Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 – 2012
Số hiệu: | 514/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Hồ Dũng Nhật |
Ngày ban hành: | 04/03/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 04 tháng 3 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012;
Căn cứ Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 466/TTr-SKHĐT ngày 29/01/2010 và Công văn số 666/SKHĐT-KH ngày 11/02/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình giáo dục đầu tư từ nguồn vốn Trái Phiếu chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 - 2012. Cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
- Xóa phòng học tạm thời các loại (bao gồm: Các phòng học tranh tre, nứa lá; các phòng học xây dựng tạm bằng các loại vật liệu khác nhau; các phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp nặng, cần xây dựng lại; các phòng học mượn); xây dựng mới các trường tiểu học, trung học cơ sở (THCS) cho những xã, phường, thị trấn chưa có trường, đảm bảo 100% xã, phường, thị trấn đều có trường tiểu học, THCS; xây dựng mới Trường THPT Hàm Tân (huyện mới) và hoàn chỉnh các Dự án xây dựng trường trung học phổ thông (THPT) đang triển khai dỡ dang.
- Giải quyết nhà công vụ cho giáo viên ở các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh và các trường THPT ở những địa bàn khó khăn.
2. Yêu cầu:
- Kế hoạch thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh giai đoạn 2008 - 2012 được triển khai đối với các cơ sở giáo dục từ mầm non đến các cấp học phổ thông trên tất cả các địa bàn trong tỉnh; ưu tiên các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, các xã nghèo, xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
- Các trường, lớp học xây dựng kiên cố theo tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng và tham khảo thiết kế điển hình do Bộ Xây dựng ban hành.
- Kết hợp việc thực hiện Đề án với việc điều chỉnh quy hoạch mạng lưới trường học và chuẩn hóa trường, lớp học.
3. Quy mô đầu tư, kinh phí đầu tư:
a) Công trình trường, lớp học:
- Xóa phòng học 3 ca: 680 phòng;
- Xóa phòng học tạm bợ, xuống cấp: 2.648 phòng;
- Kinh phí đầu tư: 743.426 triệu đồng.
Danh mục công trình cụ thể theo biểu đính kèm.
b) Xây dựng nhà công vụ cho giáo viên:
- Tổng số công trình: 41 công trình/146 phòng (giải quyết nhu cầu cho khoảng 621 giáo viên);
- Diện tích đất xây dựng: khoảng 10.599 m2;
- Tổng nhu cầu kinh phí: khoảng 27.945 triệu đồng.
Danh mục công trình cụ thể theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Nguồn vốn đầu tư:
Tổng vốn thực hiện Đề án khoảng 771.371 triệu đồng. Trong đó:
- Xác định nguồn vốn Trung ương hỗ trợ chiếm 60% nhu cầu (462.882 triệu đồng);
- Ngân sách địa phương bố trí trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm cùng với nguồn vốn huy động xã hội chiếm 40% nhu cầu (308.489 triệu đồng).
5. Thời gian thực hiện:
Bắt đầu từ năm 2008 và kết thúc vào năm 2012.
6. Tổ chức thực hiện:
a) Phương châm thực hiện:
- Lồng ghép thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên với Đề án xây dựng trường chuẩn quốc gia và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, đảm bảo cho các trường có đủ phòng phòng học, phòng thực hành bộ môn, phòng làm việc; có cơ sở hạ tầng đầy đủ của môi trường sư phạm và hướng tới đạt chuẩn theo quy định;
- Kết hợp nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, nguồn vốn hàng năm của địa phương và vốn huy động cộng đồng đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trường học.
b) Trách nhiệm của các cấp, các ngành:
- Ban Chỉ đạo Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh (gồm: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh) có trách nhiệm phối hợp giúp UBND tỉnh:
+ Triển khai thực hiện các nội dung của Đề án theo đúng kế hoạch được duyệt;
+ Chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Đề án; xây dựng phương án phân bổ kinh phí, giao chỉ tiêu kế hoạch hàng năm cho từng công trình, hạng mục để các chủ đầu tư tổ chức thực hiện; hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng các nguồn vốn thực hiện Đề án; tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình, tiến độ thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư, định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh và các Bộ, ngành liên quan;
+ Hướng dẫn các chủ đầu tư lập thiết kế xây dựng trường, lớp học phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và nhiệm vụ thiết kế được duyệt; hướng dẫn các địa phương lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xây dựng trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên.
- Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư xây dựng các công trình trường học và nhà công vụ cho giáo viên khối THPT;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
+ Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tại địa phương mình;
+ Làm chủ đầu tư xây dựng các công trình mầm non, tiểu học và THCS;
+ Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Đề án tại địa phương mình với sự tham gia kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể cùng để thực hiện các mục tiêu của Đề án theo đúng kế hoạch, đúng quy định, bảo đảm chất lượng các công trình xây dựng, chống thất thoát, tiêu cực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH TRƯỜNG, LỚP HỌC THUỘC ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012 TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
A. Công trình xác định bố trí đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ và nguồn ngân sách tỉnh:
Số TT |
Tên công trình |
Số phòng học |
Tổng vốn đầu tư phòng học (triệu đồng) |
Tổng số vốn đã bố trí lũy kế 2 năm 2008 + 2009 |
Trong đó |
||||||
KH vốn năm 2008 |
KH vốn năm 2009 |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||
Phòng học 3 ca |
Phòng học tạm |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
9 |
10 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
Tổng số |
3.221 |
658 |
2.563 |
722.882 |
181.144 |
124.550 |
88.893 |
50.000 |
69.300 |
50.100 |
|
A. Phòng học |
3.221 |
658 |
2.563 |
722.882 |
181.144 |
124.550 |
88.893 |
50.000 |
69.300 |
50.100 |
I |
Huyện Tuy Phong |
285 |
24 |
261 |
64.931 |
11.000 |
9.000 |
3.749 |
3.500 |
4.300 |
3.500 |
|
Mẫu giáo |
64 |
12 |
52 |
12.544 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
MG Vĩnh Hảo |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Phước Thể |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Phong Phú |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Hoà Minh |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Phan Rí Cửa |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Bông Sen |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Vĩnh Tân |
12 |
12 |
|
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
143 |
- |
143 |
33.617 |
6.000 |
5.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
8 |
TH Vĩnh Hảo 1 |
11 |
|
11 |
2.156 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
TH Vĩnh Hảo 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
TH Liên Hương 3 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
TH Hoà Minh |
19 |
|
19 |
3.724 |
1.000 |
500 |
|
|
|
|
12 |
TH Chí Công 2 |
8 |
|
8 |
4.167 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
13 |
TH Phan Rí Cửa 1 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
TH Phan Rí Cửa 3 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
TH Phan Rí Cửa 5 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
16 |
TH Phan Rí Cửa 6 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Hoà Phú 1 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Phong Phú 3 |
6 |
|
6 |
4.167 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
19 |
TH Vĩnh Tân |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Phong Phú 4 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Phước Thể 1 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Bình Thạnh |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
78 |
12 |
66 |
18.769 |
5.000 |
3.500 |
1.749 |
1.500 |
2.300 |
1.500 |
23 |
THCS Bình Thạnh |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
THCS Phước Thể |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
THCS Chí Công |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
THCS Lê Văn Tám |
14 |
|
14 |
2.744 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
THCS Võ Thị Sáu |
24 |
|
24 |
4.704 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
THCS Phan Rí Cửa |
12 |
12 |
|
5.833 |
5.000 |
3.500 |
1.749 |
1.500 |
2.300 |
1.500 |
II |
Huyện Bắc Bình |
338 |
62 |
276 |
71.950 |
11.755 |
8.155 |
5.000 |
3.000 |
5.100 |
3.500 |
|
Mẫu giáo |
64 |
5 |
59 |
12.544 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Phan Hoà |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Phan Rí Thành |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Phan Hiệp |
3 |
3 |
|
588 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Hải Ninh |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Chợ Lầu |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Phan Thanh |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Hồng Thái |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Lương Sơn |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Bình Tân |
2 |
1 |
1 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
MG Phan Sơn |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
MG Phan Lâm |
1 |
1 |
|
196 |
|
0 |
|
|
|
|
12 |
MG Bình An |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
13 |
MG Sông Luỹ |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
MN 19-5 (Hải Ninh) |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
