Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 729/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 20/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 729/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNNPTNT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt;

Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 38/TTr-SNN ngày 06/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 729 /QĐ-UBND ngày 20 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (14 TTHC)

1. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (04 TTHC)

1

BNN- BTN- 288391

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ

 

2

BNN- BTN- 288392

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ

 

3

BNN- BTN- 288390

Hỗ trợ dự án liên kết

25 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ

 

4

BNN- BTN- 288415

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ

 

2. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)

1

BNN- BTN- 288399

Xóa đăng ký tàu cá

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản.

Không

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

3. Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC)

1

BNN- BTN- 288378

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

30 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

4638

2

BNN- BTN- 288379

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả thẩm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

3

BNN- BTN- 288380

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

4

BNN- BTN- 288381

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

5

BNN- BTN- 288382

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Không quy định

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

4. Lĩnh vực Trồng trọt (04 TTHC)

1

BNN- BTN- 288189

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

45 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.

Không

- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216 của Bộ Tài chính.

5016/

2

BNN- BTN- 288190

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

30 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.

Không

- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216 của Bộ Tài chính.

 

3

BNN- BTN- 288191

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

15 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.

Không

- Thông tư số 04/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/216

 

4

BNN- BTN- 288192

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

07 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.

Không

- Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư số 55/2012/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ NN&PTNT.

 

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)

1. Lĩnh vực Thủy lợi (04 TTHC)

1

BNN- BTN- 288337

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

 

2

BNN- BTN- 288338

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

 

3

BNN- BTN- 288342

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

27 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

 

4

BNN- BTN- 288350

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy lợi, Sở NN& PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

 

2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC)

1

BNN- BTN- 287823

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

18 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật)

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.

- Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

2

BNN- BTN- 287824

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

18 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật)

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT.

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

III. Thủ tục hành chính thay thế (06 TTHC)

TT

Thủ tục hành chính được thay thế

Thủ tục hành chính thay thế

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC)

1

BNN- BTN- 288033

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

BNN- BTN- 288400

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản.

Không

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

BNN- BTN- 288231

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

2

BNN- BTN- 288309

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

BNN- BTN- 288401

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản.

Không

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

BNN- BTN- 288312

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

BNN- BTN- 288220

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

BNN- BTN- 288314

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

BNN- BTN- 288029

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

3

BNN- BTN- 288313

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu

BNN- BTN- 288402

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản.

Không

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

4

BNN- BTN- 288030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

BNN- BTN- 288403

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản.

Không

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

2. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)

1

BNN- BTN- 287744

Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

BNN- BTN- 288421

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

01 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Phát triển nông thôn.

Chưa quy định

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

2

BNN- BTN- 288422

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

- Kiểm tra chặt: 07 ngày

- Kiểm tra thông thường: 03 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Phát triển nông thôn.

Chưa quy định

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.

- Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

IV. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1. Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC)

1

BNN-BTN- 288310

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ NN&PTNT

2

BNN-BTN- 288225

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

3

BNN-BTN- 288232

Xác nhận đăng ký tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (06 TTHC)

1. Lĩnh vực Thủy lợi (04 TTHC)

1

BNN- BTN- 288383

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

30 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

2

BNN- BTN- 288384

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả thẩm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

15 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

3

BNN- BTN- 288385

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

4

BNN- BTN- 288386

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

2. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 TTHC)

1

BNN- BTN- 288416

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ

 

2

BNN- BTN- 288389

Hỗ trợ dự án liên kết

25 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng NN&PTNT cấp huyện, UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ

 

PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC)

1. Lĩnh vực Thủy lợi (02 TTHC)

1

BNN- BTN- 288387

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

2

BNN- BTN- 288388

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

 

2. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

1

BNN- BTN- 288417

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ

 

3. Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)

1

BNN- BTN- 288193

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

05 ngày

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Thông tư số 19/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ NN&PTNT

 

II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 TTHC)

1

BTN-287826

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ

TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ NN&PTNT.

PHẦN D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)

1. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)

1

BNN- BTN- 288404

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

Mức độ 2

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản.

5% giá thiết kế theo Thông tư số 230/2016/T T-BTC ngày 11/11/2016

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (02 TTHC)

TT

Thủ tục hành chính được thay thế

Thủ tục hành chính thay thế

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1. Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)

1

BNN- BTN- 288031

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

BNN- BTN- 288405

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

02 ngày

Mức độ 2

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban quản lý các Cảng cá.

Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

2

BNN- BTN- 288227

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

BNN- BTN- 288406

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

03 ngày sau khi hoàn thành kiểm tra

Mức độ 2

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản.

Theo từng hạng mục tại thông tư số 230/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT.

 

 

 





Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018

Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018

Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010