Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 725/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3732/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án, với tổng diện tích là 120,58 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 22,94 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 97,64 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,5 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Có 04 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||||
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2 |
16,88 |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc |
0,16 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 9: 278 |
QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thông Mỹ Thạnh Đông |
0,08 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 13: 1187 |
QĐ số 729/QĐ-UBND 13/2/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM-nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Hoán đổi, không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam |
0,40 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 8: 494 |
QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu thể dục thể thao Mỹ Thạnh Bắc |
0,40 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 8: 283 |
QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
6 |
Khu thể dục thể thao Phú Thuận Tây |
0,40 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 19: 182, 206, 208 |
QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
7 |
Khu thể thao xã Nghĩa Thuận |
0,80 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 11: 33, 34, 60, 451. Tờ 12: 76, 77, 79, 120, 126 |
QĐ số 2652/QĐ-UBND 26/5/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng các khu thể thao xã và nhà văn hóa thôn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
500 |
|
300 |
100 |
100 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,06 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 3 |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
không bồi thường, hoán đổi đất |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,06 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 5 |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa xã |
0,30 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ |
1,00 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Năng Đông |
0,29 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
Công trình nông thôn mới |
13 |
Nhà văn hóa thôn Năng Xã |
0,19 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 14 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
Công trình nông thôn mới |
14 |
Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế |
0,30 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 4 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
Công trình nông thôn mới |
15 |
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng |
1,50 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường |
|
|
|
|
|
Công trình nông thôn mới |
16 |
Nhà văn hóa thôn An Tân |
0,12 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 26: 443, 444. 328, 524 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 |
không bồi thường, hoán đổi đất |
|
|
|
|
|
Công trình nông thôn mới |
|
Tổng |
22,94 |
|
|
|
30.800 |
- |
30.300 |
200 |
300 |
- |
|
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi |
63,14 |
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương |
|
Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Phê duyệt đầu tư Dự án đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi |
|
2 |
Khu vực căn cứ chiến đấu mô phỏng Nghĩa Phương |
4,5 |
Nghĩa Phương |
Tờ 2 |
Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 Về việc phân bổ kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để diễn tập khu vực phòng thủ huyện năm 2017 |
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
30 |
Toàn huyện |
