Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 về chi chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016
Số hiệu: 711/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
Ngày ban hành: 11/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 711/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHUYỂN NGUỒN KINH PHÍ NĂM 2015 SANG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2015; số 232/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc giao nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 và các quyết định chuyển nguồn kinh phí năm 2014 sang năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 01/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển nguồn kinh phí năm 2015 tổng số tiền 1.530.455.982.597 đồng (Một nghìn năm trăm ba mươi tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu chín trăm tám mươi hai nghìn năm trăm chín mươi bảy đồng) sang năm 2016.

(Chi tiết theo các phụ biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- CV, TH;
- Lưu: VT, CV, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN THEO QUY ĐỊNH ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC CHUYỂN NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

1

Cơ quan Sở Giao thông vận tải

 

57.256.000

 

 

 

Nguồn làm lương

57.256.000

 

2

Thanh tra giao thông

 

40.255.000

 

 

 

Nguồn làm lương

40.255.000

 

3

Ban An toàn giao thông

 

2.250.000

 

 

 

Nguồn làm lương

2.250.000

 

4

Văn phòng UBND tỉnh

 

204.556.000

 

 

 

Nguồn làm lương

204.556.000

 

5

Trung tâm Tin học - Công báo

 

108.341.471

 

 

 

Nguồn làm lương

93.620.200

 

 

 

Kinh phí tự chủ

14.721.271

 

6

Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ

 

8.794.427.750

 

 

 

Nguồn làm lương

21.980.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

112.497.500

 

 

 

Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 371) (trong đó: Cam kết chi 90.000.000đ; tạm ứng 2.031.689.850đ)

3.958.102.250

 

 

 

Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 372) (trong đó: Cam kết chi 702.000.000đ; tạm ứng 2.918.965.800đ)

4.331.848.000

 

 

 

Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 373)

370.000.000

 

7

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

61.831.000

 

 

 

Nguồn khoa học công nghệ (Loại khoản - 373) (Xây dựng nhà để xe cho cán bộ, viên chức trung tâm)

61.831.000

 

8

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên

 

5.555.000

 

 

 

Nguồn làm lương

5.555.000

 

9

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên

 

25.735.600

 

 

 

Nguồn làm lương

25.735.600

 

10

Cơ quan Sở Y tế

 

103.833.000

 

 

 

Nguồn làm lương

103.833.000

 

11

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

5.697.000

 

 

 

Nguồn làm lương

5.697.000

 

12

Trung tâm giám định y khoa Hưng Yên

 

6.284.000

 

 

 

Nguồn làm lương

6.284.000

 

13

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

 

290.568.000

 

 

 

Nguồn làm lương

290.568.000

 

14

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm

 

13.958.000

 

 

 

Nguồn làm lương

13.958.000

 

15

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

25.980.000

 

 

 

Nguồn làm lương

25.980.000

 

16

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

 

18.922.000

 

 

 

Nguồn làm lương

18.922.000

 

17

Trung tâm y tế dự phòng

 

28.907.000

 

 

 

Nguồn làm lương

28.907.000

 

18

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hưng Yên

 

532.165.000

 

 

 

Nguồn làm lương

532.165.000

 

19

Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên

 

727.017.000

 

 

 

Nguồn làm lương

727.017.000

 

20

Bệnh viện Mắt

 

61.707.000

 

 

 

Nguồn làm lương

61.707.000

 

21

Bệnh viện y học cổ truyền

 

77.050.000

 

 

 

Nguồn làm lương

77.050.000

 

22

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

811.713.000

 

 

 

Nguồn làm lương

811.713.000

 

23

Bệnh viện Tâm thần kinh

 

203.295.000

 

 

 

Nguồn làm lương

203.295.000

 

24

Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

 

628.378.000

 

 

 

Nguồn làm lương

628.378.000

 

25

Trung tâm y tế TP. Hưng Yên

 

129.868.000

 

 

 

Nguồn làm lương

129.868.000

 

26

Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ

 

323.103.400

 

 

 

Nguồn làm lương

231.265.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

91.838.400

 

27

Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

 

548.050.714

 

 

 

Nguồn làm lương

63.971.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

484.079.714

 

28

Trung tâm y tế huyện Kim Động

 

344.530.000

 

 

 

Nguồn làm lương

181.510.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

163.020.000

 

29

Trung tâm y tế huyện Ân Thi

 

421.378.500

 

 

 

Nguồn làm lương

53.835.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

367.543.500

 

30

Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

 

474.205.033

 

 

 

Nguồn làm lương

163.143.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

311.062.033

 

31

Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ

 

117.754.458

 

 

 

Nguồn làm lương

69.522.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

48.232.458

 

32

Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào

 

403.483.752

 

 

 

Nguồn làm lương

176.730.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

226.753.752

 

33

Trung tâm y tế huyện Văn Lâm

 

487.734.600

 

 

 

Nguồn làm lương

225.429.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

262.305.600

 

34

Trung tâm y tế Văn Giang

 

1.042.942.200

 

 

 

Nguồn làm lương

133.351.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

909.591.200

 

35

Văn phòng chi cục dân số KHHGĐ

 

20.402.000

 

 

 

Nguồn làm lương

20.402.000

 

36

Trung tâm dân số KHHGĐ TP Hưng Yên

 

9.708.000

 

 

 

Nguồn làm lương

9.708.000

 

37

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Tiên Lữ

 

5.344.000

 

 

 

Nguồn làm lương

5.344.000

 

38

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Phù Cừ

 

1.334.000

 

 

 

Nguồn làm lương

1.334.000

 

39

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Kim Động

 

9.445.000

 

 

 

Nguồn làm lương

9.445.000

 

40

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Ân Thi

 

7.530.000

 

 

 

Nguồn làm lương

7.530.000

 

41

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Khoái Châu

 

10.567.000

 

 

 

Nguồn làm lương

10.567.000

 

42

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Yên Mỹ

 

8.142.000

 

 

 

Nguồn làm lương

8.142.000

 

43

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Mỹ Hào

 

9.025.000

 

 

 

Nguồn làm lương

9.025.000

 

