Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 24/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2009/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/Q Đ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/Q Đ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để bổ sung.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2009/Q Đ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
01 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài hoành tráng |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
03 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
04 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
05 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
06 |
Cấp phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn |
07 |
Cấp phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô |
08 |
Cấp phép thực hiện quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp |
09 |
Cấp phép thực hiện quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế |
10 |
Cấp phép thực hiện quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên bảng, biển, pa-nô có thỏa thuận của Sở Xây dựng |
11 |
Duyệt nội dung quảng cáo trên màn hình đặt nơi công cộng |
12 |
Thẩm định hồ sơ thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương |
13 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
14 |
Cấp phép xuất khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
15 |
Cấp giấy đăng ký triển lãm |
16 |
Cấp giấy triển lãm của Việt Nam đưa ra nước ngoài |
17 |
Cấp giấy triển lãm của nước ngoài trưng bày tại tỉnh |
18 |
Cấp giấy triển lãm mỹ thuật |
19 |
Cấp phép triển lãm, liên hoan ảnh |
20 |
Cấp giấy phép cho đơn vị đưa thí sinh đạt danh hiệu tại cuộc thi hoa hậu địa phương dự thi hoa hậu quốc tế |
21 |
Cấp phép công diễn chương trình, tiết mục, vở diễn có yếu tố nước ngoài |
22 |
Cấp phép cho tổ chức và cá nhân nước ngoài vào địa phương biểu diễn |
23 |
Cấp phép cho tổ chức và cá nhân ra nước ngoài biểu diễn |
24 |
Cấp phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật |
25 |
Cấp phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
26 |
Cấp phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu |
27 |
Cấp phép lưu hành phim nhựa băng đĩa phim |
28 |
Cấp giấy phép tổ chức thi hoa hậu |
II. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
01 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
02 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận công nhận cơ sở lưu trú du lịch (xếp hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch; hạng đạt chuẩn kinh doanh biệt thự, căn hộ du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch đối với bãi cắm trại, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
03 |
Thủ tục thẩm định, xếp hạng khách sạn từ 3 đến 5 sao cho khách sạn, làng du lịch; hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
04 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
05 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
06 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
07 |
Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
08 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
09 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (tại tỉnh Bến Tre) |
III. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
02 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thành lập câu lạc bộ thể thao cấp tỉnh |
03 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
04 |
Thành lập liên đoàn, hội thể thao cấp tỉnh |
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009