Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2013 về xác định Chỉ số Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1880/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 19/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện “Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ” và Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 322/TTr-SNV ngày 12/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng là: Công tác theo dõi, đánh giá kết quả triển khai thực hiện cải cách hành chính hàng năm tại các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng là: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (gọi tắt là các đơn vị cấp tỉnh), Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (gọi tắt là cấp huyện), Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã).
Điều 2. Yêu cầu đối với việc xác định Chỉ số cải cách hành chính
1. Chỉ số cải cách hành chính (viết tắt là Chỉ số CCHC) phải bám sát nội dung Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện “Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ” (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2009/QĐ-UBND).
2. Bảo đảm tính khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế của các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
3. Tăng cường sự tham gia đánh giá của cá nhân, tổ chức đối với quá trình triển khai cải cách hành chính tại các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
4. Bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất trong theo dõi, đánh giá CCHC.
Điều 3. Xác định Chỉ số CCHC các đơn vị cấp tỉnh
1. Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Chỉ số CCHC các đơn vị cấp tỉnh được xác định trên 8 lĩnh vực, 34 tiêu chí và 81 tiêu chí thành phần.
2. Thang điểm đánh giá:
- Thang điểm đánh giá là 100.
- Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 23/100.
- Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục 1 (kèm theo).
3. Phương pháp đánh giá:
- Tự đánh giá của các đơn vị cấp tỉnh: Các đơn vị cấp tỉnh tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC các đơn vị cấp tỉnh và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm các đơn vị tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 1.
- Đánh giá qua điều tra xã hội học: số tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá qua điều tra xã hội học là 21, được thể hiện tại cột “Ghi chú” và các dòng có chữ viết tắt “ĐTXHH” của Phụ lục 1. Việc điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
- Điểm tự đánh giá của các đơn vị cấp tỉnh sẽ được Sở Nội vụ xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh lại nếu thấy chưa phù hợp. Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là điểm do Sở Nội vụ thực hiện. Tổng hợp điểm qua điều tra xã hội học và điểm Sở Nội vụ đánh giá là “Điểm đạt được” thể hiện tại các cột tương ứng của Phụ lục 1, là căn cứ để tính Chỉ số CCHC cho từng sở, ban, ngành. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa” (100 điểm). Ngoài Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành được thể hiện ở dòng cuối cùng của Phụ lục 1 còn có các chỉ số theo lĩnh vực, tiêu chí.
- Kết quả đánh giá Chỉ số CCHC của Sở Nội vụ đối với các đơn vị cấp tỉnh phải thông qua Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của tỉnh trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố.
Điều 4. Xác định Chỉ số CCHC cấp huyện
1. Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Chỉ số CCHC cấp huyện được xác định trên 8 lĩnh vực, 35 tiêu chí và 95 tiêu chí thành phần.
2. Thang điểm đánh giá:
- Thang điểm đánh giá là 100.
- Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 30/100.
- Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục 2 (kèm theo).
3. Phương pháp đánh giá:
- Tự đánh giá của cấp huyện: cấp huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành, chính của huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC cấp huyện và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm cấp huyện tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 2.
- Đánh giá qua điều tra xã hội học: số tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá qua điều tra xã hội học là 29, được thể hiện tại cột “Ghi chú” và các dòng có chữ viết tắt “ĐTXHH” của Phụ lục 2. Việc điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
- Điểm tự đánh giá của cấp huyện sẽ được Sở Nội vụ xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh lại nếu thấy chưa phù hợp. Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là điểm do Sở Nội vụ thực hiện. Tổng hợp điểm qua điều tra xã hội học và điểm Sở Nội vụ đánh giá là “Điểm đạt được” thể hiện tại các cột tương ứng của Phụ lục 2, là căn cứ để tính Chỉ số CCHC cho từng huyện, thành phố. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và ‘‘Tổng điểm tối đa” (100 điểm). Ngoài Chỉ số CCHC của huyện, thành phố được thể hiện ở dòng cuối cùng của Phụ lục 2 còn có các chỉ số theo lĩnh vực, tiêu chí.
- Kết quả đánh giá Chỉ số CCHC của Sở Nội vụ đối với cấp huyện phải thông qua Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của tỉnh trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố.
