Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2014 giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 711/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 10/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DANH MỤC VÀ MỨC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 224/KHĐT-XDTĐ ngày 10/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phân bổ: 500.000 triệu đồng
2. Chi tiết danh mục và mức vốn phân bổ cho từng công trình, dự án: theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ 881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012- 2015 |
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014, 2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016 |
Chủ đầu tư |
||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
TPCP |
Vốn khác |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
476.482 |
476.482 |
|
731.228 |
676.845 |
54.383 |
85.000 |
85.000 |
91.845 |
42.383 |
500.000 |
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
476.482 |
476.482 |
|
731.228 |
676.845 |
54.383 |
85.000 |
85.000 |
91.845 |
42.383 |
500.000 |
|
1 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
500 giường |
2009- 2015 |
813/QĐ - UBND ngày 10/4/2009 |
332.720 |
332.720 |
QĐ số 658/QĐ- UBND 23/3/2010; số 361/QĐ- UBND ngày 27/02/2014 |
495.228 |
455.845 |
39.383 |
49.000 |
49.000 |
56.845 |
27.383 |
350.000 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
2 |
Bệnh viện nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
100 giường |
2009- 2015 |
812/QĐ - UBND ngày 10/4/2009 |
143.762 |
143.762 |
QĐ số 2610/QĐ- UBND ngày 23/10/2009; số 360/QĐ- UBND ngày 27/02/2014 |
236.000 |
221.000 |
15.000 |
36.000 |
36.000 |
35.000 |
15.000 |
150.000 |
Sở Y tế |
Quyết định 452/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án đẩy mạnh xử lý, sử dụng tro, xỉ, thạch cao của các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất, phân bón làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và trong công trình xây dựng Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 452/QĐ-TTg năm 2014 giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án dự kiến hoàn thành năm 2014-2015 Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 452/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 452/QĐ-TTg năm 2008 tặng Cờ Thi đua của Chính phủ cho 8 tập thể thuộc Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 07/05/2008