Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 725/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 24/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 725/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;

Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3732/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án, với tổng diện tích là 120,58 ha. Trong đó:

- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 22,94 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 97,64 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,5 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.

Có 04 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh666).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

1

Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2

16,88

Nghĩa Thắng
Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19
Nghĩa Thắng: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 18, 19

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

30.000

 

30.000

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc

0,16

Nghĩa Thuận

Tờ 9: 278

QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

không bồi thường

 

 

 

 

 

 

3

Nhà văn hóa thông Mỹ Thạnh Đông

0,08

Nghĩa Thuận

Tờ 13: 1187

QĐ số 729/QĐ-UBND 13/2/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM-nguồn vốn ngân sách tỉnh

Hoán đổi, không bồi thường

 

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam

0,40

Nghĩa Thuận

Tờ 8: 494

QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

không bồi thường

 

 

 

 

 

 

5

Khu thể dục thể thao Mỹ Thạnh Bắc

0,40

Nghĩa Thuận

Tờ 8: 283

QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

100

 

 

 

100

 

 

6

Khu thể dục thể thao Phú Thuận Tây

0,40

Nghĩa Thuận

Tờ 19: 182, 206, 208

QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

100

 

 

 

100

 

 

7

Khu thể thao xã Nghĩa Thuận

0,80

Nghĩa Thuận

Tờ 11: 33, 34, 60, 451. Tờ 12: 76, 77, 79, 120, 126

QĐ số 2652/QĐ-UBND 26/5/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng các khu thể thao xã và nhà văn hóa thôn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

500

 

300

100

100

 

 

8

Nhà văn hóa thôn 1

0,06

Nghĩa Thọ

Tờ 3

Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

không bồi thường, hoán đổi đất

 

 

 

 

 

 

9

Nhà văn hóa thôn 2

0,06

Nghĩa Thọ

Tờ 5

Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

không bồi thường

 

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa xã

0,30

Nghĩa Mỹ

Tờ 6

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

100

 

 

100

 

 

 

11

Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ

1,00

Nghĩa Mỹ

Tờ 6

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường

 

 

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa thôn Năng Đông

0,29

Nghĩa Hiệp

Tờ 9

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường

 

 

 

 

 

Công trình nông thôn mới

13

Nhà văn hóa thôn Năng Xã

0,19

Nghĩa Hiệp

Tờ 14

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường

 

 

 

 

 

Công trình nông thôn mới

14

Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế

0,30

Nghĩa Thọ

Tờ 4

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường

 

 

 

 

 

Công trình nông thôn mới

15

Khu thể thao xã Nghĩa Thắng

1,50

Nghĩa Thắng

Tờ 19

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường

 

 

 

 

 

Công trình nông thôn mới

16

Nhà văn hóa thôn An Tân

0,12

Nghĩa Thắng

Tờ 26: 443, 444. 328, 524

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

không bồi thường, hoán đổi đất

 

 

 

 

 

Công trình nông thôn mới

 

Tổng

22,94

 

 

 

30.800

-

30.300

200

300

-

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi

63,14

Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương

 

Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Phê duyệt đầu tư Dự án đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi

 

2

Khu vực căn cứ chiến đấu mô phỏng Nghĩa Phương

4,5

Nghĩa Phương

Tờ 2

Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 Về việc phân bổ kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để diễn tập khu vực phòng thủ huyện năm 2017

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở

30

Toàn huyện

La Hà (2,36): Tờ 2: thửa 233, 248, 258, 263, 264, 265, 266, 268, 273; Tờ 3: thửa 295; Tờ 5: thửa 284, 441, 442; Tờ 6: thửa 48, 138, 146, 472, 528, 529, 660, 708, 753, 792; Tờ 7: thửa 439, 463, 464, 478; Tờ 8: thửa 63; Tờ 10: thửa 8, 83, 380, 505, 669, Tờ 11: thửa 109; Tờ 13: thửa 02, 86; Tờ 14: thửa 70; Tờ 15: thửa 254, 255, 290; Tờ 16: 301, 363, 663, 696, 697, 706, 708; Tờ 20: thửa 54; Tờ 21: thửa 35, 250, 279, 300; Tờ 22: 308, 528, 609, 610; Tờ 23: thửa 62, 504; Tờ 25: 108, 131; Tờ 26: thửa 111, 112; Tờ 27: Thửa 198; Tờ 10: thửa 37; Tờ 13: thửa 393; Tờ 6: 809, 810.

