Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
Số hiệu: | 240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tác, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSTW thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-BKHĐT ngày 21/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Đề án phát triển giao thông nông thôn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ Tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 34/HĐND-KTNS ngày 28/2/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 251/SKHĐT-KTN ngày 07/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và nguồn vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2019 (trong kế hoạch vốn trung hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Căn cứ cơ cấu vốn đầu tư trong tổng mức đầu tư của mỗi dự án, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các xã chịu trách nhiệm bố trí đủ vốn đối ứng của địa phương trong vòng 2 năm 2018 và 2019 để thi công và thanh toán hoàn thành dự án, không gây nợ đọng vốn đầu tư trong xây dựng nông thôn mới.
1. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 Quyết định này, UBND các huyện, thành phố quyết định giao kế hoạch đầu tư (bao gồm vốn ngân sách trung ương, vốn đầu tư của huyện, thành phố, vốn xã và các nguồn vốn khác) cho UBND các xã sau 20 ngày kể từ ngày ban hành quyết định của UBND tỉnh và gửi cho UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, chỉ đạo các xã khẩn trương triển khai thực hiện các dự án theo đúng quy định hiện hành, hoàn thành kế hoạch được giao, đảm bảo chất lượng, hiệu quả; tổ chức bố trí lồng ghép các nguồn vốn đầu tư, huy động các nguồn lực hợp pháp để thực hiện hoàn thành kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2018. Đến thời hạn giải ngân theo quy định của Trung ương, nếu dự án nào không giải ngân hết kế hoạch vốn, bị cắt vốn thì địa phương đó (huyện, xã) tự cân đối vốn của địa phương để thanh toán phần vốn bị cắt giảm.
Đối với các xã trong kế hoạch đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, khuyến khích các địa phương khẩn trương triển khai thực hiện hoàn thành công trình trong năm 2018 để đủ tiêu chí xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (phần vốn còn thiếu được bố trí thanh toán trong đầu năm 2019).
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ xi-măng năm 2018 thực hiện kiên cố hóa giao thông nông thôn được phân bổ tại Quyết định này để các địa phương sớm hoàn thành kế hoạch được giao.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch được giao tại Quyết định này.
4. Sở Tài chính chịu trách nhiệm lập thủ tục ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2019 theo quy định (nguồn vốn hoàn ứng trong kế hoạch vốn đầu tư trung hạn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020); thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, đảm bảo nguồn vốn thanh toán; hướng dẫn, đôn đốc thực hiện quyết toán công trình hoàn thành theo quy định hiện hành.
5. Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán nguồn vốn theo quy định hiện hành và theo đúng quy định về cơ cấu nguồn vốn do UBND tỉnh ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Khoản mục |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
NSTW |
NS tỉnh |
||||
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018 |
394.200 |
144.200 |
250.000 |
|
1 |
Vốn NS trung ương trong kế hoạch trung hạn |
144.200 |
144.200 |
|
Theo QĐ số 1854/QĐ-BKHĐT ngày 21/12/2017 |
2 |
Vốn NS tỉnh trong kế hoạch đầu tư trung hạn |
190.000 |
|
190.000 |
Theo QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
3 |
Vốn xổ số kiến thiết phân bổ theo quy định (10%/năm) |
10.000 |
|
10.000 |
Theo QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
5 |
Vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư NS tỉnh năm 2019 (trong kế hoạch trung hạn năm 2016-2020) |
50.000 |
|
50.000 |
Nguồn hoàn ứng là KH vốn NS tỉnh năm 2019 (trong KH đầu tư trung hạn) |
B |
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018 |
394.200 |
144.200 |
250.000 |
|
II |
Thanh toán nợ đọng nông thôn mới các xã từ năm 2016 về trước (phần nợ thuộc cơ cấu vốn tỉnh và vốn trung ương) |
47.387 |
|
47.387 |
Bố trí từ nguồn kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2018. Phân bổ chi tiết sau (sau khi tổng hợp số liệu quyết toán các dự án) |
III |
Vốn bố trí đầu tư kế hoạch năm 2018 (B-I-II) |
346.813 |
144.200 |
202.613 |
|
1 |
Hỗ trợ xi măng năm 2018 |
35.000 |
|
35.000 |
Phụ lục 2 - Bố trí từ nguồn vốn ứng trước dự toán NS tỉnh năm 2019 |
2 |
Phân bổ thực hiện các dự án năm 2018 |
311.813 |
144.200 |
167.613 |
Phụ lục 3 - Bố trí từ nguồn kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2018 và nguồn ứng trước KH vốn năm 2019 |
a) |
Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ năm 2017 |
113.168 |
67.853 |
45.315 |
|
|
- Các dự án sử dụng vốn NS trung ương |
67.853 |
67.853 |
|
|
|
- Các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
45.315 |
|
45.315 |
|
b) |
Bố trí khởi công mới năm 2018 |
198.645 |
76.347 |
122.298 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH HỖ TRỢ XI-MĂNG NĂM 2018 THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ứng trước dự toán ngân sách tỉnh năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, XÃ |
Khối lượng (tấn) |
Kinh phí (trđ) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
23.016,0 |
35.000 |
|
I |
TP. QUẢNG NGÃI |
730,0 |
|
|
1 |
Xã Tịnh Kỳ |
207,0 |
|
|
2 |
Xã Nghĩa An |
523,0 |
|
|
II |
H. BÌNH SƠN |
5.631,2 |
|
|
3 |
Xã Bình Long |
188,3 |
|
|
4 |
Xã Bình Mỹ |
2.377,3 |
|
|
5 |
Xã Bình Phú |
3.065,6 |
|
|
III |
H. SƠN TỊNH |
211,8 |
|
|
6 |
Xã Tịnh Sơn |
211,8 |
|
|
7 |
Xã Tịnh Trà |
0,0 |
|
|
IV |
H. TƯ NGHĨA |
12.516,6 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Thọ |
383,5 |
|
|
9 |
Xã Nghĩa Thắng |
4.483,0 |
|
|
10 |
Xã Nghĩa Trung |
3.028,0 |
|
|
11 |
Xã Nghĩa Hiệp |
3.067,4 |
|
|
12 |
Xã Nghĩa Mỹ |
1.554,7 |
|
|
V |
H. MỘ ĐỨC |
1.898,1 |
|
|
13 |
Xã Đức Hiệp |
1.063,3 |
|
|
14 |
Xã Đức Phú |
834,8 |
|
|
VI |
H. ĐỨC PHỔ |
1.872,7 |
|
|
15 |
Xã Phổ Thuận |
1.872,7 |
|
|
VII |
H. BA TƠ |
0,0 |
|
|
16 |
Xã Ba Động |
0,0 |
|
|
VIII |
H. TRÀ BỒNG |
0,0 |
|
|
17 |
Xã Trà Bình |
0,0 |
|
|
IX |
H. LÝ SƠN |
155,6 |
|
|
18 |
Xã An Hải |
155,6 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương và Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN |
Quyết định giao vốn |
Quy mô |
Vốn đầu tư |
KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2017 |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh |
Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
877.849 |
644.460 |
233.389 |
123.336 |
311.813 |
167.613 |
144.200 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp |
|
|
322.032 |
236.848 |
85.184 |
123.336 |
113.168 |
45.315 |
67.853 |
|
|
- Dự án khởi công mới |
|
|
555.817 |
407.612 |
148.205 |
0 |
198.645 |
122.298 |
76.347 |
|
I |
TP. QUẢNG NGÃI |
|
|
83.911 |
62.416 |
21.495 |
13.822 |
28.672 |
20.368 |
8.304 |
|
1 |
Xã Tịnh Kỳ |
|
|
17.400 |
13.340 |
4.060 |
1.100 |
6.440 |
4.740 |
1.700 |
BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.100 |
1.700 |
- |
1.700 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.100 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
13.400 |
10.540 |
2.860 |
- |
4.740 |
4.740 |
- |
|
|
Trường Mầm non Tịnh Kỳ |
|
P.học và hạng mục khác |
8.000 |
6.400 |
1.600 |
|
2.700 |
2.700 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ |
|
|
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
2 |
Xã Tịnh Hòa |
|
|
3.900 |
3.120 |
780 |
800 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất |
464(2017) |
924m |
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa |
|
P.chức năng |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
400 |
|
400 |
|
3 |
Xã Tịnh Thiện |
|
|
956 |
765 |
191 |
0 |
534 |
0 |
534 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
956 |
765 |
191 |
- |
534 |
- |
534 |
|
|
KCH kênh Gò Cát |
|
340m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
|
384 |
|
|
KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ |
|
340m |
476 |
381 |
95 |
|
150 |
|
150 |
|
4 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
|
|
8.800 |
6.140 |
2.660 |
3.830 |
2.310 |
840 |
1.470 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
8.800 |
6.140 |
2.660 |
3.830 |
2.310 |
840 |
1.470 |
|
|
Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây |
464(2017) |
|
4.000 |
3.200 |
800 |
1.730 |
1.470 |
|
1.470 |
Mới được BS KH 2017 (330trđ) |
|
Đ.thôn: Tuyến trên kênh B8 |
138(2017) |
2000m |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
1.100 |
400 |
400 |
|
|
|
KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.440 |
360 |
1.000 |
440 |
440 |
|
|
5 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
2.434 |
1.337 |
1.097 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.434 |
1.337 |
1.097 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình) |
|
306m |
600 |
420 |
180 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã (Bình Đẳng) |
|
1.023m |
1.534 |
767 |
767 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn Hồ Cư (Độc Lập) |
|
200m |
300 |
150 |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
6 |
Xã Tịnh An |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
- |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An |
1280(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
|
|
7 |
Xã Tịnh Long |
|
|
6.500 |
4.800 |
1.700 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
6.500 |
4.800 |
1.700 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
- |
|
|
Phòng chức năng Trường THCS Tịnh Long |
138(2017) |
6 phòng |
2.500 |
2.000 |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Hà |
|
|
1.545 |
773 |
772 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.545 |
773 |
772 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi Đinh Tiết |
|
400m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi Nguyễn Nhựt |
|
630m |
945 |
473 |
472 |
|
200 |
|
200 |
|
9 |
Xã Nghĩa Phú |
|
|
11.000 |
8.400 |
2.600 |
4.000 |
4.400 |
4.400 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.000 |
8.400 |
2.600 |
4.000 |
4.400 |
4.400 |
- |
|
|
Trường Mầm non Nghĩa Phú |
138(2017) |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
2.500 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã Nghĩa Phú |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
10 |
Xã Nghĩa An |
|
|
24.600 |
18.720 |
5.880 |
0 |
8.380 |
6.880 |
1.500 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
24.600 |
18.720 |
5.880 |
- |
8.380 |
6.880 |
1.500 |
|
|
Đ.xã: Đường trục chính xã Nghĩa An (đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh) |
|
1733m |
8.000 |
5.600 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
Trường tiểu học Phổ An |
|
p.chức năng |
3.200 |
2.560 |
640 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Trường tiểu học Tân Mỹ |
|
p.chức năng |
3.200 |
2.560 |
640 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Trường THCS Nghĩa An |
|
Nhà hiệu bộ, P.chức năng |
4.900 |
3.920 |
980 |
|
1.600 |
1.600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An |
|
|
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ |
|
|
800 |
480 |
320 |
|
480 |
480 |
|
|
11 |
Xã Tịnh Châu |
|
|
1.176 |
941 |
235 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.176 |
941 |
235 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim Lộc |
|
840m |
1.176 |
941 |
235 |
|
500 |
|
500 |
|
12 |
Xã Tịnh Khê |
|
|
1.600 |
1.280 |
320 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.280 |
320 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh Khê 2 |
|
04 phòng |
1.600 |
1.280 |
320 |
|
500 |
|
500 |
|
II |
H. BÌNH SƠN |
|
|
159.812 |
110.838 |
48.974 |
19.601 |
51.769 |
30.339 |
21.430 |
|
1 |
Xã Bình Hải |
|
|
1.725 |
863 |
862 |
0 |
763 |
0 |
763 |
BNVB |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.725 |
863 |
862 |
- |
763 |
- |
763 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi ngã 3 Gò Xong |
|
550m |
825 |
413 |
412 |
|
413 |
|
413 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà Chị Mới - Bến cá Lề Chài (giai đoạn 2, thôn An Cường) |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
350 |
|
350 |
|
2 |
Xã Bình Châu |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
0 |
700 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
- |
700 |
|
|
Kiên cố hóa kênh B10-12-6 |
1175(2017) |
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
|
700 |
|
3 |
Xã Bình Trị |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
0 |
200 |
BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
- |
200 |
|
|
KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây |
464(2017) |
1.000 m |
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
4.070 |
2.755 |
1.315 |
400 |
800 |
0 |
800 |
BNVB, đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.670 |
835 |
835 |
400 |
435 |
- |
435 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây Thành |
464(2017) |
1.500 m |
1.670 |
835 |
835 |
400 |
435 |
|
435 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
365 |
- |
365 |
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính) |
|
4 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
365 |
|
365 |
|
5 |
Xã Bình Đông |
|
|
3.200 |
2.400 |
800 |
460 |
770 |
0 |
770 |
BNVB, đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
800 |
480 |
320 |
460 |
20 |
- |
20 |
|
|
Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn Trà |
740(2017) |
|
800 |
480 |
320 |
460 |
20 |
|
20 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Trường tiểu học thôn Tân Hy |
|
4 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
750 |
|
750 |
|
6 |
Xã Bình Chánh |
|
|
2.650 |
1.550 |
1.100 |
600 |
750 |
0 |
750 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.900 |
950 |
950 |
600 |
350 |
- |
350 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nhân - Cầu Bờ Tràn |
464(2017) |
1300m |
1.900 |
950 |
950 |
600 |
350 |
|
350 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
750 |
600 |
150 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ Tân |
|
500m |
750 |
600 |
150 |
|
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Bình Trung |
|
|
1.650 |
885 |
765 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
885 |
765 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đê Gò Hường - Đình (nối dài) |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
140 |
|
140 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc |
|
cấp 4 |
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
8 |
Xã Bình Chương |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5 (tái định cư) |
|
1.000m |
1.700 |
1.190 |
510 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Bình Thanh Tây |
|
|
2.235 |
1.352 |
884 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.235 |
1.352 |
884 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông Tây) - Cao su nối tiếp |
|
970m |
1.455 |
728 |
728 |
|
450 |
|
450 |
|
|
KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa |
|
600m |
780 |
624 |
156 |
|
300 |
|
300 |
|
10 |
Xã Bình Thanh Đông |
|
|
2.080 |
1.456 |
624 |
400 |
500 |
0 |
500 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện đi xã Bình Hòa (GĐ2) |
464(2017) |
600m |
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.080 |
756 |
324 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ đường huyện đi xã Bình Hòa (giai đoạn 3) |
|
600m |
1.080 |
756 |
324 |
|
200 |
|
200 |
|
11 |
Xã Bình An |
|
|
3.100 |
1.550 |
1.550 |
400 |
550 |
0 |
550 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
800 |
800 |
400 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng, An Khương (GĐ2) |
464(2017) |
1290m |
1.600 |
800 |
800 |
400 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê Quang Nữa |
|
1.000m |
1.500 |
750 |
750 |
|
150 |
|
150 |
|
12 |
Xã Bình Hiệp |
|
|
2.400 |
1.680 |
720 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.680 |
720 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh Tây |
|
1673m |
2.400 |
1.680 |
720 |
|
750 |
|
750 |
|
13 |
Xã Bình Hòa |
|
|
2.160 |
1.512 |
648 |
400 |
590 |
0 |
590 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
- |
440 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình Thanh Đông (GĐ1) |
464(2017) |
600 m |
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
|
440 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
960 |
672 |
288 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi Bình Hải (GĐ2) |
|
600m |
960 |
672 |
288 |
|
150 |
|
150 |
|
14 |
Xã Bình Khương |
|
|
5.899 |
4.129 |
1.770 |
800 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
800 |
390 |
- |
390 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 Châu Thuận - giáp Bình Nguyên |
464(2017) |
1.137 m |
1.700 |
1.190 |
510 |
800 |
390 |
|
390 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.199 |
2.939 |
1.260 |
- |
410 |
- |
410 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến Bình An |
|
2.799 m |
4.199 |
2.939 |
1.260 |
|
410 |
|
410 |
đường chiến lược của xã |
15 |
Xã Bình Long |
|
|
30.942 |
20.072 |
10.870 |
500 |
10.747 |
9.922 |
825 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
800 |
800 |
500 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà quán Tám Kiếu |
464(2017) |
1050 m |
1.600 |
800 |
800 |
500 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
29.342 |
19.272 |
10.070 |
- |
10.447 |
9.922 |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình Hiệp |
|
900m |
1.350 |
675 |
675 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường Công vụ Bình Hiệp |
|
610m |
915 |
458 |
457 |
|
458 |
458 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh |
|
450m |
675 |
338 |
337 |
|
338 |
338 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A |
|
350m |
525 |
263 |
262 |
|
263 |
263 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ Văn Kiệt - Ngõ ông Tiên |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn Nang |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ - KDC số 10 |
|
900m |
1.350 |
675 |
675 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông Đoàn Thảo |
|
300m |
450 |
225 |
225 |
|
225 |
225 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ Thị Hồng - ngõ Ba Dũng |
|
450m |
675 |
338 |
337 |
|
338 |
338 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn Canh |
|
1.300m |
1.950 |
975 |
975 |
|
400 |
400 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con Lương |
|
750m |
975 |
780 |
195 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
250 |
250 |
|
|
|
KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc |
|
450m |
540 |
432 |
108 |
|
200 |
200 |
|
|
|
KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha |
|
800m |
1.040 |
832 |
208 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ổi |
|
690m |
897 |
718 |
179 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội 3 |
|
800m |
1.040 |
832 |
208 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Trường THCS Bình Long |
|
6 phòng học, nhà đa năng |
7.000 |
5.600 |
1.400 |
|
2.000 |
2.000 |
|
6P đã xuống cấp, ko sử dụng |
|
Khu thể thao xã Bình Long |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Vĩnh |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Xuân |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Mỹ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Yên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Hội |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Bình |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
16 |
Xã Bình Minh |
|
|
19.300 |
13.870 |
5.430 |
7.150 |
6.720 |
2.860 |
3.860 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
19.300 |
13.870 |
5.430 |
7.150 |
6.720 |
2.860 |
3.860 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông Dưỡng đi dốc Bình Khương |
464(2017) |
1500m |
2.500 |
1.750 |
750 |
700 |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến Kênh TN B35A |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
700 |
500 |
|
500 |
|
|
Phòng chức năng trường tiểu học số 1 Bình Minh |
464(2017) |
4 phòng |
2.000 |
1.600 |
400 |
800 |
800 |
|
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến trường học Đức An đi đường Su (giáp Bình An) |
|
1.000 m |
1.500 |
1.050 |
450 |
300 |
750 |
|
750 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối Bà Hiển (nối dài) |
|
1.000 m |
1.500 |
750 |
750 |
200 |
550 |
|
550 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức An |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến Phan Tấn Tuấn |
138(2017) |
2000 m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài (giáp B34 nối dài) |
138(2017) |
1500 m |
2.200 |
1.760 |
440 |
1.000 |
760 |
760 |
|
|
|
Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường tiểu học số 2 Bình Minh |
138(2017) |
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
400 |
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình Minh |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
17 |
Xã Bình Mỹ |
|
|
27.230 |
21.144 |
6.086 |
1.000 |
9.300 |
8.620 |
680 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.100 |
1.680 |
420 |
1.000 |
680 |
- |
680 |
|
|
KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng Đám Chứa |
464(2017) |
1.400 m |
2.100 |
1.680 |
420 |
1.000 |
680 |
|
680 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
25.130 |
19.464 |
5.666 |
- |
8.620 |
8.620 |
- |
|
|
KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa Chùa- Cầu Cao |
|
1.600m |
2.500 |
2.000 |
500 |
|
800 |
800 |
|
|
|
KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng Bờ Đế |
|
1.600m |
2.880 |
2.304 |
576 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
KCH kênh B1-16 đến đồng ruộng Thùng |
|
1.700m |
2.600 |
2.080 |
520 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
KCH kênh B1-16-1 đến bến Cây Sung |
|
1.200m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH kênh Bà Đế-Rộc Hội |
|
1.500m |
1.850 |
1.480 |
370 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Trường Mầm non xã Bình Mỹ |
|
|
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ |
|
P.hiệu bộ, P.chức năng |
3.300 |
2.640 |
660 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Mỹ |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
|
1.100 |
1.100 |
|
kết hợp nhà đa năng cho trường TH số 2 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch An |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Phong |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
18 |
Xã Bình Nguyên |
|
|
13.827 |
10.217 |
3.610 |
4.941 |
5.276 |
2.047 |
3.229 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
13.827 |
10.217 |
3.610 |
4.941 |
5.276 |
2.047 |
3.229 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu giáo - nối tuyến Nguyên Khương |
464(2017) |
800 m |
1.120 |
784 |
336 |
300 |
484 |
|
484 |
|
|
KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm) |
464(2017) |
800 m |
1.040 |
832 |
208 |
400 |
432 |
|
432 |
|
|
KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến |
464(2017) |
800 m |
1.040 |
832 |
208 |
400 |
432 |
|
432 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học Dọc nối đường nhựa Bình Trung |
|
2.097 m |
2.830 |
1.981 |
849 |
300 |
1.681 |
|
1.681 |
|
|
KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh đến cây da Gò Vàng |
|
400 m |
500 |
400 |
100 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Nam Bình I - ngã 3 trường mẫu giáo |
138(2017) |
1100 m |
1.540 |
1.078 |
462 |
800 |
278 |
278 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm 12, thôn Nam Bình I |
138(2017) |
2112 m |
2.957 |
2.070 |
887 |
1.241 |
829 |
829 |
|
Mới được BS KH 2017 (241trđ) |
|
Trường tiểu học số 1 Bình nguyên |
138(2017) |
07 phòng |
2.800 |
2.240 |
560 |
1.300 |
940 |
940 |
|
Mới được BS KH 2017 (300trđ) |
19 |
Xã Bình Phú |
|
|
20.706 |
14.740 |
5.966 |
0 |
7.520 |
6.890 |
630 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
20.706 |
14.740 |
5.966 |
- |
7.520 |
6.890 |
630 |
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh Tấn - biển (nối dài) |