Điều 5. Xác định Chỉ số CCHC cấp xã
Việc xác định Chỉ số CCHC cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện. Hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện đánh giá, xác định Chỉ số CCHC đối với xã, phường, thị trấn trực thuộc và công bố chậm nhất vào quý I của năm sau liền kề.
1. Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Chỉ số CCHC cấp xã được xác định trên 8 lĩnh vực, 28 tiêu chí và 58 tiêu chí thành phần.
2. Thang điểm đánh giá:
- Thang điểm đánh giá là 100.
- Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 22/100.
- Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục 3 (kèm theo).
3. Phương pháp đánh giá:
- Tự đánh giá của cấp xã: cấp xã tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của từng xã, phường, thị trấn theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC cấp xã và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm cấp xã tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục 3.
- Đánh giá qua điều tra xã hội học: số tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá qua điều tra xã hội học là 14, được thể hiện tại cột “Ghi chú” và các dòng có chữ viết tắt “ĐTXHH” của Phụ lục 3. Việc điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
- Điểm tự đánh giá của cấp xã sẽ được Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh lại nếu thấy chưa phù hợp. Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là điểm do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện. Tổng hợp điểm qua điều tra xã hội học và điểm Ủy ban nhân dân cấp huyện đánh giá là “Điểm đạt được” thể hiện tại các cột tương ứng của Phụ lục 3, là căn cứ để tính Chỉ số CCHC cho từng xã, phường, thị trấn. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa” (100 điểm). Ngoài Chỉ số CCHC của cấp xã được thể hiện ở dòng cuối cùng của Phụ lục 3 còn có các chỉ số theo lĩnh vực, tiêu chí.
Điều 6. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
1. Ban hành văn bản hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai việc xác định Chỉ số CCHC.
2. Hàng năm, dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC.
3. Tập huấn, bồi dưỡng cho công chức trực tiếp thực hiện công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC.
4. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức tuyên truyền về Chỉ số CCHC trong kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính hàng năm.
5. Xác định nhóm đối tượng điều tra xã hội học; xây dựng bộ câu hỏi điều tra xã hội học và chủ trì tổ chức điều tra xã hội học đối với các đơn vị cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thần định Chỉ số CCHC của tỉnh.
7. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số CCHC của các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện thông qua Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của tỉnh.
8. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Chỉ số CCHC của các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện.
9. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố Chỉ số CCHC các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện hàng năm.
10. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung (khi cần thiết).
Điều 7. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
1. Triển khai việc xác định Chỉ số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của cơ quan, đơn vị theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số CCHC theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
3. Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số CCHC.
4. Các sở, ban, ngành tỉnh chủ trì các nội dung cải cách hành chính theo sự phân công của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 2009/QĐ-UBND và Quyết định số 1159/QĐ-UBND ; theo dõi, tổng hợp tình hình, kết quả triển khai cải cách hành chính đối với lĩnh vực được giao phụ trách để phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, đánh giá kết quả xác định Chỉ số CCHC của các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện hàng năm.
5. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau triển khai thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm đối với xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý.
1. Kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và các nguồn tài trợ hợp pháp khác (nếu có).
2. Thủ trưởng các đơn vị bố trí kinh phí thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC trong dự toán ngân sách hàng năm được giao.
3. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định hiện hành./.
