Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 25/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SVHTTDL ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
||||
01 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày làm việc. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011. |
02 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
03 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
04 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
05 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
06 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
07 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội Đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. Có hiệu lực từ ngày 01/3/2011. |
08 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH110 ngày 29/6/2001 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
09 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 /7/2016 của Chính phủ. |
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng 429 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ 436 Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Mức thu (đồng) Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). |
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008; Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
|
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Mức thu (đồng) Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). |
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; Thông tư số 20/2013TT- BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao có văn bản trả lời. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nêu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. |
29 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn) 1. Đến 50 phút 1.500.000 2. Từ 51 đến 100 phút 2.000.000 3. Từ 101 đến 150 phút 3.000.000 4. Từ 151 đến 200 phút 3.500.000 5. Từ 201 phút trở lên 5.000.000 Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
33 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng dĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
35 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
36 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. |
37 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ. |
40 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”’ |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
41 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
42 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
43 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
3.000.000 đồng/Giấy phép. |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
44 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; Nghị định số 181/2013NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
46 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
47 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
48 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
49 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
50 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
51 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; Thông tư số 56/2003/TT- BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
54 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
55 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
56 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
57 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
60 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
61 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
62 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
63 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
64 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an; Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
||||
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019. |
66 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. |
67 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. |
68 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. |
69 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. |
70 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. |
71 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
73 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
74 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/1 1/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
77 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards Snooker |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao so 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/7018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
82 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
83 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
85 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
91 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
92 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 cua Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
94 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
95 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
96 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
97 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
98 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
99 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
III |
Lĩnh vực Du lịch |
||||
100 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
101 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
102 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/20 17/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
103 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
104 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
105 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thi Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
106 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
107 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
108 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
109 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
110 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
111 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
112 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
113 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
114 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
115 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp Pleiku, Gia Lai |
650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020. |
116 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
117 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
118 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
119 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai |
Không |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
120 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
121 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
122 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.000.000 đồng/hồ sơ Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
123 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
124 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và ưu tiên; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
125 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bô Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số, ký hiệu Quyết định công bố TTHC |
01 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
03 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
04 |
Thủ tục cấp phép Triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
05 |
Thủ tục cấp phép tổ chức thi, liên hoan ảnh tại địa phương. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
06 |
Thủ tục cấp giấy phép cho cá nhân, tổ chức, cơ quan tại địa phương đưa tác phẩm mỹ thuật, ảnh tham dự triển lãm, thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
07 |
Thủ tục cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phần mỹ thuật. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
08 |
Thủ tục thẩm định dự toán kinh phí phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng (công trình có dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng). |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
09 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác, điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim đối với phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình và phim truyện do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
11 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
12 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên. |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 6/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
14 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
15 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang mời cá nhân là người nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
16 |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
17 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi tỉnh |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
18 |
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu. |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
20 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu đối với các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
21 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo không yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
22 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo yêu cầu có giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (Bảng quảng cáo có diện tích 1 mặt từ 20m2 trở lên gắn vào công trình xây dựng có sẵn; bảng quảng cáo độc lập có diện tích 1 mặt từ 40m2 trở lên; màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích 1 mặt từ 20m2 trở lên). |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
23 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
24 |
Thông báo về việc tổ chức đoàn người quảng cáo. |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
26 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
29 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
30 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
31 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
33 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
35 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
36 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
37 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
38 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
39 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
40 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
41 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
42 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
43 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
44 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
45 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
46 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
47 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
48 |
Thủ tục cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
49 |
Thủ tục thẩm định xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
50 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
51 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
52 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
53 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
55 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
57 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
59 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
60 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
61 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
62 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
63 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
64 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
65 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
66 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
67 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
68 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
69 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
70 |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
71 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
72 |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
73 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
74 |
Thủ tục giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình theo đề nghị của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