44

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn

 

8.301.000

 

 

 

Nguồn làm lương

8.301.000

 

45

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn Giang

 

8.947.000

 

 

 

Nguồn làm lương

8.947.000

 

46

Trường Cao đẳng Y tế

 

2.075.153.948

 

 

 

Nguồn làm lương

243.452.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

1.831.701.948

 

47

Cơ quan Sở Nội vụ

 

123.810.603

 

 

 

Nguồn làm lương

98.051.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

25.759.603

 

48

Ban Thi đua khen thưởng

 

58.897.000

 

 

 

Nguồn làm lương

58.897.000

 

49

Ban Tôn giáo

 

38.445.000

 

 

 

Nguồn làm lương

38.445.000

 

50

Chi cục Văn thư Lưu trữ

 

40.876.000

 

 

 

Nguồn làm lương

40.876.000

 

51

Cơ quan Sở Tư pháp

 

392.314.000

 

 

 

Nguồn làm lương

392.314.000

 

52

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

21.667.000

 

 

 

Nguồn làm lương

21.667.000

 

53

Cơ quan Sở Xây dựng

 

87.898.000

 

 

 

Nguồn làm lương

87.898.000

 

54

Thanh tra Xây dựng

 

13.312.000

 

 

 

Nguồn làm lương

13.312.000

 

55

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

425.819.300

 

 

 

Nguồn làm lương

254.836.300

 

 

 

Kinh phí tự chủ

170.983.000

 

56

Hội người mù

 

19.464.000

 

 

 

Nguồn làm lương

19.464.000

 

57

Hội Văn học - Nghệ thuật

 

88.368.000

 

 

 

Nguồn làm lương

80.868.000

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật

7.500.000

 

58

Hội Nhà báo

 

11.000.000

 

 

 

Nguồn làm lương

11.000.000

 

59

Thanh tra tỉnh

 

108.302.000

 

 

 

Nguồn làm lương

108.302.000

 

60

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

212.633.000

 

 

 

Nguồn làm lương

212.633.000

 

61

Nhà hát chèo

 

217.380.000

 

 

 

Nguồn làm lương

217.380.000

 

62

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

70.397.200

 

 

 

Nguồn làm lương

70.397.200

 

63

Thư viện tỉnh

 

58.849.000

 

 

 

Nguồn làm lương

58.849.000

 

64

Bảo tàng

 

77.498.700

 

 

 

Nguồn làm lương

77.498.700

 

65

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

 

20.609.000

 

 

 

Nguồn làm lương

20.609.000

 

66

Ban quản lý di tích

 

31.684.500

 

 

 

Nguồn làm lương

31.684.500

 

67

Trung tâm thông tin Xúc tiến du lịch

 

116.203.800

 

 

 

Nguồn làm lương

116.203.800

 

68

Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao

 

141.974.900

 

 

 

Nguồn làm lương

141.974.900

 

69

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch

 

102.665.100

 

 

 

Nguồn làm lương

102.665.100

 

70

Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường

 

86.233.000

 

 

 

Nguồn làm lương

86.233.000

 

71

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

50.636.800

 

 

 

Nguồn làm lương

50.636.800

 

72

Văn phòng đăng ký đất đai

 

10.055.000

 

 

 

Nguồn làm lương

10.055.000

 

73

Quỹ bảo vệ môi trường

 

667.000

 

 

 

Nguồn làm lương

667.000

 

74

Chi cục bảo vệ môi trường

 

1.210.000

 

 

 

Nguồn làm lương

1.210.000

 

75

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

26.666.000

 

 

 

Nguồn làm lương

26.666.000

 

76

Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến

 

65.547.000

 

 

 

Nguồn làm lương

65.547.000

 

77

Hội Cựu chiến binh

 

24.417.600

 

 

 

Nguồn làm lương

24.417.600

 

78

Hội Chữ thập đỏ

 

27.680.000

 

 

 

Nguồn làm lương

27.680.000

 

79

Hội Đông y

 

13.349.000

 

 

 

Nguồn làm lương

13.349.000

 

80

Hội Phụ nữ

 

123.876.080

 

 

 

Nguồn làm lương

123.876.080

 

81

Hội Nông dân

 

78.817.360

 

 

 

Nguồn làm lương

78.817.360

 

82

Sở Công thương

 

86.500.000

 

 

 

Nguồn làm lương

86.500.000

 

83

Chi cục Quản lý thị trường

 

86.423.000

 

 

 

Nguồn làm lương

86.423.000

 

84

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

 

15.512.000

 

 

 

Nguồn làm lương

15.512.000

 

85

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

525.183.006

 

 

 

Nguồn làm lương

361.331.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

163.852.006

 

86

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

120.764.500

 

 

 

Nguồn làm lương

120.764.500

 

87

Chi cục Kiểm lâm

 

15.171.000

 

 

 

Nguồn làm lương

15.171.000

 

88

Chi cục Phát triển nông thôn

 

110.653.600

 

 

 

Nguồn làm lương

110.653.600

 

89

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

 

34.187.700

 

 

 

Nguồn làm lương

34.187.700

 

90

Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão

 

214.246.414

 

 

 

Nguồn làm lương

161.600.100

 

 

 

Kinh phí tự chủ

52.646.314

 

91

Chi cục Thú y

 

252.531.000

 

 

 

Nguồn làm lương

252.531.000

 

92

Chi cục Thủy lợi

 

15.017.000

 

 

 

Nguồn làm lương

15.017.000

 

93

Chi cục Thủy sản

 

24.718.600

 

 

 

Nguồn làm lương

24.718.600

 

94

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

110.417.000

 

 

 

Nguồn làm lương

110.417.000

 

95

Trung tâm Khuyến nông

 

149.115.000

 

 

 

Nguồn làm lương

149.115.000

 

96

TT Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

27.451.900

 

 

 

Kinh phí tự chủ

16.962.900

 

 

 

Nguồn làm lương

10.489.000

 

97

Sở Thông tin và Truyền thông

 

148.990.000

 

 

 

Nguồn làm lương

148.990.000

 