La Hà (2,36): Tờ 2: thửa 233, 248, 258, 263, 264, 265, 266, 268, 273; Tờ 3: thửa 295; Tờ 5: thửa 284, 441, 442; Tờ 6: thửa 48, 138, 146, 472, 528, 529, 660, 708, 753, 792; Tờ 7: thửa 439, 463, 464, 478; Tờ 8: thửa 63; Tờ 10: thửa 8, 83, 380, 505, 669, Tờ 11: thửa 109; Tờ 13: thửa 02, 86; Tờ 14: thửa 70; Tờ 15: thửa 254, 255, 290; Tờ 16: 301, 363, 663, 696, 697, 706, 708; Tờ 20: thửa 54; Tờ 21: thửa 35, 250, 279, 300; Tờ 22: 308, 528, 609, 610; Tờ 23: thửa 62, 504; Tờ 25: 108, 131; Tờ 26: thửa 111, 112; Tờ 27: Thửa 198; Tờ 10: thửa 37; Tờ 13: thửa 393; Tờ 6: 809, 810. Sông Vệ (0,05): Tờ 7: 138; Tờ 13: Thửa 418; Tờ 17: thửa 393; Tờ 18: Thửa 134 Nghĩa Điền (2,34): Tờ 1: thửa 405; Tờ 2: 454, 486; Tờ 4: thửa 540, 543, 742, 945; Tờ 6: thửa 107; Tờ 7: thửa 282, 480, 530, 767, 1352, 1373; Tờ 8: 494, 1528; Tờ 9: thửa 122, 162, 207, 1774, 1892, 1918; Tờ 10: thửa 28, 435; Tờ 11: thửa 159, 251 Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 837; Tờ 14: 993, Tờ 17: 550 Nghĩa Hòa (1,2): Tờ 2: thửa 392, 835; Tờ 3: thửa 330, 664, 1258; Tờ 5: thửa 205, 1449, 1462, 1483; Tờ 7: thửa 687; Tờ 8: thửa 83, 117, 1326, 1360; Tờ 9: thửa 1179; Tờ 10: thửa 82, 693, 700; Tờ 14: thửa 519 Nghĩa Kỳ (1,6): Tờ 3: 705, Tờ 6: thửa 46; Tờ 7: thửa 231; Tờ 11: thửa 1478; Tờ 12: 784, 1083; Tờ 13: thửa 582, 959, 1030, 1114, 1256, 1402, 1484, 1485, 1486, 1537, 1547; Tờ 14: thửa 620, 677; Tờ 15: thửa 722, 723; Tờ 17: thửa 1603; Tờ 18 thửa 363; 1220, 460, 1146; Tờ 20: 1083; Tờ 22: 368; Tờ 23: thửa 424, 615, 624; Tờ 26: 1083, Tờ 29: 386 Nghĩa Mỹ (0,13): Tờ 1: 836; Tờ 5: 1295, 1494; Tờ 6: 386, Tờ 9: 410; Tờ 9: 410; Tờ 10: 92 Nghĩa Phương (0,69): Tờ 1: 667,946; Tờ 2: 1037, 1062; Tờ 6: 353, 817; Tờ 7: thửa 68; Tờ 9: 1115; Tờ 23: 54 Nghĩa Thắng (0,76): Tờ 3: thửa 981; Tờ 7: 34; Tờ 9: 1562, 1580, 1581, 1582; Tờ 10: 197, 211, 1138, 1282, 1296; Tờ 11: 1741; Tờ 12: 148, 1286; Tờ 13: 377; Tờ 18: 1408, 1564, Tờ 19: 298, 339, 537, 657; Tờ 22: 875 Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 7: 10, 453, 454; Tờ 8: 603, 1123; Tờ 11: 498, 1763; Tờ 12: 1497; Tờ 13: 164, 57, 391, 947, 1026, 1216; Tờ 15: 28; Tờ 16: 60, 1147 Nghĩa Thương (0,75): Tờ 5: 335, 474, 1239; Tờ 6: 589; Tờ 7: 469; Tờ 8: 511; Tờ 15: 408, 754, 845; Tờ 16: 315, 321, 1651; Tờ 17: 1445, 1446; Tờ 18: 390, Tờ 22: 165, 1531, 1532; Tờ 16: 1497 Nghĩa Trung (6,21): Tờ 1: 58, 88, 510, 531; Tờ 2: 492, 897, 960, 1000, 1035, 1053, 1057, 1197, 1200, 1286, 1343, 1512, 1526, 2091, 2147, 2185, 2192, 2259, Tờ 3: 423; Tờ 5: 279, 314, 525, 1718; Tờ 6: 409, 428, 711, 762, 881; Tờ 8: 1312, 1565, 1620, Tờ 9: 434; Tờ 10: 535, 573, 623, 669; Tờ 11: 91, 320, 414, 415, 908, 910; Tờ 13: 448, 855; Tờ 14: 1510; Tờ 15: 19, 1309, 1471, 1520, 1710; Tờ 16: 772, 1411; Tờ 20: 434, 1047 |
|
|
|
Tổng |
67,64 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2 |
16,88 |
1,50 |
|
Nghĩa Thắng Nghĩa Lâm |
Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19 Nghĩa Thắng: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 18, 19 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
|
TỔNG |
16,88 |
1,50 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA 2018
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Tổng số lô |
Diện tích quy hoạch |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía Nam C19 |
thị trấn La Hà |
118 |
1,50 |
Quý III/2018 |
|
2 |
Khu dân cư Củ Hủ, Mỹ Hòa |
xã Nghĩa Mỹ |
16 |
0,34 |
Quý III/2018 |
|
3 |
Khu dân cư An Hội Bắc 1 |
xã Nghĩa Kỳ |
47 |
0,83 |
Quý IV/2018 |
|
4 |
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, Khu dân cư số 3 - Gò Bằng |
xã Nghĩa Hiệp |
53 |
0,71 |
Quý IV/2018 |
|
Tổng |
|
234 |
3,38 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
20.549,68 |
466,86 |
265,15 |
1.289,61 |
1.454,93 |
3.790,36 |
2.161,49 |
1.754,36 |
1.504,16 |
2.552,63 |
717,16 |
986,41 |
1.450,44 |
1.047,75 |
446,34 |
662,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.335,62 |
194,68 |
126,77 |
955,17 |