|
500m |
900 |
630 |
270 |
|
630 |
|
630 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Sơn, thôn Phú Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2 |
|
1.200m |
1.560 |
780 |
780 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm Tấn Mãnh |
|
820m |
1.066 |
533 |
533 |
|
533 |
533 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2 |
|
500m |
650 |
325 |
325 |
|
325 |
325 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ nhà bảy Quý |
|
800m |
1.040 |
520 |
520 |
|
520 |
520 |
|
|
|
KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa |
|
750m |
1.050 |
840 |
210 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông Hưng |
|
200m |
240 |
192 |
48 |
|
192 |
192 |
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú |
|
Phòng học, nhà bếp, vệ sinh |
6.000 |
4.800 |
1.200 |
|
1.600 |
1.600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Trường tiểu học Bình Phú |
|
P.học, P.chức năng, nhà đa năng |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Phú |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Nhiêu 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
20 |
Xã Bình Phước |
|
|
3.800 |
2.660 |
1.140 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2018, tạm dừng |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.800 |
2.660 |
1.140 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu kênh) - giáp xã Bình Trị |
|
2.375m |
3.800 |
2.660 |
1.140 |
|
800 |
|
800 |
|
21 |
Xã Bình Tân |
|
|
3.400 |
1.700 |
1.700 |
600 |
700 |
0 |
700 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.200 |
1.100 |
1.100 |
600 |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì |
464(2017) |
1.500 m |
2.200 |
1.100 |
1.100 |
600 |
500 |
|
500 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
600 |
600 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
200 |
|
200 |
|
22 |
Xã Bình Thuận |
|
|
1.850 |
1.235 |
615 |
350 |
750 |
0 |
750 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
490 |
210 |
350 |
140 |
- |
140 |
|
|
Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê |
740(2017) |
450 m |
700 |
490 |
210 |
350 |
140 |
|
140 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.150 |
745 |
405 |
- |
610 |
- |
610 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2) |
|
350m |
550 |
385 |
165 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tuyết Diêm 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
23 |
Xã Bình Thới |
|
|
2.323 |
1.346 |
977 |
400 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
700 |
700 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh Thị Liên (An Châu) |
464(2017) |
900 m |
1.400 |
700 |
700 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
923 |
646 |
277 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 - Xóm 3, An châu |
|
710m |
923 |
646 |
277 |
|
200 |
|
200 |
|
24 |
Xã Bình Dương |
|
|
1.066 |
533 |
533 |
0 |
533 |
0 |
533 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.066 |
533 |
533 |
- |
533 |
- |
533 |
|
|
Đ.thôn: BTXM Ngõ Huân - Ngõ Bên xã Bình Dương |
|
710m |
1.066 |
533 |
533 |
|
533 |
|
533 |
|
III |
H. SƠN TỊNH |
|
|
67.863 |
48.146 |
19.717 |
7.900 |
27.322 |
20.581 |
6.741 |
|
1 |
Xã Tịnh Giang |
|
|
900 |
450 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
450 |
450 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Triều khu dân cư Thổ Cao |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
450 |
|
450 |
|
2 |
Xã Tịnh Bắc |
|
|
14.083 |
10.523 |
3.560 |
5.400 |
5.123 |
3.123 |
2.000 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
14.083 |
10.523 |
3.560 |
5.400 |
5.123 |
3.123 |
2.000 |
|
|
Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường THCS Tịnh Bắc |
464(2017) |
8 phòng |
3.500 |
2.800 |
700 |
1.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân Đồi ông Luyến |
|
|
800 |
400 |
400 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba Gia (GĐ2) |
138(2017) |
1050m |
1.890 |
1.323 |
567 |
800 |
523 |
523 |
|
|
|
Trường MN bán trú Tịnh Bắc |
138(2017) |
|
4.750 |
3.800 |
950 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc |
138(2017) |
|
3.143 |
2.200 |
943 |
1.400 |
800 |
800 |
|
|
3 |
Xã Tịnh Đông |
|
|
2.760 |
2.028 |
732 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.760 |
2.028 |
732 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng - Cầu bà Doan (GĐ1) |
|
1.000m |
1.800 |
1.260 |
540 |
|
550 |
|
550 |
|
|
KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc |
|
800m |
960 |
768 |
192 |
|
250 |
|
250 |
|
4 |
Xã Tịnh Minh |
|
|
16.034 |
10.974 |
5.060 |
0 |
10.974 |
10.974 |
0 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
16.034 |
10.974 |
5.060 |
- |
10.974 |
10.974 |
- |
|
|
Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) - Bìa Rừng Sằm |
CV1551 |
250m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
315 |
|
|
|
Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai |
CV1551 |
480m |
672 |
336 |
336 |
|
336 |
336 |
|
|
|
Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh Trung - Nhà ông Ân xóm 2 thôn Minh Trung |
CV1551 |
730m |
1.022 |
511 |
511 |
|
511 |
511 |
|
|
|
Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà ông Phấn |
CV1551 |
440m |
616 |
308 |
308 |
|
308 |
308 |
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà Tuấn Hữu - Ngõ ông Lượng |
CV1551 |
130m |
182 |
91 |
91 |
|
91 |
91 |
|
|
|
KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyễn Tường) |
CV1551 |
1.540m |
1.848 |
1.478 |
370 |
|
1.478 |
1.478 |
|
|
|
KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt |
CV1551 |
300m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc Bồi) |
CV1551 |
450m |
540 |
432 |
108 |
|
432 |
432 |
|
|
|
KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn Đào Luôn |
CV1551 |
380m |
456 |
365 |
91 |
|
365 |
365 |
|
|
|
KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu đất 4% |
CV1551 |
490m |
588 |
470 |
118 |
|
470 |
470 |
|
|
|
Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu bộ, trang thiết bị |
CV1551 |
|
3.500 |
2.800 |
700 |
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị Hội trường đa năng xã |
CV1551 |
|
1.000 |
700 |
300 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã |
CV1551 |
|
1.000 |
700 |
300 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Sân vận động thôn Minh Thành |
CV1551 |
|
1.000 |
600 |
400 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Long |
CV1551 |
|
500 |
300 |
200 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Trung |
CV1551 |
|
500 |
300 |
200 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Trung |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Long |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Thành |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh |
CV1551 |
|
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
5 |
Xã Tịnh Hiệp |
|
|
1.890 |
1.414 |
476 |
0 |
600 |
0 |
600 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.890 |
1.414 |
476 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Ông Sang - ngõ Ông Võ Kỳ |
|
700m |
980 |
686 |
294 |
|
300 |
|
300 |
|
|
KCH Kênh Đập đèo (nối dài) |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
|
300 |
|
6 |
Xã Tịnh Bình |
|
|
3.380 |
2.596 |
784 |
600 |
556 |
0 |
556 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.080 |
756 |
324 |
600 |
156 |
- |
156 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân |
464(2017) |
600m |
1.080 |
756 |
324 |
600 |
156 |
|
156 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.300 |
1.840 |
460 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường trung tâm) |
|
4 phòng |
2.300 |
1.840 |
460 |
|
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Tịnh Thọ |
|
|
2.960 |
1.820 |
1.140 |
600 |
690 |
0 |
690 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
600 |
590 |
- |
590 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường 27/7 (đoạn còn lại) |
464(2017) |
960m |
1.700 |
1.190 |
510 |
600 |
590 |
|
590 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.260 |
630 |
630 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh B5 |
|
900m |
1.260 |
630 |
630 |
|
100 |
|
100 |
|
8 |
Xã Tịnh Phong |
|
|
2.928 |
2.050 |
878 |
600 |
740 |
0 |
740 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
- |
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ - Thuận Yên |
464(2017) |
660m |
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
|
240 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.728 |
1.210 |
518 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn Đông (đoạn còn lại) |
|
960m |
1.728 |
1.210 |
518 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Tịnh Hà |
|
|
3.000 |
2.400 |
600 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.000 |
2.400 |
600 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Trường Mầm Non Tịnh Hà |
|
4 P.học |
3.000 |
2.400 |
600 |
|
800 |
|
800 |
|
10 |
Xã Tịnh Sơn |
|
|
19.928 |
13.891 |
6.037 |
700 |
6.589 |
6.484 |
105 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.150 |
805 |
345 |
700 |
105 |
- |
105 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông Phi (đoạn còn lại) |
464(2017) |
640m |
1.150 |
805 |
345 |
700 |
105 |
|
105 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
18.778 |
13.086 |
5.692 |
- |
6.484 |
6.484 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội 5, thôn Đông |
|
1.500m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến Bè - Ngõ Bà Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B |
|
1.100m |
1.980 |
1.386 |
594 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ ông Thọ - ngõ ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy |
|
700m |
1.260 |
882 |
378 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền) - Bờ Kè |
|
200m |
280 |
140 |
140 |
|
140 |
140 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu giáo) - Bờ Kè |
|
150m |
210 |
105 |
105 |
|
105 |
105 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười Lữ) |
|
120m |
168 |
84 |
84 |
|
84 |
84 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) - ngõ Ông Nghĩa |
|
400m |
560 |
280 |
280 |
|
280 |
280 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc Anh - đường cái núi |
|
300m |
420 |
210 |
210 |
|
210 |
210 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ Ông Hồng |
|
180m |
250 |
125 |
125 |
|
125 |
125 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông Chín Nghi |
|
230m |
320 |
160 |
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây Quýt |
|
610m |
730 |
584 |
146 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu Trung tâm |
|
6P.học, nhà VS, sân vườn |
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.200 |
1.200 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn hóa xã Tịnh Sơn |
|
Sửa chữa, mở rộng |
2.000 |
1.400 |
600 |
|
620 |
620 |
|
|
|
Khu thể thao xã Tịnh Sơn |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
620 |
620 |
|
Kể cả sân vận động |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên Niên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa thôn An Thọ |
|
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
11 |
Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí |
IV |
H. TƯ NGHĨA |
|
|
169.764 |
116.451 |
53.312 |
18.861 |
57.660 |
44.393 |
13.267 |
|
1 |
Xã Nghĩa Thọ |
|
|
11.000 |
8.270 |
2.730 |
889 |
4.501 |
2.590 |
1.911 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
889 |
1.911 |
- |
1.911 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Thọ |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
888,6 |
1.911 |
|
1.911 |
Mới được BS KH 2017 (88,572trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
7.000 |
5.470 |
1.530 |
- |
2.590 |
2.590 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy - Đồng Chặt |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông Phương (GĐ2) |
|
1.060m |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường mầm non |
|
|
1.200 |
960 |
240 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Sân thể thao trường tiểu học |
|
|
300 |
240 |
60 |
|
240 |
240 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thọ |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế |
|
|
100 |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
2 |
Xã Nghĩa Thương |
|
|
3.500 |
1.400 |
2.100 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.500 |
1.400 |
2.100 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Cầu Mỹ Sơn 2 |
|
40m |
3.500 |
1.400 |
2.100 |
|
500 |
|
500 |
Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư |
3 |
Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
11.008 |
8.286 |
2.722 |
4.150 |
4.136 |
2.190 |
1.946 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.008 |
8.286 |
2.722 |
4.150 |
4.136 |
2.190 |
1.946 |
|
|
KCH kênh NVC-18A |
464(2017) |
1252m |
2.190 |
1.752 |
438 |
1.000 |
752 |
|
752 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh N4-3 |
464(2017) |
1121m |
1.280 |
1.024 |
256 |
700 |
324 |
|
324 |
|
|
KCH kênh NVC5 |
|
900 m |
1.200 |
960 |
240 |
300 |
660 |
|
660 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội Bắc 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
KCH kênh N4.6.2 |
138(2017) |
1112m |
1.738 |
1.390 |
348 |
800 |
590 |
590 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
4 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
650 |
520 |
130 |
0 |
520 |
0 |
520 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
650 |
520 |
130 |
- |
520 |
- |
520 |
|
|
KCH kênh N10-12-1 |
|
500m |
650 |
520 |
130 |
|
520 |
|
520 |
|
5 |
Xã Nghĩa Sơn |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
0 |
525 |
0 |
525 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
- |
525 |
- |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phùng - Nghĩa địa |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
30.477 |
19.860 |
10.617 |
0 |
10.199 |
9.649 |
550 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
30.477 |
19.860 |
10.617 |
- |
10.199 |
9.649 |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B - Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây) |
|
680m |
1.156 |
809 |
347 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa - giáp đường Quốc phòng |
|
1.000m |
1.700 |
1.190 |
510 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú Điền đến kênh chính Nam |
|
1.500m |
2.550 |
1.785 |
765 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng - Kênh chính Nam |
|
1.940m |
3.298 |
2.309 |
989 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối Ri - vườn bà Minh (cũ) |
|
1.340m |
2.278 |
1.595 |
683 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ |
|
1.430m |
2.431 |
1.702 |
729 |
|
702 |
702 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa xóm 4 - Ngõ Ông Đoàn (An Cư) |
|
1.060m |
1.484 |
742 |
742 |
|
300 |
300 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Đào - Ngõ Ông Hoàng |
|
1.010m |
1.414 |
707 |
707 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào củ |
|
820m |
1.148 |
574 |
574 |
|
574 |
574 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà Lơn |
|
990m |
1.386 |
693 |
693 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Xí-Ngõ Ông Quân (An Nhơn) |
|
950m |
1.330 |
665 |
665 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Có-Ngõ Ông Bưởi (An Nhơn) |
|
790m |
1.106 |
553 |
553 |
|
553 |
553 |
|
|
|
KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc) |
|
1.050m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh NVC10B |
|
980m |
1.176 |
941 |
235 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh N2-2-2 |
|
800m |
960 |
768 |
192 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh NVC10-1 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
280 |
280 |
|
|
|
KCH kênh N2-2-4 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
280 |
280 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tân |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tráng |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tây |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Nhơn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hòa Nam |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
7 |
Xã Nghĩa Thuận |
|
|
16.320 |
11.384 |
4.936 |
6.955 |
4.428 |
2.304 |
2.124 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
16.320 |
11.384 |
4.936 |
6.955 |
4.428 |
2.304 |
2.124 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến 623B (Ngõ Mười Sau) - Gò Cẩm |
464(2017) |
970m |
1.900 |
1.330 |
570 |
875 |
455 |
|
455 |
Mới được BS KH 2017 (74,919trđ) |
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ Hai Ní |
464(2017) |
650m |
1.300 |
910 |
390 |
700 |
210 |
|
210 |
|
|
Kênh Nbm2 - KD |
464(2017) |
1030m |
2.000 |
1.600 |
400 |
981 |
619 |
|
619 |
Mới được BS KH 2017 (180,523trđ) |
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Sang) - Cầu Máng |
138(2017) |
1098m |
2.300 |
1.610 |
690 |
1.000 |
610 |
610 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm Đảo |
138(2017) |
1061m |
1.920 |
1.344 |
576,1 |
800 |
544 |
544 |
|
Đã QT |
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Phu)-Ngã ba đường bê-tông |
138(2017) |
787m |
1.500 |
1.050 |
450 |
800 |
250 |
250 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận |
138(2017) |
|
3.000 |
2.100 |
900 |
1.200 |
900 |
900 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
30.256 |
21.261 |
8.995 |
800 |
10.335 |
9.805 |
530 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.900 |
1.330 |
570 |
800 |
530 |
- |
530 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm (X12) |
464(2017) |
944m |
1.900 |
1.330 |
570 |
800 |
530 |
|
530 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
|
19.931 |
8.425 |
- |
9.805 |
9.805 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Phủ - Ngã 3 Đập Mít |
|
2.100m |
3.150 |
2.205 |
945 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà ông Quyền |
|
780m |
1.170 |
819 |
351 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận |
|
1.050m |
1.575 |
1.103 |
473 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà Bùi Tá Dụng |
|
1.580m |
2.370 |
1.659 |
711 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn Mùa |
|
570m |
855 |
599 |
257 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa Cồn Đào |
|
300m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
315 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt - ông Nho |
|
1.100m |
1.210 |
605 |
605 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu Phủ - Đập Mít |
|
800m |
880 |
440 |
440 |
|
440 |
440 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập Bến Nén |
|
1.090m |
1.199 |
600 |
599 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N8-VC4 |
|
1.360m |
1.768 |
1.414 |
354 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Kênh N10-8 |
|
2.010m |
2.613 |
2.090 |
523 |
|
900 |
900 |
|
|
|
KCH Kênh N8-VC6 |
|
520m |
676 |
541 |
135 |
|
270 |
270 |
|
|
|
KCH Kênh N10-8-1 |
|
1.200m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Kênh N10-9 |
|
900m |
1.170 |
936 |
234 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH Kênh N10-10B |
|
900m |
1.170 |
936 |
234 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa Trung |
|
|
4.500 |
3.150 |
1.350 |
|
1.200 |
1.200 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Văn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
9 |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
29.245 |
19.819 |
9.426 |
700 |
9.437 |
9.017 |
420 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
1.120 |
480 |
700 |
420 |
- |
420 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải Châu - Thôn Hải Môn (GĐ2) |
464(2017) |
876,5m |
1.600 |
1.120 |
480 |
700 |
420 |
|
420 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.645 |
18.699 |
8.946 |
- |
9.017 |
9.017 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò Đức Thắng - Gò Dương Lý |
|
1.685m |
2.999 |
2.099 |
900 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu Bà Siêng |
|
1.841m |
2.999 |
2.099 |
900 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến NM Tạ Cho - Cầu Bàu Ngang |
|
1.323m |
2.380 |
1.666 |
714 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức |
|
556m |
834 |
417 |
417 |
|
417 |
417 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ |
|
1.233m |
1.850 |
925 |
925 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Bà Loan - Nhà Lương Trợ |
|
862m |
1.293 |
647 |
647 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa - Cầu Kênh |
|
858m |
1.287 |
644 |
644 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-11-VC4 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-14KD |
|
600m |
840 |
672 |
168 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-11-4 KD |
|
450m |
540 |
432 |
108 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-VC7 KD |
|
502m |
602 |
482 |
120 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Kênh trạm bơm Đông Mỹ |
|
1.120m |
1.568 |
1.254 |
314 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-16 |
|
718m |
1.005 |
804 |
201 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-18 |
|
620m |
868 |
694 |
174 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-24 |
|
700m |
980 |
784 |
196 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông Mỹ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Viên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Môn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Xã. |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
10 |
Xã Nghĩa Mỹ |
|
|
20.210 |
14.338 |
5.872 |
800 |
6.858 |
6.100 |
758 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
800 |
208 |
- |
208 |
|
|
KCH kênh N16-3-7 |
464(2017) |
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
800 |
208 |
|
208 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
18.950 |
13.330 |
5.620 |
- |
6.650 |
6.100 |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh Văn Lộc |
|
1.000m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi Nhà Thờ |
|
1.200m |
1.800 |
1.260 |
540 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y |
|
1.000m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội 3-cống Ông Được |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ ông Đường |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
525 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt - Ngõ ông Nhân |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
525 |
|
|
|
KCH Kênh N16-8A-1 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N16-9-4 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N16-VC-1 |
|
1.200m |
1.680 |
1.344 |
336 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH Kênh N16-VC9 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH Kênh N16-3-5 |
|
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH Kênh N16 - Bến Gành |
|
700m |
980 |
784 |
196 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
11 |
Xã Nghĩa Điền |
|
|
14.297 |
9.703 |
4.594 |
4.567 |
5.136 |
2.738 |
2.398 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
14.297 |
9.703 |
4.594 |
4.567 |
5.136 |
2.738 |
2.398 |
|
|
Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang nhân dân xã |
464(2017) |
1578m |
2.736 |
1.915 |
821 |
900 |
1.015 |
|
1.015 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - Cầu tréo |
464(2017) |
2079m |
2.539 |
1.270 |
1.269 |
767 |
503 |
|
503 |
|
|
KCH Kênh N8-2 (GĐ1) |
464(2017) |
1000m |
1.600 |
1.280 |
320 |
700 |
580 |
|
580 |
|
|
Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh |
|
653 m |
1.000 |
500 |
500 |
200 |
300 |
|
300 |
|
|
KCH Kênh N6 VC BS |
138(2017) |
1360m |
2.422 |
1.938 |
484 |
800 |
1.138 |
1.138 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Điền |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
12 |
Xã Nghĩa Lâm |
|
|
700 |
560 |
140 |
0 |
560 |
0 |
560 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
|
|
KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy |
|
500m |
700 |
560 |
140 |
|
560 |
|
560 |
|
13 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
0 |
525 |
0 |
525 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