98

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

39.203.000

 

 

 

Nguồn làm lương

39.203.000

 

99

Cơ quan Tỉnh đoàn

 

191.160.658

 

 

 

Nguồn làm lương

191.160.658

 

100

Nhà thiếu nhi Hưng Yên

 

113.342.640

 

 

 

Nguồn làm lương

113.342.640

 

101

Cơ quan sở Giáo dục và Đào tạo

 

391.069.456

 

 

 

Kinh phí tự chủ

95.462.556

 

 

 

Nguồn làm lương

295.606.900

 

102

Trường THPT Văn Lâm

 

171.055.000

 

 

 

Nguồn làm lương

171.055.000

 

103

Trường THPT Trưng Vương

 

133.380.000

 

 

 

Nguồn làm lương

133.380.000

 

104

Trường THPT Mỹ Hào

 

215.156.400

 

 

 

Nguồn làm lương

215.156.400

 

105

Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật

 

108.858.600

 

 

 

Kinh phí tự chủ

32.904.400

 

 

 

Nguồn làm lương

147.954.200

 

106

Trường THPT Yên Mỹ

 

229.657.500

 

 

 

Nguồn làm lương

229.657.500

 

107

Trường THPT  Triệu Quang Phục

 

141.745.400

 

 

 

Nguồn làm lương

141.745.400

 

108

Trường THPT Minh Châu

 

110.066.000

 

 

 

Nguồn làm lương

110.066.000

 

109

Trường THPT Văn Giang

 

217.453.000

 

 

 

Nguồn làm lương

217.453.000

 

110

Trường THPT Dương Quảng Hàm

 

149.905.684

 

 

 

Nguồn làm lương

149.905.684

 

111

Trường THPT Khoái Châu

 

122.421.100

 

 

 

Nguồn làm lương

122.421.100

 

112

Trường THPT Nam Khoái Châu

 

164.985.700

 

 

 

Nguồn làm lương

164.985.700

 

113

Trường THPT Trần Quang Khải

 

157.913.000

 

 

 

Nguồn làm lương

157.913.000

 

114

Trường THPT Nguyễn Siêu

 

142.931.000

 

 

 

Nguồn làm lương

142.931.000

 

115

Trường THPT Kim Động

 

234.145.000

 

 

 

Nguồn làm lương

234.145.000

 

116

Trường THPT Đức Hợp

 

148.055.700

 

 

 

Nguồn làm lương

148.055.700

 

117

Trường THPT Nghĩa Dân

 

102.910.000

 

 

 

Nguồn làm lương

102.910.000

 

118

Trường THPT Ân Thi

 

184.179.800

 

 

 

Nguồn làm lương

184.179.800

 

119

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn

 

153.692.000

 

 

 

Nguồn làm lương

153.692.000

 

120

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

 

202.815.000

 

 

 

Nguồn làm lương

202.815.000

 

121

Trường THPT Phù Cừ

 

226.937.800

 

 

 

Kinh phí tự chủ

2.230.000

 

 

 

Nguồn làm lương

224.707.800

 

122

Trường THPT Nam Phù Cừ

 

169.633.200

 

 

 

Kinh phí tự chủ

8.624.000

 

 

 

Nguồn làm lương

161.009.200

 

123

Trường THPT Tiên Lữ

 

191.124.700

 

 

 

Nguồn làm lương

191.124.700

 

124

Trường THPT Trần Hưng Đạo

 

178.818.900

 

 

 

Kinh phí tự chủ

8.040.000

 

 

 

Nguồn làm lương

170.778.900

 

125

Trường THPT Hoàng Hoa Thám

 

172.677.861

 

 

 

Kinh phí tự chủ

18.286.000

 

 

 

Nguồn làm lương

154.391.861

 

126

Trường THPT Hưng Yên

 

657.179.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

500.000.000

 

 

 

Nguồn làm lương

157.179.000

 

127

Trường THPT chuyên Hưng Yên

 

121.222.000

 

 

 

Nguồn làm lương

121.222.000

 

128

TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Ân Thi

 

103.743.400

 

 

 

Nguồn làm lương

103.743.400

 

129

TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Tiên Lữ

 

107.049.900

 

 

 

Kinh phí tự chủ

975.000

 

 

 

Nguồn làm lương

106.274.900

 

130

TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Khoái Châu

 

134.989.300

 

 

 

Nguồn làm lương

134.989.300

 

131

TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Mỹ

 

110.372.300

 

 

 

Nguồn làm lương

110.372.300

 

132

TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề TP Hưng Yên

 

107.274.800

 

 

 

Nguồn làm lương

107.274.800

 

133

Trường mầm non tỉnh

 

194.252.265

 

 

 

Nguồn làm lương

194.252.265

 

134

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

 

105.178.000

 

 

 

Nguồn làm lương

105.178.000

 

135

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối

 

72.820.000

 

 

 

Nguồn làm lương

72.820.000

 

136

Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

293.129.000

 

 

 

Nguồn làm lương

293.129.000

 

137

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

 

100.366.000

 

 

 

Nguồn làm lương

100.366.000

 

138

Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu

 

107.494.000

 

 

 

Nguồn làm lương

107.494.000

 

139

Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ

 

308.822.600

 

 

 

Nguồn làm lương

122.646.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

186.176.600

 

140

Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người có công

 

404.200

 

 

 

Nguồn làm lương

404.200

 

141

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

111.838.938

 

 

 

Nguồn làm lương

111.838.938

 

142

Trung tâm dịch vụ việc làm

 

32.371.000

 

 

 

Nguồn làm lương

32.371.000

 

143

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội

 

410.528.700

 

 

 

Nguồn làm lương

69.296.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

341.232.700

 

144

Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh

 

17.189.000

 

 

 

Nguồn làm lương

15.445.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

1.744.000

 

145

Trường Trung cấp nghề Hưng Yên

 

50.969.000

 

 

 

Nguồn làm lương

50.969.000

 

146

Sở Tài chính

 

625.121.723

 

 

 

Nguồn làm lương

114.620.000

 

 

 

Kinh phí tự chủ

510.501.723

 

