Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 930/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 04/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 930/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 04 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chc, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

THỦ TC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 930/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vc Thể thao

1

Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

3

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tnh, thành phố trực thuộc trung ương

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tnh nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Bước 2: Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để cá nhân, tổ chức đến quan có thẩm quyền giải quyết;

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hanh kèm theo Quyết định s 09/2015/QĐ-TTg và phn mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ;

+ Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm thẩm định và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ và chuyển văn bản sang UBND tỉnh ra quyết định cho phép Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong 5 ngày.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

c. Thành phần hồ :

(1) Đơn đề nghị Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao).

(2) Điều lệ giải thể thao;

(3) Danh sách ban tổ chức giải thể thao;

(4) Chương trình thi đấu và các hoạt động khác của giải thể thao;

(5) Tên giải thi đấu; huy chương, huy hiệu, cờ hiệu, biểu tượng của giải.

d. Số lượng hồ : 01 bộ.

đ. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không cho phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.

e. Cơ quan thực hiện:

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

g. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.

h. Mu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư s 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thdục, thể thao).

i. Phí, lệ phí: Không.

k. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

l. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ sở vật chất, trang thiết bị cho tập luyện và thi đấu thể thao thành tích cao phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn Việt Nam phù hợp với quy định của các tchức thể thao quốc tế hoặc đạt tiêu chuẩn quốc tế;

- Các hành vi bị cấm trong hoạt động thể thao.

m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thdục, Thể thao.

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.

 

Mu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

…….., ngày ……tháng ……năm ………..

ĐƠN ĐNGHỊ

Đăng cai tchức giải thi đu vô địch tnh, thành phố trực thuộc trung ương môn…………………….……… năm 20…………

Kính gửi: ……………………………………………………………..

1. Tên tổ chức/cá nhân đề ngh: ..........................................................................................

2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

3. Điện thoại: …………………………………………….Fax: .................................................

Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.../Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh... xem xét, cho phép đăng cai tổ chức giải vô địch môn tỉnh, thành phố cụ thể như sau:

- Mục đích tổ chức: ..............................................................................................................

- Nguồn tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị: .................................................................

- Nội dung giải (tên, quy mô, số lượng, nội dung thi đấu): ..................................................

- Thời gian tổ chức giải: từ ngày…..tháng.....năm.……… đến ngày….. tháng….. năm .......

- Địa điểm: ............................................................................................................................

4. Cam kết:

- Thực hiện đúng các quy định về tổ chức giải theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./.

 

 

…….., ngày ……tháng ……năm ………..
ĐI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TCHỨC/CÁ NHÂN ĐNGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tchức);
ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân)

 

2. Thủ tc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Doanh nghiệp yêu cầu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Bước 2: Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để cá nhân, tổ chức đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết đnh số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

+ Trường hợp hồ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ;

+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, S Văn hóa, Ththao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì phối hợp cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan của tỉnh kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động của doanh nghiệp thể thao. Kết quả kiểm tra được lập thành văn bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.

+ Căn cứ kết quả kiểm tra các điều kiện theo quy định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định vviệc cấp hay không cp giy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.

Bước 3: Doanh nghiệp nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

c. Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao);

(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thdục, thể thao):

+ Đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao;

+ Nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh.

d. Số lưng hồ sơ: 01 b.

đ. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Cơ quan thực hiện:

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

g. Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp.

h. Mu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao);

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một s biu mẫu thủ tc hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao).

i. Phí, lệ phí: Không.

k. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

l. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo quy chuẩn kthuật quốc gia;

- Doanh nghiệp phải đảm bảo: Đủ các điều kiện quy định.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

- Nghị định s112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Thdục, Thể thao.

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục, thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch sửa đổi, bsung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết hướng dn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một s biu mu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.

 

Mu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

 

ĐƠN ĐNGHỊ

Cấp giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vi câu lc bthể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động th thao ……………………(tên môn thể thao)

Kính gửi: ………………………………………………

1. Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ..................................

Tên giao dịch (nếu có): ..........................................................................................................

Tên viết tắt (nếu có): .............................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

Điện thoại ……………………………………..: Fax: ................................................................

Website: ……………………………………….Email: ...............................................................

3. Họ tên người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................

Giới tính: ……………………………..Chức danh: ...................................................................

Sinh ngày: ……./……../………. Dân tộc: …………………… Quốc tịch: ................................

Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số: ....................................................................

Ngày cấp: ……./……../………. Nơi cấp: ................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................

4. Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện (nếu có): .........................................................

5. Địa chỉ nơi kinh doanh hoạt động thể thao đề nghị cấp phép: ..........................................

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……………….. do: …………………. cấp ngày..... tháng …… năm …………, đăng ký thay đổi ln thứ …… ngày ….. tháng …… năm……….

7. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp để kinh doanh hoạt động thể thao ………………… (tên hoạt động thể thao/môn thể thao).

8. Cam kết:

- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cp giy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh hoạt động thể thao./.

 

 

…….., ngày ……tháng ……năm ………..
ĐI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TCHỨC ĐNGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

Mu số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

 

BẢN TÓM TẮT

Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn:………………

Kính gửi: .... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận)

- Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa):.......................................

- Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………Fax: ....................................................................

Website: ………………………………………Email:

……………………………… Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh của …………………………. (tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận) như sau:

1. Đội ngũ cán bộ, nhân viên:

- Số lượng:

- Trình độ chuyên môn của từng cán bộ, nhân viên (Danh sách trích ngang kèm theo)

2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:

- Mô tả về cơ sở vật chất: .....................................................................................................

- Thống kê trang thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động thể thao tại cơ sở (Bản kê khai kèm theo)

.............................................................................................................................................

3. Nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh:

Chúng tôi cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung kê khai;

- Đảm bảo duy trì và nâng cấp các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.

 

 

TCHỨC ĐNGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hot động thể thao đối vi câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

a. Trình t thc hin:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Bước 2: Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để cá nhân, tổ chức đến quan có thẩm quyền giải quyết;

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ;

+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì phối hợp quan tài chính và các cơ quan có liên quan của tỉnh kim tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Kết quả kiểm tra được lập thành văn bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.

+ Căn cứ kết quả kiểm tra các điều kiện theo quy định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định vviệc cp hoặc không cấp giy chứng nhận đủ điu kiện hoạt động kinh doanh hoạt động thể thao.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

c. Thành phần hồ :

(1) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động ththao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao);

(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh(Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao):

+ Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu của hoạt động thể thao chuyên nghiệp.

+ Vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên chuyên nghiệp.

+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động thể thao chuyên nghiệp.

+ Nguồn tài chính bảo đảm cho hoạt động của câu lạc bộ.

d. Số lượng hồ : 01 b.

đ. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Cơ quan thực hiện:

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai.

g) Đối tưng thực hiện: Tổ chức.

h) Mu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao);

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao).

i. Phí, lệ phí: Không.

k. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

l. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Huấn luyện viên thể thao chuyên nghiệp là người được chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành thể dục, thể thao từ bậc trung cấp trở lên hoặc có chứng chỉ chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế tương ứng cấp;

- Bác sĩ, nhân viên y tế có chứng chỉ về y học thể thao do cơ quan có thẩm quyền cấp.

m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thdục, Thể thao.

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục, thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.

 

Mu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

 

ĐƠN ĐNGHỊ

Cấp giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vi câu lc bthể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động th thao …………………………….(tên môn thể thao)

Kính gửi: ………………………………………………

1. Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ..................................

Tên giao dịch (nếu có): .........................................................................................................

Tên viết tắt (nếu có): .............................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

Điện thoại: …………………………………….. Fax: ...............................................................

Website: ……………………………………….Email: ..............................................................

3. Họ tên người đại diện theo pháp luật: ..............................................................................

Giới tính: ……………………………..Chức danh: ..................................................................

Sinh ngày: ……./……../………. Dân tộc: …………………… Quốc tịch: ...............................

Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số: ...................................................................

Ngày cấp: ……./……../………. Nơi cấp: ...............................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................

4. Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện (nếu có): ........................................................

5. Địa chỉ nơi kinh doanh hoạt động thể thao đề nghị cấp phép: .........................................

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………….. do: ………………………. cấp ngày ..... tháng …… năm ………, đăng ký thay đổi ln thứ …… ngày ….. tháng …… năm………

7. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp để kinh doanh hoạt động thể thao ………………… (tên hoạt động thể thao/môn thể thao).

8. Cam kết:

- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cp giy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh hoạt động thể thao./.

 

 

…….., ngày ……tháng ……năm ………..
ĐI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TCHỨC ĐNGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

Mu số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

 

BẢN TÓM TẮT

Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn:…………………………….

Kính gửi: .... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận)

- Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa):....................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………Fax: .................................................................

Website: ………………………………………Email:

……………………………… Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh của …………………………. (tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận) như sau:

1. Đội ngũ cán bộ, nhân viên:

- Số lượng:

- Trình độ chuyên môn của từng cán bộ, nhân viên (Danh sách trích ngang kèm theo)

2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:

- Mô tả về cơ sở vật chất: .....................................................................................................

- Thống kê trang thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động thể thao tại cơ sở (Bản kê khai kèm theo)

.............................................................................................................................................

3. Nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh:

Chúng tôi cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung kê khai;

- Đảm bảo duy trì và nâng cấp các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.

 

 

TCHỨC ĐNGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010

Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007