792,37 |
3.225,83 |
1.792,59 |
1.637,15 |
1.155,20 |
1.945,39 |
488,38 |
595,45 |
1.022,08 |
695,19 |
301,73 |
407,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.089,28 |
101,20 |
63,90 |
486,96 |
217,80 |
64,84 |
364,88 |
72,43 |
289,29 |
540,03 |
195,38 |
240,91 |
706,82 |
411,29 |
136,88 |
196,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.022,28 |
101,20 |
63,90 |
486,96 |
217,80 |
39,11 |
364,88 |
70,02 |
274,19 |
516,98 |
195,38 |
240,91 |
706,82 |
411,29 |
136,88 |
196,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.604,96 |
80,51 |
62,87 |
468,21 |
276,31 |
73,35 |
809,89 |
57,46 |
595,69 |
827,64 |
260,77 |
225,95 |
306,51 |
255,46 |
160,02 |
144,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
810,57 |
12,35 |
|
|
141,65 |
46,36 |
161,95 |
34,09 |
87,43 |
188,61 |
30,02 |
52,07 |
8,26 |
16,41 |
4,81 |
26,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.121,47 |
|
|
|
|
1.795,49 |
|
215,58 |
|
110,40 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.580,60 |
|
|
|
150,85 |
1.245,36 |
449,09 |
1.257,47 |
175,38 |
264,88 |
|
|
|
|
|
37,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
99,51 |
|
|
|
5,76 |
0,43 |
5,45 |
0,12 |
|
3,15 |
0,24 |
76,52 |
0,49 |
7,34 |
0,02 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,23 |
0,62 |
|
|
|
|
1,33 |
|
7,41 |
10,68 |
1,97 |
|
|
4,69 |
|
2,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.393,65 |
260,97 |
135,82 |
327,47 |
478,70 |
108,51 |
331,89 |
107,26 |
340,73 |
596,76 |
208,54 |
373,67 |
415,66 |
339,71 |
133,69 |
234,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,86 |
2,54 |
0,01 |
|
|
20,34 |
6,52 |
|
12,95 |
|
|
|
|
|
|
4,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,84 |
1,13 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
9,57 |
|
|
0,14 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,81 |
8,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,63 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,58 |
3,53 |
0,81 |
0,33 |
0,08 |
|
0,05 |
|
13,90 |
1,26 |
|
4,28 |
0,75 |
0,12 |
0,06 |
1,41 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,89 |
4,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.328,34 |
97,50 |
36,07 |
136,79 |
93,75 |
28,01 |
122,95 |
59,57 |
114,21 |
193,89 |
88,92 |
75,27 |
121,46 |
80,22 |
25,29 |
54,44 |
|
Đất giao thông |
DGT |
704,47 |
50,82 |
26,37 |
83,34 |
57,98 |
12,77 |
75,39 |
9,76 |
54,52 |
104,43 |
62,79 |
8,27 |
66,43 |
44,79 |
13,48 |
33,33 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
506,71 |
16,48 |
4,95 |
45,79 |
31,32 |
13,13 |
38,42 |
47,96 |
51,24 |
73,88 |
22,16 |
59,07 |
46,74 |
31,21 |
8,16 |
16,20 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,84 |
0,94 |
0,38 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,19 |
|
0,20 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sở y tế |
DYT |
4,57 |
1,87 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
0,27 |
0,48 |
0,08 |
0,14 |
0,09 |
0,14 |
0,27 |
0,53 |
0,11 |
0,12 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
72,43 |
22,94 |
2,53 |
3,67 |
2,73 |
0,36 |
3,95 |
0,53 |
3,38 |
11,71 |
2,24 |
5,68 |
4,70 |
3,09 |
2,30 |
2,63 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
28,09 |
2,21 |
1,17 |
0,66 |
1,31 |
1,42 |
4,16 |
1,21 |
4,80 |
2,77 |
1,40 |
1,58 |
2,47 |
0,94 |
1,00 |
1,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,85 |
0,51 |
0,04 |
0,06 |
0,09 |
0,02 |
0,05 |
|
0,06 |
0,17 |
0,09 |
0,01 |
0,09 |
0,06 |
|
0,62 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất chợ |
DCH |
3,96 |
0,61 |
0,50 |
0,26 |
0,10 |
|
0,47 |
|
0,04 |
0,77 |
0,08 |
0,37 |
0,28 |
|
|
0,48 |
|
Đất công cộng khác |
DCK |
3,88 |
0,99 |
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,45 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
0,13 |
|
0,23 |
|
0,18 |
|
0,63 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,63 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.109,17 |