147

Ban đại diện hội người cao tuổi

 

28.000.000

 

 

 

Nguồn làm lương

28.000.000

 

148

UBMT tổ quốc

 

166.052.600

 

 

 

Nguồn làm lương

166.052.600

 

149

Quỹ phát triển đất

 

18.120.000

 

 

 

Nguồn làm lương

18.120.000

 

150

Liên minh hợp tác xã

 

11.178.000

 

 

 

Nguồn làm lương

11.178.000

 

151

Trường Cao đẳng nghề kinh tế - kỹ thuật Tô Hiệu

 

146.100.000

 

 

 

Nguồn làm lương

146.100.000

 

152

Trường Cao đẳng sư phạm

 

423.784.000

 

 

 

Nguồn làm lương

423.784.000

 

153

Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

145.810.200

 

 

 

Nguồn làm lương

145.810.200

 

154

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

72.542.300

 

 

 

Nguồn làm lương

72.542.300

 

155

Tỉnh ủy

 

12.998.774.393

 

 

 

Kinh phí Đảng

12.998.774.393

 

156

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

500.000.000

 

 

 

Dự phòng TKCN

500.000.000

 

TỔNG CỘNG

47.348.816.907

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN ĐỀ NGHỊ XÉT CHUYỂN NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

1

Sự nghiệp giao thông đường bộ

 

27.837.000

 

 

 

Sửa chữa định kỳ (sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.382)

27.837.000

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

 

861.501.549

 

 

 

Sửa chữa ô tô

179.100.658

 

 

 

Mua điều hòa mới

90.875.000

 

 

 

Sửa chữa bảo dưỡng thang máy, điều hòa nhiệt độ và các thiết bị

38.805.000

 

 

 

Chi hoạt động tiếp công dân (Phụ cấp trực tiếp công dân, mua thiết bị phục vụ tiếp công dân)

160.774.000

 

 

 

Chi làm biểu trưng văn miếu Xích Đằng

200.000.000

 

 

 

Chi đoàn ra, đoàn vào

191.946.891

 

3

Cơ quan sở Khoa học và Công nghệ

 

95.000.000

 

 

 

Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc

95.000.000

 

4

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

652.645.700

 

 

 

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển nhanh đàn bò lai Brahman đỏ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2015-2017 (trong đó: tạm ứng 115.000.000đ)

652.645.700

 

5

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên

 

129.265.500

 

 

 

Sửa chữa, cải tạo phòng làm việc cơ quan

129.265.500

 

6

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên

 

193.064.500

 

 

 

Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc

93.064.500

 

 

 

Chi đào tạo, tập huấn chuyên môn

100.000.000

 

7

Cơ quan Sở Y tế

 

118.881.402

 

 

 

Kinh phí cải tạo cổng, tường rào, sân đường bị lún

118.881.402

 

8

Bệnh viện Mắt

 

140.000.000

 

 

 

Mua máy sinh hiển vi

140.000.000

 

9

Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ

 

247.000.000

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở điều trị Methadone

247.000.000

 

10

BQL DA hỗ trợ y tế tỉnh Hưng Yên

 

1.137.890.400

 

 

 

Không tự chủ (nguồn vốn đối ứng dự án)

1.137.890.400

 

11

Cơ quan Sở Nội vụ

 

311.547.000

 

 

 

DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính tỉnh Hưng Yên

311.547.000

 

12

Ban Thi đua khen thưởng

 

238.790.297

 

 

 

Chống mối kho lưu trữ

8.000.000

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp nhà để xe và kho chứa vật tư KT

14.450.000

 

 

 

Xây dựng phần mềm QL dữ liệu khen thưởng kháng chiến, phần mềm chi trả khen thưởng (trong đó, tạm ứng là 18.000.000 đồng)

60.000.000

 

 

 

Mua VPP và giá để tài liệu phục vụ chỉnh lý tài liệu

30.125.000

 

 

 

Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Hưng Yên

72.824.466

 

 

 

Kinh phí khen thưởng tỉnh

53.390.831

 

13

Cơ quan Sở Tư pháp

 

32.483.000

 

 

 

Xây dựng văn bản QPPL

32.483.000

 

14

Cơ quan Sở Xây dựng

 

275.947.000

 

 

 

Điều chỉnh quy hoạch vật liệu xây dựng

104.000.000

 

 

 

Tập huấn về lĩnh vực hoạt động xây dựng

71.947.000

 

 

 

Lập bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên

100.000.000

 

15

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

531.689.000

 

 

 

Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

236.058.000

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế điều hòa

88.350.000

 

 

 

Duy trì trang thông tin điện tử

41.781.000

 

 

 

Trang phục đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI

165.500.000

 

16

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật

 

180.000.000

 

 

 

Chi phối hợp với các thành viên, Sở ban ngành, các trường Đại học, Cao đẳng và Trung  học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh

100.000.000

 

 

 

Chi hoạt động tư vấn phản biện giám định xã hội các báo cáo, dự án

30.000.000

 

 

 

In ấn, xuất bản để phổ biến kiến thức KH&CN,…

50.000.000

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

182.806.936

 

 

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

182.806.936

 

18

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và  Du lịch

 

347.660.100

 

 

 

KP cải tạo, sửa chữa nhà biểu diễn, báo cáo kết quả học tập và xây dựng bể cứu hỏa

347.660.100

 

19

Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường

 

27.377.233.560

 

 

 

Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 (trong đó tạm ứng là 198.000.000 đồng)

979.000.000

 

 

 

Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh

1.000.000.000

 

 

 

Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu và biến đổi khí hậu, hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu

393.147.500

 

 

 

Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng

343.129.000

 

 

 

Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện không có DA VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang); điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên

8.085.886.680

 

 

 

Dự án VLAP

3.043.399.356

 

 

 

Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn về Tài nguyên và Môi trường

224.110.000

 

 

 

Hỗ trợ thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Bãi rác Dị Sử, huyện Mỹ Hào

12.119.830.024

 

 

 

Dự án xử lý triệt để ô nhiễm môi trường Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên

788.731.000

 

 

 

Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2015

400.000.000

 

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.633.492.500

 

 

 

Thăm quan mô hình có hiệu quả kinh tế cao

57.860.000

 

 

 

Kiểm tra chất lượng thức ăn trong chăn nuôi

62.060.500

 

 

 

Chi tiếp các đoàn khách nước ngoài

182.560.000

 

 

 

Đề án phát triển chăn nuôi lợn ATSH theo hướng Vietgap&chăn nuôi trâu, bò thịt cao sản

65.404.000

 

 

 

Tiếp tục thực hiện giai đoạn II dự án thông tin khuyến nông - thị trường

36.030.000

 

 

 

Xúc tiến thương mại và giới thiệu sản phẩm

129.578.000

 

 

 

Đề án quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030

500.000.000

 

 

 

Đề án rà soát quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030

300.000.000

 

 

 

KP rà soát quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030

300.000.000

 

21 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

3.040.330.000

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng bãi, nông thôn cho các xã khó khăn theo Đề án phát triển kinh tế vùng bãi

2.990.330.000

 

 

 

KP quy hoạch bố trí ổn định dân cư ứng phó biến đổi khí hậu

50.000.000

 

 22

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

 

240.000.000

 

 

 

Mua sắm thiết bị, dụng cụ kiểm nghiệm nhanh chất lượng sản phẩm nông lâm sản và thủy sản

240.000.000

 

23

Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão

 

736.666.000

 

 

 

Kinh phí quy hoạch lũ

699.000.000

 

 

 

Chỉnh lý tài liệu

37.666.000

 

24

Chi cục Thú y

 

234.383.400

 

 

 

Tiêm phòng vắc xin tai xanh ở lợn

234.383.400

 

25

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

87.252.500

 

 

 

Chi thẩm định xã đạt chuẩn nông thôn mới

87.252.500

 

26

Sở Thông tin và Truyền thông

 

138.700.000

 

 

 

Dự án quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên

138.700.000

 

27

Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

 

47.091.250.000

 

 

 

Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường Tiểu học

21.800.000.000

 

 

 

Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường THCS

25.200.000.000

 

 

 

Viết lịch sử của ngành

91.250.000

 

28

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

 

40.218.000

 

 

 

Mua sắm trang thiết bị cho công tác bồi dưỡng thường xuyên

40.218.000

 

29

Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

2.237.000.000

 

 

 

Không tự chủ

 

 

 

 

- Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

777.000.000

 

 

 

Đảm bảo xã hội

 

 

 

 

- Hỗ trợ đưa đón hài cốt liệt sỹ từ nước ngoài về nước

50.000.000

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội

1.260.000.000

 

 

 

- Chi hỗ trợ đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ XH ngoài công lập (Trung tâm hy vọng Tiên Cầu)

150.000.000

 

30

Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu

 

850.000.000

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa nhà nội trú học sinh

700.000.000

 

 

 

Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng

150.000.000

 

31

Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ

 

860.000.000

 

 

 

Sửa chữa xưởng thực hành nghề

700.000.000

 

 

 

Mua sắm trang thiết bị dạy văn hóa và dụng cụ sinh hoạt của học sinh

160.000.000

 

32

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

86.000.000

 

 

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

86.000.000

 

33

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội

 

4.630.004.740

 

 

 

Cải tạo sửa chữa, nâng cấp nhà quản lý học viên tự nguyện

2.894.030.740

 

 

 

Tiếp cận tư vấn tuyên truyền vận động gia đình cá nhân người sử dụng ma túy tham gia CT điều trị nghiện nội trú ngoại trú, bán trú và quản lý trường hợp tại cộng đồng tại trung tâm

100.000.000

 

 

 

Mua trang thiết bị khám chữa bệnh, chẩn đoán nghiện ma túy cho đối tượng

946.374.000

 

 

 

Mua trang thiết bị phục vụ sinh hoạt của đối tượng

369.600.000

 

 

 

Kinh phí cải tạo, sửa chữa phòng điều trị Methadone

200.000.000

 

 

 

Kinh phí mua sắm trang thiết bị cho cơ sở điều trị Methadone

120.000.000

 

34

Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh

 

532.507.950

 

 

 

Cải tạo khu nhà ở của đối tượng

532.507.950

 

35

Sở Tài chính

 

1.489.143.400

 

 

 

Tổng hợp phân tích, điều tra, khảo sát… nội dung tài chính DN trên địa bàn; tập huấn kế toán HTX, thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác cổ phần hóa DN; hoạt động của HĐ định giá trạm bơm dã

373.334.500

 

 

 

Hoàn thiện, sửa chữa nhà làm việc Sở Tài chính

379.266.900

 

 

 

Kinh phí đào tạo

 

 

 

 

Tập huấn và vận hành phần mềm kế toán NS xã 6.0

254.863.000

 

 

 

Kinh phí tập huấn chủ tài khoản và kế toán đơn vị HCSN khối tỉnh

306.679.000

 

 

 

Đào tạo kiến thức chủ tài khoản các HTX, lập dự toán, quyết toán kinh phí thủy lợi phí, tập huấn phần mềm kế toán HTX

175.000.000

 

36

Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

976.464.500

 

 

 

Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch đầu tư 5 năm 2016-2020

94.300.000

 

 

 

Tổ chức tập huấn Luật đấu thầu và Luật đầu tư công, mua phần mềm quản lý vốn đầu tư công

321.000.000

 

 

 

Hoạt động chuyên môn

311.164.500

 

 

 

Phòng, chống mối cơ quan

250.000.000

 

37

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

165.000.000

 

 

 

Tổ chức hội nghị xúc tiến đầu tư vào địa bàn tỉnh

165.000.000

 

38

Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (Nguồn chi khác ngân sách tỉnh)

 

15.000.000

 

 

 

Chi tổ chức Hội nghị giao ban cụm thi đua khuyến học các tỉnh đồng bằng sông Hồng theo QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

15.000.000

 

39

Bệnh viện Tâm thần kinh

 

128.616.600

 

 

 