- |
525 |
- |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân Quang |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
V |
H. NGHĨA HÀNH |
|
|
43.992 |
31.357 |
12.635 |
8.030 |
16.560 |
4.398 |
12.162 |
|
1 |
Xã Hành Nhân |
|
|
2.450 |
1.585 |
865 |
0 |
1.195 |
0 |
1.195 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.450 |
1.585 |
865 |
- |
1.195 |
- |
1.195 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng - Đường huyện |
|
200 m |
180 |
90 |
90 |
|
90 |
|
90 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông Trần Nguyện |
|
250 m |
270 |
135 |
135 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa |
|
800 m |
800 |
640 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phước Lâm |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
2 |
Xã Hành Thiện |
|
|
4.060 |
2.813 |
1.247 |
0 |
1.315 |
0 |
1.315 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.060 |
2.813 |
1.247 |
- |
1.315 |
- |
1.315 |
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai Văn Thanh - ĐT624 |
|
1.000 m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều |
|
300 m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
|
315 |
|
|
KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn |
|
700 m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Xây mới 02 nhà văn hóa thôn |
|
|
1.200 |
720 |
480 |
|
300 |
|
300 |
|
3 |
Xã Hành Trung |
|
|
1.700 |
850 |
850 |
0 |
850 |
0 |
850 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
850 |
850 |
- |
850 |
- |
850 |
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ Nguyễn Tôn |
|
1.000 m |
1.300 |
650 |
650 |
|
650 |
|
650 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường |
|
290 m |
400 |
200 |
200 |
|
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Hành Đức |
|
|
4.020 |
2.955 |
1.065 |
0 |
1.235 |
0 |
1.235 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.020 |
2.955 |
1.065 |
- |
1.235 |
- |
1.235 |
|
|
Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da |
|
400 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông 10 Ù |
|
300 m |
270 |
135 |
135 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh Kênh N12-3 |
|
1.500 m |
1.350 |
1.080 |
270 |
|
300 |
|
300 |
|
|
KCH kênh từ Mương Ố - Đồng Phan Thượng |
|
2.000 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
500 |
|
500 |
|
5 |
Xã Hành Dũng |
|
|
12.780 |
9.504 |
3.276 |
4.300 |
4.260 |
1.600 |
2.660 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.100 |
8.160 |
2.940 |
4.300 |
3.860 |
1.200 |
2.660 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây Kén, thôn An Phước |
464(2017) |
1600m |
2.400 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
200 |
|
200 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh Bm5 |
|
1.500 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
300 |
1.140 |
|
1.140 |
|
|
Kênh VC-24 |
|
1.000 m |
1.200 |
960 |
240 |
200 |
760 |
|
760 |
|
|
KCH kênh N1 nối dài |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
200 |
280 |
|
280 |
|
|
KCH kênh Hố Cau |
|
1.500 m |
600 |
480 |
120 |
200 |
280 |
|
280 |
|
|
KCH Kênh VC-22 (nối dài) |
138(2017) |
1500m |
2.250 |
1.800 |
450 |
1.200 |
600 |
600 |
|
|
|
KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng |
1280(2017) |
1121m |
1.557 |
1.246 |
311 |
1.000 |
246 |
246 |
|
|
|
KCH Kênh VC-24 |
1280(2017) |
500m |
693 |
554 |
139 |
200 |
354 |
354 |
|
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.680 |
1.344 |
336 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2) |
|
1.400 m |
1.680 |
1.344 |
336 |
|
400 |
400 |
|
|
6 |
Xã Hành Phước |
|
|
3.070 |
1.985 |
1.085 |
0 |
1.220 |
0 |
1.220 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.070 |
1.985 |
1.085 |
- |
1.220 |
- |
1.220 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao |
|
500 m |
750 |
525 |
225 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hờ - Vườn Thành Tô |
|
800 m |
1.200 |
840 |
360 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính Nam |
|
400 m |
520 |
260 |
260 |
|
260 |
|
260 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Đề An |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
7 |
Xã Hành Tín Đông |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
- |
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
8 |
Xã Hành Tín Tây |
|
|
12.412 |
9.215 |
3.197 |
3.730 |
5.485 |
2.798 |
2.687 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
10.852 |
7.967 |
2.885 |
3.730 |
4.237 |
1.550 |
2.687 |
|
|
KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi |
464(2017) |
900m |
1.350 |
1.080 |
270 |
880 |
200 |
|
200 |
Mới được BS KH 2017 (280trđ) |
|
Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da |
|
500 m |
750 |
525 |
225 |
200 |
325 |
|
325 |
|
|
KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu |
|
360 m |
432 |
346 |
86 |
200 |
146 |
|
146 |
|
|
KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn Minh |
|
600 m |
720 |
576 |
144 |
200 |
376 |
|
376 |
|
|
KCH kênh đập Sầu Đâu - Thâm đồng |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái |
|
800 m |
960 |
768 |
192 |
200 |
568 |
|
568 |
|
|
Nhà văn hóa kết hợp tránh bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1 |
|
|
1.200 |
720 |
480 |
200 |
520 |
|
520 |
|
|
Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành Tín Tây |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.250 |
1.550 |
1.550 |
|
Mới được BS KH 2017 (50trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.560 |
1.248 |
312 |
- |
1.248 |
1.248 |
- |
|
|
KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
384 |
|
|
|
KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng Thuận |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh Ông Bưng - Cầu Đát |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng Nguyễn Khanh |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
9 |
Xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư mới |
10 |
Xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
H. MỘ ĐỨC |
|
|
98.071 |
69.226 |
28.845 |
12.966 |
32.620 |
21.402 |
11.218 |
|
1 |
Xã Đức Minh |
|
|
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
0 |
950 |
BNVB; đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
- |
950 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức Minh |
464(2017) |
1400m |
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
|
950 |
|
2 |
Xã Đức Lợi |
|
|
3.700 |
2.840 |
860 |
400 |
890 |
- |
890 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
- |
440 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị Bé - Hố Rác |
464(2017) |
1000m |
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
|
440 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.500 |
2.000 |
500 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Hệ thống cấp điện xóm A |
|
|
2.500 |
2.000 |
500 |
|
450 |
|
450 |
|
3 |
Xã Đức Thắng |
|
|
2.315 |
1.620 |
695 |
0 |
800 |
0 |
800 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.315 |
1.620 |
695 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm |
|
750 m |
1.125 |
787 |
338 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Đ.xã: tuyến Tân Định - Dương Quang (GĐ2) |
|
850 m |
1.190 |
833 |
357 |
|
450 |
|
450 |
|
4 |
Xã Đức Chánh |
|
|
4.930 |
3.451 |
1.479 |
800 |
910 |
- |
910 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
- |
460 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4 (GĐ2) |
464(2017) |
1000m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
|
460 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.130 |
2.191 |
939 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1 |
|
900 m |
1.530 |
1.071 |
459 |
|
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai đoạn 2) |
|
600 m |
1.600 |
1.120 |
480 |
|
250 |
|
250 |
Có cầu bảng qua mương |
5 |
Xã Đức Phong |
|
|
1.340 |
670 |
670 |
- |
670 |
- |
670 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.340 |
670 |
670 |
- |
670 |
- |
670 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa - Chợ |
|
690 m |
690 |
345 |
345 |
|
345 |
|
345 |
|
|
Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành |
|
650 m |
650 |
325 |
325 |
|
325 |
|
325 |
|
6 |
Xã Đức Thạnh |
|
|
7.860 |
5.628 |
2.232 |
3.700 |
1.928 |
1.688 |
240 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
7.860 |
5.628 |
2.232 |
3.700 |
1.928 |
1.688 |
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh (GĐ2) |
464(2017) |
600m |
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
|
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Trụ - Đức Minh |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu |
138(2017) |
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
700 |
308 |
308 |
|
|
7 |
Xã Đức Hòa |
|
|
15.940 |
11.452 |
4.488 |
5.566 |
5.886 |
2.000 |
3.886 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
15.940 |
11.452 |
4.488 |
5.566 |
5.886 |
2.000 |
3.886 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước An - Phước Luông |
464(2017) |
1000m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
|
400 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh S22Bis18 |
464(2017) |
1050m |
1.470 |
1.176 |
294 |
700 |
476 |
|
476 |
|
|
KCH kênh Châu Me Gò |
464(2017) |
1050m |
1.470 |
1.176 |
294 |
876 |
300 |
|
300 |
Mới được BS KH 2017 (176trđ) |
|
Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
|
12 m |
4.000 |
2.800 |
1.200 |
590 |
2.210 |
|
2.210 |
|
|
Khu thể thao xã |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp - Cầu Đá |
138(2017) |
2000m |
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
138(2017) |
1000m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
400 |
|
|
8 |
Xã Đức Lân |
|
|
2.200 |
1.540 |
660 |
600 |
510 |
- |
510 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.300 |
910 |
390 |
600 |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá |
464(2017) |
670m |
1.300 |
910 |
390 |
600 |
310 |
|
310 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
630 |
270 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh Chính Nam |
|
500 m |
900 |
630 |
270 |
|
200 |
|
200 |
|
9 |
Xã Đức Hiệp |
|
|
28.978 |
20.730 |
8.248 |
600 |
9.954 |
8.984 |
970 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
464(2017) |
|
1.100 |
770 |
330 |
600 |
170 |
- |
170 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến Thóc |
464(2017) |
550m |
1.100 |
770 |
330 |
600 |
170 |
|
170 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.878 |
19.960 |
7.918 |
- |
9.784 |
8.984 |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập Bến Thóc |
|
320 m |
576 |
403 |
173 |
|
403 |
403 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng |
|
1.500m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
750 |
750 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn - Phú An |
|
350 m |
630 |
441 |
189 |
|
441 |
441 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti 2 |
|
1.500 m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
800 |
|
800 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bảng Di Tích-Ngõ Thái |
|
660 m |
660 |
330 |
330 |
|
330 |
330 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã ba nội đồng |
|
690 m |
690 |
345 |
345 |
|
345 |
345 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ Huân |
|
490 m |
490 |
245 |
245 |
|
245 |
245 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2 |
|
500 m |
500 |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu - Huỳnh Tới |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô |
|
700 m |
700 |
350 |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung |
|
830 m |
1.162 |
930 |
232 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa |
|
900 m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu |
|
1.000 m |
1.400 |
1.120 |
280 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục(Gđ 2) |
|
700 m |
910 |
728 |
182 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1) |
|
phòng học, nhà ăn |
4.800 |
3.840 |
960 |
|
1.300 |
1.300 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Trường Tiểu học Đức Hiệp |
|
phòng học |
3.600 |
2.880 |
720 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đức Hiệp |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
900 |
900 |
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
10 |
Xã Đức Phú |
|
|
26.408 |
18.205 |
8.203 |
500 |
9.062 |
8.730 |
332 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.040 |
832 |
208 |
500 |
332 |
- |
332 |
|
|
KCH kênh Đồng Ao - Vô vi |
464(2017) |
800m |
1.040 |
832 |
208 |
500 |
332 |
|
332 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
25.368 |
17.373 |
7.995 |
- |
8.730 |
8.730 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh Lý - Đồng Đỗ |
|
550 m |
990 |
693 |
297 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức |
|
350 m |
630 |
441 |
189 |
|
441 |
441 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ Đình Tường |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi Lưu Minh - Lê Văn Tâm di Phạm Thành đi bản tin bò Đàn |
|
1.193 m |
1.193 |
597 |
596 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị Nông - bản tin đi gò sàn |
|
1.020 m |
1.020 |
510 |
510 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ - Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ |
|
1.433 m |
1.433 |
717 |
716 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu |
|
905 m |
905 |
453 |
452 |
|
453 |
453 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh |
|
551 m |
551 |
276 |
275 |
|
276 |
276 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc |
|
720 m |
720 |
360 |
360 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ Lũy - Ngô Tấn Nhơn |
|
1.310 m |
1.310 |
655 |
655 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng Gáo |
|
1.350 m |
1.890 |
1.512 |
378 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum |
|
800 m |
1.120 |
896 |
224 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké |
|
670 m |
938 |
750 |
188 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần |
|
750 m |
1.050 |
840 |
210 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại |
|
1.500m |
2.100 |
1.680 |
420 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm |
|
670 m |
938 |
750 |
188 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng |
|
700 m |
980 |
784 |
196 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Trường Mầm non Đức Phú |
|
Nhà hiệu bộ, P.chức năng |
2.000 |
1.600 |
400 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Phú (CS1) |
|
04 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
900 |
900 |
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND xã Đức Phú |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn |
|
|
1.000 |
600 |
400 |
|
300 |
300 |
|
|
11 |
Xã Đức Tân |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
|
|
KCH tuyến kênh đạt 5 |
|
500 m |
700 |
560 |
140 |
|
560 |
|
560 |
|
12 |
Xã Đức Nhuận |
|
|
1.200 |
780 |
420 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
780 |
420 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài |
|
600 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
FCCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
|
200 |
|
200 |
|
VII |
H. ĐỨC PHỔ |
|
|
83.965 |
58.516 |
25.449 |
16.193 |
25.522 |
13.812 |
11.710 |
|
1 |
Xã Phổ An |
|
|
11.800 |
7.540 |
4.260 |
4.457 |
3.082 |
1.000 |
2.082 |
BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.800 |
7.540 |
4.260 |
4.457 |
3.082 |
1.000 |
2.082 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn |
464(2017) |
1000m |
1.400 |
1.120 |
280 |
1.000 |
120 |
|
120 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh N10 - Gò Kiến |
464(2017) |
1000km |
1.400 |
1.120 |
280 |
957 |
162 |
|
162 |
Mới được BS KH 2017 (157,197trđ) |
|
Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam, thôn An Thạch |
138(2017) |
1500m |
2.300 |
1.150 |
1.150 |
700 |
450 |
450 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến bà Nhu |
138(2017) |
1500m |
2.700 |
1.350 |
1.350 |
800 |
550 |
550 |
|
|
2 |
Xã Phổ Châu |
|
|
3.530 |
2.231 |
1.299 |
800 |
981 |
- |
981 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.330 |
1.631 |
699 |
800 |
831 |
- |
831 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A- Hồ Cây Sanh, thôn Tấn Lộc |
464(2017) |
1665m |
2.330 |
1.631 |
699 |
800 |
831 |
|
831 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
600 |
600 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông Ngô đi cầu Bà Tấu |
|
800 m |
1.200 |
600 |
600 |
|
150 |
|
150 |
|
3 |
Xã Phổ Quang |
|
|
4.100 |
3.020 |
1.080 |
1.100 |
920 |
- |
920 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.600 |
1.820 |
780 |
1.100 |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An |
464(2017) |
700m |
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
|
380 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số 3 đi bãi biển |
464(2017) |
600m |
1.200 |
840 |
360 |
500 |
340 |
|
340 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
KCH tuyến kênh đồng Đội 2 |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Phổ Thạnh |
|
|
3.000 |
1.860 |
1.140 |
500 |
950 |
- |
950 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.050 |
450 |
500 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn sóng Thạch By 1 |
464(2017) |
1000m |
1500 |
1050 |
450 |
500 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
810 |
690 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân |
|
500 m |
500 |
250 |
250 |
|
150 |
|
150 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến KDC số 2 - Tân Diêm |
|
400 m |
400 |
200 |
200 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
150 |
|
150 |
|
5 |
Xã Phổ Ninh |
|
|
13.000 |
9.900 |
3.100 |
5.772 |
4.128 |
2.893 |
1.235 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
13.000 |
9.900 |
3.100 |
5.772 |
4.128 |
2.893 |
1.235 |
|
|
KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội 7, thôn Vĩnh Bình |
464(2017) |
1517m |
2.300 |
1.840 |
460 |
1.105 |
735 |
|
735 |
Mới được BS KH 2017 (375trđ) |
|
Khu thể thao xã |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh |
138(2017) |
1400m |
2.500 |
1.750 |
750 |
967 |
783 |
783 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến cầu Bà Hợi - An Ninh (GĐ2) |
138(2017) |
600m |
1.500 |
1.050 |
450 |
800 |
250 |
250 |
|
|
|
KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre thôn An Ninh |
138(2017) |
955m |
1.400 |
1.120 |
280 |
700 |
420 |
420 |
|
|
|
KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An Trường (GĐ1) |
138(2017) |
1012m |
1.600 |
1.280 |
320 |
800 |
480 |
480 |
|
|
|
KCH kênh Ô gà Giữa - Ô Già Tây, thôn An Ninh |
138(2017) |
1872m |
2.700 |
2.160 |
540 |
1.200 |
960 |
960 |
|
|
6 |
Xã Phổ Hòa |
|
|
1.210 |
968 |
242 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.210 |
968 |
242 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn Nho Lâm) |
|
1.099 m |
1.210 |
968 |
242 |
|
500 |
|
500 |
|
7 |
Xã Phổ Minh |
|
|
2.478 |
1.511 |
967 |
600 |
502 |
- |
502 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.360 |
952 |
408 |
600 |
352 |
- |
352 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh - Bến Bè |
464(2017) |
970m |
1.360 |
952 |
408 |
600 |
352 |
|
352 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.118 |
559 |
559 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà Ông Sô, thôn Lâm An |
|
860 m |
1.118 |
559 |
559 |
|
150 |
|
150 |
|
8 |
Xã Phổ Khánh |
|
|
2.500 |
1.450 |
1.050 |
400 |
800 |
- |
800 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Phước Điền |
464(2017) |
620m |
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười Sọc đến xóm 9 Phú Long |
|
1.250 m |
1.500 |
750 |
750 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Phổ Cường |
|
|
3.275 |
2.037 |
1.238 |
400 |
670 |
- |
670 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.100 |
770 |
330 |
400 |
370 |
- |
370 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh Long (Nga Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2) |
464(2017) |
500m |
1.100 |
770 |
330 |
400 |
370 |
|
370 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.175 |
1.267 |
908 |
- |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch) - Phổ Vinh |
|
500 m |
900 |
630 |
270 |
|
150 |
|
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Cai - Nhà Ông Xây |
|
850 m |
1.275 |
637 |
638 |
|
150 |
|
150 |
|
10 |
Xã Phổ Nhơn |
|
|
3.020 |
2.114 |
906 |
600 |
580 |
- |
580 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
- |
380 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền đi Phổ Ninh |
464(2017) |
1000m |
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
|
380 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn Dinh |
|
900 m |
1.620 |
1.134 |
486 |
|
200 |
|
200 |
|
11 |
Xã Phổ Phong |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
0 |
500 |
0 |
500 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong |
|
900 m |
1.620 |
1.134 |
486 |
|
500 |
|
500 |
|
12 |
Xã Phổ Thuận |
|
|
28.412 |
20.837 |
7.575 |
464 |
10.609 |
9.919 |
690 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
464 |
376 |
- |
376 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ máy chà ông May đi giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2) |
740(2017) |
620m |
1.200 |
840 |
360 |
464 |
376 |
|
376 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.212 |
19.997 |
7.215 |
- |
10.233 |
9.919 |
314 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa An Định |
|
1.300 m |
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao (ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2) |
|
320 m |
448 |
314 |
134 |
|
314 |
|
314 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ) |
|
1.800 m |
2.520 |
1.764 |
756 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định (GĐ2) |
|
330 m |
462 |
323 |
139 |
|
323 |
323 |
|
- |
|
Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ 1A Nguyễn Phước đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22) |
|
1.300 m |
1.300 |
650 |
650 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm 22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10 |
|
600 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy Nữa - kênh nội đồng xóm Bình Mỹ |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh N8 Bis |
|
2.000 m |
4.000 |
3.200 |
800 |
|
1.100 |
1.100 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc lộ 1A |
|
2.000 m |
4.000 |
3.200 |
800 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
KCH kênh N10 - Suối |
|
600 m |
720 |
576 |
144 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa |
|
900 m |
1.180 |
944 |
236 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) - Cống xe lửa |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
384 |
|
|
|
KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống ông Ngâm |
|
1.350 m |
1.620 |
1.296 |
324 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn - Sông Thoa |
|
1.500 m |
2.700 |
2.160 |
540 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình |
|
410 m |
492 |
394 |
98 |
|
394 |
394 |
|
|
|
KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co - Gò Vàng |
|
1.020 m |
1.530 |
1.224 |
306 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Giao |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 4 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 5 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
13 |
Xã Phổ Văn |
|
|
4.520 |
3.164 |
1.356 |
1.100 |
800 |
- |
800 |
Đạt chuẩn 2018; dừng |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
1.100 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa - Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3) |
464(2017) |
1200m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.100 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.520 |
1.764 |
756 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Gò Mốc - Kênh N8 (Tập An Nam) |
|
1.400 m |
2.520 |
1.764 |
756 |
|
500 |
|
500 |
|
14 |
Xã Phổ Vinh |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà ông Bềnh Đông Thuận |
|
1.000 m |
1.500 |
750 |
750 |
|
500 |
|
500 |
|
VIII |
H. BA TƠ |
|
|
