Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 1159/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành: 26/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1159/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 19/TTr-SKHCN ngày 18/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (58 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

I

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học thực hiện)

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ

15 ngày

01 ngày

11 ngày

02 ngày

01 ngày

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

3

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

4

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày

01 ngày

12 ngày

01 ngày

01 ngày

5

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

6

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

7

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

53 ngày

01 ngày

51 ngày

Trong ngày tổ chức họp HĐ tư vấn đánh giá NT

01 ngày

8

Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

II

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện)

9

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

01 ngày

27 ngày

01 ngày

01 ngày

10

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày

01 ngày

26 ngày

02 ngày

01 ngày

11

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

12

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

13

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

14

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

10 ngày

01 ngày

07 ngày

01 ngày

01 ngày

15

Thủ tục khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

III

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện)

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày

01 ngày

27 ngày

01 ngày

01 ngày

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15 ngày

01 ngày

12 ngày

01 ngày

01 ngày

18

Thủ tục, công nhận sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh

90 ngày

01 ngày

86 ngày

02 ngày

01 ngày

IV

Lĩnh vực Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ (Phòng Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện)

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và CN)

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày hoặc 15 ngày (nếu cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn)

01 ngày

07 ngày hoặc 12 ngày (trường hợp mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn)

01 ngày

01 ngày

22

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

05 ngày hoặc 10 ngày (nếu bổ sung sản phẩm)

0,5 ngày

03 ngày hoặc 08 ngày (nếu bổ sung sản phẩm)

01 ngày

0,5 ngày

23

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày hoặc 20 ngày (nếu cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ)

01 ngày

07 ngày hoặc 17 ngày (trường hợp cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ)

01 ngày

01 ngày

24

Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

30 ngày

01 ngày

24 ngày

04 ngày

01 ngày

V

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thực hiện)

25

TT cấp mới GP vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

07 ngày

01 ngày

04 ngày

01 ngày

01 ngày

26

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

07 ngày

01 ngày

04 ngày

01 ngày

01 ngày

27

TT cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

02 ngày

02h

1,5 ngày

02h

02h

28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

23 ngày

01 ngày

18 ngày

02 ngày

02 ngày

29

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

23 ngày

01 ngày

18 ngày

02 ngày

02 ngày

30

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

23 ngày

01 ngày

18 ngày

02 ngày

02 ngày

31

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

23 ngày

01 ngày

18 ngày

02 ngày

02 ngày

32

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

25 ngày

01 ngày

22 ngày

01 ngày

01 ngày

33

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

25 ngày

01 ngày

22 ngày

01 ngày

01 ngày

34

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

35

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

Nhận hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ

36

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

01 ngày

Nhận hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ

37

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

38

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VI

Ứng dụng thông tin khoa học công nghệ (Trung tâm Ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ thực hiện)

39

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

05 ngày

01 ngày

02 ngày

01 ngày

01 ngày

40

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

05 ngày

01 ngày

02 ngày

01 ngày

01 ngày

41

Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

15 ngày

02 ngày

07 ngày

05 ngày

01 ngày

VII

Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển KHCN (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ thực hiện)

42

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh

45 ngày

01 ngày

38 ngày

05 ngày

01 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày
26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Trong đó

Cơ quan/đơn vị chủ trì

Cơ quan/đơn vị phối hợp

Thời gian giải quyết

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Tại cơ quan, đơn vị (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

I

Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ

1

Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

20 ngày làm việc

15 ngày

Tiếp nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày

11 ngày

02 ngày

Văn thư trả kết quả: 01 ngày

VP.UBND tỉnh 05 ngày

2

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

22 ngày làm việc

17 ngày

Tiếp nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày

13 ngày

02 ngày

Văn thư trả kết quả 01 ngày

VP.UBND tỉnh 05 ngày

3

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

60 ngày làm việc

30 ngày

01 ngày

27 ngày

01 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh 30 ngày

4

Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

90 ngày làm việc

60 ngày

01 ngày

57 ngày

01 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh 30 ngày

5

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

25 ngày làm việc

15 ngày

0.5 ngày

13 ngày

1 ngày

0.5 ngày

VP.UBND tỉnh 10 ngày

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện)

6

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

32 ngày làm việc

17 ngày

01 ngày

14 ngày

01 ngày

01 ngày

- VP.UBND tỉnh: 5 ngày.

- Tổ thẩm định tài chính do Chủ tịch UBND tỉnh thành lập: 10 ngày

7

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày làm việc;

- Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày làm việc

- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 10 ngày làm việc;

- Các thay đổi, điều chỉnh khác 25 ngày làm việc

01 ngày

07 ngày hoặc 22 ngày (nếu thay đổi, điều chỉnh khác)

01 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày.

8

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

07 ngày làm việc

04 ngày

0,5 ngày

02 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VP.UBND tỉnh: 03 ngày.

9

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

58 ngày làm việc

53 ngày

01 ngày

50 ngày

01 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày.

III

Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (Phòng Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện)

10

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

22 ngày

15 ngày

01 ngày

11 ngày

02 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh: 07 ngày

11

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

22 ngày

15 ngày

01 ngày

11 ngày

02 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh 07 ngày

12

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

12 ngày

07 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

13

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

12 ngày

07 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

14

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

12 ngày

07 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

15

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

12 ngày

07 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

0,5 ngày

VP.UBND tỉnh: 05 ngày

16

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

22 ngày

15 ngày

01 ngày

11 ngày

02 ngày

01 ngày

VP.UBND tỉnh: 07 ngày