Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 26/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 19/TTr-SKHCN ngày 18/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (58 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
|||||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
|||||
I |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học thực hiện) |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
01 ngày |
11 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
||
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
3 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày |
01 ngày |
12 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
6 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
7 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
53 ngày |
01 ngày |
51 ngày |
Trong ngày tổ chức họp HĐ tư vấn đánh giá NT |
01 ngày |
||
8 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện) |
|||||||
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày |
01 ngày |
27 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày |
01 ngày |
26 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
||
11 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
13 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
14 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
10 ngày |
01 ngày |
07 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
15 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện) |
|||||||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
01 ngày |
27 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày |
01 ngày |
12 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
18 |
Thủ tục, công nhận sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh |
90 ngày |
01 ngày |
86 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
||
IV |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ (Phòng Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện) |
|||||||
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và CN) |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày hoặc 15 ngày (nếu cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn) |
01 ngày |
07 ngày hoặc 12 ngày (trường hợp mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn) |
01 ngày |
01 ngày |
||
22 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
05 ngày hoặc 10 ngày (nếu bổ sung sản phẩm) |
0,5 ngày |
03 ngày hoặc 08 ngày (nếu bổ sung sản phẩm) |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
23 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày hoặc 20 ngày (nếu cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ) |
01 ngày |
07 ngày hoặc 17 ngày (trường hợp cần tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ) |
01 ngày |
01 ngày |
||
24 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
30 ngày |
01 ngày |
24 ngày |
04 ngày |
01 ngày |
||
V |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thực hiện) |
|||||||
25 |
TT cấp mới GP vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
07 ngày |
01 ngày |
04 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
26 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
07 ngày |
01 ngày |
04 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
27 |
TT cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày |
02h |
1,5 ngày |
02h |
02h |
||
28 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
23 ngày |
01 ngày |
18 ngày |
02 ngày |
02 ngày |
||
29 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
23 ngày |
01 ngày |
18 ngày |
02 ngày |
02 ngày |
||
30 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 ngày |
01 ngày |
18 ngày |
02 ngày |
02 ngày |
||
31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 ngày |
01 ngày |
18 ngày |
02 ngày |
02 ngày |
||
32 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
25 ngày |
01 ngày |
22 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
33 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
25 ngày |
01 ngày |
22 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
34 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
35 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hàng năm |
Nhận hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
36 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
01 ngày |
Nhận hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
37 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
||
VI |
Ứng dụng thông tin khoa học công nghệ (Trung tâm Ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ thực hiện) |
|||||||
39 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
05 ngày |
01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
40 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
05 ngày |
01 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
41 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
15 ngày |
02 ngày |
07 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
||
VII |
Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển KHCN (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ thực hiện) |
|||||||
42 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
45 ngày |
01 ngày |
38 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Tại cơ quan, đơn vị (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
||||
I |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ |
|||||||
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
20 ngày làm việc |
15 ngày |
Tiếp nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày |
11 ngày |
02 ngày |
Văn thư trả kết quả: 01 ngày |
VP.UBND tỉnh 05 ngày |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
22 ngày làm việc |
17 ngày |
Tiếp nhận qua Văn thư Sở: 01 ngày |
13 ngày |
02 ngày |
Văn thư trả kết quả 01 ngày |
VP.UBND tỉnh 05 ngày |
3 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
60 ngày làm việc |
30 ngày |
01 ngày |
27 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh 30 ngày |
4 |
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
90 ngày làm việc |
60 ngày |
01 ngày |
57 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh 30 ngày |
5 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
25 ngày làm việc |
15 ngày |
0.5 ngày |
13 ngày |
1 ngày |
0.5 ngày |
VP.UBND tỉnh 10 ngày |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (Phòng Quản lý chuyên ngành thực hiện) |
|||||||
6 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
32 ngày làm việc |
17 ngày |
01 ngày |
14 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
- VP.UBND tỉnh: 5 ngày. - Tổ thẩm định tài chính do Chủ tịch UBND tỉnh thành lập: 10 ngày |
7 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày làm việc; - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày làm việc |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 10 ngày làm việc; - Các thay đổi, điều chỉnh khác 25 ngày làm việc |
01 ngày |
07 ngày hoặc 22 ngày (nếu thay đổi, điều chỉnh khác) |
01 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày. |
8 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
07 ngày làm việc |
04 ngày |
0,5 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh: 03 ngày. |
9 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
58 ngày làm việc |
53 ngày |
01 ngày |
50 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày. |
III |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (Phòng Quản lý công nghệ và Thị trường công nghệ thực hiện) |
|||||||
10 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
22 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
11 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
11 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
22 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
11 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh 07 ngày |
12 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
12 ngày |
07 ngày |
0,5 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
13 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
12 ngày |
07 ngày |
0,5 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
14 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
12 ngày |
07 ngày |
0,5 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
15 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
12 ngày |
07 ngày |
0,5 ngày |
05 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
16 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
22 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
11 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
VP.UBND tỉnh: 07 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017