46.925 |
39.973 |
6.951 |
7.775 |
21.878 |
5.190 |
16.688 |
|
1 |
Xã Ba Động |
|
|
11.130 |
9.104 |
2.026 |
- |
5.590 |
5.190 |
400 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
11.130 |
9.104 |
2.026 |
- |
5.590 |
5.190 |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà Thu, Tân Long Thượng |
|
370 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà Chút, Tân Long Thượng |
|
1.000 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung |
|
320 m |
450 |
360 |
90 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hương - nhà ông Minh, Hóc Kè |
|
800 m |
1.200 |
960 |
240 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh, Nam Lân |
|
320 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa |
|
600 m |
1.080 |
864 |
216 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sáu - nhà ông Bình, Suối Loa |
|
600 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Bắc Lân - nhà bà Lan |
|
600 m |
600 |
480 |
120 |
|
480 |
480 |
|
|
|
Trường mầm non Ba Động |
|
4 phòng học |
2.500 |
2.250 |
250 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nâng cấp sân vận động xã Ba Động |
|
|
500 |
450 |
50 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
|
|
500 |
350 |
150 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
|
|
500 |
350 |
150 |
|
350 |
350 |
|
|
2 |
Xã Ba Chùa |
|
|
486 |
389 |
97 |
- |
389 |
- |
389 |
Xã 30a, 135, ATK |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
486 |
389 |
97 |
- |
389 |
- |
389 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông Đua |
|
154 m |
231 |
185 |
46 |
|
185 |
|
185 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà ông Phót |
|
170 m |
255 |
204 |
51 |
|
204 |
|
204 |
|
3 |
Xã Ba Vinh |
|
|
3.000 |
2.700 |
300 |
790 |
1.170 |
- |
1.170 |
Xã 30a, 135, ATK, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
1.260 |
140 |
790 |
470 |
- |
470 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Om |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
400 |
230 |
|
230 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lui |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
390 |
240 |
|
240 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
700 |
- |
700 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Làng Huy |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Hóc Đô |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
|
350 |
|
4 |
Xã Ba Giang |
|
|
1.890 |
1.701 |
189 |
790 |
911 |
- |
911 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.050 |
945 |
105 |
790 |
155 |
- |
155 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò Lút (nối tiếp) |
464(2017) |
700m |
1.050 |
945 |
105 |
790 |
155 |
|
155 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
840 |
756 |
84 |
- |
756 |
- |
756 |
|
|
KCH kênh mương Hro nối tiếp |
|
700 m |
840 |
756 |
84 |
|
756 |
|
756 |
|
5 |
Xã Ba Thành |
|
|
1.960 |
1.568 |
392 |
580 |
988 |
- |
988 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.150 |
920 |
230 |
580 |
340 |
- |
340 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ |
464(2017) |
800 m |
1.150 |
920 |
230 |
580 |
340 |
|
340 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
810 |
648 |
162 |
- |
648 |
- |
648 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch |
|
550 m |
810 |
648 |
162 |
|
648 |
|
648 |
|
6 |
Xã Ba Khâm |
|
|
2.100 |
1.820 |
280 |
250 |
1.110 |
- |
1.110 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
560 |
140 |
250 |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1) |
464(2017) |
760m |
700 |
560 |
140 |
250 |
310 |
|
310 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.400 |
1.260 |
140 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp |
|
750 m |
1.400 |
1.260 |
140 |
|
800 |
|
800 |
|
7 |
Xã Ba Bích |
|
|
1.156 |
1.040 |
116 |
170 |
870 |
- |
870 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
750 |
675 |
75 |
170 |
505 |
- |
505 |
|
|
KCH kênh đồng Con Rã |
464(2017) |
|
750 |
675 |
75 |
170 |
505 |
|
505 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
406 |
365 |
41 |
- |
365 |
- |
365 |
|
|
KCH kênh Nước Noa 1 |
|
338 m |
406 |
365 |
41 |
|
365 |
|
365 |
|
8 |
Xã Ba Trang |
|
|
2.900 |
2.320 |
580 |
790 |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đường thôn Cây Muối |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.400 |
1.120 |
280 |
- |
700 |
- |
700 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm Làng Leo |
|
700 m |
1.400 |
1.120 |
280 |
|
700 |
|
700 |
|
9 |
Xã Ba Vì |
|
|
2.636 |
2.228 |
408 |
430 |
1.190 |
- |
1.190 |
Xã 30a, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
630 |
70 |
430 |
200 |
- |
200 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
430 |
200 |
|
200 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.936 |
1.598 |
338 |
- |
990 |
- |
990 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường thôn Nước Rò - Gò Xuyên |
|
310 m |
496 |
446 |
50 |
|
150 |
|
150 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang Đen - Mang Cành |
|
300 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
|
384 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen) |
|
200 m |
320 |
256 |
64 |
|
256 |
|
256 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành |
|
400 m |
640 |
512 |
128 |
|
200 |
|
200 |
Lồng ghép CT 135 |
10 |
Xã Ba Xa |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu |
|
2.000 m |
2.000 |
1.800 |
200 |
|
800 |
|
800 |
Lồng ghép CT 135 |
11 |
Xã Ba Cung |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
KCH kênh Đồng Rong |
|
1.000 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
800 |
|
800 |
|
12 |
Xã Ba Tô |
|
|
1.930 |
1.737 |
193 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
850 |
765 |
85 |
580 |
180 |
- |
180 |
|
|
Tường rào, cổng, sân vườn trường THCS Ba Tô |
464(2017) |
|
850 |
765 |
85 |
580 |
180 |
|
180 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.080 |
972 |
108 |
- |
620 |
- |
620 |
|
|
KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi 1) |
|
900 m |
1.080 |
972 |
108 |
|
620 |
|
620 |
|
13 |
Xã Ba Liên |
|
|
1.300 |
1.170 |
130 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.300 |
1.170 |
130 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
KCH Đập Đồng Nghệ |
|
15 ha |
1.300 |
1.170 |
130 |
|
780 |
|
780 |
|
14 |
Xã Ba Tiêu |
|
|
1.862 |
1.676 |
186 |
390 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
450 |
50 |
390 |
60 |
- |
60 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
464(2017) |
300m |
500 |
450 |
50 |
390 |
60 |
|
60 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.362 |
1.226 |
136 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
|
400 m |
600 |
540 |
60 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM từ Vã Ka Nốc đi tổ 4, Gò Bô Nu |
|
500 m |
762 |
686 |
76 |
|
420 |
|
420 |
Lồng ghép CT 135 |
15 |
Xã Ba Dinh |
|
|
2.250 |
1.870 |
380 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
630 |
70 |
580 |
50 |
- |
50 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Gò Lê |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
580 |
50 |
|
50 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.550 |
1.240 |
310 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24 (Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh |
|
950 m |
1.550 |
1.240 |
310 |
|
750 |
|
750 |
|
16 |
Xã Ba Ngạc |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
580 |
320 |
- |
320 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến nhà bà Nhung |
464(2017) |
800 m |
1.000 |
900 |
100 |
580 |
320 |
|
320 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
480 |
|
480 |
|
17 |
Xã Ba Điền |
|
|
2.700 |
2.280 |
420 |
580 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
580 |
470 |
- |
470 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
580 |
470 |
|
470 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò Nghềnh đi Hy Long |
|
750 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
310 |
|
310 |
|
18 |
Xã Ba Nam |
|
|
2.325 |
1.950 |
375 |
475 |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
900 |
810 |
90 |
475 |
330 |
- |
330 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ |
464(2017) |
600m |
900 |
810 |
90 |
475 |
330 |
|
330 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.425 |
1.140 |
285 |
- |
770 |
- |
770 |
|
|
Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi Mang Tương |
|
950 m |
1.425 |
1.140 |
285 |
|
770 |
|
770 |
Lồng ghép CT 135 |
19 |
Xã Ba Lế |
|
|
2.300 |
1.920 |
380 |
790 |
1.120 |
- |
1.120 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
720 |
|
720 |
|
IX |
H. MINH LONG |
|
|
8.600 |
7.500 |
1.100 |
600 |
4.020 |
0 |
4.020 |
|
1 |
Xã Long Hiệp |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Một |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
390 |
|
390 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hai |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
390 |
|
390 |
|
2 |
Xã Long Mai |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Khu thể thao xã Long Mai |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
800 |
|
800 |
|
3 |
Xã Long Sơn |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
- |
840 |
- |
840 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
- |
840 |
- |
840 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Sơn |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
|
840 |
|
840 |
|
4 |
Xã Thanh An |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh |
464(2017) |
800m |
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Khu thể thao xã Thanh An |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
500 |
|
500 |
|
5 |
Xã Long Môn |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê |
|
1.200 m |
1.800 |
1.620 |
180 |
|
800 |
|
800 |
|
X |
H. SƠN HÀ |
|
|
27.205 |
23.967 |
3.238 |
5.000 |
10.470 |
0 |
10.470 |
|
1 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
2.700 |
2.280 |
420 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren |
464(2017) |
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
|
480 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
320 |
- |
320 |
|
|
Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
320 |
|
320 |
|
2 |
Xã Sơn Thành |
|
|
3.100 |
2.640 |
460 |
800 |
840 |
- |
840 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
800 |
640 |
- |
640 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) |
464(2017) |
|
1.600 |
1.440 |
160 |
800 |
640 |
|
640 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng - Xóm Chăng |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
200 |
|
200 |
|
3 |
Xã Sơn Nham |
|
|
1.275 |
1.020 |
255 |
- |
1.020 |
- |
1.020 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.275 |
1.020 |
255 |
- |
1.020 |
- |
1.020 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
|
850 m |
1.275 |
1.020 |
255 |
|
1.020 |
|
1.020 |
|
4 |
Xã Sơn Cao |
|
|
2.540 |
2.286 |
254 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135, |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.100 |
990 |
110 |
600 |
390 |
- |
390 |
|
|
KCH Kênh đập Vọt Để |
464(2017) |
|
1.100 |
990 |
110 |
600 |
390 |
|
390 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.440 |
1.296 |
144 |
- |
410 |
- |
410 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm Gò Đá |
|
800 m |
1.440 |
1.296 |
144 |
|
410 |
|
410 |
|
5 |
Xã Sơn Linh |
|
|
2.440 |
2.196 |
244 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.440 |
1.296 |
144 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác |
|
800 m |
1.440 |
1.296 |
144 |
|
500 |
|
500 |
|
6 |
Xã Sơn Giang |
|
|
900 |
720 |
180 |
- |
720 |
- |
720 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
720 |
180 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông Thanh đến nhà bà Chanh |
|
600 m |
900 |
720 |
180 |
|
720 |
|
720 |
|
7 |
Xã Sơn Hải |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
600 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò) |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
480 |
|
480 |
|
8 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
2.650 |
2.385 |
265 |
600 |
785 |
- |
785 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
485 |
- |
485 |
|
|
KCH kênh đập Làng Rào 2 |
|
150 m |
150 |
135 |
15 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh Đập nước Lồng |
|
1.450 m |
1.500 |
1.350 |
150 |
|
350 |
|
350 |
|
9 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm |
|
850 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
780 |
|
780 |
|
10 |
Xã Sơn Ba |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di Hoăng |
|
1.500 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
780 |
|
780 |
|
11 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Làng Vách - Làng Nưa (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách - Làng Nưa |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
480 |
|
480 |
|
12 |
Xã Sơn Bao |
|
|
1.150 |
1.035 |
115 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.150 |
1.035 |
115 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: Cầu Nước Nâu |
|
10 m |
1.150 |
1.035 |
115 |
|
800 |
|
800 |
|
13 |
Xã Sơn Trung |
|
|
2.650 |
2.385 |
265 |
600 |
785 |
- |
785 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
485 |
- |
485 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà ông Toa |
|
850 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
485 |
|
485 |
|
XI |
H. SƠN TÂY |
|
|
18.020 |
15.568 |
2.452 |
1.314 |
7.984 |
0 |
7.984 |
|
1 |
Xã Sơn Dung |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường Đắk Lang - Cà Rá (nối dài) |
|
800 m |
800 |
720 |
80 |
|
320 |
|
320 |
|
|
Đường điện thôn Ka-Xim |
|
1.500 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
480 |
|
480 |
|
2 |
Xã Sơn Màu |
|
|
500 |
400 |
100 |
- |
400 |
- |
400 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
500 |
400 |
100 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao |
|
500 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
|
400 |
|
3 |
Xã Sơn Lập |
|
|
1.600 |
1.330 |
270 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.330 |
270 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang - ông Huỳnh |
|
1.000 m |
1.100 |
880 |
220 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học thôn Mang Rễ |
|
150 m |
500 |
450 |
50 |
|
450 |
|
450 |
|
4 |
Xã Sơn Liên |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk Long |
|
Tưới 5 ha |
1.000 |
900 |
100 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đập nước Mất, thôn Tang Tong |
|
Tưới 5 ha |
1.000 |
900 |
100 |
|
550 |
|
550 |
|
5 |
Xã Sơn Tinh |
|
|
2.500 |
2.160 |
340 |
514 |
806 |
- |
806 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
800 |
720 |
80 |
514 |
206 |
- |
206 |
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng |
464(2017) |
|
800 |
720 |
80 |
514 |
206 |
|
206 |
Mới được BS KH 2017 (114,111trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
1.440 |
260 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp, thôn KaNăng |
|
500 m |
900 |
720 |
180 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Ka Năng |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
300 |
|
300 |
|
6 |
Xã Sơn Long |
|
|
3.420 |
2.978 |
442 |
800 |
1.078 |
- |
1.078 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.420 |
1.278 |
142 |
800 |
478 |
- |
478 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng Lăng |
464(2017) |
890m |
1.420 |
1.278 |
142 |
800 |
478 |
|
478 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường Trường Sơn Đông |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm - ông Sinh |
|
650 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
300 |
|
300 |
|
7 |
Xã Sơn Mùa |
|
|
2.000 |
1.600 |
400 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.600 |
400 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang |
|
3.500 m |
2.000 |
1.600 |
400 |
|
800 |
|
800 |
|
8 |
Xã Sơn Bua |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm Krin |
|
1.500 m |
2.000 |
1.800 |
200 |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
9 |
Xã Sơn Tân |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách, thôn Tà Dô |
|
650 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
500 |
|
500 |
|
|
KCH kênh mương xã Sơn Tân |
|
2.500 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
600 |
|
600 |
|
XII |
H. TRÀ BỒNG |
|
|
31.562 |
26.309 |
5.253 |
4.020 |
12.590 |
5.280 |
7.310 |
|
1 |
Xã Trà Phú |
|
|
3.100 |
2.380 |
720 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu Bồng Bộc, thôn Phú Long |
464(2017) |
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.180 |
420 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông Trà Bồng |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
|
200 |
|
200 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã |
|
2,0 ha |
1.000 |
700 |
300 |
|
200 |
|
200 |
|
2 |
Xã Trà Bình |
|
|
15.990 |
13.631 |
2.359 |
1.100 |
6.080 |
5.280 |
800 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.260 |
540 |
1.100 |
300 |
- |
300 |
|
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã |
740(2017) |
|
1.800 |
1.260 |
540 |
1.100 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
14.190 |
12.371 |
1.819 |
- |
5.780 |
5.280 |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C - nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung |
|
1.000 m |
1.700 |
1.530 |
170 |
|
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Trung |
|
200 m |
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi cơ quan thôn Bình Trung |
|
700 m |
1.190 |
1.071 |
119 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Tân |
|
200 m |
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi Bình Tân |
|
1.500 m |
3.000 |
2.700 |
300 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh nội đồng Đập Quang |
|
1.000 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ |
|
1.000 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo làm Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung |
|
|
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Khu thể thao xã Trà Bình |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Khu xử lý rác thải |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
3 |
Xã Trà Giang |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
600 |
840 |
- |
840 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
- |
480 |
|
|
Trường mầm non Trà Giang (02 phòng) |
464(2017) |
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
|
480 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
400 |
360 |
40 |
- |
360 |
- |
360 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn hóa thôn 1 |
|
|
400 |
360 |
40 |
|
360 |
|
360 |
|
4 |
Xã Trà Tân |
|
|
3.300 |
2.490 |
810 |
600 |
940 |
- |
940 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.440 |
360 |
600 |
840 |
- |
840 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21 thôn Trường Giang |
740(2017) |
|
1.800 |
1.440 |
360 |
600 |
840 |
|
840 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.050 |
450 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã |
|
2,0 ha |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
100 |
|
100 |
|
5 |
Xã Trà Bùi |
|
|
2.112 |
1.840 |
272 |
600 |
850 |
- |
850 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
600 |
750 |
- |
750 |
|
|
Trường Tiểu học thôn Tang |
464(2017) |
|
1.500 |
1.350 |
150 |
600 |
750 |
|
750 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
612 |
490 |
122 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm y tế xã |
|
340 m |
612 |
490 |
122 |
|
100 |
|
100 |
|
6 |
Xã Trà Sơn |
|
|
1.100 |
880 |
220 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.100 |
880 |
220 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn Thành 2 đi đồi Trà Nam |
|
700 m |
1.100 |
880 |
220 |
|
750 |
|
750 |
|
7 |
Xã Trà Thủy |
|
|
1.800 |
1.520 |
280 |
80 |
820 |
- |
820 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
80 |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4 |
740(2017) |
|
1.000 |
800 |
200 |
80 |
720 |
|
720 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Nhà văn hóa thôn thôn 3 |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
100 |
|
100 |
|
8 |
Xã Trà Lâm |
|
|
1.300 |
1.120 |
180 |
240 |
760 |
- |
760 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
400 |
100 |
240 |
160 |
- |
160 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc (nay là thôn Trà Gia) |
740(2017) |
|
500 |
400 |
100 |
240 |
160 |
|
160 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
600 |
|
600 |
|
9 |
Xã Trà Hiệp |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư Tpot-Tket, thôn Cả |
|
700 m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
750 |
|
750 |
|
XIII |
H. TÂY TRÀ |
|
|
22.160 |
19.794 |
2.366 |
4.800 |
7.350 |
0 |
7.350 |
|
1 |
Xã Trà Khê |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn (nối tiếp) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
2 |
Xã Trà Phong |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn cuối) |
|
1.000 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
3 |
Xã Trà Thanh |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Cát |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
750 |
|
750 |
|
4 |
Xã Trà Xinh |
|
|
1.660 |
1.494 |
166 |
0 |
1.100 |
0 |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.660 |
1.494 |
166 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối kem - xóm ông Châu đội 7, thôn Trà Kem |
|
830 m |
1.660 |
1.494 |
166 |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
5 |
Xã Trà Trung |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường THCS Trà Trung |
464(2017) |
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4 thôn Xanh |
|
1.000 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
6 |
Xã Trà Nham |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.xã: Tuyến dốc che đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
750 |
|
750 |
|
7 |
Xã Trà Lãnh |
|
|
3.000 |
2.550 |
450 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ Văn Tiến - nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ 1, thôn Trà Lương |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
400 |
|
400 |
|
8 |
Xã Trà Thọ |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
800 |
750 |
- |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
800 |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2, thôn Tây |
464(2017) |
450m |
1.000 |
900 |
100 |
800 |
100 |
|
100 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
650 |
- |
650 |
|
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
650 |
|
650 |
|
9 |
Xã Trà Quân |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5, thôn Trà Xuông (GĐ2) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà Xuông (giai đoạn 3) |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
XIV |
H. LÝ SƠN |
|
|
16.000 |
14.400 |
1.600 |
2.454 |
7.396 |
1.850 |
5.546 |
|
1 |
Xã An Hải |
|
|
7.500 |
6.750 |
750 |
954 |
4.046 |
1.850 |
2.196 |
BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
3.500 |
3.150 |
350 |
954 |
2.196 |
- |
2.196 |
|
|
Trường tiểu học An Hải - hạng mục: 06 phòng học |
740(2017) |
6 phòng học |
3.500 |
3.150 |
350 |
954 |
2.196 |
|
2.196 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.000 |
3.600 |
400 |
- |
1.850 |
1.850 |
- |
|
|
Sân chơi trường mầm non An Hải |
|
|
500 |
450 |
50 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An Hải |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập trường THCS An Hải |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
600 |
600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thôn |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
2 |
Xã An Vĩnh |
|
|
6.500 |
5.850 |
650 |
900 |
2.550 |
- |
2.550 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
3.500 |
3.150 |
350 |
900 |
2.250 |
- |
2.250 |
|
|
Phòng chức năng trường TH số 2 An Vĩnh |
464(2017) |
|
3.500 |
3.150 |
350 |
900 |
2.250 |
|
2.250 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.000 |
2.700 |
300 |
- |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên phòng Lý Sơn - trường THCS An Vĩnh |