MN Hướng Dương |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
173 |
- |
173 |
39.610 |
11.755 |
8.155 |
5.000 |
3.000 |
5.100 |
3.500 |
16 |
TH Phan Hoà 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
500 |
500 |
|
|
|
|
17 |
TH Phan Rí Thành 3 |
16 |
|
16 |
5.167 |
4.500 |
3.100 |
2.100 |
1.500 |
1.800 |
1.000 |
18 |
TH Phan Hiệp |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Hải Ninh 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Hải Ninh 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Chợ Lầu 1 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Hồng Thái 1 |
14 |
|
14 |
5.925 |
5.755 |
3.555 |
2.900 |
1.500 |
2.300 |
1.500 |
23 |
TH Hồng Thái 2 |
16 |
|
16 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Hồng Thái 3 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
TH Lương Sơn 1 |
14 |
|
14 |
2.744 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Lương Sơn 2 |
6 |
|
6 |
1.667 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
27 |
TH Lương Sơn 3 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
TH Sông Luỹ 2 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
TH Sông Bình |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
TH Sông Luỹ 3 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
31 |
TH Bình Tân 2 |
11 |
|
11 |
2.156 |
|
0 |
|
|
|
|
32 |
TH Hoà Thắng 1 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
TH Bình An |
19 |
|
19 |
3.724 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
101 |
57 |
44 |
19.796 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
THCS Bắc Bình 1 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
THCS Bắc Bình 3 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
36 |
THCS Hải Ninh |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
37 |
THCS Lương Sơn |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
38 |
THCS Hoà Thắng |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
39 |
THCS Phan Hoà |
5 |
5 |
|
980 |
|
0 |
|
|
|
|
40 |
THCS Phan Tiến |
6 |
2 |
4 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
41 |
THCS Sông Bình |
6 |
2 |
4 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
42 |
THCS Sơn Lâm |
16 |
16 |
|
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
43 |
THCS Phan Điền |
16 |
16 |
|
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
44 |
THCS Phan Hiệp |
16 |
16 |
|
3.136 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
III |
H. Hàm Thuận Bắc |
375 |
46 |
329 |
78.845 |
8.600 |
7.700 |
3.000 |
3.000 |
3.900 |
3.000 |
|
Mẫu giáo |
46 |
- |
46 |
9.016 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Thuận Hoà |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Hàm Trí |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Ma Lâm |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Hàm Chính 1 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Hàm Chính 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Hàm Liêm |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Hàm Hiệp |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Hàm Thắng 1 |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Hàm Thắng 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
MG Đông Tiến |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
MG Hàm Đức 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
12 |
MG Hồng Sơn 1 |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
13 |
MG Hồng Sơn 2 |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
MG Hồng Liêm |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
MN Hoa Hồng (ML) |
18 |
|
18 |
3.528 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
229 |
32 |
197 |
48.699 |
4.200 |
4.200 |
1.100 |
1.100 |
2.000 |
2.000 |
16 |
TH La Dạ 1 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Đông Giang |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Đông Tiến |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Thuận Hoà 1 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Thuận Hoà 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Hàm Phú 1 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Hàm Trí 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH Ma Lâm 2 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Ma Lâm 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
TH Bình An (HC) |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Hàm Chính 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
TH Hàm Chính 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
TH Hàm Chính 4 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
TH Hàm Chính 5 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
TH Hàm Hiệp 1 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
31 |
TH Hàm Hiệp 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
500 |
500 |
|
|
|
|
32 |
TH Hàm Hiệp 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
TH Hàm Thắng 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
34 |
TH Hàm Thắng 3 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
TH Hàm Thắng 4 |
14 |
10 |
4 |
2.744 |
|
0 |
|
|
|
|