|
|
119,86 |
231,52 |
9,14 |
73,75 |
6,31 |
57,21 |
104,87 |
95,44 |
78,87 |
139,12 |
77,24 |
37,29 |
78,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
138,42 |
93,18 |
45,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,55 |
3,37 |
0,12 |
0,57 |
0,15 |
0,21 |
1,09 |
0,33 |
0,53 |
0,22 |
0,33 |
0,14 |
0,67 |
1,37 |
0,17 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,65 |
1,67 |
0,20 |
0,53 |
0,13 |
|
1,85 |
|
0,22 |
4,21 |
|
0,07 |
0,09 |
0,50 |
0,02 |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,49 |
2,45 |
0,60 |
2,00 |
|
|
|
|
0,17 |
0,03 |
0,43 |
2,27 |
1,55 |
0,72 |
0,79 |
0,45 |
2.20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
581,73 |
25,11 |
13,66 |
41,40 |
29,41 |
1,65 |
25,35 |
1,42 |
34,46 |
117,80 |
17,72 |
80,53 |
61,05 |
59,52 |
23,04 |
49,62 |
2.21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
84,82 |
2,97 |
|
|
5,03 |
|
5,19 |
|
24,79 |
30,99 |
|
1,13 |
5,61 |
|
|
9,12 |
2.22 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,08 |
0,31 |
0,58 |
2,14 |
1,10 |
0,09 |
1,13 |
0,12 |
1,24 |
|
0,16 |
0,65 |
0,69 |
1,63 |
0,49 |
0,76 |
2.23 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,99 |
0,95 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,78 |
0,71 |
0,18 |
1,37 |
0,03 |
|
0,14 |
|
0,11 |
1,25 |
1,35 |
1,70 |
1,08 |
2,00 |
0,30 |
0,56 |
2.25 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
929,73 |
10,48 |
37,51 |
20,60 |
115,32 |
48,94 |
79,61 |
39,51 |
76,73 |
108,07 |
3,70 |
128,21 |
73,53 |
113,54 |
43,48 |
30,49 |
2.26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,63 |
1,77 |
0,77 |
1,88 |
1,91 |
0,11 |
14,28 |
|
4,25 |
2,83 |
0,48 |
0,30 |
1,31 |
2,65 |
2,76 |
3,32 |
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
820,40 |
11,21 |
2,56 |
6,97 |
183,86 |
456,02 |
37,01 |
9,95 |
8,23 |
10,48 |
20,24 |
17,29 |
12,70 |
12,85 |
10,92 |
20,11 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
820,39 |
11,21 |
2,56 |
6,97 |
183,86 |
456,02 |
37,01 |
9,95 |
8,23 |
10,48 |
20,24 |
17,29 |
12,70 |
12,85 |
10,92 |
20,11 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
217,00 |
19,99 |
14,55 |
45,96 |
3,83 |
|
7,69 |
1,60 |
27,81 |
31,79 |
42,00 |
1,00 |
3,15 |
5,50 |
4,49 |
7,64 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,05 |
0,07 |
5,00 |
0,06 |
0,03 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
186,73 |
19,22 |
12,50 |
44,46 |
3,10 |
|
6,66 |
0,55 |
20,44 |
26,48 |
36,81 |
1,00 |
3,14 |
3,70 |
2,86 |
5,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,34 |
10,07 |
10,98 |
24,82 |
1,00 |
|
1,00 |
|
10,79 |
8,50 |
11,37 |
|
0,05 |
1,08 |
0,67 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
80,34 |
10,07 |
10,98 |
24,82 |
1,00 |
|
1,00 |
|
10,79 |
8,50 |
11,37 |
|
0,05 |
1,08 |
0,67 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,43 |
8,47 |
1,52 |
19,64 |
1,90 |
|
5,66 |
0,24 |
7,67 |
15,46 |
25,25 |
1,00 |
3,09 |
2,29 |
2,19 |
1,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,15 |
0,68 |
|
|
0,20 |
|
|
0,31 |
1,98 |
2,52 |
0,19 |
|
|
0,02 |
|
0,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,27 |
0,77 |
2,05 |
1,50 |
0,73 |
|
1,03 |
1,05 |
7,37 |
5,31 |
5,19 |
|
0,01 |
1,80 |
1,63 |
1,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,22 |
0,02 |
0,85 |
1,00 |
023 |
|
0,02 |
0,65 |
2,52 |
2,92 |
1,74 |
|
|
0,91 |
0,33 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,89 |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
0,49 |
0,40 |
1,44 |
0,52 |
2,95 |
|
0,01 |
|
|
0,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,86 |
0,08 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,66 |
0,05 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,68 |
|
0,42 |
|
|
|
0,01 |
|
0,31 |
0,11 |
0,50 |
|
|
|
1,20 |
0,13 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3,10 |
1,76 |
|
|
|
0,89 |
|