Sửa và mở rộng lán xe bệnh nhân

128.616.600

 

40

Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

600.000.000

 

 

 

Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch

600.000.000

 

TỔNG CỘNG

98.893.272.534

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN VỐN XDCB NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2015

Trong đó

CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2016

GHI CHÚ

Khối lượng thanh toán (không bao gồm tạm ứng)

 

TỔNG CỘNG

276.705.678.570

84.714.021.319

161.466.785.051

 

1

Các nguồn năm 2015

30.944.000.000

21.268.045.062

8.593.664.938

 

a

Hỗ trợ đề án phát triển kinh tế vùng bãi

 

 

 

 

 

Đường GTNT xã Hoàng Hanh - TP HY. Phú Thịnh - Kim Động, Đông Ninh, Đại Tập - Khoái Châu, Thắng Lợi - Văn Giang

5.000.000.000

4.690.409.000

309.591.000

 

b

Hỗ trợ XD trạm y tế xã

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ

1.000.000.000

975.530.000

24.470.000

 

c

Chuẩn bị đầu tư cho các dự án thuộc KH đầu tư công trung hạn 2016-2020

 

 

 

 

 

CT, MR nhà LV, kho tàng tạm giữ vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh

150.000.000

64.189.000

85.811.000

 

 

Mở rộng, nâng cấp Trụ sở LV Thanh tra Tỉnh

200.000.000

 

200.000.000

 

 

XD Trạm bơm Lương Tài, huyện Văn Lâm (GĐ 1)

79.000.000

36.797.000

42.203.000

 

 

Nạo vét và kè bảo vệ bờ sông Hòa Bình huyện Tiên Lữ

2.600.000.000

2.565.624.000

34.376.000

 

d

Ngành giao thông - Vận tải

 

 

 

 

 

CT, nâng cấp đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi

1.000.000.000

931.923.000

68.077.000

 

e

Trụ sở làm việc cơ quan Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

3.500.000.000

 

3.500.000.000

 

f

Ngành Giáo dục - Đào tạo và Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

CT, NC nhà ăn Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh

172.000.000

129.824.100

42.175.900

 

 

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Phù Cừ

281.000.000

248.226.900

32.773.100

 

 

Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và CTPT trường THPT Trần Hưng Đạo

3.500.000.000

2.293.882.000

1.206.118.000

 

 

Trường THPT Minh Châu (Giai đoạn II)

2.708.000.000

2.674.605.000

33.395.000

 

 

XD nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên

824.000.000

636.320.789

187.679.211

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tiên Lữ - HM xây mới nhà lớp học 3 tầng, hệ thống sân đường, thoát nước nội bộ

700.000.000

675.835.863

24.164.137

 

 

Trường Mầm non xã Da Lộc, huyện Ân Thi

100.000.000

42.503.000

57.497.000

 

 

Trường THCS xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang

300.000.000

194.441.705

105.558.295

 

g

Ngành Y tế

 

 

 

 

 

CT, Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Ân Thi

800.000.000

740.027.000

59.973.000

 

 

CT, Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Kim Động

700.000.000

560.738.000

139.262.000

 

 

XD các HM Phụ trợ Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên

861.000.000

840.594.000

20.406.000

 

 

Nhà vật lý trị liệu và luyện tập phục hồi chức năng - Ban bảo vệ chăm sóc SKCB tỉnh

469.000.000

452.209.993

16.790.007

 

h

Ngành Văn hóa - Thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa Lao động - Liên đoàn LĐ tỉnh

1.000.000.000

542.632.000

457.368.000

 

 

CT, NC Đường vào đền Tống Trân - Cúc Hoa

1.000.000.000

800.070.300

199.929.700

 

 

XD tượng đài Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh

2.000.000.000

1.088.908.000

911.092.000

 

 

TB sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của ĐPT&TH tỉnh HY

2.000.000.000

82.754.412

834.955.588

 

2

Nguồn thu từ sử dụng đất năm 2015

3.240.000.000

208.251.957

3.031.748.043

 

 

Hạ tầng kỹ thuật công trình Tượng Đài cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

3.000.000.000

4.452.423

2.995.547.577

 

 

Tu bổ, tôn tạo Nhà lưu niệm Bác Hồ

240.000.000

203.799.534

36.200.466

 

3

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh

48.000.000.000

19.829.123.300

28.170.876.700

 

 

NC Trạm y tế xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ

1.000.000.000

999.999.000

1.000

 

 

CT, NC Trạm y tế xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào

1.000.000.000

943.533.000

56.467.000

 

 

Trạm y tế xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

1.000.000.000

994.061.000

5.939.000

 

 

Nhà K chữa bệnh Trạm y tế xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào

1.000.000.000

999.802.000

198.000

 

 

CT, SC Trạm y tế xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm

1.000.000.000

995.599.000

4.401.000

 

 

Trạm y tế xã Cửu Cao huyện Văn Giang

1.000.000.000

537.826.000

462.174.000

 

 

CT, NC Trạm y tế xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

1.000.000.000

996.423.000

3.577.000

 

 

Trạm y tế xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

NC Trạm y tế xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ

1.000.000.000

975.598.000

24.402.000

 

 

Trạm y tế xã Vũ Xá, huyện Kim Động

1.000.000.000

999.831.000

169.000

 

 

Trạm y tế xã Song Mai, huyện Kim Động

1.000.000.000

995.901.000

4.099.000

 

 

NC Trạm y tế xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

999.995.000

5.000

 

 

NC Trạm y tế thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

961.834.000

38.166.000

 

 

NC Trạm y tế xã Đông Tào, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

993.153.000

6.847.000

 

 

NC Trạm y tế xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

999.999.000

1.000

 

 

NC Trạm y tế xã Liên Khê, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

953.111.300

46.888.700

 

 

Trạm y tế xã Nhuế Dương (nhà LV xây mới & CT phụ trợ) huyện

1.000.000.000

857.429.000

142.571.000

 

 

NC Trạm y tế xã Thành Công, huyện Khoái Châu

1.000.000.000

984.242.000

15.758.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Minh Tân, huyện Phù Cừ