36 |
TH Xuân Mỹ (HN) |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
37 |
TH Hàm Đức 2 |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
38 |
TH Hàm Đức 4 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
39 |
TH Hàm Đức 5 |
12 |
12 |
|
6.167 |
3.700 |
3.700 |
1.100 |
1.100 |
2.000 |
2.000 |
40 |
TH Hồng Sơn 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
41 |
TH Hồng Sơn 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
42 |
TH Hồng Sơn 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
43 |
TH Hồng Liêm 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
44 |
TH Hồng Liêm 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
45 |
TH Hồng Liêm 3 |
10 |
10 |
|
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
46 |
TH Lâm Giang |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
47 |
TH Thuận Minh 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
48 |
TH Hồng Sơn 4 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
100 |
14 |
86 |
21.131 |
4.400 |
3.500 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
1.000 |
49 |
THCS Hàm Trí |
16 |
|
16 |
4.667 |
3.700 |
2.800 |
1.200 |
1.200 |
1.900 |
1.000 |
50 |
THCS Hồng Liêm |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
51 |
THCS Hàm Chính |
20 |
|
20 |
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
52 |
THCS Hàm Liêm |
8 |
4 |
4 |
1.568 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
|
53 |
THCS Hàm Nhơn |
20 |
|
20 |
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
54 |
THCS Hồng Sơn |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
55 |
THCS Đa Mi |
16 |
10 |
6 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
IV |
Hàm Thuận Nam |
240 |
24 |
216 |
51.469 |
8.244 |
7.244 |
3.400 |
3.000 |
4.100 |
3.500 |
|
Mẫu giáo |
41 |
- |
41 |
8.036 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Hàm Mỹ |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Hàm Kiệm |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Hàm Cường |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Hàm Minh |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Tân Lập |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Tân Thuận |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Mương Mán |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Tân Thành |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Hàm Cần |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
MG Thuận Quý |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
MG Mỹ Thạnh |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
12 |
MG Hàm Thạnh |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
157 |
- |
157 |
35.201 |
8.244 |
7.244 |
3.400 |
3.000 |
4.100 |
3.500 |
13 |
TH Mỹ Thạnh |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
TH Hàm Cần |
14 |
|
14 |
2.744 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
TH Hàm Thạnh 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
16 |
TH Hàm Thạnh 2 |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Mương Mán |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Hàm Mỹ 1 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Hàm Mỹ 2 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Hàm Mỹ 3 |
24 |
|
24 |
5.710 |
3.426 |
3.426 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
21 |
TH Hàm Kiệm 1 |
15 |
|
15 |
6.363 |
4.818 |
3.818 |
1.900 |
1.500 |
2.600 |
2.000 |
22 |
TH Hàm Cường 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH Hàm Minh 1 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Hàm Minh 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
TH Tân Lập 3 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Tân Thuận 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
TH Tân Thuận 3 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
TH Tân Thành 1 |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
TH Thuận Quý |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
TH Thuận Nam 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
42 |
24 |
18 |
8.232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
THCS Hàm Cường |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
32 |
THCS Thuận Quý |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
THCS Hàm Thạnh |
8 |
8 |
|
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
34 |
THCS Mỹ Thạnh |
8 |
8 |
|
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
THCS Tân Thành |
8 |
8 |
|
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
V |
Huyện Hàm Tân |
319 |
85 |
234 |
72.848 |
20.421 |
15.721 |
4.900 |
4.000 |
8.500 |
5.700 |
|
Mẫu giáo |
58 |
7 |
51 |
11.368 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Tân Minh |
7 |
2 |
5 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Sông Phan |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Tân Nghĩa |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Tân Hà |
8 |
3 |
5 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Tân Xuân |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Tân Thắng |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Tân Phúc |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Thắng Hải |
