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
4 |
T-QNG-268583-TT |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
5 |
T-QNG-268584-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
III. Lĩnh vực công nghiệp |
|||
1 |
T-QNG-268652-TT |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương. |
2 |
T-QNG-268653-TT |
Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần 2 trở đi) |
|
3 |
T-QNG-268654-TT |
Cấp giấy phép sử dụng VLNCN |
|
4 |
T-QNG-268656-TT |
Cấp lại, giấy phép sử dụng VLNCN |
|
5 |
T-QNG-268657-TT |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng VLNCN |
|
IV. Lĩnh vực thương mại |
|||
1 |
T-QNG-268708-TT |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 |
T-QNG-268709-TT |
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
3 |
T-QNG-268710-TT |
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
4 |
T-QNG- 268711-TT |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
|
5 |
T-QNG-268712-TT |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP |
|
V. Lĩnh vực kinh doanh khí |
|||
1 |
T-QNG-268614-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
2 |
T-QNG-268616-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
3 |
T-QNG-268617-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
4 |
T-QNG-268619-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
5 |
T-QNG-268620-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 |
T-QNG-268621-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
7 |
T-QNG-268623-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 |
T-QNG-268625-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
9 |
T-QNG-268626-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
10 |
T-QNG-268627-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
11 |
T-QNG-268628-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
12 |
T-QNG-268630-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
13 |
T-QNG-268632-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
14 |
T-QNG-268633-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
T-QNG-268634-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
16 |
T-QNG-268635-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
17 |
T-QNG-268636-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
18 |
T-QNG-268637-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
19 |
T-QNG-268638-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
20 |
T-QNG-268639-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện Cấp LNG |
|
21 |
T-QNG-268640-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
22 |
T-QNG-268641-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
23 |
T-QNG-268643-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
24 |
T-QNG-268645-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
25 |
T-QNG-268646-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
26 |
T-QNG-268648-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
27 |
T-QNG-268649-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
28 |
T-QNG-268650-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
29 |
T-QNG-268591-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
30 |
T-QNG-268596-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
31 |
T-QNG-268598-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
32 |
T-QNG-268600-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
33 |
T-QNG-268603-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
34 |
T-QNG-268606-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
35 |
T-QNG-268608-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
36 |
T-QNG-268610-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2019 công bố thay thế danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý phương tiện và Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 2195/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mua sắm tài sản nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai theo phương thức tập trung Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Thông tư 148/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 09 lô đất Khu tái định cư dọc tuyến đường Trần Phú (Khu C11), khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ đổi mới thiết bị, công nghệ trong khu vực sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; Chương trình khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Truyền thống bộ đội biên phòng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ một phần khu đất có ký hiệu D14 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2015 Quy định quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lắp đặt hệ thống camera, máy phát điện và trồng, chăm sóc cây xanh tại Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về an toàn thực phẩm theo chuỗi sản phẩm rau, củ, quả và chè trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán mua sắm thiết bị chẩn đoán thuộc Dự án trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch ngăn ngừa đình công, lãn công tỉnh An Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 13/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt thiết kế mẫu, đơn giá, mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình nghèo, chính sách và cận nghèo giai đoạn 2013-2017 tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ huy Phòng chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện chính sách pháp luật về đất đai theo Chương trình hành động 15-CTr/TU Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2012 quy định xét tuyển dụng công chức tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2012 Quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2011 thực hiện Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh định mức kỹ thuật, suất đầu tư công trình lâm sinh Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2010 công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 22/10/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tiếp tục phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi đất màu và kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 tổ chức thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2008 ủy quyền cấp giấy phép, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại hoạt động trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 22/05/2010
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng - Khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân tại Quyết định 25/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 20/11/2014