1,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,73 |
19,22 |
12,50 |
44,46 |
3,10 |
|
6,66 |
0,55 |
20,44 |
26,48 |
36,81 |
1,00 |
3,14 |
3,70 |
2,86 |
5,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
80,34 |
10,07 |
10,98 |
24,82 |
1,00 |
|
1,00 |
|
10,79 |
8,50 |
11,37 |
|
0,05 |
1,08 |
0,67 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
80,34 |
10,07 |
10,98 |
24,82 |
1,00 |
|
1,00 |
|
10,79 |
8,50 |
11,37 |
|
0,05 |
1,08 |
0,67 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
95,43 |
8,47 |
1,52 |
19,64 |
1,90 |
|
5,66 |
0,24 |
7,67 |
15,46 |
25,25 |
1,00 |
3,09 |
2,29 |
2,19 |
1,05 |
1,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,15 |
0,68 |
|
|
0,20 |
|
|
0,31 |
1,98 |
2,52 |
0,19 |
|
|
0,02 |
|
0,25 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH/PNN |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,59 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
|
0,05 |
0,33 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,59 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
|
0,05 |
0,33 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
1,73 |
0,50 |
|
|
0,30 |
|
0,03 |
0,06 |
0,70 |
0,01 |
0,12 |
|
|
|
|
0,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,73 |
0,50 |
|
|
0,30 |
|
0,03 |
0,06 |
0,70 |
0,01 |
0,12 |
|
|
|
|
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,35 |
0,50 |
|
|
0,30 |
|
0,03 |
|
0,40 |
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí đánh giá và Trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2021 Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đề án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về mức hỗ trợ, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện tái canh, cải tạo giống cà phê gắn với phát triển cà phê bền vững tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn, sắp xếp, cơ cấu lại tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2016 về giao nhiệm vụ sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, vai trò, nhiệm vụ của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động của tỉnh Khánh Hòa về “Giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh hướng tới mục tiêu thực hiện Thiên niên kỷ 4 và 5” giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ các Quyết định liên quan đến phân cấp cho địa phương cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thực hiện đăng ký phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tuyên truyền nâng cao nhận thức và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về chất độc hóa học đối với môi trường sống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, tiền viện phí cho đối tượng nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời mức hỗ trợ chi học bổng cho học sinh Trường Giáo dục Trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố cho phép thành lập; chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển hạ tầng đô thị Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của công trình Đường dây 220 kV Vĩnh Long – Trà Vinh, đoạn qua 02 huyện Châu Thành và Càng Long, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng giá đất năm 2011 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung danh mục các chuyên ngành và nhu cầu đào tạo, thu hút cán bộ có trình độ sau đại học giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 giải thể Ban Quản lý cụm các khu công nghiệp dịch vụ đô thị Long Bình An Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Văn phòng "một cửa liên thông" giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình tiêu chuẩn hóa và hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2010 và đến 2015 Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập thanh tra Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2004 về Quy định tạm thời chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/01/2004 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021