Sông Vệ (0,05): Tờ 7: 138; Tờ 13: Thửa 418; Tờ 17: thửa 393; Tờ 18: Thửa 134

Nghĩa Điền (2,34): Tờ 1: thửa 405; Tờ 2: 454, 486; Tờ 4: thửa 540, 543, 742, 945; Tờ 6: thửa 107; Tờ 7: thửa 282, 480, 530, 767, 1352, 1373; Tờ 8: 494, 1528; Tờ 9: thửa 122, 162, 207, 1774, 1892, 1918; Tờ 10: thửa 28, 435; Tờ 11: thửa 159, 251

Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 837; Tờ 14: 993, Tờ 17: 550

Nghĩa Hòa (1,2): Tờ 2: thửa 392, 835; Tờ 3: thửa 330, 664, 1258; Tờ 5: thửa 205, 1449, 1462, 1483; Tờ 7: thửa 687; Tờ 8: thửa 83, 117, 1326, 1360; Tờ 9: thửa 1179; Tờ 10: thửa 82, 693, 700; Tờ 14: thửa 519

Nghĩa Kỳ (1,6): Tờ 3: 705, Tờ 6: thửa 46; Tờ 7: thửa 231; Tờ 11: thửa 1478; Tờ 12: 784, 1083; Tờ 13: thửa 582, 959, 1030, 1114, 1256, 1402, 1484, 1485, 1486, 1537, 1547; Tờ 14: thửa 620, 677; Tờ 15: thửa 722, 723; Tờ 17: thửa 1603; Tờ 18 thửa 363; 1220, 460, 1146; Tờ 20: 1083; Tờ 22: 368; Tờ 23: thửa 424, 615, 624; Tờ 26: 1083, Tờ 29: 386

Nghĩa Mỹ (0,13): Tờ 1: 836; Tờ 5: 1295, 1494; Tờ 6: 386, Tờ 9: 410; Tờ 9: 410; Tờ 10: 92

Nghĩa Phương (0,69): Tờ 1: 667,946; Tờ 2: 1037, 1062; Tờ 6: 353, 817; Tờ 7: thửa 68; Tờ 9: 1115; Tờ 23: 54

Nghĩa Thắng (0,76): Tờ 3: thửa 981; Tờ 7: 34; Tờ 9: 1562, 1580, 1581, 1582; Tờ 10: 197, 211, 1138, 1282, 1296; Tờ 11: 1741; Tờ 12: 148, 1286; Tờ 13: 377; Tờ 18: 1408, 1564, Tờ 19: 298, 339, 537, 657; Tờ 22: 875

Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 7: 10, 453, 454; Tờ 8: 603, 1123; Tờ 11: 498, 1763; Tờ 12: 1497; Tờ 13: 164, 57, 391, 947, 1026, 1216; Tờ 15: 28; Tờ 16: 60, 1147

Nghĩa Thương (0,75): Tờ 5: 335, 474, 1239; Tờ 6: 589; Tờ 7: 469; Tờ 8: 511; Tờ 15: 408, 754, 845; Tờ 16: 315, 321, 1651; Tờ 17: 1445, 1446; Tờ 18: 390, Tờ 22: 165, 1531, 1532; Tờ 16: 1497

Nghĩa Trung (6,21): Tờ 1: 58, 88, 510, 531; Tờ 2: 492, 897, 960, 1000, 1035, 1053, 1057, 1197, 1200, 1286, 1343, 1512, 1526, 2091, 2147, 2185, 2192, 2259, Tờ 3: 423; Tờ 5: 279, 314, 525, 1718; Tờ 6: 409, 428, 711, 762, 881; Tờ 8: 1312, 1565, 1620, Tờ 9: 434; Tờ 10: 535, 573, 623, 669; Tờ 11: 91, 320, 414, 415, 908, 910; Tờ 13: 448, 855; Tờ 14: 1510; Tờ 15: 19, 1309, 1471, 1520, 1710; Tờ 16: 772, 1411; Tờ 20: 434, 1047

 

 

 

Tổng

67,64

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2

16,88

1,50

 

Nghĩa Thắng

Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19

Nghĩa Thắng: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 18, 19

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

 

TỔNG

16,88

1,50

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA 2018

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Tổng số lô

Diện tích quy hoạch

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Khu dân cư phía Nam C19

thị trấn La Hà

118

1,50

Quý III/2018

 

2

Khu dân cư Củ Hủ, Mỹ Hòa

xã Nghĩa Mỹ

16

0,34

Quý III/2018

 