|
600 m |
3.000 |
2.700 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
3 |
Xã An Bình |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
|
800 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang - Điểm cuối Sũng Giếng |
740(2017) |
620m |
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
|
800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương và Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
HUYỆN, XÃ, |
Quyết định giao vốn |
Quy mô |
Vốn đầu tư |
KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2017 |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh |
Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
877.849 |
644.460 |
233.389 |
123.336 |
311.813 |
167.613 |
144.200 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp |
|
|
322.032 |
236.848 |
85.184 |
123.336 |
113.168 |
45.315 |
67.853 |
|
|
- Dự án khởi công mới |
|
|
555.817 |
407.612 |
148.205 |
0 |
198.645 |
122.298 |
76.347 |
|
I |
TP. QUẢNG NGÃI |
|
|
83.911 |
62.416 |
21.495 |
13.822 |
28.672 |
20.368 |
8.304 |
|
1 |
Xã Tịnh Kỳ |
|
|
17.400 |
13.340 |
4.060 |
1.100 |
6.440 |
4.740 |
1.700 |
BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.100 |
1.700 |
- |
1.700 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.100 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
13.400 |
10.540 |
2.860 |
- |
4.740 |
4.740 |
- |
|
|
Trường Mầm non Tịnh Kỳ |
|
P.học và hạng mục khác |
8.000 |
6.400 |
1.600 |
|
2.700 |
2.700 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ |
|
|
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
2 |
Xã Tịnh Hòa |
|
|
3.900 |
3.120 |
780 |
800 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất |
464(2017) |
924m |
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa |
|
P.chức năng |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
400 |
|
400 |
|
3 |
Xã Tịnh Thiện |
|
|
956 |
765 |
191 |
0 |
534 |
0 |
534 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
956 |
765 |
191 |
- |
534 |
- |
534 |
|
|
KCH kênh Gò Cát |
|
340m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
|
384 |
|
|
KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ |
|
340m |
476 |
381 |
95 |
|
150 |
|
150 |
|
4 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
|
|
8.800 |
6.140 |
2.660 |
3.830 |
2.310 |
840 |
1.470 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
8.800 |
6.140 |
2.660 |
3.830 |
2.310 |
840 |
1.470 |
|
|
Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây |
464(2017) |
|
4.000 |
3.200 |
800 |
1.730 |
1.470 |
|
1.470 |
Mới được BS KH 2017 (330trđ) |
|
Đ.thôn: Tuyến trên kênh B8 |
138(2017) |
2000m |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
1.100 |
400 |
400 |
|
|
|
KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.440 |
360 |
1.000 |
440 |
440 |
|
|
5 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
2.434 |
1.337 |
1.097 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.434 |
1.337 |
1.097 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình) |
|
306m |
600 |
420 |
180 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã (Bình Đẳng) |
|
1.023m |
1.534 |
767 |
767 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn Hồ Cư (Độc Lập) |
|
200m |
300 |
150 |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
6 |
Xã Tịnh An |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
- |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An |
1280(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.692 |
1.108 |
1.108 |
|
|
7 |
Xã Tịnh Long |
|
|
6.500 |
4.800 |
1.700 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
6.500 |
4.800 |
1.700 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
- |
|
|
Phòng chức năng Trường THCS Tịnh Long |
138(2017) |
6 phòng |
2.500 |
2.000 |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Hà |
|
|
1.545 |
773 |
772 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.545 |
773 |
772 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi Đinh Tiết |
|
400m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi Nguyễn Nhựt |
|
630m |
945 |
473 |
472 |
|
200 |
|
200 |
|
9 |
Xã Nghĩa Phú |
|
|
11.000 |
8.400 |
2.600 |
4.000 |
4.400 |
4.400 |
0 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.000 |
8.400 |
2.600 |
4.000 |
4.400 |
4.400 |
- |
|
|
Trường Mầm non Nghĩa Phú |
138(2017) |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
2.500 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã Nghĩa Phú |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
10 |
Xã Nghĩa An |
|
|
24.600 |
18.720 |
5.880 |
0 |
8.380 |
6.880 |
1.500 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
24.600 |
18.720 |
5.880 |
- |
8.380 |
6.880 |
1.500 |
|
|
Đ.xã: Đường trục chính xã Nghĩa An (đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh) |
|
1733m |
8.000 |
5.600 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
Trường tiểu học Phổ An |
|
p.chức năng |
3.200 |
2.560 |
640 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Trường tiểu học Tân Mỹ |
|
p.chức năng |
3.200 |
2.560 |
640 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Trường THCS Nghĩa An |
|
Nhà hiệu bộ, P.chức năng |
4.900 |
3.920 |
980 |
|
1.600 |
1.600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An |
|
|
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ |
|
|
800 |
480 |
320 |
|
480 |
480 |
|
|
11 |
Xã Tịnh Châu |
|
|
1.176 |
941 |
235 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.176 |
941 |
235 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim Lộc |
|
840m |
1.176 |
941 |
235 |
|
500 |
|
500 |
|
12 |
Xã Tịnh Khê |
|
|
1.600 |
1.280 |
320 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.280 |
320 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh Khê 2 |
|
04 phòng |
1.600 |
1.280 |
320 |
|
500 |
|
500 |
|
II |
H. BÌNH SƠN |
|
|
159.812 |
110.838 |
48.974 |
19.601 |
51.769 |
30.339 |
21.430 |
|
1 |
Xã Bình Hải |
|
|
1.725 |
863 |
862 |
0 |
763 |
0 |
763 |
BNVB |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.725 |
863 |
862 |
- |
763 |
- |
763 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi ngã 3 Gò Xong |
|
550m |
825 |
413 |
412 |
|
413 |
|
413 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà Chị Mới - Bến cá Lề Chài (giai đoạn 2, thôn An Cường) |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
350 |
|
350 |
|
2 |
Xã Bình Châu |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
0 |
700 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
- |
700 |
|
|
Kiên cố hóa kênh B10-12-6 |
1175(2017) |
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
600 |
700 |
|
700 |
|
3 |
Xã Bình Trị |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
0 |
200 |
BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
- |
200 |
|
|
KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây |
464(2017) |
1.000 m |
1.000 |
800 |
200 |
600 |
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
4.070 |
2.755 |
1.315 |
400 |
800 |
0 |
800 |
BNVB, đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.670 |
835 |
835 |
400 |
435 |
- |
435 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây Thành |
464(2017) |
1.500 m |
1.670 |
835 |
835 |
400 |
435 |
|
435 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
365 |
- |
365 |
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính) |
|
4 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
365 |
|
365 |
|
5 |
Xã Bình Đông |
|
|
3.200 |
2.400 |
800 |
460 |
770 |
0 |
770 |
BNVB, đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
800 |
480 |
320 |
460 |
20 |
- |
20 |
|
|
Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn Trà |
740(2017) |
|
800 |
480 |
320 |
460 |
20 |
|
20 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.920 |
480 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Trường tiểu học thôn Tân Hy |
|
4 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
750 |
|
750 |
|
6 |
Xã Bình Chánh |
|
|
2.650 |
1.550 |
1.100 |
600 |
750 |
0 |
750 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.900 |
950 |
950 |
600 |
350 |
- |
350 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nhân - Cầu Bờ Tràn |
464(2017) |
1300m |
1.900 |
950 |
950 |
600 |
350 |
|
350 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
750 |
600 |
150 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ Tân |
|
500m |
750 |
600 |
150 |
|
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Bình Trung |
|
|
1.650 |
885 |
765 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
885 |
765 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đề Gò Hường - Đình (nối dài) |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
140 |
|
140 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc |
|
cấp 4 |
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
8 |
Xã Bình Chương |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5 (tái định cư) |
|
1.000m |
1.700 |
1.190 |
510 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Bình Thanh Tây |
|
|
2.235 |
1.352 |
884 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.235 |
1.352 |
884 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông Tây) - Cao su nối tiếp |
|
970m |
1.455 |
728 |
728 |
|
450 |
|
450 |
|
|
KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa |
|
600m |
780 |
624 |
156 |
|
300 |
|
300 |
|
10 |
Xã Bình Thanh Đông |
|
|
2.080 |
1.456 |
624 |
400 |
500 |
0 |
500 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện đi xã Bình Hòa (GĐ2) |
464(2017) |
600m |
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.080 |
756 |
324 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ đường huyện đi xã Bình Hòa (giai đoạn 3) |
|
600m |
1.080 |
756 |
324 |
|
200 |
|
200 |
|
11 |
Xã Bình An |
|
|
3.100 |
1.550 |
1.550 |
400 |
550 |
0 |
550 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
800 |
800 |
400 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng, An Khương (GĐ2) |
464(2017) |
1290m |
1.600 |
800 |
800 |
400 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê Quang Nữa |
|
1.000m |
1.500 |
750 |
750 |
|
150 |
|
150 |
|
12 |
Xã Bình Hiệp |
|
|
2.400 |
1.680 |
720 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.400 |
1.680 |
720 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh Tây |
|
1673m |
2.400 |
1.680 |
720 |
|
750 |
|
750 |
|
13 |
Xã Bình Hòa |
|
|
2.160 |
1.512 |
648 |
400 |
590 |
0 |
590 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
- |
440 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình Thanh Đông (GĐ2) |
464(2017) |
600 m |
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
|
440 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
960 |
672 |
288 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi Bình Hải (GĐ2) |
|
600m |
960 |
672 |
288 |
|
150 |
|
150 |
|
14 |
Xã Bình Khương |
|
|
5.899 |
4.129 |
1.770 |
800 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
800 |
390 |
- |
390 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 Châu Thuận - giáp Bình Nguyên |
464(2017) |
1.137 m |
1.700 |
1.190 |
510 |
800 |
390 |
|
390 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.199 |
2.939 |
1.260 |
- |
410 |
- |
410 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến Bình An |
|
2.799 m |
4.199 |
2.939 |
1.260 |
|
410 |
|
410 |
đường chiến lược của xã |
15 |
Xã Bình Long |
|
|
30.942 |
20.072 |
10.870 |
500 |
10.747 |
9.922 |
825 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
800 |
800 |
500 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà quán Tám Kiếu |
464(2017) |
1050 m |
1.600 |
800 |
800 |
500 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
29.342 |
19.272 |
10.070 |
- |
10.447 |
9.922 |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình Hiệp |
|
900m |
1.350 |
675 |
675 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường Công vụ Bình Hiệp |
|
610m |
915 |
458 |
457 |
|
458 |
458 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh |
|
450m |
675 |
338 |
337 |
|
338 |
338 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A |
|
350m |
525 |
263 |
262 |
|
263 |
263 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ Văn Kiệt - Ngõ ông Tiên |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn Nang |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ - KDC số 10 |
|
900m |
1.350 |
675 |
675 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông Đoàn Thảo |
|
300m |
450 |
225 |
225 |
|
225 |
225 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ Thị Hồng - ngõ Ba Dũng |
|
450m |
675 |
338 |
337 |
|
338 |
338 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn Canh |
|
1.300m |
1.950 |
975 |
975 |
|
400 |
400 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con Lương |
|
750m |
975 |
780 |
195 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
250 |
250 |
|
|
|
KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc |
|
450m |
540 |
432 |
108 |
|
200 |
200 |
|
|
|
KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha |
|
800m |
1.040 |
832 |
208 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ối |
|
690m |
897 |
718 |
179 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội 3 |
|
800m |
1.040 |
832 |
208 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Trường THCS Bình Long |
|
6 phòng học, nhà đa năng |
7.000 |
5.600 |
1.400 |
|
2.000 |
2.000 |
|
6P đã xuống cấp, ko sử dụng |
|
Khu thể thao xã Bình Long |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Vĩnh |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Xuân |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Mỹ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Yên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Hội |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa thôn Long Bình |
|
|
300 |
180 |
120 |
|
180 |
180 |
|
|
16 |
Xã Bình Minh |
|
|
19.300 |
13.870 |
5.430 |
7.150 |
6.720 |
2.860 |
3.860 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
19.300 |
13.870 |
5.430 |
7.150 |
6.720 |
2.860 |
3.860 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông Dưỡng đi dốc Bình Khương |
464(2017) |
1500m |
2.500 |
1.750 |
750 |
700 |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến Kênh TN B35A |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
700 |
500 |
|
500 |
|
|
Phòng chức năng trường tiểu học số 1 Bình Minh |
464(2017) |
4 phòng |
2.000 |
1.600 |
400 |
800 |
800 |
|
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến trường học Đức An đi đường Su (giáp Bình An) |
|
1.000 m |
1.500 |
1.050 |
450 |
300 |
750 |
|
750 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối Bà Hiển (nối dài) |
|
1.000m |
1.500 |
750 |
750 |
200 |
550 |
|
550 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức An |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến Phan Tấn Tuấn |
138(2017) |
2000 m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài (giáp B34 nối dài) |
138(2017) |
1500 m |
2.200 |
1.760 |
440 |
1.000 |
760 |
760 |
|
|
|
Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường tiểu học số 2 Bình Minh |
138(2017) |
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
400 |
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình Minh |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
17 |
Xã Bình Mỹ |
|
|
27.230 |
21.144 |
6.086 |
1.000 |
9.300 |
8.620 |
680 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.100 |
1.680 |
420 |
1.000 |
680 |
- |
680 |
|
|
KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng Đám Chứa |
464(2017) |
1.400 m |
2.100 |
1.680 |
420 |
1.000 |
680 |
|
680 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
25.130 |
19.464 |
5.666 |
- |
8.620 |
8.620 |
- |
|
|
KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa Chùa- Cầu Cao |
|
1.600m |
2.500 |
2.000 |
500 |
|
800 |
800 |
|
|
|
KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng Bờ Đế |
|
1.600m |
2.880 |
2.304 |
576 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
KCH kênh B1-16 đến đồng ruộng Thùng |
|
1.700m |
2.600 |
2.080 |
520 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
KCH kênh B1-16-1 đến bến Cây Sung |
|
1.200m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH kênh Bà Đế - Rộc Hội |
|
1.500m |
1.850 |
1.480 |
370 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Trường Mầm non xã Bình Mỹ |
|
|
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ |
|
P.hiệu bộ, P.chức năng |
3.300 |
2.640 |
660 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Mỹ |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
|
1.100 |
1.100 |
|
kết hợp nhà đa năng cho trường TH số 2 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch An |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Phong |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
18 |
Xã Bình Nguyên |
|
|
13.827 |
10.217 |
3.610 |
4.941 |
5.276 |
2.047 |
3.229 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
13.827 |
10.217 |
3.610 |
4.941 |
5.276 |
2.047 |
3.229 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu giáo - nối tuyến Nguyên Khương |
464(2017) |
800 m |
1.120 |
784 |
336 |
300 |
484 |
|
484 |
|
|
KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm) |
464(2017) |
800 m |
1.040 |
832 |
208 |
400 |
432 |
|
432 |
|
|
KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến |
464(2017) |
800 m |
1.040 |
832 |
208 |
400 |
432 |
|
432 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học Dọc nối đường nhựa Bình Trung |
|
2.097 m |
2.830 |
1.981 |
849 |
300 |
1.681 |
|
1.681 |
|
|
KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh đến cây da Gò Vàng |
|
400 m |
500 |
400 |
100 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Nam Bình I - ngã 3 trường mẫu giáo |
138(2017) |
1100 m |
1.540 |
1.078 |
462 |
800 |
278 |
278 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm 12, thôn Nam Bình I |
138(2017) |
2112 m |
2.957 |
2.070 |
887 |
1.241 |
829 |
829 |
|
Mới được BS KH 2017 (241trđ) |
|
Trường tiểu học số 1 Bình nguyên |
138(2017) |
07 phòng |
2.800 |
2.240 |
560 |
1.300 |
940 |
940 |
|
Mới được BS KH 2017 (300trđ) |
19 |
Xã Bình Phú |
|
|
20.706 |
14.740 |
5.966 |
0 |
7.520 |
6.890 |
630 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
20.706 |
14.740 |
5.966 |
- |
7.520 |
6.890 |
630 |
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh Tấn - biển (nối dài) |
|
500m |
900 |
630 |
270 |
|
630 |
|
630 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Sơn, thôn Phú Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2 |
|
1.200m |
1.560 |
780 |
780 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm Tấn Mãnh |
|
820m |
1.066 |
533 |
533 |
|
533 |
533 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2 |
|
500m |
650 |
325 |
325 |
|
325 |
325 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ nhà bảy Quý |
|
800m |
1.040 |
520 |
520 |
|
520 |
520 |
|
|
|
KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa |
|
750m |
1.050 |
840 |
210 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông Hưng |
|
200m |
240 |
192 |
48 |
|
192 |
192 |
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú |
|
Phòng học, nhà bếp, vệ sinh |
6.000 |
4.800 |
1.200 |
|
1.600 |
1.600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Trường tiểu học Bình Phú |
|
P.học, P.chức năng, nhà đa năng |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Phú |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Nhiêu 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
20 |
Xã Bình Phước |
|
|
3.800 |
2.660 |
1.140 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2018, tạm dừng |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.800 |
2.660 |
1.140 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu kênh) - giáp xã Bình Trị |
|
2.375m |
3.800 |
2.660 |
1.140 |
|
800 |
|
800 |
|
21 |
Xã Bình Tân |
|
|
3.400 |
1.700 |
1.700 |
600 |
700 |
0 |
700 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.200 |
1.100 |
1.100 |
600 |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì |
464(2017) |
1.500 m |
2.200 |
1.100 |
1.100 |
600 |
500 |
|
500 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
600 |
600 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc |
|
800m |
1.200 |
600 |
600 |
|
200 |
|
200 |
|
22 |
Xã Bình Thuận |
|
|
1.850 |
1.235 |
615 |
350 |
750 |
0 |
750 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
490 |
210 |
350 |
140 |
- |
140 |
|
|
Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê |
740(2017) |
450 m |
700 |
490 |
210 |
350 |
140 |
|
140 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.150 |
745 |
405 |
- |
610 |
- |
610 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2) |
|
350m |
550 |
385 |
165 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tuyết Diêm 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
23 |
Xã Bình Thới |
|
|
2.323 |
1.346 |
977 |
400 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
700 |
700 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh Thị Liên (An Châu) |
464(2017) |
900 m |
1.400 |
700 |
700 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
923 |
646 |
277 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 - Xóm 3, An châu |
|
710m |
923 |
646 |
277 |
|
200 |
|
200 |
|
24 |
Xã Bình Dương |
|
|
1.066 |
533 |
533 |
0 |
533 |
0 |
533 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.066 |
533 |
533 |
- |
533 |
- |
533 |
|
|
Đ.thôn: BTXM Ngõ Huấn - Ngõ Bên xã Bình Dương |
|
710m |
1.066 |
533 |
533 |
|
533 |
|
533 |
|
III |
H. SƠN TỊNH |
|
|
67.863 |
48.146 |
19.717 |
7.900 |
27.322 |
20.581 |
6.741 |
|
1 |
Xã Tịnh Giang |
|
|
900 |
450 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
450 |
450 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Triều khu dân cư Thổ Cao |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
450 |
|
450 |
|
2 |
Xã Tịnh Bắc |
|
|
14.083 |
10.523 |
3.560 |
5.400 |
5.123 |
3.123 |
2.000 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
14.083 |
10.523 |
3.560 |
5.400 |
5.123 |
3.123 |
2.000 |
|
|
Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường THCS Tịnh Bắc |
464(2017) |
8 phòng |
3.500 |
2.800 |
700 |
1.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân Đồi ông Luyến |
|
|
800 |
400 |
400 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba Gia (GĐ2) |
138(2017) |
1050m |
1.890 |
1.323 |
567 |
800 |
523 |
523 |
|
|
|
Trường MN bán trú Tịnh Bắc |
138(2017) |
|
4.750 |
3.800 |
950 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc |
138(2017) |
|
3.143 |
2.200 |
943 |
1.400 |
800 |
800 |
|
|
3 |
Xã Tịnh Đông |
|
|
2.760 |
2.028 |
732 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.760 |
2.028 |
732 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng - Cầu bà Doan (GĐ1) |
|
1.000m |
1.800 |
1.260 |
540 |
|
550 |
|
550 |
|
|
KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc |
|
800m |
960 |
768 |
192 |
|
250 |
|
250 |
|
4 |
Xã Tịnh Minh |
|
|
16.034 |
10.974 |
5.060 |
0 |
10.974 |
10.974 |
0 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
16.034 |
10.974 |
5.060 |
- |
10.974 |
10.974 |
- |
|
|
Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) - Bìa Rừng Sằm |
CV1551 |
250m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
315 |
|
|
|
Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai |
CV1551 |
480m |
672 |
336 |
336 |
|
336 |
336 |
|
|
|
Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh Trung - Nhà ông Ân xóm 2 thôn Minh Trung |
CV1551 |
730m |
1.022 |
511 |
511 |
|
511 |
511 |
|
|
|
Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà ông Phấn |
CV1551 |
440m |
616 |
308 |
308 |
|
308 |
308 |
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà Tuấn Hữu - Ngõ ông Lượng |
CV1551 |
130m |
182 |
91 |
91 |
|
91 |
91 |
|
|
|
KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân Sáu - Ruộng Nguyễn Tường) |
CV1551 |
1.540m |
1.848 |
1.478 |
370 |
|
1.478 |
1.478 |
|
|
|
KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt |
CV1551 |
300m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc Bồi) |
CV1551 |
450m |
540 |
432 |
108 |
|
432 |
432 |
|
|
|
KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn Đào Luôn |
CV1551 |
380m |
456 |
365 |
91 |
|
365 |
365 |
|
|
|
KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu đất 4% |
CV1551 |
490m |
588 |
470 |
118 |
|
470 |
470 |
|
|
|
Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu bộ, trang thiết bị |
CV1551 |
|
3.500 |
2.800 |
700 |
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị Hội trường đa năng xã |
CV1551 |
|
1.000 |
700 |
300 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã |
CV1551 |
|
1.000 |
700 |
300 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Sân vận động thôn Minh Thành |
CV1551 |
|
1.000 |
600 |
400 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Long |
CV1551 |
|
500 |
300 |
200 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn Minh Trung |
CV1551 |
|
500 |
300 |
200 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Trung |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Long |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị nhà văn hóa thôn Minh Thành |
CV1551 |
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
|
Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh |
CV1551 |
|
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
5 |
Xã Tịnh Hiệp |
|
|
1.890 |
1.414 |
476 |
0 |
600 |
0 |
600 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.890 |
1.414 |
476 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Ông Sang - ngõ Ông Võ Kỳ |
|
700m |
980 |
686 |
294 |
|
300 |
|
300 |
|
|
KCH Kênh Đập đèo (nối dài) |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
|
300 |
|
6 |
Xã Tịnh Bình |
|
|
3.380 |
2.596 |
784 |
600 |
556 |
0 |
556 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.080 |
756 |
324 |
600 |
156 |
- |
156 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân |
464(2017) |
600m |
1.080 |
756 |
324 |
600 |
156 |
|
156 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.300 |
1.840 |
460 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường trung tâm) |
|
4 phòng |
2.300 |
1.840 |
460 |
|
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Tịnh Thọ |
|
|
2.960 |
1.820 |
1.140 |
600 |
690 |
0 |
690 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.700 |
1.190 |
510 |
600 |
590 |
- |
590 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường 27/7 (đoạn còn lại) |
464(2017) |
960m |
1.700 |
1.190 |
510 |
600 |
590 |
|
590 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.260 |
630 |
630 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh B5 |
|
900m |
1.260 |
630 |
630 |
|
100 |
|
100 |
|
8 |
Xã Tịnh Phong |
|
|
2.928 |
2.050 |
878 |
600 |
740 |
0 |
740 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
- |
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ - Thuận Yên |
464(2017) |
660m |
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
|
240 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.728 |
1.210 |
518 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn Đông (đoạn còn lại) |
|
960m |
1.728 |
1.210 |
518 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Tịnh Hà |
|
|
3.000 |
2.400 |
600 |
0 |
800 |
0 |
800 |
Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.000 |
2.400 |
600 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Trường Mầm Non Tịnh Hà |
|
4 P.học |
3.000 |
2.400 |
600 |
|
800 |
|
800 |
|
10 |
Xã Tịnh Sơn |
|
|
19.928 |
13.891 |
6.037 |
700 |
6.589 |
6.484 |
105 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.150 |
805 |
345 |
700 |
105 |
- |
105 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông Phi (đoạn còn lại) |
464(2017) |
640m |
1.150 |
805 |
345 |
700 |
105 |
|
105 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
18.778 |
13.086 |
5.692 |
- |
6.484 |
6.484 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội 5, thôn Đông |
|
1.500m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến Bè - Ngõ Bà Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B |
|
1.100m |
1.980 |
1.386 |
594 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ ông Thọ - ngõ ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy |
|
700m |
1.260 |
882 |
378 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền) - Bờ Kè |
|
200m |
280 |
140 |
140 |
|
140 |
140 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu giáo) - Bờ Kè |
|
150m |
210 |
105 |
105 |
|
105 |
105 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười Lữ) |
|
120m |
168 |
84 |
84 |
|
84 |
84 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) - ngõ Ông Nghĩa |
|
400m |
560 |
280 |
280 |
|
280 |
280 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc Anh - đường cái núi |
|
300m |
420 |
210 |
210 |
|
210 |
210 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ Ông Hồng |
|
180m |
250 |
125 |
125 |
|
125 |
125 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông Chín Nghi |
|
230m |
320 |
160 |
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây Quýt |
|
610m |
730 |
584 |
146 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu Trung tâm |
|
6P.học, nhà VS, sân vườn |
4.500 |
3.600 |
900 |
|
1.200 |
1.200 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn hóa xã Tịnh Sơn |
|
Sửa chữa, mở rộng |
2.000 |
1.400 |
600 |
|
620 |
620 |
|
|
|
Khu thể thao xã Tịnh Sơn |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
620 |
620 |
|
Kể cả sân vận động |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên Niên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa thôn An Thọ |
|
|
200 |
120 |
80 |
|
120 |
120 |
|
|
11 |
Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí |
IV |
H. TƯ NGHĨA |
|
|
169.764 |
116.451 |
53.312 |
18.861 |
57.660 |
44.393 |
13.267 |
|
1 |
Xã Nghĩa Thọ |
|
|
11.000 |
8.270 |
2.730 |
889 |
4.501 |
2.590 |
1.911 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
889 |
1.911 |
- |
1.911 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Thọ |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
888,6 |
1.911 |
|
1.911 |
Mới được BS KH 2017 (88,572trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
7.000 |
5.470 |
1.530 |
- |
2.590 |
2.590 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy - Đồng Chặt |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông Phương (GĐ2) |
|
1.060m |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường mầm non |
|
|
1.200 |
960 |
240 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Sân thể thao trường tiểu học |
|
|
300 |
240 |
60 |
|
240 |
240 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thọ |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Tràng Đế |
|
|
100 |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
2 |
Xã Nghĩa Thương |
|
|
3.500 |
1.400 |
2.100 |
0 |
500 |
0 |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.500 |
1.400 |
2.100 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Cầu Mỹ Sơn 2 |
|
40m |
3.500 |
1.400 |
2.100 |
|
500 |
|
500 |
Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư |
3 |
Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
11.008 |
8.286 |
2.722 |
4.150 |
4.136 |
2.190 |
1.946 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.008 |
8.286 |
2.722 |
4.150 |
4.136 |
2.190 |
1.946 |
|
|
KCH kênh NVC-18A |
464(2017) |
1252m |
2.190 |
1.752 |
438 |
1.000 |
752 |
|
752 |
Mới được BSKH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh N4-3 |
464(2017) |
1121m |
1.280 |
1.024 |
256 |
700 |
324 |
|
324 |
|
|
KCH kênh NVC5 |
|
900 m |
1.200 |
960 |
240 |
300 |
660 |
|
660 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội Bắc 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
KCH kênh N4.6.2 |
138(2017) |
1112m |
1.738 |
1.390 |
348 |
800 |
590 |
590 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
4 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
650 |
520 |
130 |
0 |
520 |
0 |
520 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
650 |
520 |
130 |
- |
520 |
- |
520 |
|
|
KCH kênh N10-12-1 |
|
500m |
650 |
520 |
130 |
|
520 |
|
520 |
|
5 |
Xã Nghĩa Sơn |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
0 |
525 |
0 |
525 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
- |
525 |
- |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phùng - Nghĩa địa |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
30.477 |
19.860 |
10.617 |
0 |
10.199 |
9.649 |
550 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
30.477 |
19.860 |
10.617 |
- |
10.199 |
9.649 |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B - Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây) |
|
680m |
1.156 |
809 |
347 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa - giáp đường Quốc phòng |
|
1.000m |
1.700 |
1.190 |
510 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú Điền đến kênh chính Nam |
|
1.500m |
2.550 |
1.785 |
765 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng - Kênh chính Nam |
|
1.940m |
3.298 |
2.309 |
989 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Cầu suối Ri - vườn bà Minh (cũ) |
|
1.340m |
2.278 |
1.595 |
683 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ |
|
1.430m |
2.431 |
1.702 |
729 |
|
702 |
702 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa xóm 4 - Ngõ Ông Đoàn (An Cư) |
|
1.060m |
1.484 |
742 |
742 |
|
300 |
300 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Đào - Ngõ Ông Hoàng |
|
1.010m |
1.414 |
707 |
707 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào củ |
|
820m |
1.148 |
574 |
574 |
|
574 |
574 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà Lơn |
|
990m |
1.386 |
693 |
693 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Xí-Ngõ Ông Quân (An Nhơn) |
|
950m |
1.330 |
665 |
665 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Có-Ngõ Ông Bưởi (An Nhơn) |
|
790m |
1.106 |
553 |
553 |
|
553 |
553 |
|
|
|
KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc) |
|
1.050m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh NVC10B |
|
980m |
1.176 |
941 |
235 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh N2-2-2 |
|
800m |
960 |
768 |
192 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh NVC10-1 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
280 |
280 |
|
|
|
KCH kênh N2-2-4 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
280 |
280 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tân |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tráng |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tây |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Nhơn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hòa Nam |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
7 |
Xã Nghĩa Thuận |
|
|
16.320 |
11.384 |
4.936 |
6.955 |
4.428 |
2.304 |
2.124 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
16.320 |
11.384 |
4.936 |
6.955 |
4.428 |
2.304 |
2.124 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến 623B (Ngõ Mười Sau) - Gò Cẩm |
464(2017) |
970m |
1.900 |
1.330 |
570 |
875 |
455 |
|
455 |
Mới được BS KH 2017 (74,919trđ) |
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ Hai Ní |
464(2017) |
650m |
1.300 |
910 |
390 |
700 |
210 |
|
210 |
|
|
Kênh Nbm2 - KD |
464(2017) |
1030m |
2.000 |
1.600 |
400 |
981 |
619 |
|
619 |
Mới được BS KH 2017 (180,523trđ) |
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam |
|
|
600 |
360 |
240 |
150 |
210 |
|
210 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Sang) - Cầu Máng |
138(2017) |
1098m |
2.300 |
1.610 |
690 |
1.000 |
610 |
610 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm Đảo |
138(2017) |
1061m |
1.920 |
1.344 |
576,1 |
800 |
544 |
544 |
|
Đã QT |
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Phu) - Ngã ba đường bê-tông |
138(2017) |
787m |
1.500 |
1.050 |
450 |
800 |
250 |
250 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận |
138(2017) |
|
3.000 |
2.100 |
900 |
1.200 |
900 |
900 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
30.256 |
21.261 |
8.995 |
800 |
10.335 |
9.805 |
530 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.900 |
1.330 |
570 |
800 |
530 |
- |
530 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm (X12) |
464(2017) |
944m |
1.900 |
1.330 |
570 |
800 |
530 |
|
530 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
28.356 |
19.931 |
8.425 |
- |
9.805 |
9.805 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Phủ - Ngã 3 Đập Mít |
|
2.100m |
3.150 |
2.205 |
945 |
|
800 |
800 |
|
|
- |
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà ông Quyền |
|
780m |
1.170 |
819 |
351 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận |
|
1.050m |
1.575 |
1.103 |
473 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà Bùi Tá Dụng |
|
1.580m |
2.370 |
1.659 |
711 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn Mùa |
|
570m |
855 |
599 |
257 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa Cồn Đào |
|
300m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
315 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt - ông Nho |
|
1.100m |
1.210 |
605 |
605 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu Phủ - Đập Mít |
|
800m |
880 |
440 |
440 |
|
440 |
440 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập Bến Nén |
|
1.090m |
1.199 |
600 |
599 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N8-VC4 |
|
1.360m |
1.768 |
1.414 |
354 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Kênh N10-8 |
|
2.010m |
2.613 |
2.090 |
523 |
|
900 |
900 |
|
|
|
KCH Kênh N8-VC6 |
|
520m |
676 |
541 |
135 |
|
270 |
270 |
|
|
|
KCH Kênh N10-8-1 |
|
1.200m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Kênh N10-9 |
|
900m |
1.170 |
936 |
234 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH Kênh N10-10B |
|
900m |
1.170 |
936 |
234 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa Trung |
|
|
4.500 |
3.150 |
1.350 |
|
1.200 |
1.200 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Văn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà 1 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
9 |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
29.245 |
19.819 |
9.426 |
700 |
9.437 |
9.017 |
420 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
1.120 |
480 |
700 |
420 |
- |
420 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải Châu - Thôn Hải Môn (GĐ2) |
464(2017) |
876,5m |
1.600 |
1.120 |
480 |
700 |
420 |
|
420 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.645 |
18.699 |
8.946 |
- |
9.017 |
9.017 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò Đức Thắng - Gò Dương Lý |
|
1.685m |
2.999 |
2.099 |
900 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu Bà Siêng |
|
1.841m |
2.999 |
2.099 |
900 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà Tạ Cho - Cầu Bàu Ngang |
|
1.323m |
2.380 |
1.666 |
714 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức |
|
556m |
834 |
417 |
417 |
|
417 |
417 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ |
|
1.233m |
1.850 |
925 |
925 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cống Bà Loan - Nhà Lương Trợ |
|
862m |
1.293 |
647 |
647 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa - Cầu Kênh |
|
858m |
1.287 |
644 |
644 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-11-VC4 |
|
500m |
600 |
480 |
120 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-14KD |
|
600m |
840 |
672 |
168 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-11-4 KD |
|
450m |
540 |
432 |
108 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-VC7 KD |
|
502m |
602 |
482 |
120 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Kênh trạm bơm Đông Mỹ |
|
1.120m |
1.568 |
1.254 |
314 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-16 |
|
718m |
1.005 |
804 |
201 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-18 |
|
620m |
868 |
694 |
174 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N16-15-24 |
|
700m |
980 |
784 |
196 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
|
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông Mỹ |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Viên |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Môn |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Xã |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
10 |
Xã Nghĩa Mỹ |
|
|
20.210 |
14.338 |
5.872 |
800 |
6.858 |
6.100 |
758 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
800 |
208 |
- |
208 |
|
|
KCH kênh N16-3-7 |
464(2017) |
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
800 |
208 |
|
208 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
18.950 |
13.330 |
5.620 |
- |
6.650 |
6.100 |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh Văn Lộc |
|
1.000m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi Nhà Thờ |
|
1.200m |
1.800 |
1.260 |
540 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y |
|
1.000m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội 3-cống Ông Được |
|
600m |
900 |
450 |
450 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ ông Đường |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
525 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt - Ngõ ông Nhân |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
525 |
|
|
|
KCH Kênh N16-8A-1 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N16-9-4 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Kênh N16-VC-1 |
|
1.200m |
1.680 |
1.344 |
336 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH Kênh N16-VC9 |
|
700m |
910 |
728 |
182 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH Kênh N16-3-5 |
|
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH Kênh N16 - Bến Gành |
|
700m |
980 |
784 |
196 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
11 |
Xã Nghĩa Điền |
|
|
14.297 |
9.703 |
4.594 |
4.567 |
5.136 |
2.738 |
2.398 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
14.297 |
9.703 |
4.594 |
4.567 |
5.136 |
2.738 |
2.398 |
|
|
Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang nhân dân xã |
464(2017) |
1578m |
2.736 |
1.915 |
821 |
900 |
1.015 |
|
1.015 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - cầu tréo |
464(2017) |
2079m |
2.539 |
1.270 |
1.269 |
767 |
503 |
|
503 |
|
|
KCH Kênh N8-2 (GĐ1) |
464(2017) |
1000m |
1.600 |
1.280 |
320 |
700 |
580 |
|
580 |
|
|
Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh |
|
653 m |
1.000 |
500 |
500 |
200 |
300 |
|
300 |
|
|
KCH Kênh N6 VC BS |
138(2017) |
1360m |
2.422 |
1.938 |
484 |
800 |
1.138 |
1.138 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Điền |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
12 |
Xã Nghĩa Lâm |
|
|
700 |
560 |
140 |
0 |
560 |
0 |
560 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
|
|
KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy |
|
500m |
700 |
560 |
140 |
|
560 |
|
560 |
|
13 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
0 |
525 |
0 |
525 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.050 |
525 |
525 |
- |
525 |
- |
525 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân Quang |
|
700m |
1.050 |
525 |
525 |
|
525 |
|
525 |
|
V |
H. NGHĨA HÀNH |
|
|
43.992 |
31.357 |
12.635 |
8.030 |
16.560 |
4.398 |
12.162 |
|
1 |
Xã Hành Nhân |
|
|
2.450 |
1.585 |
865 |
0 |
1.195 |
0 |
1.195 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.450 |
1.585 |
865 |
- |
1.195 |
- |
1.195 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng - Đường huyện |
|
200 m |
180 |
90 |
90 |
|
90 |
|
90 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông Trần Nguyện |
|
250 m |
270 |
135 |
135 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương Hỏa |
|
800 m |
800 |
640 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Phước Lâm |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
2 |
Xã Hành Thiện |
|
|
4.060 |
2.813 |
1.247 |
0 |
1.315 |
0 |
1.315 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.060 |
2.813 |
1.247 |
- |
1.315 |
- |
1.315 |
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai Văn Thanh - ĐT624 |
|
1.000 m |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều |
|
300 m |
450 |
315 |
135 |
|
315 |
|
315 |
|
|
KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn |
|
700 m |
910 |
728 |
182 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Xây mới 02 nhà văn hóa thôn |
|
|
1.200 |
720 |
480 |
|
300 |
|
300 |
|
3 |
Xã Hành Trung |
|
|
1.700 |
850 |
850 |
0 |
850 |
0 |
850 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
850 |
850 |
- |
850 |
- |
850 |
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ Nguyễn Tôn |
|
1.000 m |
1.300 |
650 |
650 |
|
650 |
|
650 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường |
|
290 m |
400 |
200 |
200 |
|
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Hành Đức |
|
|
4.020 |
2.955 |
1.065 |
0 |
1.235 |
0 |
1.235 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.020 |
2.955 |
1.065 |
- |
1.235 |
- |
1.235 |
|
|
Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da |
|
400 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông 10 Ù |
|
300 m |
270 |
135 |
135 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh Kênh N12-3 |
|
1.500 m |
1.350 |
1.080 |
270 |
|
300 |
|
300 |
|
|
KCH kênh từ Mương Ô - Đồng Phan Thượng |
|
2.000 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
500 |
|
500 |
|
5 |
Xã Hành Dũng |
|
|
12.780 |
9.504 |
3.276 |
4.300 |
4.260 |
1.600 |
2.660 |
Đạt chuẩn 2017, trả nợ |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.100 |
8.160 |
2.940 |
4.300 |
3.860 |
1.200 |
2.660 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây Kén, thôn An Phước |
464(2017) |
1600m |
2.400 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
200 |
|
200 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh Bm5 |
|
1.500 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
300 |
1.140 |
|
1.140 |
|
|
Kênh VC-24 |
|
1.000 m |
1.200 |
960 |
240 |
200 |
760 |
|
760 |
|
|
KCH kênh N1 nối dài |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
200 |
280 |
|
280 |
|
|
KCH kênh Hố Cau |
|
1.500m |
600 |
480 |
120 |
200 |
280 |
|
280 |
|
|
KCH Kênh VC-22 (nối dài) |
138(2017) |
1500m |
2.250 |
1.800 |
450 |
1.200 |
600 |
600 |
|
|
|
KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng |
1280(2017) |
1121m |
1.557 |
1.246 |
311 |
1.000 |
246 |
246 |
|
|
|
KCH Kênh VC-24 |
1280(2017) |
500m |
693 |
554 |
139 |
200 |
354 |
354 |
|
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.680 |
1.344 |
336 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2) |
|
1.400 m |
1.680 |
1.344 |
336 |
|
400 |
400 |
|
|
6 |
Xã Hành Phước |
|
|
3.070 |
1.985 |
1.085 |
0 |
1.220 |
0 |
1.220 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.070 |
1.985 |
1.085 |
- |
1.220 |
- |
1.220 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao |
|
500 m |
750 |
525 |
225 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hở - Vườn Thành Tô |
|
800 m |
1.200 |
840 |
360 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính Nam |
|
400 m |
520 |
260 |
260 |
|
260 |
|
260 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Đề An |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
|
360 |
|
7 |
Xã Hành Tín Đông |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
- |
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
8 |
Xã Hành Tín Tây |
|
|
12.412 |
9.215 |
3.197 |
3.730 |
5.485 |
2.798 |
2.687 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
10.852 |
7.967 |
2.885 |
3.730 |
4.237 |
1.550 |
2.687 |
|
|
KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi |
464(2017) |
900m |
1.350 |
1.080 |
270 |
880 |
200 |
|
200 |
Mới được BS KH 2017 (280trđ) |
|
Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da |
|
500 m |
750 |
525 |
225 |
200 |
325 |
|
325 |
|
|
KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu |
|
360 m |
432 |
346 |
86 |
200 |
146 |
|
146 |
|
|
KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị Thông |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn Minh |
|
600 m |
720 |
576 |
144 |
200 |
376 |
|
376 |
|
|
KCH kênh đập Sầu Đâu - Thâm đồng |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
200 |
184 |
|
184 |
|
|
KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như - ruộng Ông Lái |