75 |
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
76 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
77 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
78 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
81 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
82 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
83 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
84 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
85 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
86 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
87 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
88 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
89 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
90 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ dạo thể thao giải trí |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
91 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai |
92 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
93 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
94 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
95 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
96 |
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
97 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
98 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
99 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
100 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
101 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
102 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
103 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
104 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
105 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
106 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi dấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
107 |
Thủ tục đăng cai giải thi dấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
108 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
109 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
110 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
111 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
112 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
113 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
114 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
115 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
116 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
117 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
118 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
119 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
120 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
121 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
122 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
123 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
124 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
125 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
126 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
127 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
128 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
129 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
130 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
131 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
132 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
133 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
134 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 06 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá nộp tiền cho mỗi hecta theo quy định tại Nghị định 42/2012/NĐ-CP đối với dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có sử dụng đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất phi nông nghiệp trước ngày 01/7/2015 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai chống khai thác hải sản bất hợp pháp không báo cáo và không theo quy định (IUU) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại đầu tư xây dựng Trường Long Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Quản lý, sắp xếp, ổn định vùng nuôi cá bè trên hồ Trị An” Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 công bố Tập đơn giá dịch vụ thoát nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Đổi mới nâng cao năng lực bưu điện văn hóa xã phục vụ dịch vụ hành chính công Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại Quyết định 463/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Trà Vinh Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản kỳ 2014-2018 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án cơ cấu lại kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018 Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 23/02/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bình Định Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 31 thủ tục hành chính mới và 11 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nguyên tắc lựa chọn và công bố doanh nghiệp được phép tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, điểm thông quan trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Hướng dẫn 1078/HD-UBND Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành án dân sự, hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông bền vững đảo Phú Quốc, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ nút giao thông giữa đường Vành đai 3,5 với đường Đại lộ Thăng Long, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2017–2025, khu vực nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Định Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Báo cáo điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh nội dung Quyết định quy phạm pháp luật Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khu nhà ở thôn Thanh Hoài, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện tăng trưởng xanh giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2017 công bố 27 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Ban Duy tu công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2017 công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2016 đối với các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 311/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa cơ sở, gia đình, thư viện, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khâu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị đinh 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án sắp xếp, kiện toàn các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới đường 2 phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1099/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 2) cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Nâng công suất nhà máy sản xuất phân bón tại Thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 94/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 921/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục và giao nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai cấp bách chống lũ quét thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển kinh tế - xã hội miền núi khó khăn thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Ban Tổ chức Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc hàng năm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tổ chức lại ngành sản xuất gạch, gốm tỉnh Vĩnh Long” Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 4, đoạn từ cầu Hồng Hà đến Quốc lộ 18, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Đại lộ Thăng Long, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án đấu giá, quyết định đấu giá và giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với các lô đất thuộc Dự án Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Văn hoá và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 về mức hỗ trợ tháo dỡ các lò sản xuất gạch, ngói thủ công và hỗ trợ lao động học nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp du lịch theo mô hình chuẩn quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 970/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tạm thời đơn giá dịch vụ tang lễ tại Khu giả sơn, Nghĩa trang Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình đầu tư cải tạo, nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển rừng bền vững giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án quy hoạch ngành dệt may tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động Năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức các xã, thị trấn vùng Tây Nguyên thuộc 02 huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 397/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 hủy bỏ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyêt của Thanh tra tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2014 về giá phát hành, giá thành và giá dịch vụ thông tin, quảng cáo đối với ấn phẩm báo Bắc Giang Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập dự án quy hoạch phát triển sản xuất rau, hoa và cây đặc sản ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và thực hiện Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia tăng trưởng xanh thời kỳ 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí đánh giá tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Giao thông Vận tải đường thủy nội địa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 309/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn đầu tư trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời định mức chi hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và bổ sung kinh phí cho các địa phương Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2012 duyệt nhiệm vụ quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2012 về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Thông tư 30/2012/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình Cải cách hành chính tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2012 giao Sở Tài nguyên và Môi trường làm cơ quan thường trực thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trong việc cung cấp và xử lý thông tin trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến lĩnh vực thi đua khen thưởng Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định số 428/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở, Phòng Tư pháp cấp huyện, công tác tư pháp cấp xã, pháp chế Sở, ban, ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức thù lao đối với người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch vùng nguyên liệu mía giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ tái định cư phân tán khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2011 về quy định đơn giá thuê đất và giá cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và khu công nghiệp cảng biển Hòn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung giải phóng mặt bằng xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44 ha tại ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2010 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 – 2012 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 về Công bố hủy bỏ và sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 922/QĐ-UBND ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý Công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời Danh mục vị trí công tác định kỳ thực hiện chuyển đổi đối với công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Sở, Ban, ngành tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2009 về một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2009 quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Trung tâm Giám định Y khoa thành phố trực thuộc Sở Y tế thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 18/07/2011
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Sử dụng nước sau Nhà máy thủy điện Cần Đơn trên địa bàn xã Thanh Hòa, xã Tân Tiến và thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp Ban hành: 21/06/2007 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2007 về Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng quặng sắt trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch triển khai chương trình, đề án trọng điểm thực hiện Nghị quyết 01/NQ-TU của tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/02/2006 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp Lệnh thư viện năm 2000 Ban hành: 28/12/2000 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021