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
SNV đánh giá |
||||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
20 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo kế hoạch năm của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quí I, quí III, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% số các phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - 50% số các phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số các phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của công chức, viên chức về CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6.2 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành về CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của cơ quan (có bố trí: 1; không bố trí: 0) |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
12 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Mức độ thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% chương trình: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80 - dưới 100% chương trình: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% chương trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.4 |
Tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.5 |
Tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng, nhiệm vụ được giao |
4 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số văn bản được đơn vị triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số văn bản được đơn vị triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được đơn vị triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác): 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý những vấn đề phát hiện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính |
6 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Cập nhật, đề nghị công bố TTHC theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công bố đầy đủ, kịp thời TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Niêm yết công khai nội dung và địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
12 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị cấp tỉnh |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
4 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30- 50% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng hoặc không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về phân cấp quản lý thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép vào các kế hoạch khác) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc tại các đơn vị cấp tỉnh |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
12 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ công chức được bố trí đúng theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 |
Tỷ lệ viên chức thuộc các đơn vị sự nghiệp được bố trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số viên chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số viên chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số viên chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo đạt chuẩn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 - 100% cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 95% cán bộ, công chức, viên chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức, viên chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.3 |
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hoạt động tại cơ quan hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Việc triển khai thực hiện cơ chế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại cơ quan hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện cơ chế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị triển khai thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại đơn vị sự nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.3 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Tăng thu nhập cho cán bộ, công chức tại các đơn vị cấp tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Có tăng thu nhập cho viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
Ban hành tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2 |
Phân phối thu nhập tăng thêm theo kết quả đánh giá thực hiện nhiệm vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
12 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
8 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản (VIC) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềm VIC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 - dưới 100% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềm VIC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềm VIC : 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 - dưới 100% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Tỉ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 80%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60-80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 (dưới 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 0) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Thông tin được cập nhật thường xuyên, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã được cấp chứng chỉ ISO gắn với Đề án 30: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp chứng chỉ ISO gắn với Đề án 30: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
12 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Việc cập nhật vào sổ theo dõi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ theo mẫu quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật không đầy đủ hoặc không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Việc viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Viết phiếu hẹn đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không viết hoặc viết phiếu hẹn không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 |
Việc ban hành quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Số lượng các TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC : 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bảo đảm theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.5.3 |
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.5.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm đánh giá |
Tổng điểm tối đa |
Chỉ số CCHC (PAR INDEX) |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
SNV đánh giá |
||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
SNV đánh giá |
||||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
18,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo kế hoạch năm của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn và đơn vị cấp xã thuộc UBND huyện ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý I, quý III, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - 50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cá nhân, tổ chức về CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND cấp huyện |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6.2 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của cấp huyện (có bố trí: 1; không bố trí: 0) |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
9 |
|
• |
|
|
|
'Si |
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
4 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do UBND cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.3 |
Tính khả thi của VBQPPL do UBND cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.4 |
Tính hiệu quả của VBQPPL do UBND cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh, cấp huyện ban hành |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh, cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định : 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh, cấp huyện ban hành |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác): 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý những vấn đề phát hiện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
10,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của đơn vị theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Niêm yết công khai nội dung và địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,1.5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60- dưới 80% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Tỷ lệ các đơn vị cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 90% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
9 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và các đơn vị cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.2.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và đơn vị cấp xã |
4 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30-50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
14,5 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Việc ban hành kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4 |
Tỷ lệ công chức do UBND cấp huyện quản lý được bố trí đúng theo vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.5 |
Tỷ lệ viên chức thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện được bố trí đúng theo vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số viên chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số viên chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số viên chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 |
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, VC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.3 |
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.5.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
12 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hoạt động tại cơ quan hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Tỷ lệ các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện triển khai thực hiện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% phòng, ban thuộc UBND cáp huyện triển khai thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban thuộc UBND cấp huyện triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và các đơn vị cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vi sự nghiệp công lập |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện triển khai thực hiện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị triển khai thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.3 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Ban hành tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Phân phối thu nhập tăng thêm theo kết quả đánh giá thực hiện nhiệm vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công |
4 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.2 |
Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.3 |
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.4.4 |
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám, chữa bệnh |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.5 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.5.1 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ thông |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.5.2 |
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.5.3 |
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
8 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai ứng dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 80%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60-80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2: 1 (dưới 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 0) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Thông tin được cập nhật thường xuyên, kịp thời: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