6 |
1 |
5 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Tân Đức |
1 |
1 |
|
196 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
136 |
- |
136 |
27.883 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
10 |
TH Tân Minh |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
TH Tân Đức |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
12 |
TH Tân Nghĩa 1 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
13 |
TH Tân Nghĩa 2 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
TH Tân Nghĩa 3 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
TH Sông Phan 1 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
16 |
TH Sông Phan 2 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Tân Hà |
15 |
|
15 |
2.940 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Tân Xụân 1 |
15 |
|
15 |
4.167 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
19 |
TH Tân Xụân 2 |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Sơn Mỹ 1 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Sơn Mỹ 2 |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Tân Thắng 1 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH Tân Thắng 3 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
125 |
78 |
47 |
33.598 |
17.921 |
13.221 |
3.900 |
3.000 |
7.500 |
4.700 |
24 |
THCS Tân Nghĩa |
16 |
|
16 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
THCS Tân Hà |
16 |
|
16 |
9.192 |
6.515 |
5.515 |
|
|
2.200 |
1.200 |
26 |
THCS Tân Thắng |
15 |
|
15 |
3.677 |
2.206 |
2.206 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
27 |
THCS Tân Minh |
16 |
16 |
|
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
THCS Tân Phúc |
16 |
16 |
|
3.136 |
2.500 |
1.500 |
|
|
2.000 |
1.000 |
29 |
THCS Tân Đức |
18 |
18 |
|
5.833 |
5.200 |
3.500 |
2.400 |
1.500 |
2.300 |
1.500 |
30 |
THCS Sông Phan |
12 |
12 |
|
2.352 |
1.500 |
500 |
|
|
|
|
31 |
THCS Thắng Hải |
16 |
16 |
|
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
VI |
Thị xã La Gi |
337 |
60 |
277 |
69.848 |
9.100 |
6.700 |
3.900 |
3.000 |
4.000 |
2.500 |
|
Mẫu giáo |
42 |
- |
42 |
8.232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Tân An 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
2 |
MG Tân An 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
3 |
MG Tân Phước |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
4 |
MG Tân Thiện |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
5 |
MG Tuổi Thơ |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
6 |
MG Phước Lộc |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
7 |
MG Tân Bình |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
8 |
MG Bình Tân |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
9 |
MG Tân Tiến |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
10 |
MG Bông Sen |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
11 |
MN Hoa Hồng |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
Tiểu học |
199 |
- |
199 |
39.004 |
2.400 |
1.600 |
- |
- |
1.800 |
1.000 |
12 |
TH Tân An 1 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
13 |
TH Tân An 2 |
21 |
|
21 |
4.116 |
2.400 |
1.600 |
|
|
1.800 |
1.000 |
14 |
TH Tân An 3 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
15 |
TH Tân Phước 1 |
18 |
|
18 |
3.528 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
16 |
TH Tân Thiện |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
17 |
TH Tân Phước 2 |
14 |
|
14 |
2.744 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
18 |
TH Tân Hải 2 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
19 |
TH Tân Phước 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
20 |
TH Tân Bình 1 |
16 |
|
16 |
3.136 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
21 |
TH Tân Bình 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
22 |
TH Bình Tân 1 |
20 |
|
20 |
3.920 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
23 |
TH Bình Tân 2 |
20 |
|
20 |
3.920 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
24 |
TH Tân Tiến 1 |
18 |
|
18 |
3.528 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
25 |
TH Tân Tiến 2 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
Trung học cơ sở |
96 |
60 |
36 |
22.612 |
6.700 |
5.100 |
3.900 |
3.000 |
2.200 |
1.500 |
26 |
THCS Phước Hội 1 |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
THCS Tân Thiện |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
THCS Bình Tân |
12 |
|
12 |
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
THCS Tân Tiến |
24 |
24 |
|
8.500 |
6.700 |
5.100 |
3.900 |
3.000 |
2.200 |
1.500 |
30 |
THCS Phước Lộc |
12 |
12 |
|
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
31 |
THCS Tân Phước |
12 |
12 |
|
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
32 |
THCS Tân Bình |
12 |
12 |
|
2.352 |
|
0 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Tánh Linh |
331 |
20 |
311 |
71.820 |
16.981 |
12.581 |
6.300 |
4.700 |
7.000 |
4.200 |
|
Mẫu giáo |
54 |
15 |
39 |