2.000.000.000

1.109.098.000

890.902.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Tam Đa, huyện Phù Cừ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

1.969.000.000

 

1.969.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã An Viên, huyện Tiên Lữ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ

2.000.000.000

1.030.355.000

969.645.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

2.000.000.000

1.501.334.000

498.666.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ

693.000.000

 

693.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Tân Châu, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã An Vỹ, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Ông Đình, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

CT, NC Đường GTNT xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu

1.338.000.000

 

1.338.000.000

 

4

NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG

111.625.000.000

9.512.088.000

102.112.912.000

 

 

Trả nợ các công trình đã quyết toán

 

 

 

 

 

Cầu Phổ Cao, thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ

320.000.000

 

320.000.000

 

 

Trả nợ các công trình khởi công năm 2013 - đang hoàn thiệt quyết toán

 

 

 

 

 

Đường GTNT xã Dị Chế (từ HL 203C đến trung tâm y tế), huyện Tiên Lữ

442.000.000

300.000.000

142.000.000

 

 

Đường GTNT xã Ngọc Thanh (từ ngã 3 thôn Thanh Cù đến đền Thanh Cù) huyện Kim Động

205.000.000

161.272.000

43.728.000

 

 

Đường GTNT xã Nghĩa Dân (từ QL 39 đến cầu Thố Cầu), huyện Kim Động

75.000.000

73.318.000

1.682.000

 

 

Danh mục CT đầu tư năm 2013 tại QĐ số 723 ngày 17/4/2013

 

 

 

 

 

Đường GTNT phường Hiến Nam (đoạn từ đường GTNT phường Nam Sơn đến đường ngoài bãi Nam Hòa) TP H.Yên

472.000.000

 

472.000.000

 

 

Đường GTNT xã Liên Phương (từ đường 39 xuống hết địa phận xã Phương Chiểu), TP Hưng Yên

662.000.000

 

662.000.000

 

 

Đường GTNT xã Liên Phương (từ cống cụ Lịch thôn An Chiếu 1, đến cống Đông Pịu thôn Đông Chiều) - TP Hưng Yên

1.166.000.000

 

1.166.000.000

 

 

Đường GTNT xã Liên Phương (từ nhà Ô Tập thôn Vân Phương đến cống Ô Môn thôn An Chiều 1), TP Hưng Yên

845.000.000

 

845.000.000

 

 

Cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

2.372.000.000

 

2.372.000.000

 

 

Cầu GTNT xã Đoàn Dào, huyện Phù Cừ

2.488.000.000

2.474.704.000

13.296.000

 

 

Cầu thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động

445.000.000

 

445.000.000

 

 

Cầu Đức Hợp, xã Đức Hợp, huyện Kim Động

1.658.000.000

 

1.658.000.000

 

 

Cầu Mai Động, xã Mai Động, huyện Kim Động

1.632.000.000

 

1.632.000.000

 

 

Đường GTNT thị trấn Như Quỳnh (từ trường tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc), huyện Văn Lâm

1.351.000.000

 

1.351.000.000

 

 

Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh), huyện Văn Lâm

2.202.000.000

 

2.202.000.000

 

 

Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH. 196 Km 9 : 500 đến thôn Tân Xuân), huyện Văn Lâm

1.436.000.000

 

1.436.000.000

 

 

Hỗ trợ bổ sung 10 huyện, thành phố để XD ĐGTNT các xã khó khăn

 

 

 

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã An Viên, huyện Tiên Lữ

991.000.000

 

991.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Thú sỹ, huyện Tiên Lữ

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ

2.778.000.000

 

2.778.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

3.000.000.000

2.685.953.000

314.047.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi

1.845.000.000

1.675.445.000

169.555.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

2.300.000.000

2.141.396.000

158.604.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Mai Động, huyện Kim Động

1.100.000.000

 

1.100.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động

1.219.000.000

 

1.219.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động

1.100.000.000

 

1.100.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

854.000.000

 

854.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu

854.000.000

 

854.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã An Vĩ, huyện Khoái Châu

854.000.000

 

854.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Châu, huyện Khoái Châu

854.000.000

 

854.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

854.000.000

 

854.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Liên Khê, huyện Khoái Châu

857.000.000

 

857.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ

3.419.000.000

 

3.419.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

2.564.000.000

 

2.564.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm

2.137.000.000

 

2.137.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Mễ Sở, huyện Văn Giang

1.107.000.000

 

1.107.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Văn Giang

1.030.000.000

 

1.030.000.000

 

 

Xây dựng đường trục xã Hùng Cường, thành phố Hưng Yên

2.137.000.000

 

2.137.000.000

 

 

Phân bổ đợt II

 

 

 

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đình Dù, huyện Văn Lâm

1.223.000.000

 

1.223.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Chỉ Dạo, huyện Văn Lâm

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm

1.848.000.000

 

1.848.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phụng Công, huyện Văn Giang

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang

1.795.000.000

 

1.795.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã thôn Cao xã Bao Khê, TP.Hưng Yên

1.500.000.000

 

1.500.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Quảng Châu, TP Hưng Yên

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hoành Hanh, TP Hưng Yên

894.000.000

 

894.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Cẩm Xã, huyện Mỹ Hào

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào

1.244.000.000

 

1.244.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hiệp Cường, huyện Kim Động

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động

866.000.000

 

866.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Yên Hòa, huyện Yên Mỹ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Minh Châu, huyện Yên Mỹ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ

866.000.000

 

866.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đào Dương, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

Cải tạo, NC Đường GTNT xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

1.764.000.000

 

1.764.000.000

 

5

Nguồn vốn chương trình MTQG

14.000.000.000

11.258.907.100

2.741.092.900

 

a

CTMNTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

Công trình cấp nước xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào

55.000.000

 

55.000.000

 

 

Công trình cấp nước xã Chỉ Dạo, huyện Văn Lâm

55.000.000

 

55.000.000

 

 

Công trình cấp nước xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ

70.000.000

 

70.000.000

 

 

Công trình cấp nước xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

80.000.000

 

80.000.000

 

 