7.3 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Áp dụng ISO trong hoạt động tại UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã được cấp chứng nhận ISO gắn với đề án 30: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp chứng nhận ISO gắn với Đề án 30: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Thực hiện các quy định của ISO |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ đơn vị cấp xã được cấp chứng nhận ISO |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 50% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30 - 50% số đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10- dưới 30% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Việc thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tập trung tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Việc cập nhật vào sổ theo dõi |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ theo mẫu quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật không đầy đủ hoặc không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Việc viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Viết phiếu hẹn đầy đủ theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không viết hoặc viết phiếu hẹn không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Việc ban hành quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
8.3.1 |
Số lượng các TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tiêu chuẩn theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2 |
Tỷ lệ đơn vị cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt chuẩn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 70% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.6.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bảo đảm theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.6.3 |
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.6.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
|
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm đánh giá |
Tổng điểm đạt được |
Chỉ số CCHC (PAR INDEX) |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
SNV đánh giá |
||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
UBND cấp đánh giá |
||||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
19 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
6 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực và bố trí kinh phí thực hiện |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai thực hiện của cá nhân, tổ chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý I, quý III, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1, |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cá nhân, tổ chức về CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.4 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
; ' |
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của cấp xã |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.5.2 |
Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.5.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của cấp xã (có bố trí: 1; không bố trí: 0) |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.5.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
12 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do đơn vị ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.3 |
Tính khả thi của VBQPPL do đơn vị ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1.4 |
Tính hiệu quả của VBQPPL do đơn vị ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
3 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL do cấp trên và HĐND, UBND cấp xã ban hành |
4 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL do cấp trên ban hành và HĐND, UBND cấp xã ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL do cấp trên ban hành và HĐND, UBND cấp xã ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác): 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý những vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
10 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính |
6 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của đơn vị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Niêm yết công khai nội dung và địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 1 |
|
|
|
|
' |
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các phản ảnh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm yết công khai đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC được niêm yết công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC được niêm yết công khai đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
8 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương về tổ chức bộ máy |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao nhưng vẫn còn một số nội dung, lĩnh vực còn hạn chế: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Việc ban hành quy chế làm việc của UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế làm việc: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế làm việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
|
Thực hiện tốt quy chế làm việc: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGỦ CÁN BỘ, CÔNG CHỨA |
21 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xây dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng biên chế hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chất lượng và đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng hạn chế hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
10 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3 |
Tỷ lệ công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% công chức cấp xã: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% công chức cấp xã: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức cấp xã: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4 |
Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ cấp xã: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ cấp xã: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.5 |
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đánh giá cán bộ, công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Chất lượng cán bộ, công chức |
8 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.4.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.4.3 |
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.4.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
6 |
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
4 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Việc công khai tài chính theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
7 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
5 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản (VIC) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - 100% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềmVIC:1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềmVIC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần mềm VIC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - 100% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Tỉ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - 100% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trao đổi công việc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trao đổi công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử để trao đổi công việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Chứng chỉ ISO |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã được cấp chứng chỉ ISO: 1 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp chứng chỉ ISO: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Thực hiện các quy định của ISO |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
19 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Việc cập nhật vào sổ theo dõi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ theo mẫu quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật không đầy đủ hoặc không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Việc viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Viết phiếu hẹn đầy đủ theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không viết hoặc viết phiếu hẹn không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 |
Việc ban hành quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Số lượng các TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% số lượng TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức tại Bộ phận tiếp nhận theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tiêu chuẩn theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
8 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bảo đảm theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.5.3 |
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
8.5.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
ĐTXHX |
|
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm đánh giá |
Tổng điểm đạt được |
Chỉ số CCHC (PAR INDEX) |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
UBND cấp huyện đánh giá |
||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế liên thông giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị cung cấp dịch vụ trong việc hỗ trợ chữ ký số, hóa đơn điện tử, kê khai thuế và kế toán Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Cơ sở dữ liệu về an toàn vệ sinh thực phẩm do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng tháng đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường Nhà nước, lý lịch tư pháp, hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 13/2018/QĐ-UBND và 14/2018/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình xúc tiến Thương mại và chương trình hỗ trợ xây dựng Thương hiệu cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dịch vụ du lịch Biển Đá Vàng (diện tích 29.840,6 m2) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nhiệm vụ cho các cơ quan liên quan được quy định tại Kế hoạch kèm theo Quyết định 645/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình vận hành hồ chứa Thủy điện Khe Nghi Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2015 về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định thực hiện chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hỗ trợ doanh nghiệp tham gia Đề án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020" Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện địa hóa và hội nhập quốc tế thành phố Hải Phòng đến năm 2020, lĩnh vực Quản lý và phát triển đô thị, giao thông Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ kèm theo Quyết định 2009/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền và huy động rộng rãi tổ chức, cá nhân tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2013 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2011 về “Kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ” Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Đề án thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X và Chương trình số 18-CTr/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 2009/QĐ-UBND về việc công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011