10.584 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Tuổi Ngọc |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
2 |
MG Bình Minh |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
3 |
MG Hoạ Mi |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
4 |
MG Vành Khuyên |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
5 |
MG Sao Mai |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
6 |
MG Măng Non |
4 |
1 |
3 |
784 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
7 |
MG Hoa Mai |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
8 |
MG Tuổi Thơ |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
9 |
MG Hoa Hồng |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
10 |
MG Hoa Phượng |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
11 |
MG Búp Măng |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
12 |
MN trung tâm Huyện |
15 |
14 |
1 |
2.940 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
Tiểu học |
181 |
5 |
176 |
39.135 |
8.229 |
6.729 |
3.000 |
2.500 |
3.700 |
2.700 |
13 |
TH Đức Phú 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
TH Đức Phú 2 |
10 |
5 |
5 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
TH- THCS Tà Pứa |
6 |
|
6 |
1.176 |
300 |
300 |
|
|
|
|
16 |
TH Nghị Đức 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Đức Tân 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Măng Tố |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Bắc Ruộng 1 |
3 |
|
3 |
667 |
400 |
400 |
|
|
|
|
20 |
TH Bắc Ruộng 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Huy Khiêm 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Huy Khiêm 2 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH La Ngâu |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Đức Bình 1 |
17 |
|
17 |
4.083 |
3.950 |
2.450 |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
25 |
TH Đức Bình 2 |
15 |
|
15 |
2.940 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Đức Thuận |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
TH Đồng Me |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
TH Lạc Tánh 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
TH Lạc Tánh 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
TH Tân Thành |
16 |
|
16 |
5.965 |
3.579 |
3.579 |
1.500 |
1.500 |
1.700 |
1.700 |
31 |
TH Gia An 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
32 |
TH Gia An 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
TH Gia An 3 |
11 |
|
11 |
2.156 |
|
0 |
|
|
|
|
34 |
TH Suối Kiết |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
TH Gia Huynh |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
36 |
TH Sông Dinh |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
37 |
TH Đồng Kho 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
96 |
- |
96 |
22.101 |
8.752 |
5.852 |
3.300 |
2.200 |
3.300 |
1.500 |
38 |
THCS Nghị Đức |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
39 |
THCS Đức Tân |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
40 |
THCS Bắc Ruộng |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
41 |
THCS Huy Khiêm |
13 |
|
13 |
4.003 |
4.102 |
2.402 |
2.000 |
1.200 |
1.900 |
1.000 |
42 |
THCS Đức Thuận |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
43 |
THCS Gia An |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
44 |
THCS Đồng Kho |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
45 |
THCS La Ngâu |
10 |
|
10 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
46 |
THCS Lạc Tánh |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
47 |
THCS Gia Huynh |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
48 |
THCS Tân Thành |
10 |
|
10 |
3.250 |
3.150 |
1.950 |
1.300 |
1.000 |
1.400 |
500 |
49 |
THCS Măng Tố |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
50 |
THCS Đức Bình |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Đức Linh |
284 |
2 |
282 |
59.443 |
11.200 |
8.500 |
4.300 |
3.000 |
4.600 |
3.500 |
|
Mẫu giáo |
53 |
1 |
52 |
10.388 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Tân Hà |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Đức Hạnh |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Đức Tài |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Nam Chính 1 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Nam Chính 2 |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Vũ Hoà |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Võ Xu 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Võ Xu 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Mê Pu 1 |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
MG Mê Pu 2 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
MG Sùng Nhơn |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
12 |
MG Đa Kai 1 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
13 |
MG Đa Kai 2 |
3 |
1 |
2 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
MG Đức Tín |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
MG Đông Hà |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
16 |
MN Họa My |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
