Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng, gồm:
1. Định mức chi làm căn cứ xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Phụ lục số 1.
2. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Phụ lục số 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng.
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác không sử dụng ngân sách nhà nước, khuyến khích vận dụng định mức này để lập dự toán và thanh quyết toán.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐỊNH MỨC CHI LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Định mức hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT |
Chức danh |
Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) |
Hệ số lao động khoa học (Hkh) |
Hệ số tiền công theo ngày Hstcn= (HcdxHkh)/22 ngày |
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
4,74 |
2,5 |
0,54 |
2 |
Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học |
3,66 |
2,0 |
0,33 |
3 |
Thành viên |
2,67 |
1,5 |
0,18 |
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
2,26 |
1,2 |
0,12 |
2. Định mức chi hội thảo khoa học
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Chức danh |
Đơn vị tính |
Dư toán chi |
||
Trên 1 tỷ đồng |
Từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng |
Dưới 350 triệu đồng |
|||
1 |
Người chủ trì |
Buổi |
1.050 |
900 |
750 |
2 |
Thư ký hội thảo |
Buổi |
350 |
300 |
250 |
3 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
Báo cáo |
1.400 |
1200 |
1.000 |
4 |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
Báo cáo |
700 |
600 |
500 |
5 |
Thành viên tham gia hội thảo |
Buổi |
140 |
120 |
100 |
3. Thuê chuyên gia phối hợp nghiên cứu
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Trên 1 tỷ đồng |
Đến 1 tỷ đồng |
1 |
Thuê chuyên gia trong nước |
người/tháng (22 ngày) |
Không quá 40 triệu (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) |
Không quá 28 triệu đồng (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) |
2 |
Thuê chuyên gia nước ngoài (bao gồm cả Việt kiều) |
người/tháng (22 ngày) |
Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp |
Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp |
4. Định mức chi hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện (nghiệm thu cơ sở)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đ/vị |
Dự toán chi |
||
trên 1 tỷ đồng |
từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng |
Dưới 350 triệu đồng |
|||
1 |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
520 |
450 |
370 |
|
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
350 |
300 |
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
100 |
90 |
70 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
60 |
50 |
2 |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu |
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng |
|
180 |
150 |
120 |
|
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
|
250 |
210 |
170 |
5. Định mức chỉ quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Trên 1 tỷ đồng |
Đến 1 tỷ đồng |
1 |
Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Nhiệm vụ |
5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 200 triệu đồng) |
5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 50 triệu đồng) |
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Dự toán chi (1.000 đồng) |
||
Trên 1 tỷ đồng |
Từ 350 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
Dưới 350 triệu đồng |
|||
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a |
Chi họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
700 |
600 |
500 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
560 |
480 |
400 |
|
Thư ký hành chính |
|
210 |
180 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
140 |
120 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu |
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng |
|
350 |
300 |
250 |
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a |
Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.050 |
900 |
750 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
700 |
600 |
500 |
|
Thư ký hành chính |
|
210 |
180 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
140 |
120 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu |
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
|
350 |
300 |
250 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng |
01 phiếu |
490 |
420 |
350 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
|
490 |
420 |
350 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
|
350 |
300 |
250 |
|
Thư ký hành chính |
|
210 |
180 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
140 |
120 |
100 |
4 |
Chi cho hội đồng đánh giá giữa kỳ (trong trường hợp cần thiết có đánh giá giữa kỳ) |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
520 |
450 |
|
|
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
350 |
300 |
|
|
Thư ký hành chính |
|
100 |
90 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
60 |
|
5 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
a |
Chi họp hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.050 |
900 |
750 |
|
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
700 |
600 |
500 |
|
Thư ký hành chính |
|
210 |
180 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
140 |
120 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu |
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng |
|
350 |
300 |
250 |
|
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện |
|
490 |
420 |
350 |
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định mức chi phân bổ dự toán và thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để đầu tư bổ sung hạng mục công trình bên trong hàng rào cụm công nghiệp Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định một số nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/10/2007 | Cập nhật: 12/10/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND thành lập "Quỹ cho người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng" Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quy chế tổ chức và hoạt động của hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc chi cục kiểm lâm Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về Quy định chính sách xã hội hoá trong lĩnh vực thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hủy bỏ điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức và cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 73/2005/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 1, Quyết định 09/2007/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và vào công trình thuỷ lợi do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin trên mạng tin học diện rộng của Ủy ban nhân dân Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND Chương trình phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết lô đất số V, dải đất phía nam ven đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy chế về công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung Bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với các Công ty Nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/04/2007