3

Khu dân cư An Hội Bắc 1

xã Nghĩa Kỳ

47

0,83

Quý IV/2018

 

4

Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, Khu dân cư số 3 - Gò Bằng

xã Nghĩa Hiệp

53

0,71

Quý IV/2018

 

Tổng

 

234

3,38

 

 

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn

La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

20.549,68

466,86

265,15

1.289,61

1.454,93

3.790,36

2.161,49

1.754,36

1.504,16

2.552,63

717,16

986,41

1.450,44

1.047,75

446,34

662,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.335,62

194,68

126,77

955,17

792,37

3.225,83

1.792,59

1.637,15

1.155,20

1.945,39

488,38

595,45

1.022,08

695,19

301,73

407,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.089,28

101,20

63,90

486,96

217,80

64,84

364,88

72,43

289,29

540,03

195,38

240,91

706,82

411,29

136,88

196,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.022,28

101,20

63,90

486,96

217,80

39,11

364,88

70,02

274,19

516,98

195,38

240,91

706,82

411,29

136,88

196,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.604,96

80,51

62,87

468,21

276,31

73,35

809,89

57,46

595,69

827,64

260,77

225,95

306,51

255,46

160,02

144,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

810,57

12,35

 

 

141,65

46,36

161,95

34,09

87,43

188,61

30,02

52,07

8,26

16,41

4,81

26,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.121,47

 

 

 

 

1.795,49

 

215,58

 

110,40

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.580,60

 

 

 

150,85

1.245,36

449,09

1.257,47

175,38

264,88

 

 

 

 

 

37,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,51

 

 

 

5,76

0,43

5,45

0,12

 

3,15

0,24

76,52

0,49

7,34

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,23

0,62

 

 

 

 

1,33

 

7,41

10,68

1,97

 

 

4,69

 

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.393,65

260,97

135,82

327,47

478,70

108,51

331,89

107,26

340,73

596,76

208,54

373,67

415,66

339,71

133,69

234,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,86

2,54

0,01

 

 

20,34

6,52

 

12,95

 

 

 

 

 

 

4,50

2.2

Đất an ninh

CAN

10,84

1,13

0,01

 

 

 

 

 

 

9,57

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,81

8,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,63

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,58

3,53

0,81

0,33

0,08

 

0,05

 

13,90

1,26

 

4,28

0,75

0,12

0,06

1,41

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,89

4,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.328,34

97,50

36,07

136,79

93,75

28,01

122,95

59,57

114,21

193,89

88,92

75,27

121,46

80,22

25,29

54,44

 

Đất giao thông

DGT

704,47

50,82

26,37

83,34

57,98

12,77

75,39

9,76

54,52

104,43

62,79

8,27

66,43

44,79

13,48

33,33

 

Đất thủy lợi

DTL

506,71

16,48

4,95

45,79

31,32

13,13

38,42

47,96

51,24

73,88

22,16

59,07

46,74

31,21

8,16

16,20

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,84

0,94

0,38

 

0,08

 

 

 

 

0,05

 

 

0,19

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sở y tế

DYT

4,57

1,87

0,10

0,10

0,12

0,27

0,48

0,08

0,14

0,09

0,14

0,27

0,53

0,11

0,12

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

72,43

22,94

2,53

3,67

2,73

0,36

3,95

0,53

3,38

11,71

2,24

5,68

4,70

3,09

2,30

2,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28,09

2,21

1,17

0,66

1,31

1,42

4,16

1,21

4,80

2,77

1,40

1,58

2,47

0,94

1,00

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,85

0,51

0,04

0,06

0,09

0,02

0,05

 

0,06

0,17

0,09

0,01

0,09

0,06

 

0,62

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,13

0,03

0,02

0,02

0,04

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,03

0,03

 

Đất chợ

DCH

3,96

0,61

0,50

0,26

0,10

 

0,47

 

0,04

0,77

0,08

0,37

0,28

 

 

0,48

 

Đất công cộng khác

DCK

3,88

0,99

 

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,45

 

 

 

0,28

 

 

 

 

0,13

 

0,23

 

0,18

 

0,63

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

21,63

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.109,17

 

 

119,86

231,52

9,14

73,75

6,31

57,21

104,87

95,44

78,87

139,12

77,24

37,29

78,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

138,42

93,18

45,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,55

3,37

0,12

0,57

0,15

0,21

1,09

0,33

0,53

0,22

0,33

0,14

0,67

1,37

0,17

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,65

1,67

0,20

0,53

0,13

 