MN Sơn Ca |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
180 |
1 |
179 |
39.059 |
11.200 |
8.500 |
4.300 |
3.000 |
4.600 |
3.500 |
18 |
TH Trà Tân 1 |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Đông Hà 1 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Tân Hà 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Tân Hà 2 |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Trà Tân 3 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH Đông Hà 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Đức Hạnh 2 |
11 |
|
11 |
4.167 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
25 |
TH Đức Tín 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Đức Hạnh 1 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
TH Đức Tài 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
28 |
TH Đức Tài 3 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
TH Đức Tài 4 |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
TH Đức Chính 1 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
31 |
TH Đức Chính 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
TH Nam Chính 3 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
34 |
TH Vũ Hoà 2 |
6 |
1 |
5 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
TH Võ Xu 1 |
16 |
|
16 |
4.500 |
3.900 |
2.700 |
1.600 |
1.200 |
1.800 |
1.000 |
36 |
TH Võ Xu 2 |
10 |
|
10 |
2.167 |
1.600 |
1.300 |
800 |
800 |
|
|
37 |
TH Mê Pu 1 |
16 |
|
16 |
3.333 |
3.200 |
2.000 |
900 |
|
1.800 |
1.500 |
38 |
TH Mê Pu 2 |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
39 |
TH Mê Pu 3 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
40 |
TH Sùng Nhơn 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
41 |
TH Sùng Nhơn 2 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
42 |
TH Đa Kai 1 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
43 |
TH Đa Kai 2 |
16 |
|
16 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
44 |
TH Vũ Hoà 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
51 |
- |
51 |
9.996 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
THCS Trà Tân |
16 |
|
16 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
46 |
THCS Tân Hà |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
47 |
THCS Đức Chính |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
48 |
THCS Vũ Hoà |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
49 |
THCS Võ Xu |
7 |
|
7 |
1.372 |
|
0 |
|
|
|
|
50 |
THCS Sùng Nhơn |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
51 |
THCS Đa Kai |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
IX |
TP Phan Thiết |
409 |
222 |
187 |
81.244 |
7.600 |
3.000 |
6.400 |
3.000 |
3.500 |
2.800 |
|
Mẫu giáo |
35 |
- |
35 |
6.860 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Mũi Né |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Hàm Tiến |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Thiện Nghiệp |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
MG Phú Thuỷ |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MG Phú Trinh |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
MG Phong Nẫm |
3 |
|
3 |
588 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
MG Đức Nghĩa |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
MG Đức Long |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
MG Xuân An |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
MN Bông Trắng |
2 |
|
2 |
392 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
156 |
30 |
126 |
30.576 |
- |
- |
- |
- |
2.300 |
2.300 |
11 |
TH Mũi Né 2 |
10 |
|
10 |
1.960 |
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
12 |
TH Mũi Né 3 |
11 |
|
11 |
2.156 |
|
0 |
|
|
|
|
13 |
TH Mũi Né 4 |
5 |
|
5 |
980 |
|
0 |
|
|
|
|
14 |
TH Hàm Tiến |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
15 |
TH Phú Hài 2 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
16 |
TH Thanh Hải |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
17 |
TH Phú Thuỷ 1 |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
18 |
TH Phú Trinh 3 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
19 |
TH Bình Hưng |
15 |
|
15 |
2.940 |
|
0 |
|
|
|
|
20 |
TH Hưng Long 2 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TH Đức Nghĩa |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TH Đức Thắng 1 |
13 |
|
13 |
2.548 |
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TH Đức Thắng 2 |
4 |
|
4 |
784 |
|
0 |
|
|
|
|
24 |
TH Đức Long 2 |
9 |
|
9 |
1.764 |
|
0 |
|
|
|
|
25 |
TH Tiến Thành 1 |
1 |
|
1 |
196 |
|
0 |
|
|
|
|
26 |
TH Xuân An |
30 |
30 |
|
5.880 |
|
0 |
|
|
|
|
27 |
TH Phú Hải 1 |
6 |
|
6 |
1.176 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
218 |
192 |
26 |
43.808 |
7.600 |
3.000 |
6.400 |
3.000 |
1.200 |
500 |
28 |
THCS Lê Hồng Phong |
16 |
12 |
4 |
3.136 |
|
0 |
|
|
|
|
29 |
THCS Nguyễn Thông |
14 |
|
14 |
2.744 |
|
0 |
|
|
|
|
30 |
THCS Nguyễn Du |
8 |
|
8 |
1.568 |
|
0 |
|
|
|
|
31 |
THCS Đức Thắng |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
32 |
THCS Lạc Đạo |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
