Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
Số hiệu: 43/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Võ Thanh Tòng
Ngày ban hành: 18/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2007/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 18 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (cấp thành phố và cấp cơ sở).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 5 ngày, kể từ ngày ký; đồng thời, thay thế Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định mức chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quận, huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thanh Tòng

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG VÀ PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

Quy định này áp dụng đối với các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (dưới đây viết tắt là đề tài, dự án khoa học và công nghệ) bao gồm đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp thành phố, cấp cơ sở (là đề tài, dự án của sở, ban, ngành, cấp quận, huyện, cơ quan Đảng, các Hội đoàn thể chủ trì thực hiện); các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền.

Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án khoa học và công nghệ không quy định cụ thể tại Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.

Những nội dung khác có liên quan không quy định tại Quy định này được áp dụng theo các nội dung quy định tại Thông tư liên bộ số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ.

Phần II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1. Nội dung chi các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ:

Đơn vị: 1.000 đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức chi theo Thông tư 44

Đề tài/dự án cấp thành phố

Đề tài/ dự án cấp cơ sở

1

Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

 

a

Xây dựng đề tài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.

Đề tài/ dự án

1.500

1.350

1.050

b

Họp Hội đồng sơ tuyển đề tài/dự án

Đợt

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

 

250

200

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

 

150

120

 

- Thư ký hành chính

 

 

100

80

c

Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án

Đợt

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

300

270

210

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

200

180

140

 

- Thư ký hành chính

 

150

140

100

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

2

Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

450

400

320

 

- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

400

360

280

 

- Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

360

320

250

b

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

300

270

210

 

- Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

270

240

190

 

- Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

250

230

180

c

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án

Đề tài/ dự án

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

300

270

210

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

200

180

140

 

- Thư ký hành chính

 

150

140

100

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

3

Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án

 

 

 

 

 

- Tổ trưởng tổ thẩm định

Đề tài/ dự án

250

230

180

 

- Thành viên tham gia thẩm định

Đề tài/ dự án

200

180

140

4

Chi đoàn kiểm tra

Đề tài/ dự án

 

 

 

 

- Trưởng đoàn

 

 

150

120

 

- Thành viên

 

 

100

80

 

- Đại biểu mời tham dự

 

 

50

40

5

Chi tư vấn đánh giá giữa kỳ hoặc nghiệm thu giai đoạn ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của phản biện

Đề tài/ dự án

 

300

200

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài/ dự án

 

200

150

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 người/đề tài hoặc dự án).

Báo cáo

 

450

300

c

Họp tổ chuyên gia (nếu có)

Buổi họp

 

 

 

 

- Tổ trưởng

 

 

150

120

 

- Thành viên

 

 

100

80

 

- Đại biểu mời tham dự

 

 

50

40

d

Họp Hội đồng nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ.

Buổi họp

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

 

150

120

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

 

100

80

 

- Thư ký hành chính

 

 

50

40

 

- Đại biểu mời tham dự

 

 

70

50

6

Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của phản biện

Đề tài/ dự án

1.000

900

700

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài/ dự án

600

540

420

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài hoặc dự án).

Báo cáo

1.000

900

700

c

Họp Tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài/ dự án

 

 

 

 

- Tổ trưởng

 

250

230

180

 

- Thành viên

 

200

180

140

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

d

Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức

Đề tài/ dự án

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

400

360

280

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

300

270

210

 

- Thư ký hành chính

 

150

140

100

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:

Đơn vị: 1000 đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức chi theo Thông tư 44

Đề tài/dự án cấp Thành phố

Đề tài/dự án cấp Cơ sở

1

Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt

Đề tài/ dự án

2.000

1.800

1.400

2

Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)

Chuyên đề

 

 

 

 

- Chuyên đề loại 1

 

10.000

9.000

7.000

 

- Chuyên đề loại 2

 

30.000

27.000

21.000

3

Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

Chuyên đề

 

 

 

 

- Chuyên đề loại 1

 

8.000

7.200

5.600

 

- Chuyên đề loại 2

 

12.000

11.000

8.400

4

Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án

 

3.000

2.700

2.100

5

Lập mẫu phiếu điều tra:

- Trong nghiên cứu khoa học công nghệ

- Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu mẫu được duyệt

 

500

 

500

1.000

 

450

 

500

900

 

350

 

350

700

6

Cung cấp thông tin:

- Trong nghiên cứu khoa học công nghệ

- Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu

 

50

 

 

50

70

 

45

 

 

45

63

 

35

 

 

35

49

7

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đề tài/ dự án

4.000

3.600

2.800

8

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

Đề tài/ dự án

12.000

11.000

8.400

9

Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của phản biện

Đề tài/ dự án

800

700

560

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài/ dự án

500

450

350

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

800

720

560

c

Họp tổ chuyên gia (nếu có)

Buổi họp

 

 

 

 

- Tổ trưởng

 

200

180

140

 

- Thành viên

 

150

140

100

 

- Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

50

d

Họp Hội đồng nghiệm thu

Buổi họp

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

 

200

180

140

 

- Thành viên, thư ký khoa học

 

150

140

100

 

- Thư ký hành chính

 

100

90

70

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

10

Hội thảo khoa học

Buổi hội thảo

 

 

 

 

- Người chủ trì

 

200

180

140

 

- Thư ký hội thảo

 

100

90

70

 

- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng

 

500

450

350

 

- Đại biểu mời tham dự

 

70

60

50

11

Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án

Tháng

1.000

900

700

12

Quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).

Năm

15.000

14.000

11.000

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012