1,85

 

0,22

4,21

 

0,07

0,09

0,50

0,02

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,49

2,45

0,60

2,00

 

 

 

 

0,17

0,03

0,43

2,27

1,55

0,72

0,79

0,45

2.20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

581,73

25,11

13,66

41,40

29,41

1,65

25,35

1,42

34,46

117,80

17,72

80,53

61,05

59,52

23,04

49,62

2.21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

84,82

2,97

 

 

5,03

 

5,19

 

24,79

30,99

 

1,13

5,61

 

 

9,12

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,08

0,31

0,58

2,14

1,10

0,09

1,13

0,12

1,24

 

0,16

0,65

0,69

1,63

0,49

0,76

2.23

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,99

0,95

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,78

0,71

0,18

1,37

0,03

 

0,14

 

0,11

1,25

1,35

1,70

1,08

2,00

0,30

0,56

2.25

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

929,73

10,48

37,51

20,60

115,32

48,94

79,61

39,51

76,73

108,07

3,70

128,21

73,53

113,54

43,48

30,49

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,63

1,77

0,77

1,88

1,91

0,11

14,28

 

4,25

2,83

0,48

0,30

1,31

2,65

2,76

3,32

2.27

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

820,40

11,21

2,56

6,97

183,86

456,02

37,01

9,95

8,23

10,48

20,24

17,29

12,70

12,85

10,92

20,11

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

820,39

11,21

2,56

6,97

183,86

456,02

37,01

9,95

8,23

10,48

20,24

17,29

12,70

12,85

10,92

20,11

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

217,00

19,99

14,55

45,96

3,83

 

7,69

1,60

27,81

31,79

42,00

1,00

3,15

5,50

4,49

7,64

 

 

 

 

0,10

 

 

0,40

 

 

 

 

0,05

0,07

5,00

0,06

0,03

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,73

19,22

12,50

44,46

3,10

 

6,66

0,55

20,44

26,48

36,81

1,00

3,14

3,70

2,86

5,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,34

10,07

10,98

24,82

1,00

 

1,00

 

10,79

8,50

11,37

 

0,05

1,08

0,67

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,34

10,07

10,98

24,82

1,00

 

1,00

 

10,79

8,50

11,37

 

0,05

1,08

0,67

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,43

8,47

1,52

19,64

1,90

 

5,66

0,24

7,67

15,46

25,25

1,00

3,09

2,29

2,19

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,15

0,68

 

 

0,20

 

 

0,31

1,98

2,52

0,19

 

 

0,02

 

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,27

0,77

2,05

1,50

0,73

 

1,03

1,05

7,37

5,31

5,19

 

0,01

1,80

1,63

1,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,22

0,02

0,85

1,00

023

 

0,02

0,65

2,52

2,92

1,74

 

 

0,91

0,33

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,89

 

 

0,50

0,50

 

0,49

0,40

1,44

0,52

2,95

 

0,01

 

 

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,86

0,08

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

0,05

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,68

 

0,42

 

 

 

0,01

 

0,31

0,11

0,50

 

 

 

1,20

0,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,30

 

 

 

 

 

 

 

3,10

1,76

 

 

 

0,89

 

1,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,73

19,22

12,50

44,46

3,10

 

6,66

0,55

20,44

26,48

36,81

1,00

3,14

3,70

2,86

5,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,34

10,07

10,98

24,82

1,00

 

1,00

 

10,79

8,50

11,37

 

0,05

1,08

0,67

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,34

10,07

10,98

24,82

1,00

 

1,00

 

10,79

8,50

11,37

 

0,05

1,08

0,67

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

95,43

8,47

1,52

19,64

1,90

 

5,66

0,24

7,67

15,46

25,25

1,00

3,09

2,29

2,19

1,05

1,2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,15

0,68

 

 

0,20

 

 

0,31

1,98

2,52

0,19

 

 

0,02

 

0,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,59

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2,21

 

 

0,05

0,33

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,59

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2,21

 

 

0,05

0,33

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Trung

Nghĩa Lâm

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thọ

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Điền

Nghĩa Hòa

Nghĩa Thương

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Mỹ

Nghĩa Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

1,73

0,50

 

 

0,30

 

0,03

0,06

0,70

0,01

0,12

 

 

 

 

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,73

0,50

 

 

0,30

 

0,03

0,06

0,70

0,01

0,12

 

 

 

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,35

0,50

 

 

0,30

 

0,03

 

0,40

0,01

0,10

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019

Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014