|
800 m |
960 |
768 |
192 |
200 |
568 |
|
568 |
|
|
Nhà văn hóa kết hợp tránh bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1 |
|
|
1.200 |
720 |
480 |
200 |
520 |
|
520 |
|
|
Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành Tín Tây |
138(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.250 |
1.550 |
1.550 |
|
Mới được BS KH 2017 (50trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.560 |
1.248 |
312 |
- |
1.248 |
1.248 |
- |
|
|
KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
384 |
|
|
|
KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng Thuận |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh Ông Bưng - Cầu Đát |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng Nguyễn Khanh |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
9 |
Xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư mới |
10 |
Xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
H. MỘ ĐỨC |
|
|
98.071 |
69.226 |
28.845 |
12.966 |
32.620 |
21.402 |
11.218 |
|
1 |
Xã Đức Minh |
|
|
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
0 |
950 |
BNVB; đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
- |
950 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức Minh |
464(2017) |
1400m |
2.500 |
1.750 |
750 |
800 |
950 |
|
950 |
|
2 |
Xã Đức Lợi |
|
|
3.700 |
2.840 |
860 |
400 |
890 |
- |
890 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
- |
440 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị Bé - Hố Rác |
464(2017) |
1000m |
1.200 |
840 |
360 |
400 |
440 |
|
440 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.500 |
2.000 |
500 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Hệ thống cấp điện xóm A |
|
|
2.500 |
2.000 |
500 |
|
450 |
|
450 |
|
3 |
Xã Đức Thắng |
|
|
2.315 |
1.620 |
695 |
0 |
800 |
0 |
800 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.315 |
1.620 |
695 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm |
|
750 m |
1.125 |
787 |
338 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Đ.xã: tuyến Tân Định - Dương Quang (GĐ2) |
|
850 m |
1.190 |
833 |
357 |
|
450 |
|
450 |
|
4 |
Xã Đức Chánh |
|
|
4.930 |
3.451 |
1.479 |
800 |
910 |
- |
910 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
- |
460 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4 (GĐ2) |
464(2017) |
1000m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
|
460 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.130 |
2.191 |
939 |
- |
450 |
- |
450 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1 |
|
900 m |
1.530 |
1.071 |
459 |
|
200 |
|
200 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai đoạn 2) |
|
600 m |
1.600 |
1.120 |
480 |
|
250 |
|
250 |
Có cầu bảng qua mương |
5 |
Xã Đức Phong |
|
|
1.340 |
670 |
670 |
- |
670 |
- |
670 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.340 |
670 |
670 |
- |
670 |
- |
670 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa - Chợ |
|
690 m |
690 |
345 |
345 |
|
345 |
|
345 |
|
|
Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành |
|
650 m |
650 |
325 |
325 |
|
325 |
|
325 |
|
6 |
Xã Đức Thạnh |
|
|
7.860 |
5.628 |
2.232 |
3.700 |
1.928 |
1.688 |
240 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
7.860 |
5.628 |
2.232 |
3.700 |
1.928 |
1.688 |
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh (GĐ2) |
464(2017) |
600m |
1.200 |
840 |
360 |
600 |
240 |
|
240 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh |
138(2017) |
900m |
1.800 |
1.260 |
540 |
800 |
460 |
460 |
|
|
|
KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu |
138(2017) |
900m |
1.260 |
1.008 |
252 |
700 |
308 |
308 |
|
|
7 |
Xã Đức Hòa |
|
|
15.940 |
11.452 |
4.488 |
5.566 |
5.886 |
2.000 |
3.886 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
15.940 |
11.452 |
4.488 |
5.566 |
5.886 |
2.000 |
3.886 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước An - Phước Luông |
464(2017) |
1000m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
|
400 |
Mới được BSKH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh S22Bis18 |
464(2017) |
1050m |
1.470 |
1.176 |
294 |
700 |
476 |
|
476 |
|
|
KCH kênh Châu Me Gò |
464(2017) |
1050m |
1.470 |
1.176 |
294 |
876 |
300 |
|
300 |
Mới được BS KH 2017 (176trđ) |
|
Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
|
12 m |
4.000 |
2.800 |
1.200 |
590 |
2.210 |
|
2.210 |
|
|
Khu thể thao xã |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp - Cầu Đá |
138(2017) |
2000m |
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá - giáp Hành Thịnh |
138(2017) |
1000m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.000 |
400 |
400 |
|
|
8 |
Xã Đức Lân |
|
|
2.200 |
1.540 |
660 |
600 |
510 |
- |
510 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.300 |
910 |
390 |
600 |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá |
464(2017) |
670m |
1.300 |
910 |
390 |
600 |
310 |
|
310 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
630 |
270 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh Chính Nam |
|
500 m |
900 |
630 |
270 |
|
200 |
|
200 |
|
9 |
Xã Đức Hiệp |
|
|
28.978 |
20.730 |
8.248 |
600 |
9.954 |
8.984 |
970 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
464(2017) |
|
1.100 |
770 |
330 |
600 |
170 |
- |
170 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến Thóc |
464(2017) |
550m |
1.100 |
770 |
330 |
600 |
170 |
|
170 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.878 |
19.960 |
7.918 |
- |
9.784 |
8.984 |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập Bến Thóc |
|
320 m |
576 |
403 |
173 |
|
403 |
403 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng |
|
1.500 m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
750 |
750 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn - Phú An |
|
350 m |
630 |
441 |
189 |
|
441 |
441 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti 2 |
|
1.500 m |
2.700 |
1.890 |
810 |
|
800 |
|
800 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bảng Di Tích-Ngõ Thái |
|
660 m |
660 |
330 |
330 |
|
330 |
330 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã ba nội đồng |
|
690 m |
690 |
345 |
345 |
|
345 |
345 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ Huân |
|
490 m |
490 |
245 |
245 |
|
245 |
245 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2 |
|
500 m |
500 |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu - Huỳnh Tới |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô |
|
700 m |
700 |
350 |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung |
|
830 m |
1.162 |
930 |
232 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng Nguyễn Hoa Rộc Sa |
|
900 m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu |
|
1.000 m |
1.400 |
1.120 |
280 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục(Gđ 2) |
|
700 m |
910 |
728 |
182 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1) |
|
phòng học, nhà ăn |
4.800 |
3.840 |
960 |
|
1.300 |
1.300 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Trường Tiểu học Đức Hiệp |
|
phòng học |
3.600 |
2.880 |
720 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đức Hiệp |
|
|
3.500 |
2.450 |
1.050 |
|
900 |
900 |
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
10 |
Xã Đức Phú |
|
|
26.408 |
18.205 |
8.203 |
500 |
9.062 |
8.730 |
332 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.040 |
832 |
208 |
500 |
332 |
- |
332 |
|
|
KCH kênh Đồng Ao - Vô vi |
464(2017) |
800m |
1.040 |
832 |
208 |
500 |
332 |
|
332 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
25.368 |
17.373 |
7.995 |
- |
8.730 |
8.730 |
- |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh Lý - Đồng Đỗ |
|
550 m |
990 |
693 |
297 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức |
|
350 m |
630 |
441 |
189 |
|
441 |
441 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ Đình Tưởng |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi Lưu Minh - Lê văn Tâm đi Phạm Thành đi bản tin bò Đàn |
|
1.193 m |
1.193 |
597 |
596 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị Nông - bản tin đi gò sàn |
|
1.020 m |
1.020 |
510 |
510 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ - Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ |
|
1.433 m |
1.433 |
717 |
716 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu |
|
905 m |
905 |
453 |
452 |
|
453 |
453 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh |
|
551 m |
551 |
276 |
275 |
|
276 |
276 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc |
|
720 m |
720 |
360 |
360 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ Lũy - Ngô Tấn Nhơn |
|
1.310 m |
1.310 |
655 |
655 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng Gáo |
|
1.350 m |
1.890 |
1.512 |
378 |
|
600 |
600 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum |
|
800 m |
1.120 |
896 |
224 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké |
|
670 m |
938 |
750 |
188 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần |
|
750 m |
1.050 |
840 |
210 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại |
|
1.500 m |
2.100 |
1.680 |
420 |
|
700 |
700 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm |
|
670 m |
938 |
750 |
188 |
|
350 |
350 |
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng |
|
700 m |
980 |
784 |
196 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Trường Mầm non Đức Phú |
|
Nhà hiệu bộ, P.chức năng |
2.000 |
1.600 |
400 |
|
700 |
700 |
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Phú (CS1) |
|
04 phòng học |
2.400 |
1.920 |
480 |
|
900 |
900 |
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND xã Đức Phú |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn |
|
|
1.000 |
600 |
400 |
|
300 |
300 |
|
|
11 |
Xã Đức Tân |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
700 |
560 |
140 |
- |
560 |
- |
560 |
|
|
KCH tuyến kênh đạt 5 |
|
500 m |
700 |
560 |
140 |
|
560 |
|
560 |
|
12 |
Xã Đức Nhuận |
|
|
1.200 |
780 |
420 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
780 |
420 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài |
|
600 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
KCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
|
200 |
|
200 |
|
VII |
H. ĐỨC PHỔ |
|
|
83.965 |
58.516 |
25.449 |
16.193 |
25.522 |
13.812 |
11.710 |
|
1 |
Xã Phổ An |
|
|
11.800 |
7.540 |
4.260 |
4.457 |
3.082 |
1.000 |
2.082 |
BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
11.800 |
7.540 |
4.260 |
4.457 |
3.082 |
1.000 |
2.082 |
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An |
464(2017) |
|
4.000 |
2.800 |
1.200 |
1.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn |
464(2017) |
1000m |
1.400 |
1.120 |
280 |
1.000 |
120 |
|
120 |
Mới được BS KH 2017 (200trđ) |
|
KCH kênh N10 - Gò Kiến |
464(2017) |
1000km |
1.400 |
1.120 |
280 |
957 |
162 |
|
162 |
Mới được BSKH 2017 (157,197trđ) |
|
Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam, thôn An Thạch |
138(2017) |
1500m |
2.300 |
1.150 |
1.150 |
700 |
450 |
450 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến bà Nhu |
138(2017) |
1500m |
2.700 |
1.350 |
1.350 |
800 |
550 |
550 |
|
|
2 |
Xã Phổ Châu |
|
|
3.530 |
2.231 |
1.299 |
800 |
981 |
- |
981 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.330 |
1.631 |
699 |
800 |
831 |
- |
831 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A- Hồ Cây Sanh, thôn Tấn Lộc |
464(2017) |
1665m |
2.330 |
1.631 |
699 |
800 |
831 |
|
831 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
600 |
600 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông Ngô đi cầu Bà Tấu |
|
800 m |
1.200 |
600 |
600 |
|
150 |
|
150 |
|
3 |
Xã Phổ Quang |
|
|
4.100 |
3.020 |
1.080 |
1.100 |
920 |
- |
920 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.600 |
1.820 |
780 |
1.100 |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An |
464(2017) |
700m |
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
|
380 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số 3 đi bãi biển |
464(2017) |
600m |
1.200 |
840 |
360 |
500 |
340 |
|
340 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
KCH tuyến kênh đồng Đội 2 |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
200 |
|
200 |
Đạt chuẩn 2019 |
4 |
Xã Phổ Thạnh |
|
|
3.000 |
1.860 |
1.140 |
500 |
950 |
- |
950 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.050 |
450 |
500 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn sóng Thạch By 1 |
464(2017) |
1000m |
1500 |
1050 |
450 |
500 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
810 |
690 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân |
|
500 m |
500 |
250 |
250 |
|
150 |
|
150 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến KDC số 2 - Tân Diêm |
|
400 m |
400 |
200 |
200 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
150 |
|
150 |
|
5 |
Xã Phổ Ninh |
|
|
13.000 |
9.900 |
3.100 |
5.772 |
4.128 |
2.893 |
1.235 |
Đạt chuẩn 2017 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
13.000 |
9.900 |
3.100 |
5.772 |
4.128 |
2.893 |
1.235 |
|
|
KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội 7, thôn Vĩnh Bình |
464(2017) |
1517m |
2.300 |
1.840 |
460 |
1.105 |
735 |
|
735 |
Mới được BS KH 2017 (375trđ) |
|
Khu thể thao xã |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh |
138(2017) |
1400m |
2.500 |
1.750 |
750 |
967 |
783 |
783 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Bà Hợi - An Ninh (GĐ2) |
138(2017) |
600m |
1.500 |
1.050 |
450 |
800 |
250 |
250 |
|
|
|
KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre thôn An Ninh |
138(2017) |
955m |
1.400 |
1.120 |
280 |
700 |
420 |
420 |
|
|
|
KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An Trường (GĐ1) |
138(2017) |
1012m |
1.600 |
1.280 |
320 |
800 |
480 |
480 |
|
|
|
KCH kênh Ổ gà Giữa - Ổ Già Tây, thôn An Ninh |
138(2017) |
1872m |
2.700 |
2.160 |
540 |
1.200 |
960 |
960 |
|
|
6 |
Xã Phổ Hòa |
|
|
1.210 |
968 |
242 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2016 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.210 |
968 |
242 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn Nho Lâm) |
|
1.099 m |
1.210 |
968 |
242 |
|
500 |
|
500 |
|
7 |
Xã Phổ Minh |
|
|
2.478 |
1.511 |
967 |
600 |
502 |
- |
502 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.360 |
952 |
408 |
600 |
352 |
- |
352 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh - Bến Bè |
464(2017) |
970m |
1.360 |
952 |
408 |
600 |
352 |
|
352 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.118 |
559 |
559 |
- |
150 |
- |
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà Ông Sô, thôn Lâm An |
|
860 m |
1.118 |
559 |
559 |
|
150 |
|
150 |
|
8 |
Xã Phổ Khánh |
|
|
2.500 |
1.450 |
1.050 |
400 |
800 |
- |
800 |
BNVB |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Phước Điền |
464(2017) |
620m |
1.000 |
700 |
300 |
400 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười Sọc đến xóm 9 Phú Long |
|
1.250 m |
1.500 |
750 |
750 |
|
500 |
|
500 |
|
9 |
Xã Phổ Cường |
|
|
3.275 |
2.037 |
1.238 |
400 |
670 |
- |
670 |
Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.100 |
770 |
330 |
400 |
370 |
- |
370 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh Long (Nga Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2) |
464(2017) |
500m |
1.100 |
770 |
330 |
400 |
370 |
|
370 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.175 |
1.267 |
908 |
- |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch) - Phổ Vinh |
|
500 m |
900 |
630 |
270 |
|
150 |
|
150 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Cai - Nhà Ông Xây |
|
850 m |
1.275 |
637 |
638 |
|
150 |
|
150 |
|
10 |
Xã Phổ Nhơn |
|
|
3.020 |
2.114 |
906 |
600 |
580 |
- |
580 |
|
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
- |
380 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền đi Phổ Ninh |
464(2017) |
1000m |
1.400 |
980 |
420 |
600 |
380 |
|
380 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn Dinh |
|
900 m |
1.620 |
1.134 |
486 |
|
200 |
|
200 |
|
11 |
Xã Phổ Phong |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
0 |
500 |
0 |
500 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.620 |
1.134 |
486 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong |
|
900 m |
1.620 |
1.134 |
486 |
|
500 |
|
500 |
|
12 |
Xã Phổ Thuận |
|
|
28.412 |
20.837 |
7.575 |
464 |
10.609 |
9.919 |
690 |
Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
464 |
376 |
- |
376 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ máy chà ông May đi giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2) |
740(2017) |
620m |
1.200 |
840 |
360 |
464 |
376 |
|
376 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
27.212 |
19.997 |
7.215 |
- |
10.233 |
9.919 |
314 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa An Định |
|
1.300 m |
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao (ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2) |
|
320 m |
448 |
314 |
134 |
|
314 |
|
314 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ) |
|
1.800 m |
2.520 |
1.764 |
756 |
|
800 |
800 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định (GĐ2) |
|
330 m |
462 |
323 |
139 |
|
323 |
323 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ 1A Nguyễn Phước đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22) |
|
1.300 m |
1.300 |
650 |
650 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm 22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10 |
|
600 m |
600 |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy Nữa - kênh nội đồng xóm Bình Mỹ |
|
1.000 m |
1.000 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh N8 Bis |
|
2.000 m |
4.000 |
3.200 |
800 |
|
1.100 |
1.100 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc lộ 1A |
|
2.000 m |
4.000 |
3.200 |
800 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
KCH kênh N10 - Suối |
|
600 m |
720 |
576 |
144 |
|
300 |
300 |
|
|
|
KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa |
|
300 m |
360 |
288 |
72 |
|
288 |
288 |
|
|
|
KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa |
|
900 m |
1.180 |
944 |
236 |
|
450 |
450 |
|
|
|
KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) - Cống xe lửa |
|
400 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
384 |
|
|
|
KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống ông Ngâm |
|
1.350 m |
1.620 |
1.296 |
324 |
|
500 |
500 |
|
|
|
KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn - Sông Thoa |
|
1.500 m |
2.700 |
2.160 |
540 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình |
|
410 m |
492 |
394 |
98 |
|
394 |
394 |
|
|
|
KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co - Gò Vàng |
|
1.020 m |
1.530 |
1.224 |
306 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Giao |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 4 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 5 |
|
|
600 |
360 |
240 |
|
360 |
360 |
|
|
13 |
Xã Phổ Văn |
|
|
4.520 |
3.164 |
1.356 |
1.100 |
800 |
- |
800 |
Đạt chuẩn 2018; dừng |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
1.100 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa - Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3) |
464(2017) |
1200m |
2.000 |
1.400 |
600 |
1.100 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.520 |
1.764 |
756 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Gò Mốc - Kênh N8 (Tập An Nam) |
|
1.400 m |
2.520 |
1.764 |
756 |
|
500 |
|
500 |
|
14 |
Xã Phổ Vinh |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
Đạt chuẩn 2015 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
750 |
750 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà ông Bềnh Đông Thuận |
|
1.000 m |
1.500 |
750 |
750 |
|
500 |
|
500 |
|
VIII |
H. BA TƠ |
|
|
46.925 |
39.973 |
6.951 |
7.775 |
21.878 |
5.190 |
16.688 |
|
1 |
Xã Ba Động |
|
|
11.130 |
9.104 |
2.026 |
- |
5.590 |
5.190 |
400 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
11.130 |
9.104 |
2.026 |
- |
5.590 |
5.190 |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà Thú, Tân Long Thượng |
|
370 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
|
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà Chút, Tân Long Thượng |
|
1.000 m |
1.800 |
1.440 |
360 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung |
|
320 m |
450 |
360 |
90 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hương - nhà ông Minh, Hóc Kè |
|
800 m |
1.200 |
960 |
240 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh, Nam Lân |
|
320 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa |
|
600 m |
1.080 |
864 |
216 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sáu - nhà ông Bình, Suối Loa |
|
600 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Bắc Lân - nhà bà Lan |
|
600 m |
600 |
480 |
120 |
|
480 |
480 |
|
|
|
Trường mầm non Ba Động |
|
4 phòng học |
2.500 |
2.250 |
250 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Nâng cấp sân vận động xã Ba Động |
|
|
500 |
450 |
50 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
|
|
500 |
350 |
150 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
|
|
500 |
350 |
150 |
|
350 |
350 |
|
|
2 |
Xã Ba Chùa |
|
|
486 |
389 |
97 |
- |
389 |
- |
389 |
Xã 30a, 135, ATK |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
486 |
389 |
97 |
- |
389 |
- |
389 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông Đua |
|
154 m |
231 |
185 |
46 |
|
185 |
|
185 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà ông Phót |
|
170 m |
255 |
204 |
51 |
|
204 |
|
204 |
|
3 |
Xã Ba Vinh |
|
|
3.000 |
2.700 |
300 |
790 |
1.170 |
- |
1.170 |
Xã 30a, 135, ATK, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.400 |
1.260 |
140 |
790 |
470 |
- |
470 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Om |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
400 |
230 |
|
230 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lui |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
390 |
240 |
|
240 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
700 |
- |
700 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Làng Huy |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Hóc Đô |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
|
350 |
|
4 |
Xã Ba Giang |
|
|
1.890 |
1.701 |
189 |
790 |
911 |
- |
911 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.050 |
945 |
105 |
790 |
155 |
- |
155 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò Lút (nối tiếp) |
464(2017) |
700m |
1.050 |
945 |
105 |
790 |
155 |
|
155 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
840 |
756 |
84 |
- |
756 |
- |
756 |
|
|
KCH kênh mương Hro nối tiếp |
|
700 m |
840 |
756 |
84 |
|
756 |
|
756 |
|
5 |
Xã Ba Thành |
|
|
1.960 |
1.568 |
392 |
580 |
988 |
- |
988 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.150 |
920 |
230 |
580 |
340 |
- |
340 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ |
464(2017) |
800 m |
1.150 |
920 |
230 |
580 |
340 |
|
340 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
810 |
648 |
162 |
- |
648 |
- |
648 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch |
|
550 m |
810 |
648 |
162 |
|
648 |
|
648 |
|
6 |
Xã Ba Khâm |
|
|
2.100 |
1.820 |
280 |
250 |
1.110 |
- |
1.110 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
560 |
140 |
250 |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1) |
464(2017) |
760m |
700 |
560 |
140 |
250 |
310 |
|
310 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.400 |
1.260 |
140 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp |
|
750 m |
1.400 |
1.260 |
140 |
|
800 |
|
800 |
|
7 |
Xã Ba Bích |
|
|
1.156 |
1.040 |
116 |
170 |
870 |
- |
870 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
750 |
675 |
75 |
170 |
505 |
- |
505 |
|
|
KCH kênh đồng Con Rã |
464(2017) |
|
750 |
675 |
75 |
170 |
505 |
|
505 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
406 |
365 |
41 |
- |
365 |
- |
365 |
|
|
KCH kênh Nước Noa 1 |
|
338 m |
406 |
365 |
41 |
|
365 |
|
365 |
|
8 |
Xã Ba Trang |
|
|
2.900 |
2.320 |
580 |