33 |
THCS Bình Hưng |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
34 |
THCS Hung Long |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
35 |
THCS Phong Nẫm |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
36 |
THCS Xuân An |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
37 |
THCS Phú Trinh |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
38 |
THCS Tiến Lợi |
20 |
20 |
|
3.920 |
|
0 |
|
|
|
|
39 |
THCS Hùng Vương |
20 |
20 |
|
5.000 |
7.600 |
3.000 |
6.400 |
3.000 |
1.200 |
500 |
X |
Huyện Phú Quý |
95 |
28 |
67 |
28.777 |
4.999 |
4.999 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
Mẫu giáo |
31 |
14 |
17 |
7.285 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
MG Long Hải |
5 |
|
5 |
1.175 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
MG Ngũ Phụng |
5 |
|
5 |
1.175 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
MG Tam Thanh |
7 |
|
7 |
1.645 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Mầm Non Hoa Biển |
6 |
6 |
|
1.410 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
MN Phú Quý |
8 |
8 |
|
1.880 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Tiểu học |
50 |
- |
50 |
18.202 |
4.999 |
4.999 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6 |
TH Quý Hải |
6 |
|
6 |
1.410 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
TH Đông Hải |
9 |
|
9 |
2.115 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
TH Quý Thạnh |
9 |
|
9 |
2.115 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
TH Phú An |
4 |
|
4 |
940 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
TH Triều Dương |
14 |
|
14 |
3.290 |
|
0 |
|
|
|
|
11 |
TH Tam Thanh 2 |
8 |
|
8 |
8.332 |
4.999 |
4.999 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
Trung học cơ sở |
14 |
14 |
- |
3.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
THCS Ngũ Phụng |
14 |
14 |
|
3.290 |
|
0 |
|
|
|
|
XI |
Khối THPT |
208 |
85 |
123 |
71.706 |
71.244 |
40.950 |
45.944 |
17.800 |
22.300 |
15.900 |
1 |
THPT Tuy Phong |
18 |
|
18 |
5.000 |
5.800 |
3.000 |
4.100 |
1.500 |
1.700 |
1.000 |
2 |
THPT Hòa Đa |
18 |
|
18 |
5.777 |
6.539 |
3.466 |
4.073 |
1.500 |
2.500 |
1.500 |
3 |
THPT Bắc Bình |
18 |
|
18 |
8.833 |
6.253 |
5.300 |
3.253 |
2.300 |
2.000 |
2.000 |
4 |
THPT Hàm Thuận Bắc |
15 |
|
15 |
6.667 |
4.600 |
4.000 |
2.400 |
1.500 |
2.200 |
1.500 |
5 |
THPT Bùi Thị Xuân |
30 |
30 |
|
8.333 |
9.300 |
5.000 |
6.500 |
2.000 |
2.800 |
2.000 |
6 |
THPT Phan Bội Châu |
18 |
|
18 |
8.250 |
6.577 |
4.950 |
3.577 |
1.500 |
3.000 |
2.200 |
7 |
THPT Lương Thế Vinh |
12 |
12 |
|
3.667 |
7.400 |
2.200 |
6.000 |
1.500 |
1.400 |
700 |
8 |
THPT Ng. Trường Tộ |
10 |
10 |
|
3.667 |
6.400 |
2.200 |
5.000 |
1.500 |
1.400 |
700 |
9 |
THPT Ng. Văn Trỗi |
12 |
12 |
|
2.765 |
3.700 |
1.659 |
3.541 |
1.500 |
500 |
500 |
10 |
THPT Hùng Vương |
18 |
|
18 |
4.333 |
5.100 |
2.600 |
4.000 |
1.500 |
600 |
600 |
11 |
THPT Hàm Tân |
21 |
21 |
|
10.958 |
9.575 |
6.575 |
3.500 |
1.500 |
4.200 |
3.200 |
12 |
THPT Đức Linh |
18 |
|
18 |
3.456 |
|
|
|
|
|
|
B. Công trình xác định đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh:
Số TT |
Tên công trình |
Số phòng học |
Vốn đầu tư phòng học |
Trong đó NSĐP |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Phòng học 3 ca |
Phòng học tạm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
107 |
22 |
85 |
20.544 |
20.544 |
|
1 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
15 |
|
15 |
2.880 |
2.880 |
|
2 |
THPT Hàm Thuận Nam |
15 |
|
15 |
2.880 |
2.880 |
|
3 |
THPT Lý Thường Kiệt |
10 |
|
10 |
1.920 |
1.920 |
|
4 |
THPT Chu Văn An |
12 |
12 |
|
2.304 |
2.304 |
|
5 |
THPT Tánh Linh |
15 |
|
15 |
2.880 |
2.880 |
|
6 |
THPT Quang Trung |
10 |
10 |
|
1.920 |
1.920 |
|
7 |
Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
30 |
|
30 |
5.760 |
5.760 |
|
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông điểm định canh, định cư thôn 5, 6, xã Hồng Thủy Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hưng Yên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và Dự toán lập dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện công tác trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2013 về xác định Chỉ số Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu thực trạng phân bố rừng dẻ tái sinh nhân tạo, đề xuất hướng bảo tồn và phát triển bền vững cây dẻ ăn quả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp nhà thi đấu đa năng trung tâm hoạt động thể thao và nhà luyện tập môn Boxing trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bắc Ninh, phục vụ Đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ III (AI Games III) tại Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt danh mục công trình nhà công vụ giáo viên được đầu tư xây dựng theo Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008-2012 Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Thông tư 46/2008/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 20/2008/QĐ-TTg phê duyệt đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/02/2008