Công trình cấp nước xã Hồng Quang, huyện Ân Thi

95.000.000

 

95.000.000

 

 

Công trình cấp nước xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động

80.000.000

 

80.000.000

 

 

Công trình cấp nước thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ

35.000.000

 

35.000.000

 

 

Công trình cấp nước thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang

35.000.000

 

35.000.000

 

 

HT cấp nước SH liên xã Tân Việt - Lý Thường Kiệt - H. Yên Mỹ

3.745.000.000

3.667.736.600

77.263.400

 

 

HT cấp nước SH liên xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

3.750.000.000

2.148.900.000

1.601.100.000

 

b

CTMTQG về văn hóa

 

 

 

 

 

CT, NC rạp chiếu chèo - Nhà hát chèo Hưng Yên

2.000.000.000

1.456.778.000

543.222.000

 

c

CTMTQG phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

4.000.000.000

3.985.492.500

14.507.500

 

6

TW bổ sung CT  phát triển kinh tế - xã hội các vùng

22.228.000.000

4.648.505.900

9.547.739.900

 

 

Cải tạo, nạo vét sông Tây Tân Hưng, huyện Khoái Châu

22.228.000.000

4.648.505.900

9.547.739.900

 

7

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết

2.100.000.000

1.087.713.000

1.012.287.000

 

 

Hỗ trợ xây dựng trạm y tế Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

Trạm y tế xã Tân Phúc, huyện Ân Thi

1.100.000.000

1.087.713.000

12.287.000

 

8

Chuyển nguồn các khoản kéo dài 2015 sang

44.451.531.570

16.855.206.000

6.185.497.570

 

 

Đường GTNT xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

135.614.750

 

135.614.750

 

 

Đường GTNT xã Nhật Tân (Từ HL 61 đến xã Trung Nghĩa) - Tiên

656.000.000

630.000.000

26.000.000

 

 

Đường GTNT xã Dị Chế (từ HL 203C đến trung tâm y tế) - Tiên

50.000.000

30.000.000

20.000.000

 

 

Cầu Vân xã Cẩm Ninh, huyện Ân Thi

108.424.000

 

108.424.000

 

 

Cầu xã Tiền Phong, huyện Ân Thi

134.963.820

 

134.963.820

 

 

Đường GTNT xã Tân Phúc (Từ điểm giáp ĐH 61 đến điểm tiếp giáp đường công vụ đường ô tô cao tốc HN - HP) huyện Ân Thi

1.000.000.000

988.845.000

11.155.000

 

 

Đường GTNT xã Cẩm Xá (Từ đường trục xã đến nhà văn hóa Tiên Xá 1) huyện Mỹ Hào

139.182.000

65.585.000

73.597.000

 

 

Đường GTNT xã Hưng Long (Từ đường 210 đến đường vào thôn Lạc Dục), huyện Mỹ Hào

127.995.000

85.147.000

42.848.000

 

 

Đường GTNT xã Dương Quang (Từ đường bờ sông đến trường mầm non Lê Xá), huyện Mỹ Hào

85.007.000

36.052.000

48.955.000

 

 

Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào

20.000.000.000

0

3.989.172.000

 

 

Xử lý bãi rác thải xã Di Sử, huyện Mỹ Hào

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

Đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào GD 1

20.000.000.000

14.536.661.000

63.339.000

 

 

Xây dựng đường điện chiếu sáng QL 39A huyện Yên Mỹ (đoạn từ ngã 5 Cầu Treo đến cuối khu CN Thăng Long II)

279.835.000

10.600.000

269.235.000

 

 

NC, CT đường GT từ QL5 vào bệnh viện đa khoa Phố Nối

178.057.000

178.057.000

0

 

 

XD hệ thống điện CS từ QL 5 vào bệnh viện đa khoa Phố Nối

377.580.000

294.259.000

83.321.000

 

 

CT, NC đường GTNT xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào

178.873.000

 

178.873.000

 

9

Vốn CTMTQG kéo dài 2015 sang

117.147.000

46.181.000

70.966.000

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Phù Cừ

14.856.000

 

14.856.000

 

 

Trung tâm KTTH - Hướng nghiệp huyện Tiên Lữ

83.441.000

46.181.000

37.260.000

 

 

Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

18.850.000

 

18.850.000

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

1

Nguồn cải cách tiền lương (gồm cả ứng trả nợ vốn vay nhàn rỗi: 100 tỷ đồng…)

289.240.000.000

 

2

Khoản tạm ứng chi đầu tư XDCB

94.220.829.355

 

3

Tạm ứng chi Chương trình MTQG (vốn đầu tư XDCB)

1.103.190.200

 

4

Nguồn vốn vay nhàn rỗi KBNN

100.000.000.000

 

6

Sự nghiệp giáo dục khác, trong đó: chi Hội Khỏe phù đổng các cấp Toàn quốc của Sở Giáo dục Đào tạo theo QĐ số 429/QĐ-UBND ngày 22/2/2016 (2288,94 trđ) và QĐ 428/QĐ-UBND về bồi dưỡng TX giáo viên MN, Tiểu học, THCS (3.041 trđ)

12.702.000.000

 

7

Kinh phí chi hỗ trợ tiền điện hộ nghèo còn dư

18.838.325.600

 

8

Kinh phí mua thẻ BHYT và đảm bảo xã hội

45.447.608.625

 

9

Nguồn vượt thu (thực hiện đền bù GPMB…)

93.000.000.000

 

10

Chi khác ngân sách, trong đó: Kinh phí tổ chức hội nghị giao ban cụm thi đua khuyến học của Hội Khuyến học 15 trđ

36.852.058.953

 

11

Nguồn sự nghiệp kinh tế khác, trong đó: Thực hiện Đề án công nhận thị xã Mỹ hào (500 trđ) và Đề án công nhận các phường - thị xã Mỹ Hào (1.200 trđ)

257.911.165.077

 

12

Các khoản địa phương được phép sử dụng

262.922.930.295

 

13

Sự nghiệp y tế khác

10.509.000.000

 

 

Tổng cộng

1.222.747.108.105

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012