790 |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đường thôn Cây Muối |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.400 |
1.120 |
280 |
- |
700 |
- |
700 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm Làng Leo |
|
700 m |
1.400 |
1.120 |
280 |
|
700 |
|
700 |
|
9 |
Xã Ba Vì |
|
|
2.636 |
2.228 |
408 |
430 |
1.190 |
- |
1.190 |
Xã 30a, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
630 |
70 |
430 |
200 |
- |
200 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
430 |
200 |
|
200 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.936 |
1.598 |
338 |
- |
990 |
- |
990 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường thôn Nước Rò - Gò Xuyên |
|
310 m |
496 |
446 |
50 |
|
150 |
|
150 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang Đen - Mang Cành |
|
300 m |
480 |
384 |
96 |
|
384 |
|
384 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen) |
|
200 m |
320 |
256 |
64 |
|
256 |
|
256 |
Lồng ghép CT 135 |
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành |
|
400 m |
640 |
512 |
128 |
|
200 |
|
200 |
Lồng ghép CT 135 |
10 |
Xã Ba Xa |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu |
|
2.000 m |
2.000 |
1.800 |
200 |
|
800 |
|
800 |
Lồng ghép CT 135 |
11 |
Xã Ba Cung |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
KCH kênh Đồng Rong |
|
1.000 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
800 |
|
800 |
|
12 |
Xã Ba Tô |
|
|
1.930 |
1.737 |
193 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
850 |
765 |
85 |
580 |
180 |
- |
180 |
|
|
Tường rào, cổng, sân vườn trường THCS Ba Tô |
464(2017) |
|
850 |
765 |
85 |
580 |
180 |
|
180 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.080 |
972 |
108 |
- |
620 |
- |
620 |
|
|
KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi 1) |
|
900 m |
1.080 |
972 |
108 |
|
620 |
|
620 |
|
13 |
Xã Ba Liên |
|
|
1.300 |
1.170 |
130 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.300 |
1.170 |
130 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
KCH Đập Đồng Nghệ |
|
15 ha |
1.300 |
1.170 |
130 |
|
780 |
|
780 |
|
14 |
Xã Ba Tiêu |
|
|
1.862 |
1.676 |
186 |
390 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
450 |
50 |
390 |
60 |
- |
60 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
464(2017) |
300m |
500 |
450 |
50 |
390 |
60 |
|
60 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.362 |
1.226 |
136 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp) |
|
400 m |
600 |
540 |
60 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM từ Vã Ka Nốc đi tổ 4, Gò Bô Nu |
|
500 m |
762 |
686 |
76 |
|
420 |
|
420 |
Lồng ghép CT 135 |
15 |
Xã Ba Dinh |
|
|
2.250 |
1.870 |
380 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
700 |
630 |
70 |
580 |
50 |
- |
50 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Gò Lê |
464(2017) |
|
700 |
630 |
70 |
580 |
50 |
|
50 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.550 |
1.240 |
310 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24 (Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh |
|
950 m |
1.550 |
1.240 |
310 |
|
750 |
|
750 |
|
16 |
Xã Ba Ngạc |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
580 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
580 |
320 |
- |
320 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến nhà bà Nhung |
464(2017) |
800 m |
1.000 |
900 |
100 |
580 |
320 |
|
320 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
480 |
|
480 |
|
17 |
Xã Ba Điền |
|
|
2.700 |
2.280 |
420 |
580 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
580 |
470 |
- |
470 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
580 |
470 |
|
470 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
- |
310 |
- |
310 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò Nghênh đi Hy Long |
|
750 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
310 |
|
310 |
|
18 |
Xã Ba Nam |
|
|
2.325 |
1.950 |
375 |
475 |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
900 |
810 |
90 |
475 |
330 |
- |
330 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ |
464(2017) |
600m |
900 |
810 |
90 |
475 |
330 |
|
330 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.425 |
1.140 |
285 |
- |
770 |
- |
770 |
|
|
Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi Mang Tương |
|
950 m |
1.425 |
1.140 |
285 |
|
770 |
|
770 |
Lồng ghép CT 135 |
19 |
Xã Ba Lế |
|
|
2.300 |
1.920 |
380 |
790 |
1.120 |
- |
1.120 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch |
464(2017) |
1000m |
1.500 |
1.200 |
300 |
790 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
720 |
|
720 |
|
IX |
H. MINH LONG |
|
|
8.600 |
7.500 |
1.100 |
600 |
4.020 |
0 |
4.020 |
|
1 |
Xã Long Hiệp |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Một |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
390 |
|
390 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hai |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
390 |
|
390 |
|
2 |
Xã Long Mai |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Khu thể thao xã Long Mai |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
800 |
|
800 |
|
3 |
Xã Long Sơn |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
- |
840 |
- |
840 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
- |
840 |
- |
840 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Sơn |
|
|
1.200 |
840 |
360 |
|
840 |
|
840 |
|
4 |
Xã Thanh An |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh |
464(2017) |
800m |
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Khu thể thao xã Thanh An |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
500 |
|
500 |
|
5 |
Xã Long Môn |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.800 |
1.620 |
180 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê |
|
1.200 m |
1.800 |
1.620 |
180 |
|
800 |
|
800 |
|
X |
H. SƠN HÀ |
|
|
27.205 |
23.967 |
3.238 |
5.000 |
10.470 |
0 |
10.470 |
|
1 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
2.700 |
2.280 |
420 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren |
464(2017) |
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
|
480 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
320 |
- |
320 |
|
|
Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
320 |
|
320 |
|
2 |
Xã Sơn Thành |
|
|
3.100 |
2.640 |
460 |
800 |
840 |
- |
840 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
800 |
640 |
- |
640 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) |
464(2017) |
|
1.600 |
1.440 |
160 |
800 |
640 |
|
640 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
- |
200 |
- |
200 |
|
|
Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng - Xóm Chăng |
|
1.000 m |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
200 |
|
200 |
|
3 |
Xã Sơn Nham |
|
|
1.275 |
1.020 |
255 |
- |
1.020 |
- |
1.020 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.275 |
1.020 |
255 |
- |
1.020 |
- |
1.020 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
|
850 m |
1.275 |
1.020 |
255 |
|
1.020 |
|
1.020 |
|
4 |
Xã Sơn Cao |
|
|
2.540 |
2.286 |
254 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135, |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.100 |
990 |
110 |
600 |
390 |
- |
390 |
|
|
KCH Kênh đập Vọt Để |
464(2017) |
|
1.100 |
990 |
110 |
600 |
390 |
|
390 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.440 |
1.296 |
144 |
- |
410 |
- |
410 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm Gò Đá |
|
800 m |
1.440 |
1.296 |
144 |
|
410 |
|
410 |
|
5 |
Xã Sơn Linh |
|
|
2.440 |
2.196 |
244 |
600 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.440 |
1.296 |
144 |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác |
|
800 m |
1.440 |
1.296 |
144 |
|
500 |
|
500 |
|
6 |
Xã Sơn Giang |
|
|
900 |
720 |
180 |
- |
720 |
- |
720 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
900 |
720 |
180 |
- |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông Thanh đến nhà bà Chanh |
|
600 m |
900 |
720 |
180 |
|
720 |
|
720 |
|
7 |
Xã Sơn Hải |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
600 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò) |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
480 |
|
480 |
|
8 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
2.650 |
2.385 |
265 |
600 |
785 |
- |
785 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
485 |
- |
485 |
|
|
KCH kênh đập Làng Rào 2 |
|
150 m |
150 |
135 |
15 |
|
135 |
|
135 |
|
|
KCH kênh Đập nước Lồng |
|
1.450 m |
1.500 |
1.350 |
150 |
|
350 |
|
350 |
|
9 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm |
|
850 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
780 |
|
780 |
|
10 |
Xã Sơn Ba |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
780 |
- |
780 |
|
|
KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di Hoăng |
|
1.500 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
780 |
|
780 |
|
11 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
780 |
- |
780 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Làng Vách - Làng Nưa (GĐ1) |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
- |
480 |
- |
480 |
|
|
Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách - Làng Nưa |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
480 |
|
480 |
|
12 |
Xã Sơn Bao |
|
|
1.150 |
1.035 |
115 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.150 |
1.035 |
115 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: Cầu Nước Nâu |
|
10 m |
1.150 |
1.035 |
115 |
|
800 |
|
800 |
|
13 |
Xã Sơn Trung |
|
|
2.650 |
2.385 |
265 |
600 |
785 |
- |
785 |
Xã 30a |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà |
464(2017) |
|
1.000 |
900 |
100 |
600 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.650 |
1.485 |
165 |
- |
485 |
- |
485 |
|
|
Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà ông Toa |
|
850 m |
1.650 |
1.485 |
165 |
|
485 |
|
485 |
|
XI |
H. SƠN TÂY |
|
|
18.020 |
15.568 |
2.452 |
1.314 |
7.984 |
0 |
7.984 |
|
1 |
Xã Sơn Dung |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường Đắk Lang - Cà Rá (nối dài) |
|
800 m |
800 |
720 |
80 |
|
320 |
|
320 |
|
|
Đường điện thôn Ka-Xim |
|
1.500 m |
1.200 |
1.080 |
120 |
|
480 |
|
480 |
|
2 |
Xã Sơn Màu |
|
|
500 |
400 |
100 |
- |
400 |
- |
400 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
500 |
400 |
100 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao |
|
500 m |
500 |
400 |
100 |
|
400 |
|
400 |
|
3 |
Xã Sơn Lập |
|
|
1.600 |
1.330 |
270 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.330 |
270 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang - ông Huỳnh |
|
1.000 m |
1.100 |
880 |
220 |
|
350 |
|
350 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học thôn Mang Rễ |
|
150 m |
500 |
450 |
50 |
|
450 |
|
450 |
|
4 |
Xã Sơn Liên |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk Long |
|
Tưới 5 ha |
1.000 |
900 |
100 |
|
550 |
|
550 |
|
|
Đập nước Mất, thôn Tang Tong |
|
Tưới 5 ha |
1.000 |
900 |
100 |
|
550 |
|
550 |
|
5 |
Xã Sơn Tinh |
|
|
2.500 |
2.160 |
340 |
514 |
806 |
- |
806 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
800 |
720 |
80 |
514 |
206 |
- |
206 |
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng |
464(2017) |
|
800 |
720 |
80 |
514 |
206 |
|
206 |
Mới được BS KH 2017 (114,111trđ) |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.700 |
1.440 |
260 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp, thôn Ka Năng |
|
500 m |
900 |
720 |
180 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Ka Năng |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
300 |
|
300 |
|
6 |
Xã Sơn Long |
|
|
3.420 |
2.978 |
442 |
800 |
1.078 |
- |
1.078 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.420 |
1.278 |
142 |
800 |
478 |
- |
478 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng Lăng |
464(2017) |
890m |
1.420 |
1.278 |
142 |
800 |
478 |
|
478 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường Trường Sơn Đông |
|
600 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
300 |
|
300 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm - ông Sinh |
|
650 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
300 |
|
300 |
|
7 |
Xã Sơn Mùa |
|
|
2.000 |
1.600 |
400 |
- |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.600 |
400 |
- |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang |
|
3.500 m |
2.000 |
1.600 |
400 |
|
800 |
|
800 |
|
8 |
Xã Sơn Bua |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm Krin |
|
1.500 m |
2.000 |
1.800 |
200 |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
9 |
Xã Sơn Tân |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
2.000 |
1.700 |
300 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách, thôn Tà Dô |
|
650 m |
1.000 |
800 |
200 |
|
500 |
|
500 |
|
|
KCH kênh mương xã Sơn Tân |
|
2.500 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
600 |
|
600 |
|
XII |
H. TRÀ BỒNG |
|
|
31.562 |
26.309 |
5.253 |
4.020 |
12.590 |
5.280 |
7.310 |
|
1 |
Xã Trà Phú |
|
|
3.100 |
2.380 |
720 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu Bồng Bộc, thôn Phú Long |
464(2017) |
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.180 |
420 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông Trà Bồng |
|
500 m |
600 |
480 |
120 |
|
200 |
|
200 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã |
|
2,0 ha |
1.000 |
700 |
300 |
|
200 |
|
200 |
|
2 |
Xã Trà Bình |
|
|
15.990 |
13.631 |
2.359 |
1.100 |
6.080 |
5.280 |
800 |
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.260 |
540 |
1.100 |
300 |
- |
300 |
|
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã |
740(2017) |
|
1.800 |
1.260 |
540 |
1.100 |
300 |
|
300 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
14.190 |
12.371 |
1.819 |
- |
5.780 |
5.280 |
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C - nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung |
|
1.000 m |
1.700 |
1.530 |
170 |
|
500 |
|
500 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Trung |
|
200 m |
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi cơ quan thôn Bình Trung |
|
700 m |
1.190 |
1.071 |
119 |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình Tân |
|
200 m |
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi Bình Tân |
|
1.500 m |
3.000 |
2.700 |
300 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
KCH kênh nội đồng Đập Quang |
|
1.000 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ |
|
1.000 m |
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
350 |
350 |
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo làm Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung |
|
|
400 |
360 |
40 |
|
360 |
360 |
|
|
|
Khu thể thao xã Trà Bình |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
600 |
600 |
|
|
|
Khu xử lý rác thải |
|
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
3 |
Xã Trà Giang |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
600 |
840 |
- |
840 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
- |
480 |
|
|
Trường mầm non Trà Giang (02 phòng) |
464(2017) |
|
1.200 |
1.080 |
120 |
600 |
480 |
|
480 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
400 |
360 |
40 |
- |
360 |
- |
360 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn hóa thôn 1 |
|
|
400 |
360 |
40 |
|
360 |
|
360 |
|
4 |
Xã Trà Tân |
|
|
3.300 |
2.490 |
810 |
600 |
940 |
- |
940 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.800 |
1.440 |
360 |
600 |
840 |
- |
840 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21 thôn Trường Giang |
740(2017) |
|
1.800 |
1.440 |
360 |
600 |
840 |
|
840 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.050 |
450 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã |
|
2,0 ha |
1.500 |
1.050 |
450 |
|
100 |
|
100 |
|
5 |
Xã Trà Bùi |
|
|
2.112 |
1.840 |
272 |
600 |
850 |
- |
850 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
600 |
750 |
- |
750 |
|
|
Trường Tiểu học thôn Tang |
464(2017) |
|
1.500 |
1.350 |
150 |
600 |
750 |
|
750 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
612 |
490 |
122 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm y tế xã |
|
340 m |
612 |
490 |
122 |
|
100 |
|
100 |
|
6 |
Xã Trà Sơn |
|
|
1.100 |
880 |
220 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.100 |
880 |
220 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn Thành 2 đi đồi Trà Nam |
|
700 m |
1.100 |
880 |
220 |
|
750 |
|
750 |
|
7 |
Xã Trà Thủy |
|
|
1.800 |
1.520 |
280 |
80 |
820 |
- |
820 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
800 |
200 |
80 |
720 |
- |
720 |
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4 |
740(2017) |
|
1.000 |
800 |
200 |
80 |
720 |
|
720 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
100 |
- |
100 |
|
|
Nhà văn hóa thôn thôn 3 |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
100 |
|
100 |
|
8 |
Xã Trà Lâm |
|
|
1.300 |
1.120 |
180 |
240 |
760 |
- |
760 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
400 |
100 |
240 |
160 |
- |
160 |
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc (nay là thôn Trà Gia) |
740(2017) |
|
500 |
400 |
100 |
240 |
160 |
|
160 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
800 |
720 |
80 |
- |
600 |
- |
600 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa |
|
|
800 |
720 |
80 |
|
600 |
|
600 |
|
9 |
Xã Trà Hiệp |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.260 |
1.008 |
252 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư Tpot-Tket, thôn Cả |
|
700 m |
1.260 |
1.008 |
252 |
|
750 |
|
750 |
|
XIII |
H. TÂY TRÀ |
|
|
22.160 |
19.794 |
2.366 |
4.800 |
7.350 |
0 |
7.350 |
|
1 |
Xã Trà Khê |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn (nối tiếp) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
2 |
Xã Trà Phong |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn cuối) |
|
1.000 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
3 |
Xã Trà Thanh |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Cát |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
750 |
|
750 |
|
4 |
Xã Trà Xinh |
|
|
1.660 |
1.494 |
166 |
0 |
1.100 |
0 |
1.100 |
Xã 30a, 135, <5TC |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.660 |
1.494 |
166 |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối kem - xóm ông Châu đội 7, thôn Trà Kem |
|
830 m |
1.660 |
1.494 |
166 |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
5 |
Xã Trà Trung |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường THCS Trà Trung |
464(2017) |
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4 thôn Xanh |
|
1.000 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
6 |
Xã Trà Nham |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
0 |
750 |
0 |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
750 |
- |
750 |
|
|
Đ.xã: Tuyến dốc che đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
750 |
|
750 |
|
7 |
Xã Trà Lãnh |
|
|
3.000 |
2.550 |
450 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
- |
400 |
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ Văn Tiến - nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.200 |
300 |
800 |
400 |
|
400 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
400 |
- |
400 |
|
|
Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ 1, thôn Trà Lương |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
400 |
|
400 |
|
8 |
Xã Trà Thọ |
|
|
2.500 |
2.250 |
250 |
800 |
750 |
- |
750 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
800 |
100 |
- |
100 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2, thôn Tây |
464(2017) |
450m |
1.000 |
900 |
100 |
800 |
100 |
|
100 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
- |
650 |
- |
650 |
|
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
650 |
|
650 |
|
9 |
Xã Trà Quân |
|
|
3.100 |
2.790 |
310 |
800 |
800 |
- |
800 |
Xã 30a, 135 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
- |
550 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5, thôn Trà Xuông (GĐ2) |
464(2017) |
850m |
1.500 |
1.350 |
150 |
800 |
550 |
|
550 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
1.600 |
1.440 |
160 |
- |
250 |
- |
250 |
|
|
Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà Xuông (giai đoạn 3) |
|
800 m |
1.600 |
1.440 |
160 |
|
250 |
|
250 |
|
XIV |
H. LÝ SƠN |
|
|
16.000 |
14.400 |
1.600 |
2.454 |
7.396 |
1.850 |
5.546 |
|
1 |
Xã An Hải |
|
|
7.500 |
6.750 |
750 |
954 |
4.046 |
1.850 |
2.196 |
BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
3.500 |
3.150 |
350 |
954 |
2.196 |
- |
2.196 |
|
|
Trường tiểu học An Hải - hạng mục: 06 phòng học |
740(2017) |
6 phòng học |
3.500 |
3.150 |
350 |
954 |
2.196 |
|
2.196 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
4.000 |
3.600 |
400 |
- |
1.850 |
1.850 |
- |
|
|
Sân chơi trường mầm non An Hải |
|
|
500 |
450 |
50 |
|
450 |
450 |
|
|
|
Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An Hải |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập trường THCS An Hải |
|
|
1.500 |
1.350 |
150 |
|
600 |
600 |
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019 |
|
Điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thôn |
|
|
1.000 |
900 |
100 |
|
400 |
400 |
|
|
2 |
Xã An Vĩnh |
|
|
6.500 |
5.850 |
650 |
900 |
2.550 |
- |
2.550 |
BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
3.500 |
3.150 |
350 |
900 |
2.250 |
- |
2.250 |
|
|
Phòng chức năng trường TH số 2 An Vĩnh |
464(2017) |
|
3.500 |
3.150 |
350 |
900 |
2.250 |
|
2.250 |
|
|
* Công trình khởi công mới |
|
|
3.000 |
2.700 |
300 |
- |
300 |
- |
300 |
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên phòng Lý Sơn - trường THCS An Vĩnh |
|
600 m |
3.000 |
2.700 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
3 |
Xã An Bình |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
|
800 |
BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
|
* Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
- |
800 |
|
|
Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang - Điểm cuối Sũng Giếng |
740(2017) |
620m |
2.000 |
1.800 |
200 |
600 |
800 |
|
800 |
|
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 07 bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải của các cơ quan cấp tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 1854/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định giá thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định mức trích, tỷ lệ kinh phí dự phòng; nội dung và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 20/11/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin dùng chung tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quyết toán công trình sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất có giá trị dưới 500 triệu đồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi và bảo vệ tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 97/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND ban hành quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 13 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Cấp thoát nước Thanh Minh, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 19/2015/CT-UBND về tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp sau các trạm 110kV của Quy hoạch phát triển điện lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND, 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2004/QĐ-UB và Chỉ thị 08/2006/CT-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 4960/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng, soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/07/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 về chi chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 711/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2014 giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ đặc biệt một lần cho các hộ có ghe máy, sõng thúng để tự di chuyển ra khỏi khu vực dự án Trung tâm Quốc tế khoa học đa ngành tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng cát, sỏi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Điều hành và Tổ Chuyên viên giúp việc Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021